Tải bản đầy đủ (.doc) (165 trang)

Đại số 7 KII 2 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.37 KB, 165 trang )

Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
Tun:1
Tit:1
Chơng I: số hữu tỉ _ số thực
tập hợp Q các số hữu tỉ
I Mục tiêu
-HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ , bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N ,Z ,
Q.
-HS biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
-Giáo dục ý thức tự giác , cẩn thận , chính xác .
II. Chuẩn bị:
Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu .
III . Phng Phỏp:
m thoi, vn ỏp, c v quyt vn
IV. Tiến trình dạy học :
H CA GV H CA HS
H1. Số hữu tỉ (15)
Giới thiệu khái niệm số hũ tỉ
GV: Giả sử ta có các số 3 ; -0,5 ;
0;
2 5
;2
3 7
. Em hãy viết 3 phân số
trên thành 3 phân số bằng nó ?
? Có thể viết mỗi số trên thành
bao nhiêu phân số bằng nó ?
? Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một
số. Số đó đợc gọi là số hữu tỉ .


3; -0,5; 0;
2 5
;2
3 7
là các số hữu tỉ .
Vậy thế nào là số hữu tỉ
GV giới thiệu kí hiệu
GV cho học sinh làm ?1 Vì sao .
1
0,6; 1,25;1
3

là các số hữu tỉ ?
GV yêu cầu HS làm ?2.
GV: Em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa các tập hợp số N; Z;
Q ?
GV: giới thiệu sơ đồ biểu thị mối
quan hệ giữa 3 tập hợp số.
3 6 9
3
1 2 3
= = = =
1 2 3
0,5
2 4 6
= = = =
0 0 0
0
1 2 3

= = = =
2 2 4 4

3 3 6 6

= = = =

5 19 19 38
2
7 7 7 14

= = = =

3; -0,5; 0;
2 5
;2
3 7
là các số hữu tỉ
* Khái niệm : (sgk )
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
?1.

1
0,6; 1,25;1
3

là các số hữu tỉ vì:
6 3
0,6
10 5

= =
;
125 5
1,25
100 4

= =
;
1 4
1
3 3
=
?2.Với a

Z thì
1
a
a a=
Q
Với n

N thì
1
n
n n Q=
H 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số(15')
- 1 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
GV vẽ trục số.
Hãy biểu diễn các số-2;-1;2 trên

trục số?
HS đọc ví dụ 1 SGK
GV: thực hành trên bảng HS làm
theo .
Gv yêu cầu học sinh làm VD
2
:
+ Viết
2
3
dới dạng phân số có
mẫu số dơng ?
+ Chia đoạn thẳng đơn vị thành
mấy phần? + Điểm biểu diễn số
hữu tỉ
2
3
đợc xác định nh thế
nào?
VD
1
:Biểu diễn số hữu tỉ
5
4
trên trục số.
VD
2
. biểu diễn số hữu tỉ
2
3

trên trục số .
2 2
3 3

=

H 3. So sánh hai số hữu tỉ (12)
GV cho HS làm ?4.
Tự ?4 a ra nhn xột th nht
SGK
Cho HS làm VD
1
, VD
2
Tự vd1,2 a ra nhn xột th hai
v th ba SGK
HS làm ?5 , rút ra nhận xét
?4. So sánh 2 phân số
2
3

4
5
2 10 4 4 12
;
3 15 5 5 15

= = =

10 10 2 4

15 12 3 5

> >

VD
1
: so sánh
1
0,6 &
2


6 1 5
0,6 ;
10 2 10
6 5 1
0,6
10 10 2

= =


< <

VD
2
: so sánh
1
3 &0
2


1 7 0
3 ;0
2 2 2

= =
7 0 1
3 0
2 2 2

< <
Nhận xét:
a
b
>0 nếu a, b cùng dấu
a
b
<0 nếu a,b khác dấu
H 4. Củng cố + HDVN (3)
GV: thế nào là 2 số hữu tỉ? Cho VD?
Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm nh thế nào?
Làm bài tập: 3; 4; 5 (8 SGK )
1; 2;3; 4;8 (3; 4 SBT )
- 2 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011

Tun:1
Tit:2
cộng trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:

-HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ.
- Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ.
III . Phng Phỏp:
m thoi, vn ỏp, c v quyt vn
IV.Tiến trình dạy học:
H CA GV H CA HS
H 1. Kiểm tra bài cũ.(7)
Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ( dơng, âm, số 0) làm bài tập 3
(trang 8- sgk)
Học sinh 2: làm bài tập 5 (trang 8)
; ( ; ; ; 0)
a b
x y a b m Z m x y a b
m m
= = > < <
Gọi hs nhận xét và cho điểm.
H1. Cộng, trừ 2số hữu tỉ (15)
- 3 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
- GV: Mọi số hữu tỉ đều viết dới dạng
phân số
a
b
với a, b

