TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
NGUYỄN THỊ THU AN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
NGHIÊN CỨU SỰ NITRATE HÓA ĐẠM AMÔN
TRONG NƢỚC Ở ĐIỀU KIỆN
PHÕNG THÍ NGHIỆM
Cần Thơ, 2013
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
Ths. LÊ ANH KHA
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
NGUYỄN THỊ THU AN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
NGHIÊN CỨU SỰ NITRATE HÓA ĐẠM AMÔN
TRONG NƢỚC Ở ĐIỀU KIỆN
PHÕNG THÍ NGHIỆM
Cần Thơ, 2013
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
Ths. LÊ ANH KHA
PHÊ DUYỆT CỦA HỘI ĐỒNG
L Nghiên cứu sự nitrate hóa đạm
amôn trong nƣớc ở điều kiện phòng thí nghiệm
thông qua.
PGS
Ths. Lê Anh Kha
LỜI CẢM ƠN
Lut nghip là thách thu mc ngoc khi
tt nghip. Sau mt khong th thc hi tài c
nhc s rt nhiu t mi. Gi
c gi ln qúy thy cô B môn Khoa hc Môi tng
Khoa Môi tng và Tài nguyên thiên nn dy vn kin thc quý báu,
nhng kinh nghim thc t t i cho em thc tp tt và thc hi
tài ca mình.
c bit em xin gi ln thn tình
, ch dy em trong sut quá trình thc hin lu
Thy Trn S Nam, c vn hc tng viên và to
mu kin thun li cho em trong quá trình nghiên cu và hoàn thành lu
n lp Khoa hc Môi tng
và b sung kin th tài.
K n con xin gi li c, nhng h v vt cht và
tinh thn cho con trong sut quá trình thc t tài.
tài mu c g
không tránh khi nhng thiu sót. Rt mong nhc s
sung ca quý th c hoàn thi.
C26
Sinh viên thc hin
TÓM LƢỢC
Hin nay, có nhi x c thi
dng màng vi sinh v loa hiu qu va ít tn
chi phí và li d áp dng. Vì vy, này c tin hành nghiên cu
rc nghiên cu trong phm vi quyn lu. t nghiên
cu nhm ng dng quá trình nitrate hóa - mt trong nhng phn ng xy ra
màng sinh h loi b nguc thi. Nghiên cu c tin hành
vi 2 nghim thc, vi n c thi có m u khong 40
mg/L. u vào, m ch yu tn ti dm amônn u ra c
ng nitrate to thành khá cao so vu vào, hiu sut
chuyn hóa ca quá trình c khong 87%. Kt qu tài nghiên cu nhm
m cho các nghiên cu x c thi bng vt liu t
ch kt qu nghiên cu còn có th áp dn nitrate
x c thi ngoài thc t góp phn cng chc.
Từ khóa: nitrate hóa, màng biofilm, amôn, hiếu khí
i
MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN
TÓM LƢỢC
MỤC LỤC i
DANH SÁCH BẢNG iii
DANH SÁCH HÌNH iii
CHƢƠNG 1 MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 2 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU 3
2.1 3
2.1.1 Ammonium (NH
4
+
) 4
2.1.2 Nitrite (NO
2
-
) 4
2.1.3 Nitrate (NO
3
-
) 4
5
6
7
9
10
2.7 Quá trình amôn hóa 11
2.7.1 Quá trình amôn hóa ure 11
2.7.2 Quá trình amôn hóa protit 11
2.8 Quá trình nitrate hóa 11
12
13
14
16
CHƢƠNG 3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 19
19
19
19
19
19
19
20
22
23
23
CHƢƠNG 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 24
24
24
24
25
25
ii
4.4.2 pH 26
4.4.3 EC 28
4.4.4 DO 29
4.4.5 COD 30
4.2.6 TP, TDP, P-PO
4
3-
31
4.4.7 N-NH
4
+
33
4.2.8 N-NO
2
-
34
4.2.9 N-NO
3
-
35
4.2.10 TN 38
CHƢƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 39
39
39
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
iii
DANH SÁCH BẢNG
5
12
14
15
21
23
24
DANH SÁCH HÌNH
10
22
25
26
28
29
30
31
Hình 4.7
31
Hình -NH
4
+
33
Hình -NO
3
-
35
Hình -NH
4
+
và N-NO3
-
(mg/L) qua các
36
-NH
4
+
và N-NO
3
-
(mg/L) qua các
37
38
1
CHƢƠNG 1
MỞ ĐẦU
-
80 m
3
, 2005).
