B O
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
VÀ DỰ BÁO TÀI CHÍNH BẰNG PHƢƠNG PHÁP
HỒI QUY TUYẾN TÍNH TẠI CÔNG TY
TNHH BAO BÌ HOÀNG VIỆT VINA
QUẢN TRỊ KINH DOANH
QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Ging dn : ThS. Nguyn Th n
c hin : Tr
MSSV: 1154010802 Lp: 11DQD05
TP. H 2015
i
B O
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
VÀ DỰ BÁO TÀI CHÍNH BẰNG PHƢƠNG PHÁP
HỒI QUY TUYẾN TÍNH TẠI CÔNG TY TNHH
BAO BÌ HOÀNG VIỆT VINA
QUẢN TRỊ KINH DOANH
QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Ging dn : ThS. Nguyn Th n
c hin : Tr
MSSV: 1154010802 Lp: 11DQD05
TP. H 2015
ii
LỜI CAM ĐOAN
nhng n c hii s
ng dn cn Th n.
Nhng kt qu li c thc hin t
t ViNat k ngu
u ng v s
Trần Anh Tiên
iii
LỜI CẢM ƠN
i li ci Hc
c bit thn Tr ng d
sut thi gian hc t nhng kin th
bn v ng th r
hiu bit cc bic qun tr kinh doanh.
Trong thi gian thc tp tt Vi Na, nh s
tn Th - Ch t
vi s c gng ca bn t tip cn vi nhc thc tiy, em
i Quy TuyT
n ch, kin thc thc t i, thi gian thc tu
i nhng thit mong nhc s
a Thy - - ch
luc tin ca Doanh nghip.
Mt ln np th
Vi u ki c
tc bi n Th
t ch.
i Hc T.P H
c kht trong cuc sng.
iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TP.HCM, ngày….tháng….năm 2015
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
v
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ii
LỜI CẢM ƠN iii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN iv
MỤC LỤC v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT viii
DANH MỤC BẢNG ix
DANH MUC HÌNH x
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ
DỰ BÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP. 4
4
m v 4
4
5
1.1.4. N 6
6
i k 6
ng kt qu hong kinh doanh 8
s 9
s 9
s qu 10
s hiu qu hong 10
s kh i 11
12
m d 12
1.2.2. Ma d 12
13
n 13
n 14
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 15
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY
TNHH BAO BÌ HOÀNG VIỆT VINA 16
2.1. Gii thit Vi Na 16
2.1.1. Lch s n c 16
2.1.2. Ch nhim v 16
c hong c 16
vi
u t chc c 17
b chc qu 17
2.1.4.2. Chm v c 17
2.1.5. T ch 18
2.1.5.1. T chc b 18
2.1.5.2 Ch k ng 19
2.1.5.2.1 H thn 19
2.1.5.2.2 H th 19
2.1.5.2.3 Chng t s dng 20
2.c k ng 20
2.1.6 Kt qu ho-2014) 20
2.2. Thc Tr t
Vina 21
21
i k 21
n vn 22
t cn vn 26
ng kt qu kinh doanh 31
i nhun 32
ch kt ci nhun 36
s 37
s 37
2.2.2.1.1. T s n thi (CR) 38
2.2.2.1.2. T s 38
s v qu 38
2.2.2.2.1. T s n (DR): 38
2.2.2.2.2. T s trang tr 39
s hiu qu hong 39
2.2.2.3.1. T s n kho: 39
2.2.2.3.2. T s n phi thu: 40
2.2.2.3.3. T s n 40
s li nhun 41
2.2.2.4.1. Doanh l (ROS): 41
2.2.2.4.2. Doanh ln (ROA): 41
2.2.2.4.3. Doanh li vn ch s hu (ROE): 42
2.3. Nh 42
2.3.1. Nh 42
vii
m: 42
m: 43
2.3.1.3. n ti nh 44
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 44
CHƢƠNG 3: 45
XÂY DỰNG MÔ HÌNH DỰ BÁO DOANH THU THUẦN BẰNG HỒI QUY
ĐA BIẾN VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN. 45
n: 45
3.2. Nh bn: 55
ng, mm v: 56
56
3.3.2. M 57
3.3.3. Nhim v: 57
3.4. Gi 57
3.4.1. Gi 57
3.4.2. Gi p: 61
3.5. Kin ngh: 62
i vc: 62
i vty: 63
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 64
KẾT LUẬN 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO 66
PHỤ LỤC 67
viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BH
CCDV : Cung cp dch v.