z b


, Vậy để có
thể cộng trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm
nh trên?
- GV: Nêu qui tắc cộng 2 phân số
cùng mẫu, khác mẫu
- GV: Em hãy nhắc lại tính chất của
phép cộng phân số?
- GV: Nêu ví dụ, hs đứng tại chỗ nêu
cách làm?
- 2 học sinh lên bảng làm ?1, cả lớp
làm vào vở.
x=
a
m
; y=
b
m
(a, b, m

zm> 0)
x+y =
a
m
+
b
m
=
a b
m

+
x-y=
a
m
-
b
m
=
a b
m

VD.
a,
7
3

+
4
7
=
49
21

+
12
21
=
49 12 37
21 21
+

=
b, -3- (
3
4

) =
12 3 9
.
4 4 4

+ =
?1
a, 0,6+
2 3 2 9 10 1
3 5 3 15 15 15

= + = + +

b,
1 1 2 5 6 11
( 0,4)
3 3 5 15 15 15
= + = + =
H 3, Qui tắc chuyển vế (13)
- GV: Xét bài tập sau; Tìm số
nguyên x biết x+5= 17 (gọi hs làm)
- GV: Nhắc lại QT chuyển vế trong
z?
- Tơng tự ta cũng có qui tắc chuyển
vế trong Q.

- H.sinh đọc qui tắc (9- sgk) GV
cho
học sinh làm VD.
2 HS làm ?2.
GV nhn xột.
T ?2 Gv a nhn xột
x+5= 17

x= 17 - 5 = 12
* Quy tắc: (sgk/9)
với mọi x, y,z

Q
x +y = z

x = z - y
VD:
3 1 1 3 7 9 16
7 3 3 7 21 21 21
x x

+ = = + = + =
?2. a,
1 2
2 3
x =

2 1 4 3 1
3 2 6 6 6
x


= + = + =
b,
2 3
7 4
x

=

2 3 8 21 29
7 4 28 28 28
x = + = + =
* Nhn xột (SGK)
H 4. Củng cố + HDVN(10)
-HS làm bài tập 10 (SGK trang 10 )
-HS hoạt động nhóm làm bài tập 10
(SGK )
(Hớng dẫn hs giải theo hai cách)
-Học thuộc các qui tắc và công thức
tổng quát.
Cách 1:
36 4 3 30 10 9 18 14 15
6 6 6
A
+ + +
=
35 31 19 15 5 1
2
6 6 2 2


= = = =
Cách 2:
- 4 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
-Làm các bài tập còn lại
-Ôn qui tắc nhân chia phân số , tính
chất của phép nhân.
2 5 7 1 3 5 1
(6 5 3) ( ) ( ) 2
3 3 3 2 2 2 2
A = + + + =

Tun: 2
Tit: 3
nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững qui tắc nhân ,chia số hữu tỉ
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn t duy nhanh , chính xác.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ
III . Phng Phỏp:
m thoi, vn ỏp, c v quyt vn
IV. Tiến trình dạy học
H CA GV H CA HS
H 1. Kiểm tra bài cũ (10)
HS1: Muốn cộng 2 số hữu tỉ x, y ta
làm nh thế nào? viết công thức tổng
quát. Làm bài tập 8d SGK.
HS tr li v lm bi tp.

- 5 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
Gv nhn xột cho im
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
16 42 12 9
24
79 7
3
24 24


+
ữ ữ



= + + +
+ + +
=
= =
H 2. Nhân 2 số hữu tỉ (10)
ĐVĐ: Trong tập hợp Q các số hữu tỉ
cũng có phép nhân 2số hữu tỉ.
VD: -0,2.
3
4
em sẽ thực hiện nh thế

nào?
GV. Tổng quát x =
a
b
; y=
c
d
(b, d

0)
thì x . y =?
HS làm VD.
? phép nhân phân số có tính chất gì?
-Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất
nh vậy.
C/t tng quỏt:
Với x=
a
b
; y =
c
d
(b ;d

0)
Ta có:
x.y =
a
b
.

c
d
=
ac
bd
VD.
3 1 3 5 3.5 15
.2 .
4 2 4 2 4.2 8

= = =
* Tính chất:
+) x.y =y.x +) (x.y ). z =x.(y.z)
+)x.1=1.x +)x.
1
x
=1
+)x. (y+z)=x.y+x.z
H 3. Chia 2 số hữu tỉ (10)
Tng t i vi phộp chia
Với x=
a
b
; y=
c
d
(y

0)
p dụng qui tắc chia phân số, hãy viết

CT x : y
- Cả lớp làm ?1 vào vở. 2 HS lên bảng
HS đọc chú ý (11 SGK )
V xem vd SGK
Với x=
a
b
y=
c
d
( y

0)
Ta có : x:y=
a
b
:
c
d
=
a
b
.
d
c
=
ad
bc
?1.
a, 3,5.

