Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi HSG lý 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.58 KB, 3 trang )

Họ và tên:
Lớp:6
Trờng THCS Phùng Xá
Ngày tháng năm 2011
đề thi học sinh giỏi
môn :vt lý 6
Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Đề b i :
Cõu 1.( 5 im ): Hóy tớnh th tớch V, khi lng m, khi lng riờng D ca mt vt rn bit
rng: khi th nú vo mt bỡnh y nc thỡ khi lng ca c bỡnh tng thờm l m
1
= 21,75 gam,
cũn khi th nú vo mt bỡnh y du thỡ khi lng ca c bỡnh tng thờm l m
2
= 51,75 gam
(Trong c hai trng hp vt u chỡm hon ton). Cho bit khi lng riờng ca nc l D
1
=
1g/cm
3
, ca du l D
2
= 0,9g/cm
3
.
Cõu 2: (2im) Ti sao khi nhỳng bu nhit k vo cc nc núng thỡ mc thu ngõn lỳc
u h xung mt ớt ri sau ú mi dõng lờn cao?
Câu 3 (3 im) :
a.Một vật bằng nhôm hình trụ có thể tích v = 251,2 cm
3


. Tính khối lợng của trụ này
biết khối lợng riêng của nhôm là 2,7 g/cm
3
.
b. Một vật khác có thể tích nh thế nhng khi treo lên lực kế thì lực kế chỉ 19,6 N , vật
ấy đợc làm băng nguyên liệu gì.
Cõu 4 (5 im):
Hỡnh v bờn l ng biu din s thay i nhit theo thi gian ca mt cht. Hóy
cho bit:
a)
+ T phỳt 0 n phỳt th 1 ng biu in cú c im gỡ? cht ny ang th no?
+ T phỳt 1 n phỳt th 4 ng biu in cú c im gỡ. cht ny ang th no?
+ T phỳt 4 n phỳt th 7 ng biu in cú c im gỡ. cht ny ang th no?
b) Cht ny l cht gỡ? Vỡ sao?
Cõu5(5 im): Đa một vật có trọng lợng 60 N lên cao 1 mét khi ta dùng các mặt phẳng
nghiêng khác nhau có chiều dài l thì độ lớn của lực là F cũng thay đổi và có giá trị ghi
trong bảng sau
Chiều dài 1mét 1,5 2 2,5 3
Lực kéo F (N) 40 30 24 20
a. Hãy nêu nhận xét về mối quan hệ giữa F và chiều dài l.
b. Nếu dùng mặt phẳng nghiêng có chiều dài 4 mét thì lực kéo là bao nhiêu.
c. Nếu chỉ dùng lực kéo 10 N thì ta phải chọn mặt phẳng nghiêng có chiều dài bằng
bao nhiêu.
1
0
2
3
4
6
5

7
phỳt
2
4
6
-2
-4
0
C
Cõu Ni dung im
Cõu 1
Cõu 2
Câu3
Cõu4
Cõu5:
Gi m, V, D ln lt l khi lng, th tớch, khi lng riờng ca
vt.
Khi th vt rn vo bỡnh y nc hoc bỡnh y du thỡ cú mt
lng nc hoc mt lng du ( cú cựng th tớch vi vt ) trn
ra khi bỡnh.
tng khi lng ca c bỡnh trong mi trng hp:
m
1
= m D
1
V (1)
m
2
= m D
2

V (2)
Ly (2) (1) ta cú: m
2
m
1
= V(D
1
D
2
)
)(300
3
21
12
cm
DD
mm
V =


=
Thay giỏ tr ca V vo (1) ta cú :
)(75,321
11
gVDmm =+=
T cụng thc
)(07,1
300
75,321
g

V
m
D ==
Gii thớch ỳng
Khi mi nhỳng bu nhit k vo nc núng thỡ thu tinh
núng lờn v n ra trc lm mc thu ngõn tt xung , sau
ú thu ngõn mi núng lờn v n ra. Vỡ thu ngõn n vỡ
nhit nhiu hn thu tinh nờn mc thu ngõn s dõng cao
hn mc ban u.
a.( 1) Khối lợng của trụ nhôm m= Dv = 0,678(kg)
b.( 2 đ) Khối lợng của vật m = p/10 = 19,6/10 = 1,96 (kg)
Khối lợng riêng của vật D = m/v = 7,8 => Đó là
kim loại sắt
a)
+ T phỳt th 0 n phỳt th 1 ng biu din cú dng
nm nghiờng, cht ny ang th rn.
+ T phỳt th 1 n phỳt th 4 ng biu din cú dng
nm ngang, cht ny ang th rn v lng.
+ T phỳt th 4 n phỳt th 7 ng biu din cú dng
nm nghiờng, cht ny ó chuyn thnh th lng.
b)Cht ny l nc vỡ nc núng chy 0
0
C
a.(2đ) Chiều dài tăng bao nhiêu lần thì lực kéo giảm bấy
nhiêu lần
b. (2đ) F= 15 N
c.(1đ) l= 6 m
0,5
1,5
1

1
0,5 im
0,5 im
0,5 im
0,5 im
2 im
1 im
2 im
1
1
1
b) 2
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×