CP
CPBH
CPK
CPQLDN p.
CPTC : Chi
CSH : Ch s hu.
DT : Doanh thu.
DTBH
DTT : Doanh thu thun.
GVBH
LN : Li nhun.
LNST : Li nhun sau thu.
LNT : Li nhun thun.
NDH : N n.
NNH : N ngn hn.
NPT : N phi tr.
NV : Ngun vn.
TNHH m hu hn
VCSH : Vn ch s hu.
ix
DANH MỤC BẢNG
Bng 2.1 Thi nhu-2014 20
Bi k -2013-2014 21
Bng 2.3 Th-2014 22
Bng 2.4 Thn ng ngun v-2014 25
Bng 2.5 Tht c-2014 26
Bng 2.6 Tht cu ngun v-2014 29
Bt qu ho-2014 31
Bng 2.8 Th- 2014 32
Bng 2.9 Th-2014 33
Bng 2.10 Thng li nhu-2014 35
Bng 2.11 Kt c-2014 36
Bng 2.12 Kt cu li nhun k c thu -2014 37
Bng 2.13 Th s -2014 37
Bng 2.14: Thng k t s n so vi t-2014 38
Bng 2.15: Th s trang tr-2014 39
Bng 2.16 Th s -2014 39
Bng 2.17 Th s n ph-2014 40
Bng 2.18 Th-2014 40
Bng 2.19 Th -2014 41
Bng 2.20 Th-2014 41
Bi vn ch s h-2014 42
Bng 3.1 Th n, gi
nghi-2014 45
Bng 3.2 Th ng t 54
Bng 3.3 D 55
x
DANH MUC HÌNH
t chc b 17
t chc b 18
th hin kt cu c-2014 27
th hin kt cu ngun vn 2013-2014 30
th hin bing doanh -2014 32
Kt qu hn ca doanh thu thu 46
th hi-2014 47
Kt qu i quy xu th bc nht c 48
Kt qu i quy xu th bc hai c 49
Bi th hin chi p c-2014 50
Kt qu i quy xu th bc nht cp 50
Kt qu i quy xu th bc hai cp 51
u th hi-2014 53
d t 54
N TT NGHIP 1 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Phân tích
tình hình tài chính và dự báo tài chính bằng phương pháp hồi quy tuyến tính tại
công ty TNHH BAO BÌ HOÀNG VIỆT VINA’’
2. Tình hình nghiên cứu:
-
oanh
-
+
.s
-
N TT NGHIP 2 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
+
3. Mục tiêu nghiên cứu đề tài:
Mục tiêu chung:
Mục tiêu cụ thể:
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tƣợng nghiên cứu:
Phạm vi nghiên cứu:
S
, -
5. Phƣơng pháp nghiên cứu:
N TT NGHIP 3 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
6. Kết cấu của đề tài:
Chương 1: Cơ sở lí luận về phân tích báo cáo tài chính và dự báo tài chính
doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng tình hình tài chính tại Công ty TNHH Bao Bì Hoàng
Việt ViNa.
Chương 3: Xây dựng mô hình dự báo doanh thu thuần bằng hồi quy đa
biến và các giải pháp thực hiện.
N TT NGHIP 4 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO
TÀI CHÍNH VÀ DỰ BÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.
1.1. Báo cáo tài chính và phân tích báo cáo tài chính
1.1.1. Khái niệm về phân tích báo cáo tài chính
i
din, ngun vn, kt qu hong kinh doanh ca doanh nghip
cung cng
u p
n tr thc hi
a doanh nghing thc phc.
a doanh nghi t
quca vic qua doanh nghi
xy
ng th ng c n kt qu
kinh doanh ca doanh nghi t ra bin dng nhm mnh,
khc phc nhm yng qun xut kinh doanh ca
doanh nghip.
c ng d thui vi
ng h gi li
t lun h
c s d th a
m
i chi li n ti
thc thc tra doanh nghip.
1.1.2. Ý nghĩa phân tích báo cáo tài chính
Sự cần thiết của việc phân tích báo cáo tài chính
N TT NGHIP 5 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
nh
Ý nghĩa của việc phân tích báo cáo tài chính
tin. Nh m lc doanh nghi
i s dng thnh v
Vi thc hin du ngu
c thc hin t nhiu ch th k ch
Vi nhng ma nhng ch th
mang nhi mi ch th.
