Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Kế toán nhà nước chương 2 kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.73 KB, 59 trang )

42
Kế toán vốn bằng tiền &
Các khoản đầu tư tài chính
Chương
2
43
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG
2.1 Kế toán tiền mặt
2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho
bạc
2.3 Kế toán tiền đang chuyển
2.4 Kế toán đầu tư tài chính ngắn
hạn
44
2.1 KẾ TOÁN TIỀN MẶT
2.1.1. Nguyên tắc kế toán tiền
mặt
2.1.2. Chứng từ kế toán sử dụng
2.1.3. Tài khoản sử dụng
2.1.4. Phương pháp kế toán tiền
mặt
45
2.1.1. NGUYÊN TẮC KT TIỀN MẶT
 Chỉ phản ánh vào TK tiền mặt, giá trị tiền
mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý
thực tế nhập, xuất quỹ
Sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ là đồng Việt
Nam (Ngoại tệ  quy đổi)
 Phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác số hiện
có, tình hình biến động các loại tiền (Tiền Việt
Nam, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý) của đơn vị


(sổ kế toán = sổ quỹ)
46
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
trong chế độ quản lý, lưu thông tiền tệ,
thủ tục thu chi, kiểm soát, kiểm kê quỹ
của Nhà nước.
 Đối với các loại vàng bạc, kim khí quý, đá
quý (là phương tiện thanh toán) phải theo
dõi số hiện có và tình hình biến động của
nó.
2.1.1. NGUYÊN TẮC KT TIỀN MẶT
47
2.1.2 CHỨNG TỪ KT SỬ DỤNG
Phiếu
Thu
Phiếu
Chi
Giấy
đề nghị
tạm ứng
Giấy
thanh toán
tạm ứng
Biên lai
Thu tiền
Biên bản
Kiểm kê
Quỹ
Bảng kê
Vàng bạc

Đá quý
Giấy rút
dự toán
kinh phí
kiêm lĩnh
tiền mặt
48
Chứng từ:
• Phiếu thu
• Phiếu chi
• Biên lai thu tiền
• Giấy đề nghị tạm ứng
• Giấy thanh toán tạm ứng
• Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh tiền mặt
• Biên bản kiểm kê quỹ
• Bảng kê vàng bạc, đá quý
2.1.2 CHỨNG TỪ KT SỬ DỤNG
49
Sổ kế toán:
 nhật ký Thu - Chi
 Sổ quỹ tiền mặt
 Biên bản kiểm kê tiền mặt
 Sổ chi tiết tiền mặt
2.1.2 CHỨNG TỪ KT SỬ DỤNG
50
2.1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
1111
Tiền Việt Nam
1112
Ngoại tệ

1113
Vàng bạc, kim khí
quý, đá quý
TK 111
51
2.1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
- Nhập quỹ tiền mặt, vàng
bạc, kim khí quý, đá quý
- Số thừa quỹ phát hiện
khi kiểm kê
- Giá trị ngoại tệ tăng khi
đánh giá ngoại tệ
- Chi tiền mặt, vàng
bạc, kim khí quý, đá quý
- Số thiếu quỹ phát hiện
khi kiểm kê
- Giá trị ngoại tệ giảm
khi đánh giá ngoại tệ
Số dư nợ: số tồn quỹ
TIỀN MẶT
Kết cấu
52
a) Kế toán thu tiền mặt
TK 111
441,461,462,465
a)Nhận kinh phí bằng TM. Rút dự toán chi h/động,
dự toán chi c/trình, DA bằng TM về nhập quỹ.
511, 3111
Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt, thu sự nghiệp, Tiền
thu TL, NB TSCD và các khoản thu khác bằng TM

531
Thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ. Thu từ lãi cho
vay, lãi đầu tư tài chính (CT ,DA)
3111,3118,3113
Thu hồi các khoản nợ phải thu, thuế GTGT được
NSNN hoàn lại và các khoản phải thu khác
312, 336
Thu hồi tiền tạm ứng, Kho bạc cho tạm ứng KP
112
Rút tiền gửi ngân hàng, kho bạc về nhập quỹ
53
a) Kế toán thu tiền mặt
TK 111
661,662,631,635,643
Thu do giảm chi phí
3331
Thu thuế VAT bán hàng, cung cấp dịch vụ
Thu từ lãi cho vay, lãi đầu tư tài chính
411
Thu góp vốn kinh doanh
521
Nhận kinh phí chưa có chứng từ ghi thu,ghi chi
3111
Thu tiền khách hàng
54
a) Kế toán thu tiền mặt
TK 111
342
Thu hộ hoặc được thanh toán các khoản
phải thu nội bộ bằng tiền mặt

3318
Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê
413
Chênh lệch tỷ giá tăng khi đánh giá lại cuối kỳ
121, 221
Bán chứng khoán, thu hồi vốn góp các hoạt động
đầu tư tài chính bằng tiền mặt
3131
Thu hồi nợ vay (gốc cho vay) nhập quỹ
(Đơn vị thực hiện dự án tín dụng)
55
b) Kế toán chi tiền mặt
TK 111 112
Xuất quỹ tiền mặt gửi Ngân hàng, kho bạc
152,153,155,
211,213…
Mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ,
hàng hóa, TSCĐ bằng tiền mặt
3113
Thuế GTGT(nếu có)
341
Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền mặt
121,221
Mua chứng khoán và
đầu tư tài chính khác bằng tiền mặt
331,332,333,
334,335,342
Xuất quỹ thanh toán cho các khoản nợ phải trả
56
b) Kế toán chi tiền mặt

