Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

Tổng quan về doanh nghiệp kinh doanh vận tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 44 trang )

Th o lu n Ch  ng I
T NG QUAN V DOANH NGHI P KINH DOANH
V N T I
1
Câu 1: Đặc điểm của một số loại hình doanh nghiệp cơ bản
trong nền kinh tế thị trường của Việt Nam hiện nay. Ưu,
nhược điểm của từng loại doanh nghiệp đó
Câu 1: Đặc điểm của một số loại hình doanh nghiệp cơ bản
trong nền kinh tế thị trường của Việt Nam hiện nay. Ưu,
nhược điểm của từng loại doanh nghiệp đó
2
Đặc điểm 1
Đặc điểm 1
Đặc điểm 2
Đặc điểm 2
Đặc điểm 3
Đặc điểm 3
Đặc điểm
Đặc điểm
Do 1 cá nhân đầu tư
vốn thành lập và làm
chủ
Doanh nghiệp tư nhân
không có tư cách pháp
nhân, không được phát
hành bất kì loại chứng
khoán nào
Chịu trách nhiệm vô hạn
về các khoản nợ và nghĩa
vụ tài sản khác của doanh
nghiệp


1. Doanh nghiệp tư nhân
3
Ưu điểm
B
E
C
D
A
Thủ tục thành lập đơn
giản
Chủ động trong việc quyết đinh các vấn đề liên quan đến hoạt đông
SXKD
Trách nhiệm đối với tài
sản và hiệu quả sản xuất
cao
Tạo sự tin tưởng cho đối
tác, khách hàng
Ra quyết định nhanh=> tạo thích ứng
nhanh nhạy với biến động của thị trường
1. Doanh nghiệp tư nhân
4
Nhược điểm
Nhược điểm
Khả năng tiếp cận công nghệ mới và hiện đại bị hạn chế.
Khả năng tiếp cận công nghệ mới và hiện đại bị hạn chế.
Việc đảm bảo lợi ích cho người lao động hạn chế.
Việc đảm bảo lợi ích cho người lao động hạn chế.
Mức độ rủi ro cao
Mức độ rủi ro cao
Nhà nước khó kiểm soát tình hình tài chính.

Nhà nước khó kiểm soát tình hình tài chính.
Nếu doanh nghiệp phá sản thì chủ doanh nghiệp vẫn phải trả các khoản nợ bằng toàn bộ tài sản cá
nhân của mình
Nếu doanh nghiệp phá sản thì chủ doanh nghiệp vẫn phải trả các khoản nợ bằng toàn bộ tài sản cá
nhân của mình
Khó huy động để đảm bảo lợi ích xã hội hay khi cần điều tiết nền kinh tế
Khó huy động để đảm bảo lợi ích xã hội hay khi cần điều tiết nền kinh tế
1. Doanh nghiệp tư nhân
5
2. Công ty TNHH
Công ty TNHH 1 thành viên
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Công ty TNHH
Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm
6
2.1 Công ty TNHH 1 thành viên
Đặc điểm
Đặc điểm
- Cách thức huy đông vốn
- Chủ sở hữu
- Tư cách pháp nhân
- Chuyển quyền sở hữu
Có tư cách pháp nhân
Không được phát hành cổ
phiếu
Do 1 thành viên là tổ chức
hoặc cá nhân làm chủ sở hữu
Chủ sở hữu công ty có quyền rút vốn
khi
Không có quyền rút lợi nhuận khi

Đặc điểm
- Giới hạn trách nhiệm
Chịu TN hữu hạn tức là
7
Ưu điểm
Ưu điểm
2.1 Công ty TNHH 1 thành viên

Chủ sở hữu công ty
Có toàn quyền quyết định mọi vấn đề liên quan đến hoạt động của công
ty nên các quyết định được đưa ra nhanh chóng kịp thời, không mất
nhiều thời gian

chủ sở hữu công ty
Chỉ chịu trách nhiệm về các hoạt động của công ty trong phạm vi số
vốn góp vào công ty nên ít gây rủi ro cho chủ sở hữu

Việc huy động vốn
Bị hạn chế do không có quyền phát hành cổ phiếu
Nhược điểm
Nhược điểm
8
2.2 Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Đặc điểm
Đặc điểm

Là cá nhân, tổ chức

Số lượng min=2


Số lượng max =50

Chế độ TN hữu hạn tức là

Thành viên công ty chịu TN về
các khoản nợ và nghĩa vụ tài
sản khác của công ty trong
phạm vi số vố cam kết đã góp
vào công ty
Chủ sở hữu
01
Chuyển quyền sở hữu
02
Giới hạn TN
Có quyền chuyển nhượng
một phần hoặc toàn bộ phần
vốn góp của mình cho người
khác khi đã bán cho thành
viên mà họ ko mua hoặc
mua ko hết
03

Có tư cách pháp nhân
Tư cách pháp nhân
04
Cách thức huy động vốn
05
Công ty TNHH 2 thành viên
trở lên không được phát hành
cổ phiếu

9
Ưu điểm
Ưu điểm
2.2 Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Ưu điểm
Chỉ chịu TN về các hoạt động của công ty trọng
phạm vi số vốn góp vào công ty nên ít gây rủi ro cho
người góp vốn
Có tư cách pháp nhân nên tạo được sự
tin cậy của các đối tác trong hoạt động
SXKD
Ko nhiều, lại quen biết
tin cậy nhau nên việc
quản lý điều hành ko
phức tạp
Các thành viên
CT
Công ty
Số lượng các
thành viên
10
2.2 Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
Nhược điểm
Nhược điểm
Điều này gây khó khăn cho công ty khi chủ đầu
tư muốn huy động thêm vốn bên ngoài để mở
rộng hoạt động sản xuất kinh doanh
Việc huy động vốn bị hạn
chế
Không có quyền phát hành

cổ phiếu
Do
11

Đại diện pháp luật: 1 cá nhân

Cổ đông của công ty: Là 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức

Số lượng cổ đông: Tối thiểu là 3 người

Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn
góp

Công ty được phát hành cổ phiếu

Cổ đông có thể chuyển nhượng 1 phần hay toàn bộ cổ
phần cho cổ đông khác trong công ty hoặc có thể yêu
cầu công ty mua lại toàn bộ cổ phần của mình sau khi
được các cổ đông khác chấp nhận.
.
.

