Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ĐỀ& ĐÁP ÁN CHI TIẾT DỰ BỊ ĐHCĐ 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.57 KB, 21 trang )

Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
ĐỀ DỰ BỊ ĐH – CĐ NĂM 2009
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một
thời gian thu được 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hòa tan hết X
trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được 4.368 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở
điều kiện chuẩn). Giá trị của m là
A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần
2.24 lít O
2
(điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
,
thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là


A. 6.2 B. 4.4 C. 3.1 D. 12.4
Câu 3: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là
A. O B. N C. F D. Ne
Câu 4: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu
+

A. [Ar]3d
10
4s
1
B. [Ar]3d
9
4s
1
C.[Ar]3d
9
D.[Ar]3d
10
Câu 5: Cho phương trình hoá học:
Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H

2
O
(Biết tỉ lệ thể tích N
2
O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ
số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3

A. 66 B. 60 C. 64 D. 62
Câu 6: Đưa một hỗn hợp khí N
2
và H
2
có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng
thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích
của hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. 20%, 60%, 20% B. 22.22%, 66.67%, 11.11%
C. 30%, 60%, 10% D. 33.33%, 50%, 16.67%
Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
B. H
2
O, Zn(OH)
2
, CH

3
COONH
4
, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3
C. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2,
ZnO
D. ZnCl
2
, AlCl
3,
NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2

COOH
Câu 8: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại
anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
,
NO
3
-
. Đó là 4 dung dịch gì?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO

3
, Pb(NO
3
)
2
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na

2
CO
3
, PbSO
4
Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
),
KMnO
4
, KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
ít nhất là
A. KClO
3
B. KMnO
4
C. KNO
3
D. AgNO
3
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc
polime

B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
1
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
Câu 11: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng
từ trái sang phải là
A. Cu < Cs < Fe < W < Cr B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < Cr < W

D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
Câu 12: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO
3
)
3
1M và

Cu(NO
3
)
2
1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 D. 15.20
Câu 13: A là hỗn hợp khí gồm SO
2
và CO
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 27. Dẫn a mol
hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dung
dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m=105a B. m=103.5a C. m=116a D. m=141a
Câu 14: Sục V lít CO
2
( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1M và
NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
A. 2.24 và 4.48 B. 2.24 và 11.2 C. 6.72 và 4.48 D. 5.6và 1.2
Câu 15: Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung

dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch
NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8
Câu 16: A là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Trong đó O
chiếm 9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối
A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu
được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 47.3 B. 44.6 C. 17.6 D. 39.2
Câu 17: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện
liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.

A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua
bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và
thấy khối lượng dung dịch giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
10
D. C
4
H
8
Câu 19: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đến khi H
2
O bị điện
phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở
điều kiện chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
A. 12 B. 13 C. 2 D. 3
Câu 20: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na
2
CO
3

và NaHCO
3
thì
thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung
dịch Ba(OH)
2
dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0.18M và 0.26M B. 0.21M và 0.18M
C. 0.21M và 0.32M D. 0.2M và 0.4M
Câu 21: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0.8M và H
2
SO
4
0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là
A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08
Câu 22: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
2
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
A. Fe + KNO
3
+ 4HCl


FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O
B. MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C. Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
D. NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
Câu 23 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO

3
)
2.
. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim
loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
B. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
C. Mg(NO
3

)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
D. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
Câu 24: Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na
thu được 2.8 lít H
2
điều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 25: Cho các công thức phân tử sau : C
3
H

7
Cl , C
3
H
8
O và C
3
H
9
N. Hãy cho biết sự sắp
xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử
đó?
A. C
3
H
7
Cl < C
3
H
8
O < C
3
H
9
N B. C
3
H
8
O < C
3

H
9
N < C
3
H
7
Cl
C. C
3
H
8
O < C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N D. C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N < C
3
H

8
O
Câu 26: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH tác
dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi
phản ứng là
A. 3.52 gam B. 6.45 gam C. 8.42 gam D. 3.34 gam
Câu 27: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Câu 28: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO
2
và 1.152 gam
H
2
O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este
trên có thể là
A. CH
2
=CH-COOH B. CH

2
=C(CH
3
)-COOH
C. HOOC(CH
2
)
3
CH
2
OH D. HOOC-CH
2
-CH(OH)-CH
3
Câu 29: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng
nó với dung dịch chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung
hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được

A. 10.3425 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3455
Câu 30: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng
nhau là
A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala
C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys
Câu 31: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch
HCl, làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH
5
N và C
2
H

7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N
C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N
3
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
Câu 32: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ;

metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực
baz tăng dần .
A . (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B . (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C . (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D . (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6)
Câu 33: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng
tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là
A. 43.2 gam B. 32.4 gam C. 21.6 gam D. 10.8 gam
Câu 34: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ
mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S làA. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 :
3 D. 3 : 5
Câu 35: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ,
anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 36: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một
thuốc thử duy nhất là
A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Na D. Ca(OH)
2
Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung
nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%
Câu 38: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic

là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. B. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO, C
6
H
12

