Tải bản đầy đủ (.ppt) (73 trang)

Giáo sư Đỗ Ngọc Thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 73 trang )

Bồi d ỡng và đánh giá
Bồi d ỡng và đánh giá


HS giỏi môn ngữ văn
HS giỏi môn ngữ văn
THCS
THCS
PGS.TS.
PGS.TS.
Đ
Đ


n
n
gọc
gọc
t
t
hống
hống
KHGD Việt nam
KHGD Việt nam
PhÇn I
PhÇn I
Thay ®æi viÖc båi d ìng HSG
Thay ®æi viÖc båi d ìng HSG

T¹i sao ph¶i thay ®æi ?


Båi d ìng c¸i g× ?

Båi d ìng nh thÕ nµo ?

§¸nh gi¸ ra sao ?
Phần II
Phần II
Dạy HS viết sáng tạo
Dạy HS viết sáng tạo

Kĩ năng tạo lập văn bản

Kết hợp các ph ơng thức bđ

Cách làm bài cảm thụ vh

Cách làm bài so sánh vh
1: Tại sao phải thay đổi ?
1: Tại sao phải thay đổi ?

B i c nh m i: Gia t c phát tri n; ố ả ớ ố ể
B i c nh m i: Gia t c phát tri n; ố ả ớ ố ể

Ng i h c v Xu th xã h i ườ ọ à ế ộ
Ng i h c v Xu th xã h i ườ ọ à ế ộ

nh h ng qu c t v CTGD v Đị ướ ố ế ề à
nh h ng qu c t v CTGD v Đị ướ ố ế ề à



ND môn h c v ki m tra- ánh giá ọ à ể đ
ND môn h c v ki m tra- ánh giá ọ à ể đ

CT m i: m c tiêu v yêu c uớ ụ à ầ
CT m i: m c tiêu v yêu c uớ ụ à ầ

Th i l ng h c nhi u h nờ ượ ọ ề ơ
Th i l ng h c nhi u h nờ ượ ọ ề ơ

ND v PPDH c n t ng ngà ầ ươ ứ
ND v PPDH c n t ng ngà ầ ươ ứ
Bối cảnh môi tr ờng học tập và
Bối cảnh môi tr ờng học tập và
ng ời học
ng ời học


đã &
đã &


đang thay đổi mạnh mẽ
đang thay đổi mạnh mẽ
Thay ®æi m«i tr êng & quan niÖm häc tËp
Thay ®æi m«i tr êng & quan niÖm häc tËp
Lớp học ảo
Vai trò của Internet và tự học
Vai trò của Internet và tự học




Trong một thế giới phẳng có vô vàn cơ
Trong một thế giới phẳng có vô vàn cơ
hội học hỏi cho dù không có sự trợ giúp
hội học hỏi cho dù không có sự trợ giúp
của nhà tr ờng, chính phủ, giáo hội hay
của nhà tr ờng, chính phủ, giáo hội hay
các doanh nghiệp. Phần lớn những điều
các doanh nghiệp. Phần lớn những điều
bạn cần biết đã đ ợc đăng tải trên mạng
bạn cần biết đã đ ợc đăng tải trên mạng
Internet. Dĩ nhiên không phải nơi nào
Internet. Dĩ nhiên không phải nơi nào
cũng có Internet. Song Internet có ở tất cả
cũng có Internet. Song Internet có ở tất cả
những nơi phẳng và những nơi đó đang
những nơi phẳng và những nơi đó đang
ngày càng mở rộng về quy mô.
ngày càng mở rộng về quy mô.


( Doc Searld - Linux Journal, 2005)
( Doc Searld - Linux Journal, 2005)
Online Learning in MSTE
Online Learning in MSTE
(
(
Australia
Australia

)
)

% of blend
% of blend
OL
FTF
OL
OL
FTF
FTF
support or
supplement
existing
course
Integrating
online
elements
60% online,
40% FTF
Learning to Transform
Learning to Transform
(
(
Map for the Process of change)
Map for the Process of change)


( W.I.S.E. Model – Wholistic Integrated Science & Education Research Institute)
( W.I.S.E. Model – Wholistic Integrated Science & Education Research Institute)

1
2
3
4
5
6
7
8
Learning To Be
Reflective Thinking
AWARENESS
Learning To Create
Creative Thinking
VISION
Learning To Care
Relational Thinking
UNDERSTANDING
Learning To Live Together
Harmonious Thinking
VALUES
Learning To Lead
Strategic Thinking
PRINCIPLES
Learning To Know
Critical Thinking
KNOWLEDGE
Learning To Learn
Grow, Develop
Constructive Thinking
ETHICS