1.1.3. Tài liệu và phƣơng pháp phân tích báo cáo tài chính
Tài liệu phân tích báo cáo tài chính
Bi k thc trng v
n vn ca Doanh Nghip ti mt thm nhi
m k k
t qu t qu hong
sn xut kinh doanh ca doanh nghip trong mt thi k nhnh.
t s
n tin t, thuyt minh v kt qu hong
kinh doanh
Phƣơng pháp phân tích báo cáo tài chính
Phân tích theo chiều ngang:
m khu chung cho vi
theo chiu ngang, b tich t c.
T l phch ph th
ra sao va s ti
N TT NGHIP 6 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
Phân tích xu hướng:
Mt bin th c ng. Trong
l
ng quan trng b ch ra nhn v bn
cht ca hong kinh doanh.
Phân tích theo chiều dọc:
u dc, t l phc s d ch mi quan
h c phnhau so vi tng s tng cng ca
m ng phn c l phn
i con s m kt qu l ph
c g
u d m quan trng c
c ch ra nhi
quan trng v kt cu ca mp theo
Phân tích tỷ số:
s thi quan h
n ca mu mt t s
i bao gm viu nhng d li s
s ra nhc cu nhi
d s gn vi hiu bit chung v doanh nghing c
1.1.4. Nội dung phân tích báo cáo tài chính
1.1.4.1. Phân tích tổng quát các báo cáo tài chính
1.1.4.1.1. Phân tích bảng cân đối kế toán
Phân tích khái quát tình hình tài sản :
* Phân tích tài sản ngắn hạn :
bing c t cn mn
ngn hn. nhng doanh nghit cn ngn h
nhau. Vic u kt cn ngn hnh trm qu
sn ngn hn t u qu s dn trong tng
u kin c th.
- Tiền và các khoản tương đương tiền :
tr tuyi cn ti
d bin ti
n cho thy kh
nhanh ca doanh nghing chung cn tin gi
tr tin m n gi
N TT NGHIP 7 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
gin xun ho n.
m n bng ti
ca doanh nghip.
- Các khoản phải thu :
n ph n ca doanh nghip b
chim d t tr tuyi cu
hon phi thu gi
rn ph
cc. Chng hng hp doanh nghip m r kinh t
khou tn. V n b chim
d
- Hàng tồn kho :
hoch d tr p
n xun xut m
rng, nhim v sn xung hp thc hin tt c nh mc d
tr n kho ginh mc d tr bt
ki thn cung cp hm bo
sn xun kho gim do thiu vn
d tr vt.
* Phân tích tài sản dài hạn :
n lc s d to ra thu nhp hong trong
mt tht chu k kinh doanh. Lon ph bin nhn
hng hng st b
bao gn quyu, b, li
th n t bing v t
cu cn mc c u
vt cht k thut, th hic sn xu
tria doanh nghip.
n c n hc s d
sn xui hoc cung cp dch v ti vi
thi k
ng chung cn sn xun c
nh ph s tuyt i ln t tr hin xu
s vt ch t chc sn xu
n c c, chng hng h
N TT NGHIP 8 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
t b hii thiu sn xut, hoc
n xut do sn ph c.
Phân tích khái quát tình hình nguồn vốn :
n vm, kt cu
ng kt cu ca ngun vn ca doanh nghi
ngun vn s cho thy ngun vn ca doanh nghia tng khon mc
ngun v ca doanh nghi
/gi u vn ch s hu bi
* Phân tích nợ phải trả :
N ngn h n lin v
p s s dn ngn hng hoc s d
khon n ngn h ngn hi hi
mc trong mt chu k sn xut kinh doanh.
N
trong thi hn mc trong chu k hong sn xut kinh doanh.
* Phân tích vốn chủ sở hữu:
Vn ch s hu do ch doanh nghin ho
kt qu n ch s hn ca ch
s hi v a doanh nghin
ch ng s dng i ngun v hi hi
1.1.4.1.2. Phân tích bảng kết quả hoạt động kinh doanh
* Phân tích tình hình doanh thu:
- doanh nghic trong
k k ng sn xung ca doanh
nghin ch s hu.
- ba ngu
cung cp dch v, doanh thu ho
* Phân tích chi phí:
- s ng ti n xut kinh doanh vi
mong mun mang v mt sn phm, dch v o hay mt kt qu nhnh.
ng sn xui nhn m
cui nhun.