O
6
(glucozơ), CH
3
OH. D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
Câu 39: Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C

6
H
5
NH
2
(anilin),
C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước
brom là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 40: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc
các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol
bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO
2
:H
2
O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là:
A. CH
4
O, C
2

H
4
O, C
2
H
4
O
2
B. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
8
O, C
4
H
8

O, C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
10
O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2
II. PHẦN RIÊNG 10 câu : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, NaOH và CH
3
COONa có cùng nồng độ mol/l và
có các giá trị pH tương ứng là pH

1
, pH
2
và pH
3
. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần
pH.
A. pH
3
< pH
1
< pH
2
B. pH
3
< pH
2
< pH
1
C. pH
1
< pH
3
< pH
2
D. pH
1
< pH
2
< pH

3
Câu 42: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 26.46 gam chất rắn. công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. C
3
H
6
COOH B. C
2
H
5
COOH C. CH
3
COOH D. HCOOH
4
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
Câu 43: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag
+
> Cu
2+
> Fe
3+
> Ni
2+
> Fe
2+
B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính khử của K > Fe > Cu > I
-

> Fe
2+
> Ag
D. Tính oxi hóa của Ag
+
> I
2
> Fe
3+
> Cu
2+
> S
2-
Câu 44: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m
1
) và Cl
2
(m
2
) để phản ứng hoàn toàn với
0.01 mol CrCl
3
. Giá trị của m
1
và m
2
lần lượt là
A. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065
Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H

2
SO
4
loãng
C. Dung dịch HCl D. Nước
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3,5 mol O
2
. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
6
O B. C
2
H
6
O
2
C. C
3
H
8
O
3
D. C
3
H
6
O
2

Câu 47: Cho 0.1 mol chất X ( CH
6
O
3
N
2
) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun
nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8
Câu 48: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO
3
1M, sau đó thêm vào 500ml
dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm
bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu
2+
A. 600 B. 800 C. 400 D. 120
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu
được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46
0
. Khối lượng riêng của ancol
là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối
lượng là
A. 106 gam B. 84.8 gam C. 212 gam D.169.6 gam
Câu 50: Hiđrat hoá 3.36 lít C
2
H
2

( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản
ứng 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag
2
O/NH
3
dư thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19.44 B. 33.84 C. 14.4 D. 48.24
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Xét phản ứng thuận nghịch sau:
SO
2
(k) + NO
2
(k) SO⇌
3
(k) + NO(k).
Cho 0.11(mol) SO
2
, 0.1(mol) NO
2
, 0.07(mol) SO
3
vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa
học thì còn lại 0.02(mol) NO
2
. Vậy hằng số cân bằng K
C

A. 18 B. 20 C. 23 D. 0.05

Câu 52: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH
3
COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối
lượng H
2
sinh ra là
240
11a
. Vậy nồng độ C% dung dịch axit là
A. 10% B. 25% C. 4.58% D. 36%
Câu 53: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thu được 32.4
gam Ag. Hai anđehit trong X là
A. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO. B. CH
3
CHO và C
3
H
5
CHO.

5
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
C. HCHO và CH
3
CHO. D. HCHO và C
2
H
5
CHO.
Câu 54: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl
3
là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Au, Cu, Al, Mg, Zn
Câu 55: Cần bao nhiêu a mol K
2
Cr
2
O
7
và b mol HCl để điều chế được 3.36 lit Cl
2
điều kiện
chuẩn. Giá trị a và b lần lượt là:
A. 0.05 và 0.7 B. 0.05 và 0.35
C. 0.1 và 0.7 D. 0.1 và 0.35
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
0.24 mol và Cu
2

S vào dung dịch HNO
3
vừa
đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất . Giá trị của V là
A. 34.048 B. 35.84 C. 31.36 D. 25.088
Câu 57: Để nhận biết các khí: CO
2
, SO
2
, H
2
S, N
2
cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)
2
C. Nước brom và Ca(OH)
2
D. KMnO
4
và NaOH
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2,.5 mol O
2
. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
6
O B. C
2

H
6
O
2
C. C
3
H
8
O
3
D. C
3
H
6
O
2
Câu 59: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương
ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối.
Tổng số đồng phân của 3 amin trên là
A. 7 B. 14 C. 28 D. 16
Câu 60: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào
nước vôi trong thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5.1 gam. Giá trị m là
A. 20.25 B. 22.5 C. 30 D. 45
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He= 4 ; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Ne=20; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35.5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag =
108;Ba =137
6

Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CHO ĐỀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC KHỐI A 2009
MÔN HÓA HỌC Mã Đề 860
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một
thời gian thu được 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hòa tan hết X
trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được 4.368 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở
điều kiện chuẩn). Giá trị của m là
A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16
Đáp án A.Hướng dẫn giải:
*Phương pháp thông thường (phương pháp quy đổi)
+Quy đổi hỗn hợp X thành Fe và O
+Theo đề m
X