thông
--
ni
cùng Khi
in hay
có t
2
H
e. Theo (2003
e
Nghiên cứu sự nitrate hóa đạm amôn trong
nƣớc ở điều kiện phòng thí nghiệm
Mục tiêu của đề tài
e hóa
amô
Nội dung nghiên cứu
.
e hóa
3
CHƢƠNG 2
LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 Sơ lƣợc về các hợp chất nitơ trong nƣớc
chúng có trong
3
(hay NH
4
+
), N
2
, NO
2
-
, NO
3
-
.
Khí N
2
Ngoài ra, chúng
4
+
,
NO
2
-
, NO
3
-
1999).
(2002)
me, nitrite
m
4
OH
e (NO
2
-
) là
e (NO
3
-
e
e
4
2.1.1 Ammonium (NH
4
+
)
N-NH
4
+
3
.
trung
4
+
3
3
-NH
4
+
-NH
4
+
c (NH
3
), ammonium (NH
4
+
.
3
và NH
4
+
n
3
3
4
+
, 2011).
NH
3
+ H
+
NH
4
+
2.1.2 Nitrite (NO
2
-
)
Nitrite
e
nitrite
e thành
nitrate .
e
(NO
2
-
e
, 2011).
2.1.3 Nitrate (NO
3
-
)
Nitrate
3
-
e hóa
et al.,
N
2
+ 2O
2
2NO
2
2NO
2
+ H
2
O
HNO
2
+ HNO
3
e
(NO
3
-
e
5
e
, 2011).
2.2 Nƣớc thải chế biến thủy sản
i
-3000 (mg/L). Trong
-
Bảng 2.1
Thành phần
Hàm lƣợng
Tiêu chuẩn phát thải
TCVN 5945:2005 (loại B)
Đơn vị đo
COD
BOD
5
800-2000
300-3000
600-1300
100-350
30-70
100
100
50
30
6
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
( Theo Trần Văn Thoại, 2005)
6
2.3 Sơ lƣợc về hệ vi sinh vật trong nƣớc thải
2
và H
2
5
-10
6
, 2000).
.
7
2.4 Tác động của một số yếu tố lý hóa lên sinh trƣởng và phát triển của vi sinh
vật trong nƣớc
ng
ánh sáng.
,
và
,
2
et al.,2001).
Ảnh hƣởng của nhiệt độ
. Vi sinh
Ảnh hƣởng của pH môi trƣờng
+
và OH
-
.
8
Các
(pH=7).
+
và OH
-
+
- 5; 6,5 - 7,4; 8 - là các
- 6,5; 7,5 - 8,5; 9 -
Vi sinh - 4,5; 5,5 - 6,5; 8 -
- 4; 5 - 6; 6,5 -
- 2,8; 4 - 6.
Ảnh hƣởng của ánh sáng mặt trời
Ảnh hƣởng của oxy đối với vi sinh vật kỵ khí
,
9
2
-
2
O
2
và OH
-
2
O
2
2002).
2.5 Màng vi sinh vật (Biofilm)
h tán xâm
-400m.
-900m
m). Màng
moniac trong quá
10
moniac
2.6 Vòng tuần hoàn của nitơ
15
2
).
h
e e hóa.
N
2
và
Pseudomonas Clotridium,
Quá trình nitrate
Pseudomonas, Bacillus, Clostridium
Quá trình
Nitrosomonas
Hình 2.1 Chu trìn
2
.
ch ni NH
4
+
11
e NO
3
-
nitrate NO
3
-
e
2.7 Quá trình amôn hóa
3
i n hóa.