2 7 7 49 9
1 . 4
5 2 5 10 10


= = =


b,
5 5 1 5
: 2 .
23 23 2 46

= =
* Chú ý. (SGK)
H 4. Củng cố + HDVN(15)
BT13. (12 SGK )
HS nhắc lại thứ tự thực hiện các
phép tính.
-3 HS lên bảng.
GV chia HS làm 2 đội mỗi đội gồm
5HS làm BT14. Đội nào làm nhanh là
thắng.
-Học qui tắcnhân , chia số hữu tỉ.
-Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên.
BT13.(12 SGK )
Kết quả :
a, -7
1
2

b, 2
3
8
c.
11
6

BT14 (12 SGK )
- 6 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
BTVN:15;16 (13 SGK )


Tun: 2
Tit: 4
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng trừ nhân chia số thập phân
I. Mục tiêu:
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyêt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng ,trừ,
nhân, chia số thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán một
cách hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- 7 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
-Bảng phụ, thớc có chia khoảng.
III . Phng Phỏp:
m thoi, vn ỏp, c v quyt vn
IV. Tiến trình dạy học:

H 1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- HS1: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là gì? (Tr li ti ch)
- Gv nhn xột
Hs: Tr li v lm bt: Ta cú
| 15 | =15 ; | -3 | = 3; | 0 | = 0
H 2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (15)
? Hãy định nghĩa giá trị tuyệt đối
của số nguyên.
HS: Phát biểu định nghĩa.
Đó cũng chính là định nghĩa giá trị
tuyệt đối của số nguyên.
Dựa vào định nghĩa trên lm ?1.
Gv nhn xột
T ?1 gv a ra ghi chỳ trong phn
úng khung
HS xem VD SGK
Cho hs lm ?2
Gv a ra nhận xét:
* Định nghĩa: (13 SGK )
?1 a. | 3,5| = 3,5;
4
7

=
4
7
b. * Nếu x > 0 thì | x | = x
x = 0 thì | x | =0
x < 0 thì | x | = -x

x = x nu x > 0
- x nu x < 0
?2.
a, x = -
1
7
thì | x | =
1
7
b, x =
1
7
thì | x | =
1
7
c, x = -
1
3
5
thì | x | =
1
3
5
d, x = 0 thì | x | = 0
* Nhận xét:
Với mọi số nguyên x ta có
| x |

0;| x |= | -x | ;| x |


x
HĐ 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. (15)
Gv a ra quy tc sau ú cho hs
lm vd trong SGK
VD: a, (-1,13) +(-0,264)
Hãy viết các số thập phân trên dới
dạng phân số thập phân rồi áp dụng
QT cộng 2 phân số.
- Có cách nào làm khác không ?
GV: áp dụng QT tơng tự nh với số
nguyên.
- Học sinh lên bảng thực hành cách
làm.
VD: b, c, d
GV: Cho hs làm ?3
a, (-1,13)+(-0,264) =
113 264
100 1000

+
=
1130 264 1394
1,394
1000 1000 1000

+ = =
b, 0,245-2,134
= - (2,134 - 0,245) = -1,1889
c, ( -5,2) . 3,14
=-(5,2 . 3,14) = -16,328

d, - 0,408 : ( -0,34) = 0,408 : 0,34
= 1,2
- 0,408 : (0.34) = -1,2
?3
a, -3,116+0,263 = -(3,116 - 0,263)
= - 2,853
- 8 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
b, ( -3,7) . (-2,16) = 7 ,992
H 4. Củng cố + HDVN (12)
GV: Cho HS làm BT 20(15-sgk)
GV : Hớng dẫn HS sử dụng tính
chất của các phép toán để làm toán
nhanh.
- Học định nghĩa , công thức xác
định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
.Ôn so sánh 2 số hữu tỉ.
-BT. 21;22;24 (15;16 SGK )
BT 20 (15-sgk)
a, 6,3 + ( -3,7) + 2,4 + (0,3)
= (6,3 + 2,4) +
( ) ( )
3,7 0,3 +

= 8,7 + ( -4) = 4,7
b, ( - 4,9 + 4,9 ) + 4,9 + ( -5,5 )
= ( - 4,9 + 4,9 ) + ( -5,5 + 5,5 )= 0
2,9 + 3,7 + ( - 4,2) + ( - 2,9) + 4,2
= 3,7
Tun:3

Tit: 5
luyện tập
I. Mục tiêu:
-Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức , tìm x trong biểu thức
chứa dấu giá trị tuyệt đối.Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển t duy sáng tạo của HS.
II. Chun b:
1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. HS: phấn, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
- 9 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
III . Phng Phỏp:
m thoi, vn ỏp, c v quyt vn
IV. Tiến trình dạy học.
H CA GV H CA HS
H 1: Bi c: (7)
HS1. Nêu công thức tính gttđ của 1 số
h.tỉ. Chữa bt.24(7a,b-sbt)
Tìm x biết:
GV nhn xột cho im
a, |x| =2,1=>x=

