Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án của đề thi thử TN12 Năm 2011 (sở GD ĐT Bình Dương)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.95 KB, 3 trang )

HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ TOÁN 12 − Năm 2011 (3 trang)
Câu Hướng dẫn chấm Điểm
1
(3 đ)
1. (2 đ)
Tập xác định : D = R \ {1}. 0,25
y' =
2
)1(
3


x
< 0 ∀x ∈ D.
Khoảng nghịch biến : (-∞ ; 1 ) ; (1 ; +∞).
0,25
0,25
Giới hạn :

1limlim
+∞→−∞→
==
xx
yy
;
∞+=∞−=
+−
→→ 11
lim;lim
xx
yy


.
Tiệm cận đứng : x = 1 ; Tiệm cận ngang : y = 1
0,25
0,25
Bảng biến thiên :
x - ∞ 1 + ∞
y' - -
1 +∞
y -∞ 1
+ Bảng biến thiên chấm riêng và không được gộp các phần khác vào.
0,25
Đồ thị
Điểm đặc biệt : (0;-2) ; (-2;0).
Tâm đối xứng : I (1;1).
0,50
2. (1,0 đ)
M(x;2) ∈ (C) => x = 4
Hệ số góc của tiếp tuyến tại x = 4 : y'(4) =
3
1

Pttt của (C) tại M : y =
3
1

(x-4) + 2
y =
3
1


x +
3
10
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
2
(3 đ)
1. (1 đ)
Điều kiện : x > 3
Với đk trên, pt tương đương
3)1(log)3(log
22
=−+− xx
⇔ log
2
(x-3)(x-1)=3 ⇔ x
2
- 4x - 5 = 0
⇔ x = -1 (loại) , x = 5 (nhận)
0,25
0,25
0,25
0,25
1
2. (1 đ)
2 2
3

0
(cos sin 2 )x x dx
π


I =
∫∫
+
=


+
3/
0
3/
0
2
4cos2cos
)
2
4cos1
2
2cos1
(
ππ
dx
xx
dx
xx
=

||
3/
0
3/
0
4sin
8
1
2sin
4
1
ππ
xx +
=
3
2
sin
4
1
π
+
3
4
sin
8
1
π
(hs bỏ bước này thì mất 0,25đ)
=
16

3
0,25
0,25
0,25
0,25
3. (1 đ)
2
2
1
'
x
x
y

=
, y'=0 ⇔ x = 1 ∈
)2;
2
1
(
, x = -1 ∉
)2;
2
1
(
(*)
x 1/2 1 2
y' - 0 +
y
3

3
)2;2/1(
=Miny
= y(1)
Chú ý : Hs không dùng bảng biến thiên mà tính như sau :
y(1/2) = 7/2 ; y(1) = 3 ; y(2) = 7/2 =>
3
)2;2/1(
=Miny
=y(1)
thì không cho điểm phần này , chỉ cho 0,25 phần (*) nếu đúng
0,25
0,5
0,25
Câu
3
(1 đ)
1/ S
xq
=
10
π
; S
đáy
=
π
2
(tính đúng 1 trong 2 kq cho 0,25đ)
S
tp

= S
xq
+ S
đáy
=
)210( +
π
2/ Gọi O là tâm của đáy, I là trung điểm của AB => góc SIO = 60
0
Tính được AB = 2; SI = 2, diện tích tam giác SAB = 2
(hs không vẽ hình hoặc vẽ hình sai : không chấm câu 2)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
4a
(2 đ)
1) (0,75 đ)
)0;2;1.(18
);4;2;4();3;3;6(
−=
−−=−=

n
SBSA

mp(SAB) qua S có vtpt

n

=> pt (SAB) : x +2y - 2 = 0
0,25
0,25
0,25
2) (1,25 đ)
Mặt cầu (I) có pt : x
2
+ y
2
+ z
2
- 2ax - 2by - 2cz + d = 0
(I) qua S : 49 - 12a + 4b - 6c + d = 0 .
(I) qua A : 37 - 2b - 12c + d = 0
(I) qua B : 5 - 4a + 2c + d = 0
(I) qua C : 17 - 8a - 2b + d = 0
Tính đúng a = 2 ; b = -1 , c = 3 ; d = -3 => Tâm I(2;-1,3)
(P) tiếp xúc (I) tại A => (P) có vtpt

AI
= (2;-2;-3)
Tìm đúng pt (P) : 2x - 2y - 3z + 20 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
5a
(1 đ)

i
i
i
i
z
+


+

=
2
21
21
23
i
i
z
5
81−−
=
iz
5
1
5
8
+−=
phần thực : - 8/5 ; phần ảo : 1/5
0,25
0,25

0,25
0,25
4b
(2 đ)
1) (0,5 đ)
(S) có tâm I(5;-1;-13); bk R =
772

V
(S)
=
3
772464
π
(hs viết kq dạng gần đúng : không cho điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2) (1,5 đ)
d
1
có vtcp
)2;3;2( −=

u

; d
2
có vtcp
)0;2;3(' −=

u
=> (α) có vtpt
)5;6;4(=

n

Pt (α) có dạng 4x + 6y + 5z + d = 0
(α) tiếp xúc (S): d(I; (α)) = R

772
77
|51|
=


d
⇔ d = 205 ; d = - 103
ĐS : 4x + 6y + 5z - 103 = 0
4x + 6y + 5z + 205 = 0
5b
(1 đ)
1+
3i
=
)

3
sin
3
(cos2
ππ
i+
( )
10
31 i+
=
)
3
10
sin
3
10
(cos2
10
ππ
i+
=
)
2
3
2
1
(2
10
i−−
phần thực : - 2

9
; phần ảo :
9
2.3−
(hs dùng dạng đại số để tính : không chấm điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
3

×