Tải bản đầy đủ (.ppt) (70 trang)

Bài giảng sinh lý tế bào đh y dược cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 70 trang )






 !"#$

%&'

%&(
)*
+
!,)*
+
- !
%&.

1. Đại cương về tế bào (tự học)

 

 
!

3. Sinh lý các bào quan trong tế bào (tự học)
3.1. Ty thể
3.2. Tiêu thể
3.3. Peroxisom
3.4. Mạng lưới nội bào tương và ribosom
3.5. Bộ Golgi
3.6. Lông tế bào


3.7. Bộ xương tế bào
3.8. Trung thể
3.9. Nhân
%&'

/012345%&674
%&(
)*
+
!,)*
+
- !
/012345%&674:
1. Đại cương (tự học)
2. Vận chuyển vật chất qua các phân tử cấu tạo màng tế bào
2.1. Vận chuyển thụ động (tự học một phần)
"#$
#%&#
"#'()
"#'*+,
2.2. Vận chuyển chủ động (tự học một phần)
"#$
#%
/
01'2
/

3401'56(
3.
/

01'5
3. Vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào (tự học)
3.1. Hiện tượng nhập bào
3.2. Hiện tượng xuất bào
%&.

1. Đại cương (tự học)
2. Các trạng thái điện học của màng tế bào
2.1. Trạng thái phân cực
2.2. Trạng thái khử cực
2.3. Trạng thái hồi cực
3. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động của màng tế bào (tự học một phần)
3.1. Điện thế nghỉ
3.2. Điện thế hoạt động
/012345%&674
“Gia đình là tế bào của xã hội”
Các tế bào
Các cơ quan
Cơ thể con người ??
Khoảng 220 loại TB
Tế bào lớn nhất?
Tế bào nhỏ nhất?
Tế bào dài nhất?
Tế bào gốc?
819:;<=&1>5%<12<?@4A16B
tế bào chức năng
cơ quan tổn thương
cơ thể người bệnh lý
CDE0F?127?@4GF
&?6;H1>5%<

&I0
12JKKK
L

Hàng triệu triệu tb

Cơ thể con người

TB

là đơn vị cấu tạo + chức năng của cơ thể

Cấu trúc + chức năng của TB

QĐ chức năng slý cơ quan

Các TB được biệt hóa thành từng hệ cơ quan
Cơ thể người có khoảng 100.000 tỉ tế bào
L
4.200.000
TB
14 tỉ TB
6.000 - 7.000 TB
TB: được cấu tạo bởi những chất khác nhau

nguyên sinh chất gồm 5 thành phần cơ bản
L
MN4
Môi trường chính

trong tb
70-85% khối lượng tb
#'$):
+Cung cấp chất vô cơ cho
các phản ứng nội bào.
+Vận hành một số cơ chế
của tế bào.
7 
Chiếm 10 - 20%
khối lượng tế bào.
89:#2% KL TB
-
Đặc biệt TB mỡ chứa 95%
triglycerid là kho dự trữ năng
lượng của cơ thể.
0 
# 1% KL TB.
Màng tế bào dày 7,5 - 10 nm (1 nanomet = 10 - 9 mét)

O
PQR'S?D
Lipid
Protein

O
● Lipid (42%):
+ Phospholipid: 25% + Cholesterol: 13% + Lipid khác: 4%
+ Thực chất: lớp lipid kép, mềm mại, gồm đầu ưa nước và kỵ nước.
+ có thể uốn khúc trượt qua lại dễ dàng


tạo khả năng hòa màng

O

O
khối cầu nằm chen
giữa lớp lipid
(glycoprotein)
Protein trung tâm
- tạo thành kênh: khuếch tán chất
hòa tan trong nước: các ion.
- Chất mang (Carrier protein).
Protein ngoại vi
-
Như enzyme
→ điều khiển
chức năng nội
bào.
T2<1U&?
QQV
● Carbohydrate 3%:
- Tạo thành lớp áo:
+ mang điện tích (-).
+ Lớp áo có 4 chức năng:
. Đẩy các phân tử tích điện (-)
. Làm các TB dính vào nhau do có khi áo glucid tế bào này bám vào áo glucid tế bào khác
. Hoạt động như những receptors của hormones.
. Một số tham gia vào các phản ứng miễn dịch.

O

WX
MÀNG
TẾ
BÀO
Phân
cách
môi
trường
T
r
a
o

đ

i

t
h
ô
n
g

t
i
n
T
h
g
i

a

h
đ

n
g

t
i
ê
u

h
ó
a
,

b
à
i

t
i
ế
t

T
B
V


n

c
h
u
y

n

c
h

n

l

c

c
á
c

c
h

t

q
u

a

m
à
n
g

T
B
T

o

đ
i

n

t
h
ế
2.1. Phân cách với môi trường xung quanh
WX
2.2. Chức năng trao đổi thông tin của màng tế bào:
Các tế bào trao đổi thông tin qua 2 hệ truyền tin: hệ thống thần kinh và hệ thống thể dịch.
Hệ thống thần kinh Hệ thống thể dịch
Kênh truyền tin Khe sinap Dịch ngoại bào
Chất truyền tin Hóa chất trung gian Các hormones
Bộ phận nhận tin Thể tiếp nhận (receptor =
Rc) ở màng sau sinap hay

tế bào đích
Các thể tiếp nhận trên:
màng tế bào, trong bào
tương hoặc trong nhân
của tế bào đích
WX
>
5%<

>
5%<

2.3. Tham gia tiêu hóa và bài tiết của tế bào
WX
;$*+4
;$*+<
6Y4
5%<
ZD
5%<
Hiện tượng nhập bào (Endocytosis):
Hai hình thức nhập bào:
+Thực bào (Phagocytosis): Là hiện tượng nuốt vi khuẩn, mô chết, bụi
Các TB có khả năng thực bào:
Đại thực bào > Neutrophil > Monocyte > Eosinopil, Vi bào đệm ở hệ thần kinh.
+Ẩm bào (Pinocytosis): phần lớn các phân tử protein.
Chức năng: hiện tượng nhập bào tạo hai chức năng:
+ Khởi đầu quá trình tiêu hóa của tế bào.
+ Tạo cử động dạng amib.
WX

Hiện tượng xuất bào (Exocytosis):
- Cần Ca++và ATP.
- Có chức năng bài tiết:
+ Các protein được tổng hợp trong tế bào.
+ Các thể cặn (residual body).
WX
WX
=3401>>#?@
=3401A'5
 Khuếch tán, thẩm thấu
Điện thẩm, siêu lọc
=3401'5
VC chủ động sơ cấp
VC chủ động thứ cấp
VC tích cực qua kẽ TB

×