Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

TUÀN 35 LỚP 12 BUỔI ckt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.27 KB, 32 trang )

Thứ hai ngày 9 tháng 5 năm 2011
Tập đọc
ANH HÙNG BIỂN CẢ
I.Mục tiêu:
1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng,bờ biển,
nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy.
2. Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã
nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
3. Trả lời đúng câu hỏi 1, 2 sgk
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc
“Người trồng na” và trả lời câu hỏi: Vì sao
cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm đã
can ngăn ?
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
đề bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc thông
thả, rõ ràng, rành mạch). Tóm tắt nội dung
bài:
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
+ Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, hoặc giáo viên đưa từ,
gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: Thật
nhanh, săn lùng,bờ biển, nhảy dù.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải


nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc nối
tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ
nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp
các câu còn lại cho đến hết bài.
Cần luyện đọc kĩ các câu: 2, 5, 6 và câu 7,
chú ý cách ngắt giọng, nghỉ hơi sau dấu
phẩy, dấu chấm.
+ Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn)
+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp
nhau.
2 học sinh đọc bài và trả lời các câu
hỏi:
Trồng na để con cháu ăn, con cháu nhớ
công người trồng.
Nhắc lại.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
Học sinh lần lượt đọc các câu nối tiếp
theo yêu cầu của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.
Luyện đọc diễn cảm các câu: 2, 5, 6 và
câu 7, luyện ngắt nghỉ hơi khi gặp các

dấu câu.
1
+ Đọc cả bài.
Luyện tập:
 Ôn các vần ân, uân.
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần uân?
Bài tập 2:
Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
-Gv đọc mẫu lần 2.
-HS đọc bài.
Hỏi bài mới học.
Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:
1. Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
2. Người ta có thể dạy cá heo làm những
việc gì ?
5.Luyện nói:
Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung
bài.
Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2, 3 học
sinh cùng trao đổi với nhau theo các câu hỏi
trong SGK. Gọi học sinh nói trước lớp cho
cả lớp cùng nghe.
Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
5.Củng cố:

Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới. Sưu tầm một số tranh ảnh
cá heo.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Huân.
Học sinh đọc câu mẫu trong SGK.
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các câu có chứa tiếng mang vần uân,
vần ân, trong thời gian 2 phút, nhóm
nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng
nhóm đó thắng.
Uân: Giáo viên thể dục huấn luyện các
cầu thủ tương lai. Tất cả học sinh đều
tuân theo nội quy của nhà trường.
Ân: Bà em mua 5 cân thịt. Sân nhà em
sạch sẽ.
2 em.
3-4 hs đọc
 Bơi nhanh vun vút như tên bắn.
 Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền
ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền
giặc.
Học sinh quan sát tranh SGK và luyện
nói theo nhóm nhỏ 2, 3 em, tả lời các
câu hỏi trong SGK.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.

1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
2
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:
-Đọc, viết, xác định vị trí của mỗi số trong một dãy các số.
-Thực hiện phép cộng phép trừ các số có đến 2 chữ số (không nhớ)
-Giải toán có văn.
-Đặc điểm của số 0 trong phép cộng phép trừ.
II.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh căn cứ vào thứ tự
của các số trong dãy số tự nhiên để viết số
thích hợp vào từng ô trống.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực
hiện vở ô ly.
- Chữa bài
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành SGK và chữa bài
trên bảng lớp.
Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài
và giải.

Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên cho học sinh thực hiện rồi gợi ý để
học sinh nhận thấy số nào cộng hoặc trừ đi
số 0 cũng bằng chính số đó.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
Giải
Băng giấy còn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
Nhắc lại.
25, 26, 27
33, 34, 35, 36
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76
Các số cùng hàng đặt thẳng cột với
nhau, thực hiện từ phải sang trái.
- HS làm vở
- 3 HS làm bảng lớp
a) Các số được viết từ lớn đến bé :
28, 54, 74, 76
b) Các số được viết từ bé đến lớn:
76, 74, 54, 28
25 + = 25, 25 – = 25
Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
3
0 0