=10.44 gam nên: 56n
Fe
+ 16n
O
=10.44 (1)
+ĐL BT E: 3n
Fe
=2n
O
+ n
NO2
(2)
+Từ (1) và (2)

n
Fe
=0.15 mol

m=0.5*0.15*160=12 gam (BTNT Fe)
*Phương pháp kinh nghiệm
+Áp dụng công thức nhanh: m
Fe
=0.7*m
hỗn hợp oxit Fe
+ 5.6*n
e trao đổi
=8.4 gam
+Suy ra : n
Fe
=0.15 mol


m=12gam
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần
2.24 lít O
2
(điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
,
thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 6.2 B. 4.4 C. 3.1 D. 12.4
Đáp án A.Hướng dẫn giải:
+Dễ thấy rằng các chất trong hỗn hợp A có cùng công thức đơn giản
(CH
2
O)
n
+ nO
2


nCO
2
+ nH
2
O
+Theo phương trình trên: n
CO2
=n
H2O
=n

O2
=0.1 mol
+Khối lượng bình tăng chính là khối lượng H
2
O và CO
2


m=6.2 gam.
Câu 3: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là
A. O B. N C. F D. Ne
Đáp án C.
Câu 4: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu
+

A. [Ar]3d
10
4s
1
B. [Ar]3d
9
4s
1
C.[Ar]3d
9
D.[Ar]3d
10
Đáp án D.
4/ + HNO
3



Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
(Biết tỉ lệ thể tích N
2
O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ
số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3

A. 66 B. 60 C. 64 D. 62
Câu 6: Đưa một hỗn hợp khí N
2
và H
2
có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng
thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích
của hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. 20%, 60%, 20% B. 22.22%, 66.67%, 11.11%
C. 30%, 60%, 10% D. 33.33%, 50%, 16.67%
Đáp án B.
Hướng dẫn giải:
7

Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
*Phương pháp thông thường
N
2
+ 3H
2
2⇌ NH
3
Ban đầu: 1 3
Phản ứng: a 3a 2a
Cân bằng: 1-a 3-3a 2a
Thể tích khí giảm : 2a
Theo đề: 2a/4=1/10

a=0.2

%N
2
%22.22%100*
2*2.04
2.01
=


=

chọn B
*Phương pháp kinh nghiệm +Trong phản ứng có hiêu suất nhỏ hơn 100%, nếu tỷ lệ
các chất tham gia phản ứng bằng đúng hệ số cân bằng phương trình thì sau phản ứng
phần chất dư cũng có tỷ lệ đúng bằng hệ số cân bằng trong phản ứng. Cụ thể trường

hợp này là 1:3. Do đó A và B có khả năng là đáp án đúng
+Trong phản ứng tổng hợp amoniac, thể tích khí giảm sau phản ứng đúng bằng
thể tích khí NH
3
sinh ra, do đó, trong trường hợp này, %NH
3
=10% hỗn hợp đầu hay là
1/9=11.11% hỗn hợp sau. Do đó B là đáp án đúng.
Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
B. H
2
O, Zn(OH)
2
, CH
3
COONH
4
, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3
C. AlCl

3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2,
ZnO
D. ZnCl
2
, AlCl
3,
NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
+ Al, ZnCl
2
, AlCl
3
, NaAlO
2
không phải là chất lưỡng tính

Câu 8: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại
anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
,
NO
3
-
. Đó là 4 dung dịch gì?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3

, Pb(NO
3
)
2
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2

CO
3
, PbSO
4
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
+ BaCO
3
, PbSO
4
là những chất kết tủa nên chỉ có đáp án A là phù hợp
Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
),
KMnO
4
, KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
ít nhất là
A. KClO
3
B. KMnO
4
C. KNO

3
D. AgNO
3
Đáp án D.
Hướng dẫn giải:
+Dễ thấy rằng AgNO
3
là chất có phân tử khối lớn nhất nên sẽ có số mol nhỏ nhất, mặt
khác n
O2
=
2
3
n
KClO3
=
2
1
n
KMnO4
=
2
1
n
KNO3
=
2
1
n
AgNO3

nên AgNO
3
là chất tạo ra lượng O
2
ít nhất
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc
polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
8
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
+Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử

+Nitrophotka là hỗn hợp của (NH
4
)
2
HPO4 và KNO
3
+Cacbon monooxit là oxit trung tính
Câu 11: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng
từ trái sang phải là
A. Cu < Cs < Fe < W < Cr B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < Cr < W

D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
+Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr
+Kim loại có độ cứng nhỏ nhất là Cs
Câu 12: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO
3
)
3
1M và
Cu(NO
3
)
2
1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 D. 15.20
Đáp án C
Hướng dẫn giải:

n
Al
=0.2 mol ; n
Fe(NO3)3
=0.15 mol ; n
Cu(NO3)2
=0.15 mol
*Phương pháp thông thường
Al + 3Fe
3+