2,1
b, |x| =
3
4
và x<0 => x=
3
4



H 2: Luyn tp: (35)
BT 22.
GV yêu cầu HS sắp xếp theo thứ tự
lớn dần và giải thích vì sao làm đợc
nh vậy?
BT23:
Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm nh
thế nào?
BT 24:
Hng dón hs lm bi tp.
Cho hs lm bt.
Gv nhn xột
BT 25:
Hng dón hs lm bi tp.
Cho hs lm bt.
Gv nhn xột
BT22 (16 SGK )
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13

< < < < <
BT23.
a,
4
5
< 1 <1,1
b, -500 <0 <0,001

c,
12 12 12 1 13 13
37 37 36 3 39 38

= < = = <

BT24:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
, 2,5 .0,4.0,38 . 8 . 0,125 . 3,15
1.0,38 ( 1).3,15
0,38 3,15 2,77
, 0,2. 20,38 9,17 : 0,5. 2,47 3,53
0,2.( 30): (0,5.6)
6 :3 2
a
b


=
= + =
+


=
= =
BT25;
a, | x 1,7 |= 2,3
x-1,7= 2,3 x=4
x-1,7=-2,3 x= -0,6

b,
3
4
x +
=
1
3
x+
3
4
=
3
4
x=
5
12

x+
3
4
=-
3
4
x=
13
12

H 3: Cng c + HDVN (3)
- BTVN: 26 (17 SGK )
28


34 (8;9 SBT )
-Ôn: định nghĩa luỹ thừa bậc n của
số nguyên a , nhân 2 luỹ thừa cùng cơ
- 10 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
số.
Tun: 3
Tit: 6
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu :
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết cách
tính tích và thơng của 2 luỹ thừa.
- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán .
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- 11 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
II. Chun b:
1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Phng phỏp:
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình dạy học
H CA GV H CA HS
Hoat động 1:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên(18)
- GV: Tơng tự nh đối với số TN;
Em hãy nêu ĐN luỹ thừa bậc n
( n


N, n>1) của 1 số htỉ x?
- GV: Giới thiệu cách đọc, qui ớc.
Cho học sinh làm ?1
GV hng dn
Cho hs lm
GV nhn xột
* ĐN. (SGK)
X
n
=x.xx(n thừa số)
(x

Q, n

Q, n>1)
x gọi là cơ số,n là số mũ.
Qui ớc x
0
=1; x
1
=x (x

0)
x=
a
b
thì; x
n
=(
a

b
)
n
=
a
b
.
a
b

a
b
( n thừa
số)
=
.
. .
n
n
a a a a
b b b b b
=
=>(
n
n
n
a a
b b

=



?1.
2
2
2
3 3 9
4 4 16


= =


( 0,5)
2
= (-0,5). ( -0,5 ) = 0.25
3
3
3
2 2 8
5 5 25


= =


(-0,5)
3
= (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = -0,125
9,7

0
=1
Hoat động 2. Tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số (12)
GV: Cho a

N; m;n

N ;m

n thì
a
m
.a
n
=? a
m
: a
n
= ?
Tơng tự với x

Q ; m , n

N ta
cũng có công thức nh vậy.
- GV: Cho HS lm ?2
- GV hng dn cho hs
Gv nhn xột
x
m

.x
n
=x
m+n
x
m
:x
n
=x
m-n
( x

0; m

n )
?2.
a, (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
5
b, (-0,25)
5
: (- 0,25 )
3
=( -0,25 )
2
Hoat động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa (13)
- 12 -

Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
- GV: Cho học sinh làm ?3.
GV hng dn
Cho hs lm
Gv nhn xột
- GV:Qua ví dụ trên rút ra kết luận
gì về Luỹ thừa của luỹ thừa?
- GV rút ra kết luận
- GV: Cho học sinh làm?4.
GV hng dn hs lm
Cho hs lm gv nhn xột
?3
a,( 2
2
)
3
= 2
2
. 2
2
. 2
2
=2
6
= 2
2.3
b,
5
2 2
1 1

2 2



=

ữ ữ



.
2
1
2




.
2
1
2




.

2
1

2




.
2
1
2




=
10
1
2




Ta có : ( x
m
)
n
= x
m
. x
n
?4

( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3
.
4 4
. 0,4 0,1
a
b



=

ữ ữ




=

Hoat động 3: Cng c + HDVN(2)
GV nhc li kin thc c bn
- Học định nghĩa và các qui tắc.
- Làm các BT 27; 29; 30; 31; 32 (19
SGK )
- Đọc mục Có thể em cha biết
HS lng nghe v ghi bi tp

Tun: 4
- 13 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
Tit: 7
luỹ thừa của một số hữu tỉ
(tiếp theo )
I. Mục tiêu:
Kiến thức: HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của
một thơng.
Kỹ năng: HS cvó kỹ năng vận dụng hai qui tắc trên trong tính toán.
Thái độ: Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
GV: - Bảng phụ, bài tập in sẵn,Máy tính bỏ túi
HS : - Bảng phụ của nhóm, ồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III. Phng phỏp:
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình Dạy học:
H CA GV H CA HS
H 1. Bi c (7)
HS1: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa
bậc n của một số hữu tỉ. Viết công thức.
Chữa BT39 ( 9 SBT )
Gv nhn xột cho im
Kết quả:
0 2
1 1 1
1; 3 12
2 2 4