CHÍNH TẢ
LOÀI CÁ THÔNG MINH
I.Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài: Loài cá thông minh
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần uân hoặc ân, chữ g hoặc gh.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.
III.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC :
Giáo viên đọc cho học sinh viết trên bảng lớp:
reo lên, quả na.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh đọc bài văn giáo viên đã viết sẵn
trên bảng từ.
Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm
những tiếng thường hay viết sai viết vào bảng
con.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con
của học sinh.
 Thực hành bài viết (tập chép).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách viết
chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết
hoa chữ cái bắt đầu mỗi câu.
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng và chép.
 Hướng dẫn học sinh sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, để học sinh soát

và sữa Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
2 học sinh viết trên bảng lớp:
Học sinh nhắc lại.
2-3 học sinh đọc lại, học sinh khác dò
theo bài bạn đọc trên bảng từ.
Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng
khó hay viết sai: tuỳ theo học sinh
nêu nhưng giáo viên cần chốt những
từ học sinh sai phổ biến trong lớp.
Học sinh viết vào bảng con các tiếng
hay viết sai: làm xiếc, chiến công,
cứu sống.
Học sinh nhìn bảng từ viết bài chính
tả vào vở chính tả.
Học sinh soát lỗi tại vở của mình và
đổi vở sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.
Điền vần ân hoặc uân:

Điền chữ g hoặc gh
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 4 học sinh.
Giải
Khuân vác, phấn trắng, ghép cây, gói
bánh.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh
nghiệm bài viết lần sau.
4
Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2011
TẬP VIẾT
VIẾT CÁC CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4
I.Mục tiêu:-Giúp HS biết viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
-Viết đúng các vần ân, uân, các từ ngữ: thân thiết, huân chương – chữ thường, cỡ
vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách
giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết.

Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập viết các chữ
số 0, 1, 2, 3, 4, tập viết các vần và từ ngữ
ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: ân,
uân, thân thiết, huân chương.
Hướng dẫn viết chữ số:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. nêu quy
trình viết vừa nói vừa tô chữ trong khung
Nhận xét học sinh viết bảng con.
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ
Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và
vở tập viết của học sinh.
+ Viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
tại lớp.
4.Củng cố :
Gọ đọc lại nội dung bài viết và quy trình viết
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
Học sinh mang vở tập viết để trên bàn
cho giáo viên kiểm tra.
Nhắc lại.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sát các chữ số trên bảng
phụ và trong vở tập viết.

Học sinh quan sát giáo viên tô trên
khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng
phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu của
giáo viên và vở tập viết
Nêu nội dung và quy trình viết các chữ
số, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn
viết tốt.
5
5.Dn dũ: Vit bi nh phn B,
Toán
ễN TP
I. Mục tiêu: Giỳp HS
- Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán.
- Ham thích học toán.
II. Hoạt động dạy- học :
6
HNG DN HC TING VIT
ễN : ANH HNG BIN C
I- Mục tiêu:
- Học sinh c, vit c bài tập đọc: Anh hựng bin c
- Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng câu.
- HS thích đọc sách.
II- Các hoạt động dạy

GIO VIấN HC SINH
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tập đọc: Anh hựng bin
c
- GV nêu câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
* Luyện đọc đoạn:
- GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn kịp
thời nếu học sinh đọc sai.
- Giúp học sinh yếu đọc đúng.
* Luyện đọc cả bài:
- GV hớng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu
câu.
* Đọc trong nhóm:
* Thi đọc: GV ghi điểm
3 Lm bi tp:
- Bi 1: in g hay gh
- NX
Bi 2 : in õn hay uõn
Bi 3: Xp theo th t ri chộp li
* Luyện viết : GV đọc bài
3- Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đọc cả bài.

- Học sinh đọc theo nhóm đôi.
Vài nhóm đọc trớc lớp.
- Học sinh thi đọc cá nhân (nhóm)
HS nhận xét.
- Đọc đồng thanh bài.
- Quan sỏt tranh ri in
- Cha bi
HS lm bi
Cha bi ming
- Lm vic cỏ nhõn ri KT nhúm ụi
- Chộp li bi
- HS viết bài
7
HNG DN HC TING VIT
ễN : ề ể O
I- Mục tiêu:
- Học sinh c, vit c bài tập đọc: ề ú o
- Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng câu.
- HS thích đọc sách.
II- Các hoạt động dạy
GIO VIấN HC SINH
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tập đọc: ề ú o
- GV nêu câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
* Luyện đọc đoạn:
- GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn kịp