Al
3+
+ 3Fe
2+
0.05 0.15 0.15
2Al + 3Cu
2+


2Al
3+
+ 3Cu
0.1 0.15 0.15
2Al + 3Fe
2+


2Al

3+
+ 3Fe
0.05 0.075 0.075
m=56*0.075 + 64*0.15=13.8 gam
*Phương pháp kinh nghiệm ( phương pháp khoảng và BTE)
+Vì n
Fe3+
+2n
Cu2+
< 3n
Al
< 3n
Fe3+
+2n
Cu2+

+Nên suy ra :
m=0.15*64 + 56*(0.2-0.15/3-0.15*2/3)*3/2=13.8 gam
Câu 13: A là hỗn hợp khí gồm SO
2
và CO
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 27. Dẫn a mol
hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dung
dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m=105a B. m=103.5a C. m=116a D. m=141a
Đáp án A
Hướng dẫn giải:

M
A
=54
*Phương pháp thông thường (phương pháp trung bình)
+Xem A là khí XO
2
vì M
A
=54

X=22
Theo đề T=n
NaOH
/n
XO2
=1.5

Phản ứng sinh ra 2 muối: NaHXO
3
và Na
2
XO
3
+Mặt khác T=0.5 nên n
NaHXO3
=n
Na2XO3
=0.5a mol
Suy ra m=0.5a*94 + 0.5a*116=105a
9

Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
*Phương pháp kinh nghiệm
Dễ thấy phản ứng sinh 2 muối
Áp dụng công thức nhanh: m=(54+18)*a + 22*1.5a = 105a
Câu 14: Sục V lít CO
2
( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1M và
NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
A. 2.24 và 4.48 B. 2.24 và 11.2 C. 6.72 và 4.48 D. 5.6và 1.2
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
*Phương pháp kinh nghiệm
n
OH-
=0.6 mol, n
BaCO3
=0.1 mol
+TH1: n
CO2
=n
BaCO3
=0.1mol

V=2.24 lít
+TH2: n
CO2
=n
OH-

- n
BaCO3
=0.5 mol

V=11.2 lít
Câu 15: Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung
dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch
NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
*Phương pháp kinh nghiệm
+TH1: n
NaOH(1)
=3n
kết tủa
=0.3 mol (*)
+TH2: n
NaOH(2)
=4n
Al3+
- n
kết tủa
=0.4 mol (**)

+Từ (*) và (**) suy ra n
Al3+
=0.125 mol

m=0.5* 0.125 *342=21.375 gam
Câu 16: A là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Trong đó O
chiếm 9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối
A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu
được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 47.3 B. 44.6 C. 17.6 D. 39.2
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
*Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp tăng giảm khối lượng)
n

NO3
- =
3
1
n
O
=
16*100
50*6.9
*
3
1
=0.1 mol
+Sơ đồ hợp thức: 2NO
3
-
(trong muối)

O
2-
(trong oxit)
+Theo qui tắc tăng giảm

m=50 -
*
2
1
n
NO3-
* (2*62-16)=44.6 gam

Câu 17: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện
liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
+Để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại thì số mol Fe(NO
3
)
3
vừa đủ hoặc dư.
Áp dụng ĐLBTE

b ≥ 2a
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua
bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và
10
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
thấy khối lượng dung dịch giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH
4
B. C
3
H
6
C. C
4

H
10
D. C
4
H
8
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
+Vì đề không nói nước vôi trong dư nên khi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng
dung dịch nước vôi trong, kết thúc phản ứng sẽ sinh 2 muối
+Ta có: m
CO2
+ m
H2O
=27.93 – 5.586=22.344 gam
Hay 44n
C
+ 9n
H
= 22.344 (1)
+ Theo đề: 12n
C
+ n
H
= 4.872 (2)
+Từ (1) và (2)

n
C
:n

H
=4:10

C
4
H
10
Câu 19: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đến khi H
2
O bị điện
phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở
điều kiện chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
A. 12 B. 13 C. 2 D. 3
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
n
Cu(sinh ra)
=0.02 mol , n
Khí
=0.015 mol
CuSO
4
+ 2NaCl

Cu + Cl
2
+ Na
2

SO
4
a mol a mol
+Vì n
Khí
=0.015 mol nên CuSO
4

CuSO
4
+ H
2
O

Cu + H
2
SO
4
+
2
1
O
2
b mol 0.5b
+Theo đề ta có hệ



=+
=+

015.05.0
02.0
ba
ba


b=0.01mol

n
H+
=0.02mol

[H
+
]=0.01

pH=2
Câu 20: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thì
thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung
dịch Ba(OH)
2
dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na
2
CO

3
và NaHCO
3
trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0.18M và 0.26M B. 0.21M và 0.18M
C. 0.21M và 0.32M D. 0.2M và 0.4M
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
*Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp nhẩm)
+n
HCl
=0.15 mol , n
CO2
=0.045 mol , n
BaCO3
=0.15 mol
+n
Na2CO3
=n
HCl
- n
CO2
=0.105 mol