= =
ữ ữ

;
2,5
3
= 15,625 ;
4
1 113
1 2
4 256

=


Hoat động 2. Luỹ thừa của một tích: (15)
- GV: cho HS làm ?1.
- HS:Làm bài
- GV:Qua ví dụ trên muốn tính luỹ
thừa của một tích ta làm nh thế nào?hãy
viết biểu thức tổng quát mô tả .
- HS: Phất biểu ,nêu biểu thức tổng
quất
- T ú rỳt ra kt lun
- GV: đa ra công thức.
- HS làm ?2.
GV: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng số
mũ ta làm thế nào?
?1.

a, ( 2 . 5)
2
= 10
2
=100
2
2
. 5
2
= 4 . 25 =100
=> (2 . 5)
2
= 2
2
. 5
2
b,
3
3 3
3
3 3 3
1 3 3 27
.
2 4 8 512
1 3 1 27 27
. .
2 4 8 64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4


= =
ữ ữ


= =
ữ ữ


=
ữ ữ ữ

Vậy (x.y)
n
=x
n
.y
n
?2.
a,
5 5
5 5
1 1
.3 .3 1 1
3 3

= = =
ữ ữ

b, (1,5)

3
.8=(1,5)
3
.2
3
=(1,5.2)
3
=3
3
= 27
Hoat động 3. Luỹ thừa của một thơng: (20)
- 14 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
- GV: Cho HS làm?3 (2 Hs lên bảng )
- HS: làm bài
- GV: Vậy luỹ thừa của một thơng có
thể tính nh thế nào?
Từ đó nêu công thức chia hai luỹ thừa
cùng số mũ?
- GV: cho HS làm ?4.
Gv nhn xột
Cho Hs lm ?5
Gv nhn xột
?3 a.
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27



= =


( ) ( )
3 3
3
3 3
2 2
8 2
3 27 3 3



= =


b,
5
5
3
5
10 100000 10
3125 5
2 32 2

= = = =


* Tổng quát:
n

n
n
x x
y y

=


?4.
2
2
2
2
72 72
3 9
24 24

= = =


( )
( )
3
3
3
3
7,5
7,5
3 27
2,5 2,5




= = =


3
3 3
3
3
15 15 15
5 125
27 2 3

= = = =


?5
a. (0,125)
3
. 8
3
= (0,125 . 8)
3
= 1
3
= 1
b. (- 39)
4
: 13

4
=
4 4
39
( ) ( 3) 81
13

= =
Hoat động 4. Củng cố + Hớng Dẫn Về Nhà (3)
- Ôn tập các qui tắc về luỹ thừa.
- BT: 35;36;37 ;38;40 (22;23 SGK)
Hs nhc li cỏc quy tc.
Hs ỏnh du bi bi tp
- 15 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
Tun: 4
Tit: 8
luyện tập
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một
thơng.
Kỹ năng: Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức,
viết dới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết.
Thái độ: Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, bài tập in sẵn
HS : Bảng phụ của nhóm, dùng học tập.
III. Phng phỏp:
- Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.

IV. Tiến trình Dạy học:
H CA GV H CA HS
H 1. Bi c (7)
HS1. Điền vào công thc sau:
x
m
.x
n
= (x
m
)
n
= (x.y)
n
=
x
m
: x
n
=
n
x
y

=



Gv nhn xột cho im
HS lm bi tp

x
m
.x
n
= x
m + n
; (x
m
)
n
= x
m . n

(x . y)
n
= x
n
. y
n
; x
m
: x
n
= x . x
m - n

n
x
y


=


n
n
x
y
H 2. Luyn tp (35)
- GV: 3 HS lên bảng làm BT40 (23a,
c, d SGK)
Gv nhn xột bi lm ca HS
- GV: Cho học sinh đọc đề bài 41
(23 SGK). Yêu cầu nêu hớng làm bài.
- GV: (Chốt )Thực hiện trong ngoặc
đợc kết quả thực hiện phép tính tiếp
theo
Bài 40 SGK
2 2 2
3 1 6 7 13 169
,
7 2 14 14 196
a
+

+ = = =
ữ ữ ữ

( )
( )
4

4 4 4
5
5 5 5
5.20
5 .20 100 1
,
25 .4 100 100
25.4
c = = =
5 4 4
4
10 6 10 6 10
, . . .
3 5 3 5 3
10 2560
4 .
3 3
d


=
ữ ữ ữ ữ


= =
Bài 41 (23 SGK)
2
2
2 1 4 3
, 1 .