Learning To Do
Applied Thinking
SKILLS
CT và đánh giá thay đổi
CT và đánh giá thay đổi

CTGD không thể không thay đổi
CTGD không thể không thay đổi

Tuổi thọ của CT chỉ 5-7 năm
Tuổi thọ của CT chỉ 5-7 năm

CTGDPT năm 2000 và 2015
CTGDPT năm 2000 và 2015

Định hướng quốc tế:
Định hướng quốc tế:

Học cách học : Cách thu thập, sử lí TT và giải
Học cách học : Cách thu thập, sử lí TT và giải
quyết VĐ
quyết VĐ

Đánh giá thay đổi (EX: PISA, 2012)
Đánh giá thay đổi (EX: PISA, 2012)

Khả năng đọc , tính toán và khoa học
Khả năng đọc , tính toán và khoa học

Năng lực vận dụng vào đời sống

Năng lực vận dụng vào đời sống

Năng lực sáng tạo và hợp tác
Năng lực sáng tạo và hợp tác
National Curriculum
National Curriculum
Reform
Reform


Proclamation Date
Proclamation Date


Period
Period


First
First
National Curriculum
National Curriculum
1 August 1955
1 August 1955
1955-1962
1955-1962
7 year
7 year
Second
Second

National
National
Curriculum
Curriculum
15 February 1963
15 February 1963
1963-1972
1963-1972
9 year
9 year
Third
Third
National Curriculum
National Curriculum
14 February 1973
14 February 1973
1973-1981
1973-1981
8 year
8 year
Fourth
Fourth
National
National
Curriculum
Curriculum
31 December 1981
31 December 1981
1982-1988
1982-1988

6 year
6 year
Fifth
Fifth
National Curriculum
National Curriculum
30 June 1987
30 June 1987
1989-1994
1989-1994
5 year
5 year
Sixth
Sixth
National Curriculum
National Curriculum
30 September 1992
30 September 1992
1995-1999
1995-1999
4 year
4 year
Seventh
Seventh
National
National
Curriculum
Curriculum
30 December 1997
30 December 1997



2000-
2000-
Nguồn: www.inca. org.uk
Korea Education
Đánh giá quốc tế về năng lực
Đánh giá quốc tế về năng lực
Literacy
Literacy
CQ + PQ > IQ
CQ + PQ > IQ


Trong mét thÕ giíi ph¼ng,
Trong mét thÕ giíi ph¼ng,
chØ sè th«ng
chØ sè th«ng
minh
minh
(
(
IQ
IQ
- Intelligence Quotient) vÉn
- Intelligence Quotient) vÉn
quan träng,
quan träng,



nh ng
nh ng


chØ sè hiÕu k×
chØ sè hiÕu k×


(
(
CQ
CQ
-
-
Curiosity Quotient)
Curiosity Quotient)






chØ sè ®am mª
chØ sè ®am mª




(
(

PQ
PQ
- Passion Quotient) cßn quan
- Passion Quotient) cßn quan
träng h¬n.
träng h¬n.


Cã thÓ diÔn ®¹t b»ng bÊt ph
Cã thÓ diÔn ®¹t b»ng bÊt ph
¬ng tr×nh
¬ng tr×nh
CQ+PQ>IQ:
CQ+PQ>IQ:


sù hiÕu k× céng
sù hiÕu k× céng
víi lßng ®am mª quan träng h¬n trÝ
víi lßng ®am mª quan träng h¬n trÝ
th«ng minh
th«ng minh
.“
.“
( Friedman- The world is flat, 2005)
( Friedman- The world is flat, 2005)
2. Mục tiêu bồi dưỡng HSG
2. Mục tiêu bồi dưỡng HSG
( Bồi dưỡng những gì ?)
( Bồi dưỡng những gì ?)





Năng lực văn học là gì ?
Năng lực văn học là gì ?