[Na
2
CO
3
]=0.21M
+n

NaHCO3
=n
BaCO3
+ 2n
CO2
- n
HCl
=0.09 mol

[NaHCO3]=0.18M
Câu 21: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0.8M và H
2
SO
4
0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là
A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
*Phương pháp kinh nghiệm (3 đồng 8 loãng 2 NO)
11
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
n
Cu
=0.05 mol , n
H+
=0.12 mol , n
NO3-
=0.08 mol

+Dễ thấy H
+
hết trước

n
Cu(phản ứng )
=0.12/8*3=0.045 mol
n
NO3-(tạo muối)
=(0.08-0.12/4)=0.05 mol
+Suy ra m
muối
=0.045*64 + 0.05*62 + 0.02*96=7.9 gam
Câu 22: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO
3
+ 4HCl

FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O
B. MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl

2
+ 2H
2
O
C. Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
D. NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
+HCl là chất oxi hóa khi và chỉ khi phản ứng sinh H
2
Câu 23 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2.
. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim
loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO
3

)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
B. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
C. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3

)
3
D. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
*Phương pháp thông thường (loại trừ)
Nguyên tắc: Khử mạnh gặp oxi-hoá mạnh
+A) Sai vì có muối sắt thì dung dịch X phải có muối kẽm
+B) Sai vì có muối đồng thì dung dịch X phải có muối sắt
+C) Sai vì có sinh muối sắt III thì dung dịch X phải có muối đồng
*Phương pháp kinh nghiệm
+Dùng trục oxi- hóa khử dễ thấy Y gồm: Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2

, Fe(NO
3
)
2
Câu 24: Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na
thu được 2.8 lít H
2
điều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
m
rượu
=6.4*71.875/100=4.6 gam
m
nước
=1.8 gam

n
nước
=0.1 mol
n
H2
=0.125 mol
M
rượu
=
n*
1.02*125.0
6.4


=92*n/3 (với n là số nhóm chức OH)
Dễ thấy A: C
3
H
5
(OH)
3
Câu 25: Cho các công thức phân tử sau : C
3
H
7
Cl , C
3
H
8
O và C
3
H
9
N. Hãy cho biết sự sắp
xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử
đó?
A. C
3
H
7
Cl < C
3
H

8
O < C
3
H
9
N B. C
3
H
8
O < C
3
H
9
N < C
3
H
7
Cl
C. C
3
H
8
O < C
3
H
7
Cl < C
3
H
9

N D. C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N < C
3
H
8
O
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
12
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
*Phương pháp thông thường :
+Viết đồng phân
+ Đếm
*Phương pháp kinh nghiệm
Vì Cl có hoá trị I, O có hoá thị II , N có hoá trị III nên số lượng đồng phân của
C
3
H
7
Cl < C
3
H
8

O < C
3
H
9
N
Câu 26: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH tác
dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi
phản ứng là
A. 3.52 gam B. 6.45 gam C. 8.42 gam D. 3.34 gam
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
+Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng :
m
muối
=2.46 + 22* 0.04 =3.34 gam
Câu 27: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Đáp án A
Hướng dẫn giải:

Axeton, Benzen, Xiclobutan không làm mất màu dung dịch thuốc tím dù ở nhiệt độ cao
Câu 28: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO
2
và 1.152 gam
H
2
O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este
trên có thể là
A. CH
2
=CH-COOH B. CH
2
=C(CH
3
)-COOH
C. HOOC(CH
2
)
3
CH
2
OH D. HOOC-CH
2
-CH(OH)-CH
3
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
*Phương pháp kinh nghiệm
n

CO2
=0.08 mol , n
H2O
=0.064 mol
n
C
/n
H
=5:8

E: C
5
H
8
O
2
Dễ thấy : 10 + 0.15*40 = 16

E là este vòng

Đáp án C là phù hợp
Câu 29: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng
nó với dung dịch chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung
hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được

A. 10.3425 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3455
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Số mg KOH cần để trung hoà 10 kg chất béo A là: 10000*7=70000 mg=0.07 kg
Suy ra NaOH cần để trung hoà chất béo A là: 0.07/56=0.00125 kmol

NaOH cần dùng để phản ứng với 10 kg A là: 1.420/40-0.5/1000=0.035 kmol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
13
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
m
A
+ m
NaOH(phản ứng với A)
=m
xà phòng
+ m
glyxerol
+ m
H2O

m
xà phòng
=10 + 0.035*40 - 0.00125*18 - 92*1/3*(0.035-0.00125)=10.3425 gam
Câu 30: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng
nhau là
A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala
C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
+Glu có 2 nhóm cacboxyl và 1 nhóm amino
+Lys có 1 nhóm cacboxyl và 2 nhóm amino
Câu 31: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch
HCl, làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH
5

N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N
C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N