Đại diện pháp luật: 1 cá nhân

Cổ đông của công ty: Là 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức

Số lượng cổ đông: Tối thiểu là 3 người

Cổ đông chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn
góp


Công ty được phát hành cổ phiếu

Cổ đông có thể chuyển nhượng 1 phần hay toàn bộ cổ
phần cho cổ đông khác trong công ty hoặc có thể yêu
cầu công ty mua lại toàn bộ cổ phần của mình sau khi
được các cổ đông khác chấp nhận.
.
.
3. Công ty cổ phần
12
3. Công ty cổ phần
13
Ưu điểm của công ty cổ phần
3. Công ty cổ phần
14
Thuế tương đối cao
Khả năng bảo mật kinh
doanh và tài chính bị hạn
chế
Chi phí thành lập doanh
nghiệp lớn
Việc thành lập, quản lý và
điều hành công ty khá phức
tạp
Vị trí GĐ hoặc TGĐ của công ty không
được đồng thời làm GĐ hoặc TGĐ của
công ty khác
Nhược điểm của công ty cổ phần
3. Công ty cổ phần

15
16
4. Công ty hợp danh
17
4. Công ty hợp danh
Nhược
Điểm
18
Câu 2: Phân tích các nhân t c b n  nh h  ng
  n s phát tri n c a DN
19
Các nhân
t khách
quan
Nhu c u th tr  ng
Nhu c u th tr  ng
Tình hình c nh tranh
Tình hình c nh tranh
Tình hình phát tri n KT th gi i, khu v c và trong n  c
Tình hình phát tri n KT th gi i, khu v c và trong n  c
S h i nh p kinh t
S h i nh p kinh t
Công tác qu n lí c a doanh nghi p
Công tác qu n lí c a doanh nghi p
20
Nhu cầu thi trường
Nhu cầu thi trường
- Nhu cầu thị trường là 1 vấn đề vô cùng quan trọng tác động rất lớn đến
sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp và được doanh nghiệp đặc biệt
quan tâm chú ý đến. Nhu cầu thi trường ảnh hưởng lơn tới sản lượng và

giá cả sản xuất của doanh nghiệp, ảnh hưởng đến sự cạnh tranh của
doanh nghiệp
- Nhu cầu thị trường là 1 vấn đề vô cùng quan trọng tác động rất lớn đến
sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp và được doanh nghiệp đặc biệt
quan tâm chú ý đến. Nhu cầu thi trường ảnh hưởng lơn tới sản lượng và
giá cả sản xuất của doanh nghiệp, ảnh hưởng đến sự cạnh tranh của
doanh nghiệp
21
Cạnh tranh ảnh hưởng trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển
của doanh nghiệp. Doanh nghiệp phải có khả năng cạnh
tranh được thì mới có thể tồn tại được. Tình hình cạnh
tranh tác động trực tiếp đến sản lượng sản phẩm sản xuất ,
tốc độ tiêu thụ sản phẩm, giá thành sản phẩm, cạnh tranh
cũng giúp cải thiện và nâng cao hoạt động của doanh
nghiệp để phục vụ khách hàng tốt hơn, nâng cao được tính
năng động…
Cạnh tranh ảnh hưởng trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển
của doanh nghiệp. Doanh nghiệp phải có khả năng cạnh
tranh được thì mới có thể tồn tại được. Tình hình cạnh
tranh tác động trực tiếp đến sản lượng sản phẩm sản xuất ,
tốc độ tiêu thụ sản phẩm, giá thành sản phẩm, cạnh tranh
cũng giúp cải thiện và nâng cao hoạt động của doanh
nghiệp để phục vụ khách hàng tốt hơn, nâng cao được tính
năng động…
Tình hình cạnh tranh
Tình hình cạnh tranh
22
 ây c ng là y u t quan tr ng  nh h  ng   n s phát tri n c a DN. N u KT trên
th gi i và khu v c phát tri n t t s t o nhi u  i u ki n thu n l i   các n  c
thúc   y n n KT. Khi trong n  c n n KT phát tri n s t o nhi u  i u ki n thu n

l i cho các DN phát tri n
Tình hình phát tri n
KT trên th gi i, khu
v c và trong n  c
23
Mu n doanh nghi p nào phát tri n t t thì công tác qu n lí doanh
nghi p là vô cùng quan tr ng. Các chính sách qu n lí phù h p v i
kh n ng c a DN s giúp DN phát tri n t t h n. Ng  c l i, các chính
sách không phù h p s làm cho DN trì tr , ….
Mu n doanh nghi p nào phát tri n t t thì công tác qu n lí doanh
nghi p là vô cùng quan tr ng. Các chính sách qu n lí phù h p v i
kh n ng c a DN s giúp DN phát tri n t t h n. Ng  c l i, các chính
sách không phù h p s làm cho DN trì tr , ….
Công tác qu n lí c a doanh nghi p
24
N n kinh t m c a , h i nh p  em l i r t nhi u c
h i cho các DN phát tri n, m r ng th tr  ng. Tuy
nhiên, bên c nh  ó c ng có r t nhi u thách th c  òi
h i DN ph i   i m t
S


h

i

n
h

p


k
i
n
h

t

25

×