- Cu lot qu kinh doanh, chi
doanh nghip.
N TT NGHIP 9 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
[Chi phí] = [Giá vốn hàng bán] + [Chi phí tài chính] + [Chi phí bán hàng] +
[Chi phí quản lý doanh nghiệp]
* Phân tích lợi nhuận:
- Li nhut khon thu nhp thua doanh nghi
khu tr m
- Li nhun ca doanh nghip bao gm: Li nhun thun t hong kinh
doanh, Li nhun hoi nhuc.
-
[Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh] = [Doanh thu thuần từ bán
hàng và cung cấp dịch vụ] + [Doanh thu hoạt động tài chính] – [Chi phí]
[Lợi nhuận khác] = [Thu nhập khác] – [Chi phí khác]
- Tng li nhun ca doanh nghi :
[Lợi nhuận trước thuế] = [Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh] +
[Lợi nhuận hoạt động tài chính] + [Lợi nhuận từ hoạt động khác]
1.1.4.2. Phân tích các tỷ số tài chính
1.1.4.2.1. Các tỷ số thanh toán
s m: h s n hn (t s thanh khon hin thi)
s tt s thanh khon nhanh), kh n.
* Tỷ số thanh khoản hiện thời
T s thanh khon hin thi (hay T s thanh khon ngn hn, H s thanh
n hn, H s n , H s kh a v
t t s ng kh n ngn
hn ca doanh nghip.
Tỷ số thanh khoản hiện thời =
Giá trị tài sản lưu động
Giá trị nợ ngắn hạn
* Tỷ số thanh khoản nhanh
(hay ,
, ,
Tỷ số thanh khoản nhanh =
Giá trị tài sản lưu động - Giá trị hàng tồn kho
Giá trị nợ ngắn hạn
* Khả năng thanh toán dài hạn
N TT NGHIP 10 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
Hệ số thanh toán nợ DH =
Giá trị còn lại TSCĐ
Tổng NDH-Gía trị TSCĐ
1.1.4.2.2. Các tỷ số quản lí nợ
* Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
(hay ,
D/E,
.
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu = 100% x
Tổng nợ
Giá trị vốn chủ sở hữu
* Tỷ số nợ trên tài sản
(hay , ,
Tỷ số nợ trên tài sản = 100% x
Tổng nợ
Tổng tài sản
* Tỷ số khả năng trả nợ
(hay ,
DSCR Debt service coverage
ratio doanh
.
Tỷ số khả năng trả nợ =
Giá vốn hàng bán + Khấu hao + EBIT
Nợ gốc + Chi phí lãi vay
1.1.4.2.3. Các tỉ số hiệu quả hoạt động
s ng hiu qu qun c
i k
hop so vn c
m
* Vòng quay khoản phải thu & kỳ thu tiền bình quân
Vòng quay KPT =
Doanh thu thuần
Giá trị khoản phải thu
Kỳ thu tiền bình quân =
Số ngày trong năm
Vòng quay KPT
* Vòng quay hàng tồn kho & số ngày tồn kho
Vòng quay HTK =
Doanh thu thuần
Gía trị HTK
N TT NGHIP 11 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
Số ngày tồn kho =
Số ngày trong năm
Vòng quay HTK
* Vòng quay vốn lưu động & số ngày hoàn thành chu kỳ kinh doanh
Vòng quay VLĐ =
Doanh thu
VLĐ bình quân
* Vòng quay khoản phải trả & kỳ trả nợ bình quân
Vòng quay KPT =
Gía vốn
Khoản phải trả bình quân
Số ngày hoàn trả nợ =
Số ngày trong năm
Vòng quay khoản phải trả
* Vòng quay tài sản cố định
(
a
Vòng quay TSCĐ =
Doanh thu thuần
TSCĐ bình quân
* Vòng quay tổng tài sản
Vòng quay TTS =
Doanh thu thuần
Tổng TS bình quân
1.1.4.2.4. Các tỉ số khả năng sinh lợi
* Tỷ số sức sinh lợi căn bản
.
Tỷ số sức sinh lợi căn bản = 100% x
Lợi nhuận trước thuế và lãi
Bình quân giá trị tổng tài sản
* Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu
- ROS ( ,
,
cho doanh thu .