Đáp án B
Hướng dẫn giải:
M=
67.49
5.36
8.297.51
8.29
=



Đáp án B là phù hợp
Câu 32: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ;
metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực
baz tăng dần .
A . (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B . (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C . (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D . (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6)
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Mật độ electron càng cao thì tính bazơ càng mạnh
Câu 33: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng
tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là
A. 43.2 gam B. 32.4 gam C. 21.6 gam D. 10.8 gam
Đáp án B
Hướng dẫn giải
Lưu ý
+1mol Mantozơ tiến hành phản ứng tráng bạc sinh 2 mol Ag
+1mol Mantozơ thuỷ phân hoàn toàn sau đó lấy dung dịch thu được tiến hành phản
ứng tráng bạc sinh 4 mol Ag
n

mantôzơ
=0.1 mol
+Suy ra : m
Ag
=108*(0.1*0.5*2 + 0.1*0.5*4)=32.4 gam
Câu 34: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ
mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5
Đáp án A
Hướng dẫn giải
n
Buta-1,3-dien
=n
Brom
=0.125mol
14
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
n
Stiren
=
375.0
104
54*125.075.45
=

mol
Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là T=0.125/0.375=1:3
Câu 35: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ,

anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Đáp án B
Hướng dẫn giải
Axetilen, metyl axetat, axeton không tham gia phản ứng tráng gương
Câu 36: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một
thuốc thử duy nhất là
A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Na D. Ca(OH)
2
Đáp án A
Hướng dẫn giải
+ Phenol + brom

kết tủa trắng
+ Stiren + brom

mất màu dung dịch brom
+ Ancol benzylic + brom

không có hiện tượng
Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung
nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%

Đáp án B
Hướng dẫn giải
*Phương pháp thông thường (phương pháp đường chéo+phương pháp 3 dòng)
+Theo đề d
X/He
=3.75 nên:
)(1
275.3*4
2875.3*4
422
42
2
molxnn
n
n
HCH
HC
H
==→=


=
H
2
+ C
2
H
4



C
2
H
6
Ban đầu: x x
Phản ứng: x*H% x*H% x*H%
Còn lại : x*(1-H%) x*(1-H%) x*H%
+ Mặt khác: d
Y/He
=5 nên:
%50%4*5
H%)-(2*x
30*H%* x 28*H%)-(1* x 2*H%)-(1*x
=→=
++
H
*Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp BTKL+tự chọn lượng chất)
+ĐLBTKL: n
X
*4*3.75=n
Y
*4*5

3n
X
=4n
Y


Chọn n

X
=4 mol và n
Y
=3 mol
+Số mol khí giảm chính là số mol H
2
phản ứng

n
H2 phản ứng
=1 mol
+Sử dụng đường chéo: n
H2 ban đầu
=n
C2H4 ban đầu
=2 mol

H%=
2
1
=50%
Câu 38: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic
là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C

2
H
5
COOCH
3
. B. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH. D. CH
3
OH, C
2

H
5
OH, CH
3
CHO.
15
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
Đáp án D
Hướng dẫn giải
+CH
3
OH + CO
→
txt,
CH
3
COOH
+C
2
H
5
OH + O
2

 →
mengiâm
CH
3
COOH + H
2

O
+2CH
3
CHO +O
2

→
txt ,
2CH
3
COOH
Câu 39: Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H

5
NH
2
(anilin),
C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước
brom là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Đáp án B
Hướng dẫn giải
CH
4
, C
2
H
5
OH , C
6
H
6
(benzen) không phản ứng được với nước brom

Câu 40: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc
các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol
bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO
2
:H
2
O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là:
A. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
B. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H

6
O
2
C. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
10
O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O

2
Đáp án C
Hướng dẫn giải
*Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp tự chọn lượng chất)
CO
2
:H
2
O=11:12

chọn n
CO2
=11 mol và n
H2O
= 12 mol
Suy ra n
X
=12-11=1 mol
Vì 3 chất có số mol bằng nhau nên số nguyên tử H trong mỗi chất là
H=
8
1*3
2*12
=
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] :Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho các dung dịch sau: Na
2
CO
3

, NaOH và CH
3
COONa có cùng nồng độ mol/l và
có các giá trị pH tương ứng là pH
1
, pH
2
và pH
3
. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần
pH.
A. pH
3
< pH
1
< pH
2
B. pH
3
< pH
2
< pH
1
C. pH
1
< pH
3
< pH
2
D. pH

1
< pH
2
< pH
3
Đáp án A
Hướng dẫn giải
Tính bazơ càng mạnh thì pH càng cao vì tính bazơ của
NaOH>Na
2
CO
3
>CH
3
COONa nên pH
3
< pH
1
< pH
2

Câu 42: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 26.46 gam chất rắn. công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. C
3
H
6
COOH B. C
2
H

5
COOH C. CH
3
COOH D. HCOOH
Đáp án C
Hướng dẫn giải
*Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp bảo toàn khối lượng)
+n
KOH
=0.3 mol vì
2.88
3.0
46.26
=
(lẻ) nên KOH dư
16
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
+m
H2O
= 13.8 + 16.8 – 26.46=4.14 gam

n
A
=n
H2O
=4.14/18=0.23 mol
Suy ra M
A
=13.8/0.23=60
Câu 43: Chọn phát biểu đúng:

