Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề ôn tập toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.7 KB, 2 trang )

Bài luyện tập : Môn Toán lớp3 Trường tiểu học Hộ Độ
A. Bài tập tự luận
1. Đặt tính rồi tính
a/ 657+895 4353+5463 3487+8798 5673+11298
765+555 11785+23875 47532+34524 5524+34287
b/ 877-488 722-399 5414-3546 659-3422
16577-9878 15643-7867 24657-17658 23655-11288
c/ 337x3 678x5 2376x4 5674x6
11342x4 12437x3 4534x8 11541x6
d/ 864:4 966:3 7645:5 8658:9
7755:6 11754:4 12899:7 23767:3
2. Tìm x
759+x=453x2 x-675=347x3 1000-x=750:5
1564+(x+30)x2=1964 4323-(x-3)x3=2166 (x+250)x4-1500=2500
x:5+250=750 654-x:3=146 x:6-211=89
3. Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8/3, cửa hàng hoa quyết định nhập thêm hoa hồng về bán,
cửa hàng nhập về 5600 bông. Trong số đó, 1/7 số hoa bị hỏng do vận chuyển, 1/2 số
hoa được bán ngay cho các khách sạn, số còn lại được bán cho các khách hàng.
a/ hãy tính số hoa bị hỏng, số hoa bán cho các khách sạn và số hoa bán cho khách hàng
b/ biết rằng mỗi bông hoa bán cho khách sạn, cửa hàng lãi 5$ và mỗi bông hoa bán cho
khách hàng cửa hàng lãi 6$. Tính số tiền cửa hàng đó thu được
4. Một nông trại nuôi gia súc, họ nuôi một số bò, cừa và dê. Biết rằng số bò gấp đôi số
dê. Số dê bằng 1/3 số cừu. Tổng số gia súc trong nông trại là 600 con. Hãy tính số
bò,cừu và dê mỗi loại.
5. Một cửa hàng bánh ngọt bán chủ yếu ba loại bánh là bánh kem, bánh gatô và bánh
mì. Biết rằng hàng ngày cửa hàng làm tất cả 1500 cái bánh. Trong đó 1/3 là bánh
kem, 1/2 là bánh mì và còn lại là bánh gatô. Tính số bánh mỗi loại
6. Tính diện tích các hình có kích thước sau:
a/ hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, chu vi là 60 cm
b/ hình vuông có chu vi là 32 cm.
c/ hình chữ nhật có chiều rộng là 5 cm và bằng 1/8 chiều dài.


d/ hình chữ nhật có chiều rộng là 5 cm và bằng 1/8 chu vi.
e/ hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và chu vi là 50 cm.
f/ hình vuông có cạnh là 7 cm.
7. Tính chu vi các hình sau
a/ tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 40cm, 35cm, 25cm.
b/ hình chữ nhật có diện tích 80 cm
2
, trong đó chiều rộng là 5cm
c/ hình chữ nhật có chiều dài là 54cm và gấp 9 lần chiều rộng.
d/ hình chữ nhật có chiều dài là 81 cm và chu vi gấp 20 lần chiều rộng. (*)
e/ hình vuông có diện tích là 4cm
2
8. Cho hình tròn sau, xác định đường kính, bán kính
B. Bài tập trắc nghiệm:
Chọn một và chỉ một đáp án đúng
1. Kết quả của các phép tính sau là
a/ 4565+7657 A. 12222 B. 11622 C. 12324
b/ 3478+5826 A. 8704 B. 9304 C. 10304
c/ 13433-8997 A. 4436 B. 5676 C. 4578
d/ 23651-7899 A. 15766 B. 15852 C. 15752
e/ 4335x3A. 12755 B. 14323 C. 13005
f/ 5674x6A. 43045 B. 34044 C. 14004
g/ 8163:9 A. 607 B. 907 C. 1167
h/ 20510:8 A. 2563 B. 2563 dư 6 C. 2553 dư 6
2. Tìm x
a/ x+445=1576-349 A. 782 B. 882 C. 664
b/ x-125=1500+125 A. 1700 B. 1750 C. 1500
c/ 775-(x+50)x2=100+225 A. 350 B. 250 C. 175
d/ x:7-346=754+100x9 A. 14000 B. 12000 C. 10647
e/ 750-(x:3+50)x4=450 A. 50 B. 60 C. 75

f/ 565-x:8=700-335 A. 1600 B. 800 C. 1000
g/ (x:7-25)x6=750+1500:10 A. 975 B. 875 C. 775
3. Tính chu vi, diện tích các hình sau
a/ Hình chữ nhật có chu vì 40cm, chiều dài là 15cm. Diện tích là
A. 65cm
2
B. 75cm
2
C. 85cm
2
b/ Hình vuông có chu vi 28cm, có diện tích là :
A. 49dm
2
B. 49cm
2
C. 64cm
2
c/ Hình chữ nhật có diện tích 56cm
2
và chiều dài là 8cm. Chu vi là
A. 35cm B. 3dm C. 15cm
d/ Hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng, chu vi bằng 48cm. Diện tích là :
A. 60cm
2
B. 24cm
2
C. 80cm
2
e/ Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/4 chiều dài, chu vi bằng 50cm. Diện tích là
A. 100cm

2
B. 1000cm
2
C. 25cm
2
4. Chọn câu trả lời đúng
a/ Hiệu giữa số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ lớn nhất có 3 chữ số là
A. 7999 B.8999 C. 9000
b/ Tổng của số lẻ lớn nhất có 4 chữ số và số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số là
A. 10099 B. 11998 C. 10888
c/ Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số với số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là
A. 9003 B. 8003 C. 10003

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×