ROS = 100% x
Lợi nhuận ròng (hoặc lợi nhuận sau thuế)
Doanh thu
N TT NGHIP 12 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
* Tỷ số lợi nhuận trên tài sản
-ROA (hay ,
,
.
ROA = 100% x
Lợi nhuận ròng (hoặc lợi nhuận sau thuế)
Bình quân tổng giá trị tài sản
* Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
-ROE ( hay
hay
.
ROE = 100% x
Lợi nhuận ròng
Bình quân vốn cổ phần phổ thông
x
x
ROE = ROA x H s
1.2. Dƣ báo tài chính
1.2.1. Khái niệm dự báo, dự báo tài chính
D c, ngh thu vic x
dng d li d
c dt s c
thc kt hp c hai.
D a doanh nghip
ng mt nhu cc
sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
1.2.2. Mục đích và ý nghĩa của dự báo, dự báo tài chính
Trong nn kinh t th y bi
nghip phi ra nhng quyc chn: phi d tr
t b m tung ra th ng sn phm mi ? sn xu
sn phm trong k ti ? hay cn d tr n mt cho hong ? cn b
i vi nhng quyc
t nht nh x t nh.
N TT NGHIP 13 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
y, ma d t nht nh xy
h tr p thi nht. Vi m
t sc quan trng trong vic honh k hoch sn
xuc th hin qua nhng mt sau:
Nh d ng ca doanh nghi
qu d c nh xi vi doanh nghip, t
ng biu hi m thp nht nh
Nh vy doanh nghi hn ch c ri ro. D p
n sm nhi kinh doanh mi. Nh p s nc
thp thu tc s
t ln trong cnh tranh. Hay g h tr doanh nghip lp k
hoch kinh doanh cho k ti tr vp k hoch sn
xu sn phm, d thn lc.
V m u vn
thit yu cho doanh nghi c k hong
ng nhu cu v kic trng th
a doanh nghip d li
hong hin t t m ym mnh trong hot
a doanh nghi kic nhng biu ch
hkp th ci thin v th y, d
thiu trong honh k hoch sn xuch
nh k ho ng trong vic
ra quynh chin thut trong kinh doanh.
1.2.3. Các phƣơng pháp dự báo tài chính
1.2.3.1. Phƣơng pháp hồi quy đơn biến
c gi qui tng th (PRF-Population
Regression Function). Nt bic lc gu
hai bic lp tr c gi qui bi.
Ý nghĩa của hàm PRFi qui tng th (PRF) cho ta bi trung
a bin Y s n X nh
nh dng hng d th biu din s bi
c li t hp vi vin cht v
u.
ng hn nhng tuy
E(Y/X
i
) =
1
+
2
X
i
N TT NGHIP 14 GVHD: ThS.NGUYN TH N
SVTH: TR MSSV: 1154010802
1, c g
h s hi qui.
- s t do (h s a
bin ph thuc Y bc lp X nh
mt, trong thc t nhiu khi h s
- s s dc) - Cho bi a bin ph
thuc Y s c gi ca bic lp X
vu kiu t i.
Sai s ngn cht c
Gi s i quy tng th E(Y/X
i
i
trung
a bin Y v X
i
t Y
i
i bao
gi i E(Y/X
i
i
lch gi t Y
i
i
)
U
i
= Y
i
- E(Y/X
i
) hay Y
i
= E(Y/X
i
) +U
i
(**)
U
i
ng ngi ta gi U
i
u t ngc nhiu)
c g
N(Y/X
i
i vi X
i
i
=
i
+
2
X
i
+ U
i
1.2.3.2. Phƣơng pháp hồi quy đa biến
Y
i
1
2
X
2i
3
X
3i
k
X
ki
i
i quy ba bin
i quy tng th (PFR) hai bi vit PRF
ba bi
E(Y/ X
2
,X
3
1
2
X
2
3
X
3
Hay: Y
i
1
2
X
2i
3
X
3i
+ U
i
n ph thuc, X
2
3
n gin hi
c l hng nhiu ng i.
s hi quy:
- M hng gt a tt c
n b loi ra khi vi Y, m
a Y khi X
2
3
ng thi bng zero.
- ng s hi X
2
i m
v, gi X
3
i.
- a Y khi X
3
i mt
, gi X
2
i.
Các giả thiết của mô hình
- a Ui bng 0 E(U
i
X
2i
, X
3i
) = 0 , i
- chui, hay: cov(U
i
,U
j
) = 0 ,