3 4 5 4
12 8 3 16 15
.
12 20
a

+
ữ ữ

+

=


- 16 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
- GV: HS làm BT41 (23 SGK )
GV nhn xột bi lm
HS :Trả lời miệng BT 39.
GV cho hs lm bi tp 42
Hng dn hs phõn tớch cỏc ly tha
sau ú thc hin phộp tớnh.
GV: Cho hs làm bài
GV nhn xột
=
2
17 1 17
.
12 20 4800
=

3
1 2
,2 :
2 3
b




3 3
3 4 1
2 : 2 :
6 6
1
2 : 432
216


=
ữ ữ


= =
Bài 39 SGK
x

Q, x

0
a, x

10
=x
7
.x
3
b, x
10
=(x
2
)
5
c, x
10
=x
12
: x
2
Bài 42 SGK
a,
16
2
n
= 2

2
n
=
3
16
8 2 2

2
n= = =
b,
( 3)
27
81
n

=
=>(- 3)
n
= (- 27) . 81
(-3)
n
= (- 3)
3
(- 3)
4
= (- 3)
7
=> n = 7
c, 8
n
: 2
n
= 4 => (8 : 2)
n
= 4
n
= 4

=>n=1
H 3. Cng c + HDVN (3)
Gv nhc li cỏc kin thc ca bi.
BTVN: 50;51;52;53;54(11SGK)
Đọc bài đọc thêm luỹ thừa với số mũ
nguyên âm
Hs lng nghe v ỏnh du bi tp
- 17 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
Tun: 5
Tit: 9
tỉ lệ thức
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS Hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 T/C của tỉ lệ thức.
+ Kỹ năng: HS Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu
vận dụng đợc các T/C của tỉ lệ thức vào giải BT.
+ Thái độ: Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, Bài tập in sẵn
HS : Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
III. PHNG PHP:
Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình Dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1. Định nghĩa(15)
Gv nờu vớ d SGK
Yờu cu hs so sỏnh
T vd trờn gv nờu /n TLT
GV :Nêu định nghĩa,
- GV: Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức, các

số hạng của tỉ lệ thức, các ngoại tỉ,
trung tỉ
Gv nờu chỳ ý SGK
- GV:Cho HS làm ?1 để cng c khái
niệm .
GV nhn xột bi lm ca hs
VD:
15
21
=
5
7
12,5
17,5
=
125
175
=
5
7
=>
15
21
=
12,5
17,5
Là 1TLT.
Tỉ lệ thức:
a
b

=
c
d
(b,d

0)
Hay a:b =c:d
-Trong TLT a:b = c:d
a, b, c, d gọi là các số hạng
a,d gọi là các ngoại tỉ
b, c gọi là các trung tỉ
?1
2
5
:4=
2
5
.
1
4
=
2
20
=
1
10
4
5
:8=
4

5
.
1
8
=
1
10
=>
2 4
: 4 :8
5 5
=

L 1 TLT
-3
1 7 1 1
: 7 .
2 2 7 2

= =
=> -3
1
: 7
2

-2
2 1 12 5 1
: 7 .
5 5 5 36 3


= =


-2
2 1
: 7
5 5
Khụng l 1 TLT
- 18 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
Hoạt động 2 Tính chất.(20)
- GV. Xét TLT
18 24
27 36
=
- KT xem 18 . 36 có bằng 24 . 27 ?
GV: Khi có TLT
a c
b d
=
(a, b, c, d

z, d

0)
Theo định nghĩa 2 PS bằng nhau ta có:
ad = bc. T/c này có đúng với TLT
không?
- GV: Cho HS Làm ?2 =>T/C1
- Bằng cách tơng tự từ TLT

a c
b d
=
hãy suy ra ad = bc
T ú gv a ra kt lun.
- Ngợc lại nếu có ad = bc ta có thể suy
ra TLT
a c
b d
=
không?
Yờu cu hs xem vd SGK. T ú yờu
cu hs lm ?3.
- GV: Cho HS làm ?3
HD: Chia tích a.d =b.c với tích hai
mẫu số của tỉ lệ thức cần chứng minh
GV Hng dn hs tỡm tng TLT
- GV: Chốt lại tính chất 2
HD: cách lập các tỉ lệ thức còn lại từ tỉ
lệ thức :
a c
b d
=
Gv nờu tng quỏt: vi a,b,c,d

0 ta cú
Ta cú 18 . 36 = 24 . 27
?2 Nếu
a c
b d

=
thì ad = bc
Vỡ nhõn 2 v cho b.d ta cú
. . . .
. .
a b d c b d
a d b c
b d
= =
* Tớnh cht 1
a c
b d
=
=>
. .
a c
bd bd
b d
=
=> a . d = b . c
?3 Từ ad = bc
Chia 2 vế cho bd (b, d

0)
Ta có
ad bc a c
bd bd b d
= =
(1)
Chia 2 vế cho cd (c,d


0)
Ta có.
ad bc a b
cd cd c d
= =
(2)
Chia 2 vế cho ab ( a,b

0)
Ta có:
ad bc d c
ab ac b a
= =
(3)
Chia 2 vế cho ac (a,c

0)
Ta có:
ad bc d b
ac ac c a
= =
(4 )
*Tính chất 2:
Nu ad = bc thỡ ta cú TLT:
; ; ;
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =
- 19 -

Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
1 trong nm ng thc sau: SGK HS ghi phn tng quỏt SGK
Hoạt động 3. Củng cố + Hớng dẫn về nhà(10)
GV: Nhắc lại nội dung của bài.
Cho làm bài tập :46 a (SGK)
Bài tập: 44;45;46;47;48 (26 SGK)
2
) .3,6 2.27
27 36
2.27
x = = -1,5
3,6
x = -1,5
x
a x

= =

Tun: 5
Tit: 10
luyện tập
i. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức.
+ Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức , lập ra các tỉ lệ thức từ các số,
từ đẳng thức số.
+ Thái độ: Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
ii. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, Bài tập in sẵn
HS : Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
III. PHNG PHP:

Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
iv. Tiến trình Dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Bi c. (7)
HS2. Viết dạng TQ 2 T/C của TLT.
- Chữa BT 46 b
Gv nhn xột cho im
HS tr li.
b) x=
0,52.16,38
9,36


= 0,91
Hoạt động 1. Dạng bài nhận dạng TLT. (35)
- GV: Cho học sinh đọc bài 49, nêu cách
làm bài tập này.
- GV: Chót
2 HS Lên bảng làm câu a, b.
- GV Cho HS nhận xét, sau đó 2 HS
làm tiếp câu c, d.
Gv nhn xột
BT 50
- Muốn tìm các số hạng trong ô vuông
ta làm nh trên?
- Muốn tìm ngoại tỉ ta lấy tích trung tỉ
chia cho ngoại tỉ còn lai.
- Muốn tìm trung tỉ ta lấy tích ngoại tỉ
chia cho trung tỉ còn lai.
Bài 49 (26-SGK)

3,5 350 2 14 2
)
5,25 525 3 21 3
a = = =
Lập đợc TLT . 3,5 : 5,25 =14 : 21
3 2 393 5 3
)39. : 52 .
10 5 10 262 4
b = =
2,1:3,5=
21 3
35 5
=
=> không lập đợc TLT.
Bài 50 (27- SGK)
N: 14 Y:4
1
5

H: -25 O: 1
1
3
C: 16 B:3
1
2
- 20 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
- HS ; Lần lợt lên điền vào ô vuông
rồi viết các chữ tơng ứng với các số tìm
đợc ở hàng dới cùng của bài.

- GV: Giới thiệu về Binh Th Yếu Lợc
Cho học sinh.
I: -63 U:
3
4
Ư: -0.84 L: 0,3
Ê: 9,17 T: 6
B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C
Bài 51
Ta có : 1,5 . 4,8 = 2 . 3 ,6

1,5 3,6 4,8 2
; ;
2 4,8 3,6 1,5
1,5 2 4,8 3,6
;
3,6 4,8 2 1,5
= =
= =
Bài 52
Ch cú cõu c l cõu tr li ỳng
( , , , , 0)
a c d c
a b c d
b d b d
= =
Hoạt động 3. Cng c + HDVN (3)
- Nhắc lại TLT
- Muốn tìm 1 số hạng cha biết của
TLT ta làm ntn ?

Làm các BT còn lại ( sgk )
Xem bi: T/c của dãy TS bằng nhau.
HS lng nghe.
Hs tr li
Hs ỏnh du bỡa tp
- 21 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
A- Mục tiêu:
+ Kiến thức:
- HS nắm vững T/c của dãy tỉ số bằng nhau.
+ Kỹ năng:
- HS có kĩ năng vận dụng T/c này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
+ Thái độ:
- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
B- Chuẩn bị:
GV: - Bảng phụ
- Bài tập in sẵn
HS : - Bảng phụ của nhóm.
- Đồ dùng học tập.
C- Tiến trình Dạy học:
I- Tổ chức:
Sĩ số:7B: 7C:
II- Kiểm tra:
GV: Cho cả lớp làm bài
Cho tỉ lệ thức
2 3
4 6
=
hãy so sánh các tỉ số

2 3 2 3
;
4 6 4 6
+
+
với các tỉ số trong tỉ lệ thức
đã cho.
HS : Làm bài (
2 3
4 6
=
=
2 3 2 3
4 6 4 6
+
=
+
)
GV: Tơng tự : tỉ số của tỉ lệ thức :
a c
b d
=
có thể bằng các tỉ số nào ?suy ra
a a c a c
b b d b d
+
= =
+

HS :Trả lời .