Năng lực tiếp nhận tác phẩm
Năng lực tiếp nhận tác phẩm


(
(
đọc, nhận biết, phân tích, lý giải
đọc, nhận biết, phân tích, lý giải
nội dung và ý nghĩa của tác
nội dung và ý nghĩa của tác
phẩm văn học
phẩm văn học
)
)



Năng lực tạo lập văn bản (diễn
Năng lực tạo lập văn bản (diễn
đạt và trình bày một vấn đề văn
đạt và trình bày một vấn đề văn

học hoặc xã hội bằng nói và viết)
học hoặc xã hội bằng nói và viết)
Nh ng i m k th a
Nh ng i m k th a





Khả năng nhận biết và lí giải đ
Khả năng nhận biết và lí giải đ
ợc cái hay, cái đẹp của tpvh một
ợc cái hay, cái đẹp của tpvh một
cách tinh tế, chính xác và có sức
cách tinh tế, chính xác và có sức
thuyết phục trong sự gắn bó giữa
thuyết phục trong sự gắn bó giữa
nd và ht nghệ thuật.
nd và ht nghệ thuật.



Chỉ ra đ ợc cái độc đáo, không
Chỉ ra đ ợc cái độc đáo, không
lặp lại của tác phẩm đ ợc phân tích.
lặp lại của tác phẩm đ ợc phân tích.



Có những nhận xét, đánh giá

Có những nhận xét, đánh giá
mang màu sắc cá nhân, độc đáo,
mang màu sắc cá nhân, độc đáo,
mới mẻ của ng ời viết
mới mẻ của ng ời viết



Có kĩ năng viết bài văn hay
Có kĩ năng viết bài văn hay


Những điểm mới
Những điểm mới



Đánh giá toàn diện hơn: NLVH
Đánh giá toàn diện hơn: NLVH
(cảm thụ TPVH, LSVH, LLVH, tác
(cảm thụ TPVH, LSVH, LLVH, tác
phẩm vh ( thơ, văn xuôi, nghị
phẩm vh ( thơ, văn xuôi, nghị
luận);
luận);
NL xã hội
NL xã hội
;
;




Khách quan và chính xác hơn:
Khách quan và chính xác hơn:
Trắc nghiệm + Tự luận;
Trắc nghiệm + Tự luận;
nhiêù câu
nhiêù câu
,
,



Đánh giá đ ợc đúng năng lực suy
Đánh giá đ ợc đúng năng lực suy
nghĩ và cách diễn đạt, trình bày
nghĩ và cách diễn đạt, trình bày
của ng ời viết
của ng ời viết



Chống sao chép, và ảnh h ởng
Chống sao chép, và ảnh h ởng
văn mẫu
văn mẫu



Chú ý chất l ợng hơn số l ợng ( độ

Chú ý chất l ợng hơn số l ợng ( độ
dài)
dài)
§Ó tiÕp nhËn tèt TPVH
§Ó tiÕp nhËn tèt TPVH
VÒ kiÕn thøc
VÒ kiÕn thøc
1) KiÕn thøc t¸c phÈm
1) KiÕn thøc t¸c phÈm
2) KiÕn thøc v¨n häc sö
2) KiÕn thøc v¨n häc sö
3) KiÕn thøc lÝ luËn v¨n häc
3) KiÕn thøc lÝ luËn v¨n häc
4) KiÕn thøc v¨n ho¸ tæng hîp
4) KiÕn thøc v¨n ho¸ tæng hîp
Tác phẩm văn học và những đặc
Tác phẩm văn học và những đặc
tr ng của TPVH
tr ng của TPVH



Sản phẩm nghệ thuật kết hợp
Sản phẩm nghệ thuật kết hợp
giữa chủ thể ( NV) và hiện thực
giữa chủ thể ( NV) và hiện thực
khách quan. Gắn bó ND &HT.
khách quan. Gắn bó ND &HT.




Nội dung hiện thực và nội dung
Nội dung hiện thực và nội dung
t t ởng, tình cảm.
t t ởng, tình cảm.



Phản ánh cuộc sống bằng hình
Phản ánh cuộc sống bằng hình
t ợng với chất liệu ngôn ngữ.
t ợng với chất liệu ngôn ngữ.



Ngôn ngữ văn học là ngôn ngữ
Ngôn ngữ văn học là ngôn ngữ
đời th ờng nh ng đ ợc chắt lọc và
đời th ờng nh ng đ ợc chắt lọc và
sắp xếp rất đặc biệt.
sắp xếp rất đặc biệt.



Dùng cái phản ánh để thể hiện
Dùng cái phản ánh để thể hiện
cái đ ợc phản ánh .
cái đ ợc phản ánh .




Đọc ra ý đằng sau lời ý tại
Đọc ra ý đằng sau lời ý tại
ngôn ngoại
ngôn ngoại



Quy mô TPVH và các loại thể,
Quy mô TPVH và các loại thể,
thể loại cơ bản.
thể loại cơ bản.