thời nếu học sinh đọc sai.
- Giúp học sinh yếu đọc đúng.
* Luyện đọc cả bài:
- GV hớng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu
câu.
* Đọc trong nhóm:
* Thi đọc: GV ghi điểm
3 Lm bi tp:
- Bi 1: in uụn hay uụng
- NX
Bi 2: Xp theo th t ri chộp li
* Luyện viết : GV đọc bài
3- Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đọc cả bài.
- Học sinh đọc theo nhóm đôi.
Vài nhóm đọc trớc lớp.
- Học sinh thi đọc cá nhân (nhóm)
HS nhận xét.
- Đọc đồng thanh bài.
- Quan sỏt tranh ri in
- Cha bi
HS lm bi
Cha bi ming
- Lm vic cỏ nhõn ri KT nhúm ụi
- Chộp li bi
- HS viết bài

8
Mục tiêu: Giúp HS
o Tô đúng nét, đúng mẫu số : 0,1,2,3,4 ở vở Luyện viết chữ đẹp.
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đ ồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp, chữ mẫu
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Viết bảng con
- GV đính số mẫu: 0,1,2,3,4
- GV viết mẫu
- GV HD viết trên mặt bảng
- GV gõ thước + Theo dõi sửa sai HS
- GV nx bảng đẹp
* Thư giãn: Ra mà xem
2. Hoạt động 2: Viết vào vở
- GV viết mẫu bảng lớp
- GV gõ thước + theo dõi sửa sai HSY
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua viết đúng, đẹp ( số 4 )
- GVnx + tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- DD: Tập viết chữ hoa ở nhà
- Bảng con, vở tập viết
- HSY ghép vần
- HSK, G nêu cấu tạo
- HS theo dõi
- HS viết theo GV
- HS viết bảng con
- HSY viết theo HD
- CN + ĐT

- HS theo dõi
- HS viết vào vở( mỗi chữ 1 dòng)
- HS theo dõi
- 3 HS đại diện 3 tổ( lớp cổ vũ)
- HS nx
- HS chú ý
9
Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2011
TẬP ĐỌC
Ò Ó O
I.Mục tiêu:
1. Học sinh đọc trơn cả bài Ò ó o.
-Phát âm đúng các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Luyện cách đọc
loại thơ tự do.
2. Ôn các vần oăt, oăc; tìm được tiếng trong bài có vần oăc, nói câu chứa tiếng có
vần oăt, vần oăc.
3. Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật
(quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu … ) đang lớn lên, kết quả, chín tới.
4. Luyện nói về con vật em biết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Anh hùng biển cả”
và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
đề bài ghi bảng.

Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhịp điệu thơ
nhanh, mạnh). Tóm tắt nội dung bài.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu: Quả na, trứng cuốc, uốn
câu, con trâu.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
Luyện đọc câu:
Luyện đọc các dòng thơ tự do: nghỉ hơi khi
hết ý thơ (nghỉ hơi sau các dòng thứ 2, 7, 10,
13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30)
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến “thơm lừng trứng
cuốc.”
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Câu 1: Bơi nhanh vun vút như tên
bắn.
Câu 2: Canh gác bờ biển, dẫn tàu
thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu
thuyền giặc.
Nhắc lại.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc,
đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ

sung.
Vài em đọc các từ trên bảng: Quả na,
trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Học sinh đọc tự do theo hướng dẫn
của giáo viên. Luyện nghỉ hơi sau các
dòng thơ thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19,
22, 25, 28, 30.
2 học sinh đọc đoạn 1
10
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Luyện tập:
Ôn vần oăt, oăc:
1. Tìm tiếng trong bài có vần oăt?
2. Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
-GV đọc mẫu lần 2
-HS dọc bài
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
2. Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay thế
nào ?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài thơ.
5. Thực hành luyện nói:
Đề tài: Nói về các con vật em biết.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ, từng nhóm 3 học sinh kể lại, giới thiệu