GV: Giới thiệu bài mới
III- Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên, Hoạt động của học sinh
- 22 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
Hoat đọng 1.
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
- GV: Viết biểu thức tổng quát lên
bảng .Để chứng minh
a c
b d
=
=
a c a c
b d b d
+
=
+
ta làm nh thế nào?
- HS: Trả lời
- GV:
HD: Đặt :
. : .
a c
k a b k c d k
b d
= = = =
Thay vào và Tính
a c
b d

+
+
?
Tơng tự HS tính
a c
b d


?
- HS:Làm bài
- GV: cho HS làm bài tập (Nhận
dạng) sau:
Từ tỉ số
2 4
3 6
=
ta có thể suy ra tỉ lệ
thức nào dới đây?
a)
2 4
3 6
=
=
2 4
3 6
+
+
: b)
2 4
3 6

=
=
2 4
3 6
+

c)
2 4
3 6
=
=
2 4
3 6

+
: d)
2 4
3 6
=
=
2 4
3 6


- HS:Làm bài
- GV: Nếu có một dãy nhiều tỉ số
bằng nhau, tính chất này có đúng
không?
- HS: Làm việc theo nhóm.
Từ

1 2 3
2 4 6
= =
hãy so sánh
1 2 4 1 2 4
;
2 4 8 2 4 8
+ + +
+ + +
với các tỉ số đã cho
rút ra kết luận
- GV: (Chốt)Từ
a c e
b d f
= =
viết thêm
các tỉ số bằng nhau khác?
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Từ tỉ lệ thức
a c
b d
=
ta suy ra
a c
b d
=
=
a c a c
b d b d
+

=
+
(b


d)
Chứng minh:
Đặt
a c
b d
=
=k (1) => a=bk ; c=dk
=>
( )a c bk dk b d k
k
b d b d b d
+ + +
= = =
+ + +
(2)

( )
b d k
a c bk dk
k
b d b d b d


= = =


(3)
Từ (1)(2)(3) suy ra:
a c
b d
=
=
a c a c
b d b d
+
=
+
Bài tập:
Từ tỉ số
2 4
3 6
=
ta có thể suy ra tỉ lệ thức
nào dới đây?
a)
2 4
3 6
=
=
2 4
3 6
+
+
: b)
2 4
3 6

=
=
2 4
3 6
+

c)
2 4
3 6
=
=
2 4
3 6

+
: d)
2 4
3 6
=
=
2 4
3 6


* Mở rộng:
Từ
a c e
b d f
= =
Suy ra:

a c e
b d f
= =
=
a c e a c e
b d f b d f
+ + +
=
+ + +
=
2. Chú ý:
- 23 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
Hoat động :2.
Chú ý:
- GV nêu nội dung chú ý (29 SGK)
HS làm ?2
-HS: Làm bài
Hoat động :3.
Luyện tập:
- GV: cho HS làm bài tập sau:
Tìm 2 số x, y biết :
a,
3
5
x
y
=
và x+y =16
b,

3 5
x y
=
và x-y =-4
c,
3 5
x y
=
và2x + 3y = 42
d,
3 5
x y
=
và x.y = 60
HD:
C1:Dùng tính chất tỉ lệ thức
a c
b d
=
=
a c a c
b d b d
+
=
+
C2:Đặt:
;
a c
k a b
b d

= = = =
Thay vào
Từ dãy tỉ số
2 3 5
a b c
= =
ta có thể viết:
a : b : c =2 : 3 :5
=> Ta nói các số a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5
?2Gọi số học sinh của lớp 7A,7B,7C lần
lợt là ; a,b,c thì ta có :
8 9 10
a b c
= =
3. Luyện tập:
1, Bài tập 54 (30 SGK)
3 5
x y
=
=>
3 5
x y
=
=
16
2
3 5 8
x y+
= =
+

=>x = 3.2=6
y = 5.2=10
2,
a,
3
5
x
y
=
=>
3 5
x y
=
=>
3 5
x y
=
=
16
2
3 5 8
x y+
= =
+
=> x = 3.2=6
y = 5.2=10
b,
3
5
x

y
=
=
4
2
3 5 2
x y
= =

=>x = 6 ; y = 10
c,
3 5
x y
=
=>
2 3 2 3 42
2
6 15 6 15 21
x y X Y+
= = = =
+
=>X = 6 ; Y = 10
d,
3 5
x y
=
=k => x = 3k ; y = 5k
=> x = 3k. 5k =15k
2
=60=>k =


2
=>x = -6 ; y =-10
x =6 ; y=10
IV- Củng cố:
Nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
V- HDVN:
Bài tập: 55;56;57;58;59;60 (30;31 SGK)
Tuàn :6 Tiết 13.
- 24 -
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 2011
luyện tập
Ngày sọan: / / 2007
Ngày giảng: / / 2007
A- Mục tiêu:
+ Kiến thức:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+ Kỹ năng:
- Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm
x trong TLT, Giải Bài Toán về chia tỉ lệ.
+ Thái độ:
- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
B- Chuẩn bị:
GV: - Bảng phụ
- Bài tập in sẵn
HS : - Bảng phụ của nhóm.
- Đồ dùng học tập.
C- Tiến trình Dạy học:
I- Tổ chức:
Sĩ số:7B: 7C:

II- Kiểm tra:
- Nêu T/c của dãy tỉ số bằng nhau.)
- Tìm 2 số x, y biết 7x= 3y và x-y= 16
III- Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên, học sinh Nội dung ghi bảng
- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×