2.7.1 Quá trình amôn hóa ure
amôn.
Urebacterium Cocoaceae và Bacilaccae.
2.7.2 Quá trình amôn hóa protit
Quá trình amô
Quá trình amô
2.8 Quá trình nitrate hóa
e
e
- u tiên
e e
12
e
4
+
thành NO
2
-
nitrite
2
-
thành NO
3
-
e hóa.
á
2.8.1 Giai đoạn nitrite hóa
4
+
thành NO
2
-
e
4
+
NH
4
+
+ 3/2O
2
NO
2
-
+ H
2
O + 2H
+
2
e
Bảng 2.2 e hóa
STT
Tên giống
VSV
Đặc điểm hình thái
Điều kiện phát
triển
1
Nitrosomonas
-)
bào.
-30
C, pH
thích -
8,5.
2
Nitrosospira
Chúng thu, gram (-)
-30
C,
6,8-8,5.
3
Nitrosococcus
-
-30
C, pH
-
8,0.
13
2.8.2 Giai đoạn nitrate hóa
Quá trình oxy hóa NO
2
-
thành NO
3
-
nitrate
NO
2
-
2
NO
2
-
+ 1/2 O
2
NO
3
-
2
-
thành NO
3
-
nhau: Nitrobacter, Nitrospira và Nitrococcus.
e
, Corynebacterium, Streptomyces
Quá trình nitrate
e
e
3
-
+
HNO
3
3
-
e
g
e.
và Nitrobacter là -
4
Nitrosolobus
-
-30
C,
6,0-8,2.
(Theo Nguyễn Đức Lượng và Nguyễn Thị Thùy Dương, 2003)
14
(Theo Nguyễn Đức Lượng và Nguyễn Thị Thùy Dương, 2003)
Bảng 2.3 e hóa
2.8.3 Các yếu tố kiểm soát quá trình nitrate hóa
soát quá trình nitrate
Nồng độ oxy
o
NH
4
+
2
.
NH
3
+ O
2
NO
3
-
+ H
+
+ H
2
O
Nhiệt độ
e
-30ººC.
pH
-8,5. Quá
trình nitrate
e e hóa phá
STT
Tên giống
VSV
Đặc điểm hình thái
Điều kiện phát
triển
1
Nitrobacter
gram (-).
5-40
C, pH thích
6,5-8,5.
2
Nitrospira
15-30
C, pH thích
-8,0.
3
Nitrococcus
Chúng
-). Chúng có
15-30
C, pH thích
-8,0.
15
3
-NH
4
+
sinh ra trong quá trình nitrate e hóa có
2
Tỷ số BOD
5
/TNK
e
5
quá trình nitrate
nitrate
e hóa
Sự ức chế của các chất độc hại
Quá trình nitrate
Điều kiện
Thông số thiết kế
e hóa)
7.2-8.4
phép (95% nitrate hóa),
C
15-35
C
30
>1
MLVSS mg/L
1200-2500
(Cu, Zn, Cd, Ni, Pb, Cr)
< 5mg/L
nitrate hóa
-
0 mg/L
- Các dung môi halogen
0 mg/L
- Phenol và cresol
< 20mg/L
phóng acid Hydrocyanide
<20mg/L
2
/lb N-
NH
3
onaceous
oxy hóa
heterotrophic)
4.6
(Theo Đỗ Hồng Lan Chi và Lâm Minh Triết 2005)
16
e hóa.
e hóa là
4
2.9 Tình hình nghiên cứu loại đạm trong và ngoài nƣớc
.
e.
e.
NO
3
-
NO
3
-
3
/lít.
NH
4
+
thành N
2
4
+
50mg/L ra
--95%.
, Nitrosococcus, Nitrosolobus.
e e
Nitrospir
Quá trình
17
sáng nitrate e
-
- 99,9%.
10mg/l, có
e
e e
c
3
-
vì NH
4
+
3
-
).
này có các c
e
e
3
dòng oxy hóa NH
3
2
-
oxy hóa NO
2
-
c
TS.