A. Tính oxi hóa của Ag
+
> Cu
2+
> Fe
3+
> Ni
2+
> Fe
2+
B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính khử của K > Fe > Cu > I
-
> Fe
2+
> Ag
D. Tính oxi hóa của Ag
+
> I
2
> Fe
3+
> Cu
2+
> S
2-
Đáp án C
Hướng dẫn giải
+A) Sai vì tính oxi hóa của Fe
3+

>Cu
2+

+B) Sai vì tính khử của Fe>Ni
+D) Sai vì tính oxi hóa của Fe
3+
> I
2

Câu 44: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m
1
) và Cl
2
(m
2
) để phản ứng hoàn toàn với
0.01 mol CrCl
3
. Giá trị của m
1
và m
2
lần lượt là
A. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065
Đáp án A
Hướng dẫn giải
*Phương pháp thông thường (Tính theo phương trình)
2CrCl
3
+ 16NaOH + 3Cl

2


2Na
2
CrO
4
+ 12NaCl + 8H
2
O
0.01 mol

0.08

0.015
Suy ra m
NaOH
=3.2 gam và m
Cl2
=1.065 gam
*Phương pháp kinh nghiệm ( BTE+ BTNT)
+BTE: 3n
CrCl3
=2n
Cl2


n
Cl2
=0.015 mol


m
Cl2
=1.065 gam
+BTNT: n
NaOH
=2n
Na2CrO4
+ n
NaCl
=8n
CrCl3
=0.08 mol

m
NaOH
=3.2 gam
Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dung dịch HCl
D. Nước
Đáp án B
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O
2
. Công thức phân tử của A là

A. C
2
H
6
O B. C
2
H
6
O
2
C. C
3
H
8
O
3
D. C
3
H
6
O
2
Đáp án C
Hướng dẫn giải
*Phương pháp thông thường
+Đặt công thức A là C
n
H
2n+2
O

x
C
n
H
2n+2
O
x
+ (
4
226 xn −+
) O
2


nCO
2
+ (n+1)H
2
O
+Theo đề: (
4
226 xn −+
)=3.5

6n – 2x =12

n=3 và x=3
*Phương pháp kinh nghiệm

→= 5.3

2
A
O
n
n
Số C = Số O=3
17
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
Câu 47: Cho 0.1 mol chất X ( CH
6
O
3
N
2
) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun
nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8
Đáp án B
Hướng dẫn giải
+Từ giả thiết suy ra công thức cấu tạo của X là: CH
3
NH
3
NO
3
+Rắn gồm : NaOH dư(0.1 mol) và NaNO
3
( 0.1 mol)


m=0.1* 40 + 0.1 *85 =12.5 gam
Câu 48: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO
3
1M, sau đó thêm vào 500ml
dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm
bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu
2+
A. 600 B. 800 C. 400 D. 120
Đáp án B
Hướng dẫn giải
n
Cu
=0.3 mol , n
H+
=1mol , n
NO3
- =0.5 mol
*Phương pháp kinh nghiệm ( 3đồng 8 loãng 2NO)
+Dễ thấy H
+
dư và Cu phản ứng hết: n
H+(dư)
=1 – 0.3/3 * 8=0.2 mol
+Để kết tủa hết ion Cu
2+
thì
n
NaOH
=n
H+(dư)

+ 2n
Cu
=0.2 + 2*0.3 =0.8 mol

V=800 ml
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu
được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46
0
. Khối lượng riêng của ancol
là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối
lượng là
A. 106 gam B. 84.8 gam C. 212 gam D.169.6 gam
Đáp án B
+Số mol CO
2
: n
CO2
=n
Etylic
=46*0.8/46=0.8 mol

m
muối
=m
Na2CO3
=106*0.8=84.8 gam
Câu 50: Hiđrat hoá 3.36 lít C
2

H
2
( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản
ứng 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag
2
O/NH
3
dư thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19.44 B. 33.84 C. 14.4 D. 48.24
Đáp án B
n
C2H2
=0.15 mol
+Hỗn hợp A gồm 0.09 mol CH
3
CHO và 0.06 mol C
2
H
2

+Rắn gồm Ag và C
2
Ag
2

m=108* 2*0.09 + 240* 0.06=33.84 gam
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Xét phản ứng thuận nghịch sau:
SO

2
(k) + NO
2
(k) SO⇌
3
(k) + NO(k).
Cho 0.11(mol) SO
2
, 0.1(mol) NO
2
, 0.07(mol) SO
3
vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa
học thì còn lại 0.02(mol) NO
2
. Vậy hằng số cân bằng K
C

A. 18 B. 20 C. 23 D. 0.05
18
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
Đáp án B
Hướng dẫn giải
+Phương pháp 3 dòng:
SO
2
(k) + NO
2
(k) SO⇌
3

(k) + NO(k)
Ban đầu : 0.11 0.1 0.07
Phản ứng: 0.08 0.08 0.08 0.08
Cân bằng: 0.03 0.02 0.15 0.08
Suy ra K
C
=
20
02.0*03.0
15.0*08.0
=
Câu 52: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH
3
COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối
lượng H
2
sinh ra là
240
11a
. Vậy nồng độ C% dung dịch axit là
A. 10% B. 25% C. 4.58% D. 36%
Đáp án B
Hướng dẫn giải
H
2
sinh ra do Na phản ứng với CH
3
COOH và nước trong dung dịch
Suy ra:
240

11
18
%)1(*
60
%* aCaCa
=

+

C%=25%
Câu 53: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thu được 32.4
gam Ag. Hai anđehit trong X là
A. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO. B. CH
3
CHO và C
3
H
5
CHO.