cho nhau nghe về các con vật nuôi trong nhà
và các con vật theo tranh vẽ trong SGK.
Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
Luyện học thuộc lòng bài thơ.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới.
2 học sinh đọc đoạn 2
2 học sinh thi đọc cả bài thơ.
Hoắt.
Đọc mẫu câu trong bài.
Các nhóm thi tìm câu có chứa tiếng
mang vần oăt, oăc và ghi vào bảng
con, thi đua giữa các nhóm.
Oăt: Măng nhọn hoắt.
Bà đi thoăn thoắt.
Oăc: người này lạ hoắc.
Bé ngoặc tay.
3-4 HS đọc bài
Gà gáy vào buổi sáng sớm là chính.
Tiếng gà gáy làm:
+ quả na, buồng chuối chóng
chín, hàng tre mọc măng nhanh
hơn.
+ hạt đậu nảy mầm nhanh,
bông lúa chóng chín, đàn sao
chạy trốn, ông mặt trời nhô lên
rữa mặt.
2 em đọc lại bài thơ.
Học sinh quan sát tranh và thực hiện
theo hướng dẫn của giáo viên.

Nhà tôi có nuôi con chó, đàn gà.
Nhà bạn nuôi những con vật nào ?
(nuôi lợn, vịt, …)
Học sinh luyện HTL bài htơ.
Thực hành ở nhà.
11
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:
-Đọc, viết, số liền trước hoặc số liền sau của một số cho trước.
-Thực hiện phép cộng phép trừ nhẩm và viết.
-Giải toán có văn.
-Vẽ đoạnn thẳng có độ dài cho trước.
II.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 4, trên bảng lớp.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách viết số
liền trước, số liền sau của một số và thực hiện
SGK.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả nối tiếp theo
bàn.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực
hiện vở ô ly.

Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và
giải.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con “Vẽ
đoạn thẳng dài 9 cm”
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp.
Giải:
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số : 22 con gà
Nhắc lại.
Muốn viết số liền trước của một số. Ta
lấy số đã cho trừ đi 1.
Muốn viết số liền sau của một số. Ta
lấy số đã cho cộng với 1.
Số liền trước số 35 là 34 (35 – 1 = 34)
Số liền trước số 42 là 41 (42 – 1 = 41)
(tương tự các số khác)
Em 1 nêu : 14 + 4 = 18
Em 2 nêu : 18 + 1 = 19
(tương tự cho đến hết)
Các số cùng hàng đặt thẳng cột với
nhau, thực hiện từ phải sang trái.
Tóm tắt:
Có : 24 bi đỏ
Có : 20 bi xanh

Tất cả có : ? viên bi
Giải:
Số viên bi của Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số : 44 viên bi.
Học sinh vẽ trên bảng con đoạn thẳng
dài 9 cm, nêu cách vẽ.
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
12
HƯỚNG DẪN HỌC
LUYỆN VIẾT Ò ó o
I.Mục tiêu:
-Viết đúng 2 khổ thơ đầu bài: “Ò ó o”.
-Viết đúng: giục, tròn xoe, thơm lừng.
-Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết.
- LuyÖn ®äc cho HS
II.Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A.Bài cũ: Viết từ:reo lên, quả na.
GV nhận xét
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Các hoạt động chính:
GV đọc đoạn viết
GV gọi 2-3HS đọc lại bài viết
GV yêu cầu HS tìm tiếng khó viết
GV yêu cầu HS luyện viết bảng con
GV đọc bài cho HS luyện viết vào vở
? Bắt đầu viết từ ô bao nhiêu?

GV nhắc HS tư thế ngồi viết
GV đọc bài cho HS dò bài
GV yêu cầu HS đổi vở dò bài bạn
GV thu chấm, nhận xét
* LuyÖn ®äc
- HDHS luyÖn ®äc c©u
- LuyÖn ®äc c¶ bµi
3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà tập viết.
- HS viết bµi
- HS ch÷a bµi
HS lắng nghe
2-3HS đọc lại đoạn viết
HS tìm và nêu các tiếng khó viết.
HS luyện viết bảng con và đọc phân tích
tiếng khó:
+ giục, tròn xoe, thơm lừng
HS luyện viết vào vở
Từ ô thứ 2
HS dò bài sửa lỗi gach chân những tiếng
viết sai.
HS sửa lỗi viết ra lề
- HS ®äc nèi tiÕp c©u
- HS đọc : CN-ĐT
13
TOÁN
ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
-Luyện tập đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100

- Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn
II.Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Bài 1: Đọc số:
GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
GV yêu cầu 5 em tiếp nối nhau đọc các số
từ 1 đến 100
( Dành cho HS yếu)
? Nêu số bé nhất có 2 chữ số?
? Nêu số lớn nhất có 2 chữ số?
? Nêu số có 3 chữ số?
? Nêu các số tròn chục?
Bài 2: Viết số
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cấu HS làm bảng con
Bài 3: Đặt tính rồi tính
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu HS làm bảng con
76 - 12 35 + 4 89 - 6 4 + 73
Bài 5:Bài toán
GV yêu cầu HS đọc bài toán
GV yêu cầu HS làm vào vở
GV thu chấm, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà ôn bài
HS đọc yêu cầu của bài
5 em đọc: từ 1 - 30
Từ 10 - 50 Từ 40 - 90

Từ 90 - 10 Từ 30 - 70
Số 10
Số 99
Số 100
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng con
Mười chín: 19
Chín mươi tám: 98 Bốn mươi chÝn: 49
Sáu mươi : 60 Năm mươi s¸u: 56
HS nêu yêu cầu của bài
HS làm bảng con

HS đọc bài toán
Bài giải:
Số quả t¸o hai bạn hái được là:
25 + 13 = 38 ( quả t¸o)
Đáp số: 38 quả t¸o
14
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: HS được củng cố về:
- Đọc , viết, so sánh các số có 2 chữ số trong phạm vi đã học.
- Thực hành tính cộng, trừ ( không nhớ) các số có 2 chữ số.
- Giải toán có lời văn.
- Đọc giờ đúng trên đồng hồ.
II. Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
1.Tính: 45+3= 69-9=

57-0= 10-6=
-Nhận xét, cho diểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
Ghi đầu bài
Hoạt động 3: Luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu hs đọc yêu cầu và và làm
SGK. Viết số dưới mỗi vạch của tia số.
-1 hs lên bảng điền số vào tia số.
-Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tiến hành tương tự các bài tập
khoanh số ở các tiết trước.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
-GV lưu ý hs 2 phép tính: 5+62 và 88-6.
Bài 5: HS nêu yêu cầu.
-HS nối đồng hồ với câu thích hợp.
-Nhận xét.
Bài 4: HS đọc bài toán.
-Gv cho hs tóm tắt bài toán.
-Lớp trình bày bài giải vào vở ô ly.
-Chữa bài, GV chấm điểm 1 số bài.
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì?
-Đếm các số từ 23 đến 47.
-Nhận xét tiết học.
-2 hs làm.
HS nhắc lại.
-HS làm bài vào SGK.
-1 HS làm.
-Nhận xét, chữa bài.
-HS làm vở ô ly.

-HS làm, chữa.
Tóm tắt:
Có : 48 trang
Đã viết: 22 trang
Còn lại: trang?
Bài giải
Số trang chưa viết của quyển vở là:
48-22=26 ( trang)
Đáp số: 26 trang.
- 1 HS trả lời.
- 1 HS đọc
15
Thứ sáu ngày13 tháng 5 năm 2011
CHÍNH TẢ
Bài: Ò ó o.
I.Mục tiêu:
-HS nghe viết 13 dòng đầu bài thơ Ò ó o. Tập viết các câu thơ tự do.
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần oăt, oăc, chữ ng, ngh.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung 13 dòng thơ đầu cần viết chính tả, và các bài tập 2
và 3.
III.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC :
Chấm vở những học sinh giáo viên cho về
nhà chép lại bài lần trước.
Giáo viên đọc cho học sinh bảng lớp câu: Chú
cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì ?
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:

GV giới thiệu bài ghi đề bài “Ò ó o”.
3.Hướng dẫn học sinh nghe viết:
Học sinh đọc 13 dòng thơ đã được giáo viên
chép trên bảng phụ.
Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai,
viết vào bảng con.
Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp.
Giáo viên đọc cho học sinh viết 13 dòng thơ
vào tập.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa
lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng
dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết
vào bên lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía
trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của các bài tập trong vở
BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài tập
giống nhau của bài tập 2 và 3.
Chấm vở những học sinh yếu hay viết
sai đã cho về nhà viết lại bài.
2 học sinh viết bảng lớp câu: Chú cá
heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì ?
Học sinh nhắc lại.