TK 111
241,631,635,
643,661,662
Xuất quỹ chi cho các hoạt động
312,431
Xuất quỹ chi tạm ứng hoặc chi các quỹ
313(1)
Xuất quỹ cho vay (vay trong hạn)
(Đơn vị thực hiện dự án tín dụng)
311 (3118)
Số thiếu quỹ phát hiện khi kiểm kê
413
CL tỷ giá giảm khi đánh giá lại cuối kỳ
57
2.1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Kết cấu TK 007:
Ngoại tệ thu
vào(nguyên tệ)
Ngoại tệ xuất ra
(nguyên tệ)
SD: Ngoại tệ còn
tồn quỹ
TK 007
58
 Nhận thông báo hạn mức kinh phí do cơ quan
tài chính cấp trên duyệt số tiền là 100.000.000
đồng
Nợ TK 008 : 100.000.000
 Xuất quỹ tiền mặt để chi, trong đó bao gồm:
Thanh toán tiền tàu xe đi phép 900.000 , tiền

công tác phí 2.000.000, tiền công vận chuyển
1.100.000 , mua văn phòng phẩm 1.000.000
Nợ TK 661 : 5.000.000
Có TK 111 : 5.000.000
VÍ DỤ KT TIỀN MẶT
59
Rút dự toán chi hoạt động nhập quỹ
20.000.000đ
Có TK 008 20.000.000
Nợ TK 111 20.000.000
Có TK 461 20.000.000
Thu phí bằng tiền mặt 50.000.000đ
Nợ TK 111 50.000.000
Có TK 511 50.000.000
VÍ DỤ KT TIỀN MẶT
60
Thu tiền bán sản phẩm bằng tiền mặt
11.000.000đ, trong đó thuế GTGT
1.000.000đ.
Nợ TK 111 11.000.000
Có TK 531 10.000.000
Có TK 33311 1.000.000
VÍ DỤ KT TIỀN MẶT
61
Mua 2 dụng cụ nhập kho thanh toán bằng
tiền mặt 2.000.000đ/1 dụng cụ.
Nợ TK 153 4.000.000
Có TK 111 4.000.000
Chi tiền mặt mua CCDC dùng cho hoạt
động HCSN có giá mua 500.000đ, thuế

GTGT 50.000đ
Nợ TK 153 550.000
Có TK 111 550.000
VÍ DỤ KT TIỀN MẶT
62
Chi tiền mặt 30.000.000đ để gửi vào kho
bạc và đã nhận được giấy báo của kho
bạc.
Nợ TK 112 30.000.000
Có TK 111 30.000.000
Chi tiền mặt trả lương cho CCVC :
8.000.000đ
Nợ TK 334 8.000.000
Có TK 111 8.000.000
VÍ DỤ KT TIỀN MẶT
63
Chi tiền mặt trả tiền dịch vụ dùng cho
hoạt động HCSN 1.100.000đ, trong đó
thuế GTGT 100.000đ
Nợ TK 661 1.100.000
Có TK 111 1.100.000
Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên
4.000.000đ
Nợ TK 312 4.000.000
Có TK 111 4.000.000
VÍ DỤ KT TIỀN MẶT
64
Đơn vị được cơ quan tài chính cấp phát
bằng lệnh chi tiền để chi tiêu đột xuất (hội
thảo chuyên đề) số tiền 12.000.000 đồng.

Đơn vị chưa nhận giấy báo Có của Kho
bạc Nhà nước.
Nợ TK 113 : 12.000.000
Có TK 461 : 12.000.000
VÍ DỤ KT TIỀN MẶT
65
VÍ DỤ KT TIỀN MẶT
Tại đơn vị sự nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh sau: (ĐVT: tr.đ)
1. Nhận thông báo hạn mức kinh phí cấp trong năm
cho hoạt động sự nghiệp là 100
2. Đơn vị đến kho bạc để rút kinh phí sự nghiệp về
quỹ tiền mặt để sử dụng cho các hoạt động liên
quan: 40
3. Xuất quỹ tiền mặt để cấp cho cấp dưới: 10
4. Đơn vị thu được các khoản nợ phải thu của KH: 5
5. Mua một số vật tư dùng cho hoạt động SN trị giá
10, thuế GTGT 10%, được chi bằng tiền mặt, số
vật tư đã được nhập kho
6. Doanh thu từ cung cấp dịch vụ đã thu bằng tiền
mặt: 15
66
2.2. KẾ TOÁN TGNH, KHO BẠC
2.2.1. Nguyên tắc kế toán
2.2.2. Chứng từ kế toán sử dụng
2.2.3. Tài khoản sử dụng
2.2.4. Phương pháp kế toán

×