C. HCHO và CH
3
CHO. D. HCHO và C
2
H
5
CHO.
Đáp án C
Hướng dẫn giải
n
Ag
=0.3
+Vì n
Ag
/n
X
=3 và X gồm hai anđehit no, đơn chức nên X phải chứa HCHO mặt khác là hai
anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng nên chỉ có đáp án C là phù hợp
Câu 54: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl
3
là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Au, Cu, Al, Mg, Zn
Đáp án B
Hướng dẫn giải
Ag, Au không tác dụng với dung dịch FeCl
3
Câu 55: Cần bao nhiêu a mol K
2
Cr

2
O
7
và b mol HCl để điều chế được 3.36 lit Cl
2
điều kiện
chuẩn. Giá trị a và b lần lượt là:
A. 0.05 và 0.7 B. 0.05 và 0.35
C. 0.1 và 0.7 D. 0.1 và 0.35
Đáp án A
Hướng dẫn giải
*Phương pháp thông thường (Tính theo phương trình)
n
Cl2
=0.15 mol
19
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl

2CrCl
3
+ 2KCl +3Cl
2
+ 7H

2
O
0.05 mol 0.7 mol 0.15 mol
*Phương pháp kinh nghiệm (BTE + BTNT)
+BTE: 6
722
OCrK
n
=2
2
Cl
n


722
OCrK
n
= 0.15/3=0.05 mol
+BTNT: n
HCl
=3
3
CrCl
n
+ n
KCl
+ 2
2
Cl
n

=14
722
OCrK
n
=0.7 mol
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
0.24 mol và Cu
2
S vào dung dịch HNO
3
vừa
đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất . Giá trị của V là
A. 34.048 B. 35.84 C. 31.36 D. 25.088
Đáp án B
Hướng dẫn giải
*Phương pháp thông thường (BTĐT+BTNT+ BTE)
+Gọi a là số mol Cu
2
S. Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, Cu
2+
, SO
4
2-
+BTĐT: 3n
Fe3+
+ 2n
Cu2+

= 2

2
4
SO
n
+ BTNT: 3*0.24 + 2*2a = 2*(2*0.24 + a)


a=0.12 mol
+BTE: 15*0.24 + 0.12*10 = n
NO
*3

n
NO
=1.6 mol

V=35.84 lít
*Phương pháp kinh nghiệm
+Áp dụng công thức nhanh
)(12.0
2
1
22
molnn
FeSSCu
==

+BTE: 15*0.24 + 0.12*10 = n

NO
*3

n
NO
=1.6 mol

V=35.84 lít
Câu 57: Để nhận biết các khí: CO
2
, SO
2
, H
2
S, N
2
cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)
2
C. Nước brom và Ca(OH)
2
D. KMnO
4
và NaOH
Đáp án C
Hướng dẫn giải
*Dùng nước brom ta phân biệt được 2 nhóm:
+Nhóm I: Làm mất màu dung dịch brom gồm SO
2
và H

2
S
+Nhóm II:Không làm mất màu dung dịch brom gồm CO
2
và N
2
*Dùng Ca(OH)
2
ta nhận biết được SO
2
và CO
2
có xuất hiện kết tủa trắng
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2.5 mol O
2
. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
6
O B. C
2
H
6
O
2
C. C
3
H
8

O
3
D. C
3
H
6
O
2
Đáp án B
Câu 59: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương
ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối.
Tổng số đồng phân của 3 amin trên là
A. 7 B. 14 C. 28 D. 16
Đáp án B
Hướng dẫn giải
*Phương pháp kinh nghiệm
20
Tài liệu ôn luyện thi ĐH – CĐ lưu hành nội bộ GV: Cao Mạnh Hùng
+M
amin
=
5.62
5.36
2068.31
20
=

+Gọi X là amin có phân tử khối nhỏ nhất. Theo giả thiết ta có
X + 10*(X+14) + 5*(X+28) = 62.5*(1+ 10 + 5)


X=45
+Suy ra 3 amin trên là: C
2
H
7
N, C
3
H
9
N, C
4
H
11
N
+ Áp dụng công thức tính số đồng phân: T= 2
1

+ 2
2
+ 2
3
=14
Câu 60: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào
nước vôi trong thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5.1 gam. Giá trị m là
A. 20.25 B. 22.5 C. 30 D. 45
Đáp án B
Hướng dẫn giải
m

CO2
= 15 -5.1 =9.9 gam

n
CO2
= 0.225 mol
Suy ra m= 0.5 * 0.225*180*100/90 = 22.5 gam


21

×