Học sinh đọc đoạn thơ trên bảng phụ.
Học sinh phát hiện và viết tiếng khó
vào bảng con: Giục, tròn xoe, nhọn
hoắt, buồng chuối
Học sinh nghe viết chính tả theo yêu
cầu của giáo viên.
Học sinh dò lại bài viết của mình và
đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.
Bài tập 2: Điiền vần oăt, oăc.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh.
Các em làm bài vào VBT và cử đại
diện của nhóm thi đua cùng nhóm
16
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn thơ
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
khác, tiếp sức điền vào chỗ trống theo
2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học
sinh
Giải
Bài tập 2: khuya khoắt, hoặc
Bài tập 3: ngoài, nghiêng.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh
nghiệm bài viết lần sau.

17
18
TẬP ĐỌC
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 1: LĂNG BÁC
I: Mục tiêu: Giúp HS:
–Luyện đọc bài “ Lăng Bác” một cách lưu loát.
- Hiểu nội dung bài và trả lời 2 câu hỏi trong SGk.
I. Đồ dùng dạy học;
Tranh SGK.
II. Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ bài: Ò… ó…
o”
-Nhận xét, cho điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3. Luyện đọc
-Gv đọc mẫu
-1 HS đọc bài.
* Luyện đọc từ ngữ: trong vắt, Tuyên
ngôn, Quảng trường, nắng, lễ đài.
-GV hd đọc, đọc mẫu
*Luyện đọc câu: Đọc nối tiếp mỗi bạn 1
dòng thơ.
*Luyện đọc cả bài.
4. Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu hs đọc bài và trả lời câu hỏi:
Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu
trời rrên Quảng trường Ba Đình vào
mùa thu?

- Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn
nhỏ có cảm tưởng như thế nào?
-GV nêu nội dung bài học
5. Củng cố, dặn dò:
Đọc bài
Về nhà đọc và viết lại bài.
2 hs
- HS đọc: CN-N-Đt
- Đọc nối tiếp câu 2 lượt
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc và trả lời câu hỏi
2 hs- Đt
19
HƯỚNG DẪN HỌC
TẬP ĐỌC
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2
I: Mục tiêu: Giúp HS:
–Luyện đọc bài “ Hai cậu bé và hai người bố” một cách lưu loát.
- Hiểu nội dung bài và trả lời 2 câu hỏi trong SGk.
III. Đồ dùng dạy học;
Tranh SGK.
IV. Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
2. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ bài: Gửi lời
chào lớp Một ó…o”
-Nhận xét, cho điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3. Luyện đọc
-Gv đọc mẫu

-1 HS đọc bài.
* Luyện đọc từ ngữ: lần đầu, làm quen,
làm ruộng, quan trọng, công việc, bác sĩ
-GV hd đọc, đọc mẫu
*Luyện đọc câu: Đọc nối tiếp mỗi bạn
câu, đoạn.
*Luyện đọc cả bài.
4. Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu hs đọc bài và trả lời câu hỏi:
-GV nêu nội dung bài học
5. Củng cố, dặn dò:
Đọc bài
Về nhà đọc và viết lại bài.
2 hs
- HS đọc: CN-N-Đt
- Đọc nối tiếp câu 2 lượt
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc và trả lời câu hỏi
2 hs- Đt
20
HƯỚNG DẪN HỌC
TẬP ĐỌC
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 4
I: Mục tiêu: Giúp HS:
–Luyện đọc bài “ Mùa thu ở vùng cao” một cách lưu loát.
- Hiểu nội dung bài và trả lời 2 câu hỏi trong SGk.
V. Đồ dùng dạy học;
Tranh SGK.
VI. Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN HỌC SINH

3. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ bài: Gửi lời
chào lớp Một ó…o”
-Nhận xét, cho điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3. Luyện đọc
-Gv đọc mẫu
-1 HS đọc bài.
* Luyện đọc từ ngữ: vùng cao,tháng
tám, xanh trong, dãy núi, nương ngô,
nương lúa, vàng mượt
-GV hd đọc, đọc mẫu
*Luyện đọc câu: Đọc nối tiếp mỗi bạn
câu, đoạn.
*Luyện đọc cả bài.
4. Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu hs đọc bài và trả lời câu hỏi:
-GV nêu nội dung bài học
5. Củng cố, dặn dò:
Đọc bài
Về nhà đọc và viết lại bài.
2 hs
- HS đọc: CN-N-Đt
- Đọc nối tiếp câu 2 lượt
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc và trả lời câu hỏi
2 hs- Đt
21
22
TOÁN

ÔN TẬP
I. Mục tiêu: HS được củng cố về:
- Thứ tự số, đọc , viết, so sánh các số có 2 chữ số trong phạm vi đã học.
- Giải toán có lời văn.
- Xem giờ đúng trên đồng hồ.
II. Đồ dùng dạy học:
Mặt đồng hồ trong bộ đồ dùng Toán
III. Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
1.Tính: 46+13= 79-29=
57-10= 10-8=
-Nhận xét, cho diểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
Ghi đầu bài
Hoạt động 3: Ôn bài:
Bài 1: Viết các số rồi đọc các số:
a. Từ 23 đến 35.
b. Từ 49 đến 60
c. Từ 85 đến 100.
-3 hs lên bảng viết số.
Đọc các số.
-Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: >, <, =
21 24 98-43 61
45 43 23+44 23+46
56 65 89-56 89-60
98 89 34+21 22+33
Bài 3: Hà có 24 que tính, Lan có 43 que
tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính?

-Gv cho hs tóm tắt bài toán.
-Lớp trình bày bài giải vào vở ô ly.
-Chữa bài, GV chấm điểm 1 số bài.
Bài 4; Trò chơi:Ai nhanh ai đúng
-Quay mặt đồng hồ chỉ giờ: 6 giờ, 12 giờ, 4
giờ, 10 giờ.
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì?
-Đếm các số từ 33 đến 57.
-Nhận xét tiết học.
-2 hs làm.
HS nhắc lại.
-HS làm bài vào vở ô ly.
-3 HS làm.
Đọc: CN-N- ĐT
-Nhận xét, chữa bài.
-HS làm vở ô ly.
-HS làm, chữa.
Tóm tắt:
Hà có : 24 que tính
Lan có : 43 que tính
CẢ hai bạn: que tính?
Bài giải
Số que tính hai bạn có là:
24+43= 67 ( que tính)
Đáp số: 67 que tính.
- HS chơi.
- 1 HS trả lời.
- 1 HS đọc
23

TOÁN
ÔN TẬP
I. Mục tiêu: HS được củng cố về:
- Thứ tự số, số liền trước, liền sau các số trong phạm vi đã học.
- Thực hành tính cộng, trừ ( không nhớ) các số có 2 chữ số.
- Giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
1.Tính: 40+10= 80-10=
63-10= 86+10=
-Nhận xét, cho diểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
Ghi đầu bài
Hoạt động 3: Ôn bài:
Bài 1:Trả lời câu hỏi:
a. Số liền trước của số 23 là số:
-Số liền trước của số 56 là số:
-Số liền trước của số 70 là số:
-Số liền trước của số 100 là số:
b. Số liền sau của số 34 là số:
- Số liền sau của số 79 là số:
- Số liền sau của số 58 là số:
- Số liền sau của số 89 là số:
- Số liền sau của số 9 là số:
-Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tính:
a. 23+4= 78-5=
46+33= 89-9=
51+27= 67-43=

77+22= 88-66=
b. 23+2+4= 86-4-2=
34+5-6= 78-5+3=
12+34+24= 89-45-21=
Bài 3: Nhà Mai có 56 con cả gà và vịt,
trong đó có 23 con gà. Hỏi nhà lan có mấy
con vịt?
-Lớp trình bày bài giải vào vở ô ly.
-Chữa bài, GV chấm điểm 1 số bài.
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì?
-Nhận xét tiết học.
-2 hs làm.
HS nhắc lại.
-HS nêu miệng.
-HS làm vở ô ly.
-HS làm, chữa.


Bài giải
Số con vịt nhà Mai có là:
56-23=33 ( con vịt)
Đáp số: 33 con vịt.
24
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×