Tính đa nghĩa: +
Tính đa nghĩa: +
Từ ngữ đa nghĩa +
Từ ngữ đa nghĩa +
Văn cảnh + Ng ời đọc+
Văn cảnh + Ng ời đọc+
ý
ý
đồ của tác
đồ của tác
giả
giả




Tính nguyên tắc ổn định
Tính nguyên tắc ổn định
+
+
Sáng tạo của cá nhân + h ớng tới
Sáng tạo của cá nhân + h ớng tới
cộng đồng + Mã tín hiệu đ ợc quy ớc
cộng đồng + Mã tín hiệu đ ợc quy ớc
chung
chung
+ Các yếu tố có nghĩa tạo nên hệ
+ Các yếu tố có nghĩa tạo nên hệ
thống- ý nghĩa của TP không mâu
thống- ý nghĩa của TP không mâu
thuẫn với các yếu tố của hệ thống
thuẫn với các yếu tố của hệ thống



Tính độc nhất, không lặp lại
Tính độc nhất, không lặp lại
,
,


Kiến thức tác phẩm VH
Kiến thức tác phẩm VH

Nhi uề
Nhi uề


Bắt buộc : SGK
Bắt buộc : SGK

Mở rộng : Ngoài SGK; cách mở rộng
Mở rộng : Ngoài SGK; cách mở rộng

Ch n l c : ọ ọ
Ch n l c : ọ ọ

TP đạt trình độ cổ điển
TP đạt trình độ cổ điển

H th ng:ệ ố
H th ng:ệ ố

Theo văn học sử
Theo văn học sử

Theo đề tài
Theo đề tài

Chính xác :
Chính xác :
câu ch v chi ti tữ à ế
câu ch v chi ti tữ à ế
Kiến thức văn học sử
Kiến thức văn học sử

N m c vai trò v ý nghiã c a VHSắ đượ à ủ

N m c vai trò v ý nghiã c a VHSắ đượ à ủ

Hiểu sâu hơn tác phẩm ( tiếp nhận)
Hiểu sâu hơn tác phẩm ( tiếp nhận)

Viết bài văn cảm thụ TPVH tốt hơn ( tạo lập)
Viết bài văn cảm thụ TPVH tốt hơn ( tạo lập)

N m c các c p v n h c s ắ đượ ấ độ ă ọ ử
N m c các c p v n h c s ắ đượ ấ độ ă ọ ử

Tác phẩm lớn
Tác phẩm lớn

Tác gia
Tác gia

Xu hướng / Giai đoạn ( thời kỳ)
Xu hướng / Giai đoạn ( thời kỳ)

Nền văn học
Nền văn học

N m c yêu c uắ đượ ầ
N m c yêu c uắ đượ ầ

Đặc điểm lịch sử và những tác động của chúng
Đặc điểm lịch sử và những tác động của chúng

Những tác giả và tác phẩm tiêu biểu

Những tác giả và tác phẩm tiêu biểu

Đặc sắc nội dung và nghệ thuật lớn
Đặc sắc nội dung và nghệ thuật lớn

Vai trò và tác dụng
Vai trò và tác dụng
Kiến thức lí luận văn học
Kiến thức lí luận văn học

N m c vai trò v ý nghiã c a LLVHắ đượ à ủ
N m c vai trò v ý nghiã c a LLVHắ đượ à ủ

Hiểu sâu hơn tác phẩm ( tiếp nhận)
Hiểu sâu hơn tác phẩm ( tiếp nhận)

Viết bài văn NLVH tốt hơn ( tạo lập)
Viết bài văn NLVH tốt hơn ( tạo lập)

N m c m t s n i dung LLVH c b nắ đượ ộ ố ộ ơ ả
N m c m t s n i dung LLVH c b nắ đượ ộ ố ộ ơ ả

Một số khái niệm/ thuật ngữ văn học cơ bản
Một số khái niệm/ thuật ngữ văn học cơ bản

Một số vấn đề LLVH cơ bản
Một số vấn đề LLVH cơ bản

N m c yêu c uắ đượ ầ
N m c yêu c uắ đượ ầ


Nội dung cơ bản của khái niệm/ vấn đề LLVH
Nội dung cơ bản của khái niệm/ vấn đề LLVH

Vai trò và ý nghĩa của khái niệm/ vấn đề LLVH ấy đối
Vai trò và ý nghĩa của khái niệm/ vấn đề LLVH ấy đối
với người học/ người đọc
với người học/ người đọc

Vận dụng được trong tiếp nhận và tạo lập văn bản
Vận dụng được trong tiếp nhận và tạo lập văn bản

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×