GiỚI THIỆU MÔN HỌC
Tên môn học:
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
HÌNH BÌA
GIÁO TRÌNH
Nội dung môn học
Nội dung môn học
:
:
N
N
gòai chương mở
gòai chương mở
đầu, môn học được
đầu, môn học được
chia thành 3 phần:
chia thành 3 phần:
Phần thứ nhất:
Phần thứ nhất:
THẾ GiỚI QUAN VÀ
THẾ GiỚI QUAN VÀ
PHƯƠNG PHÁP LUẬN
PHƯƠNG PHÁP LUẬN
TRIẾT HỌC
TRIẾT HỌC
CỦA CHỦ NGHĨA
CỦA CHỦ NGHĨA
MÁC – LÊNIN.
MÁC – LÊNIN.
Phần thứ hai:
Phần thứ hai:
HỌC THUYẾT KINH TẾ
HỌC THUYẾT KINH TẾ
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC
– LÊNIN
– LÊNIN
VỀ PHƯƠNG THỨC
VỀ PHƯƠNG THỨC
SẢN XUẤT
SẢN XUẤT
TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
Phần thứ ba:
Phần thứ ba:
LÝ LUẬN CỦA
LÝ LUẬN CỦA
CHỦ NGHĨA
CHỦ NGHĨA
MÁC - LÊNIN
MÁC - LÊNIN
VỀ
VỀ
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI.
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI.
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
NHẬP MÔN
NHẬP MÔN
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
NHỮNG NHÀ SÁNG LẬP
CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
CÁC MÁC P. ĂNGGHEN V.I.LÊNIN
KARL MARX
KARL MARX
(1818 – 1883)
(1818 – 1883)
+ Người Đức
+ Nhà lý luận
+ Nhà chính trị
+ Nhà triết học duy vật biện
chứng
+ Người sáng lập ra chủ
nghĩa xã hội khoa học
+ Lãnh tụ giai cấp vô sản thế
giới
Friedrich Engels
Friedrich Engels
(1820 – 1895)
(1820 – 1895)
+ Người Đức
+ Nhà lý luận
+ Nhà chính trị
+ Nhà triết học duy vật biện
chứng
+ Lãnh tụ giai cấp vô sản
thế giới
+ Cùng với Mác sáng lập ra
chủ nghĩa xã hội khoa học
V.I.LÊNIN
(1870 – 1924)
+ Người Nga
+ Nhà lý luận
+ Nhà chính trị
+ Nhà triết học duy vật
biện chứng
+ Người bảo vệ và phát
triển chủ nghĩa Mác
+ Người sáng lập Đảng
Cộng sản Liên Xô và
Nhà nước Xô viết
+ Lảnh tụ giai cấp vô
sản Nga và thế giới
VÌ SAO KHÔNG CÓ TÊN Ph. ĂNGGHEN ?
VÌ SAO KHÔNG CÓ TÊN Ph. ĂNGGHEN ?
“
“
Tôi không phủ nhận rằng tôi và Mác đã hợp
Tôi không phủ nhận rằng tôi và Mác đã hợp
tác 40 năm qua, trong thời gian trước đó cũng
tác 40 năm qua, trong thời gian trước đó cũng
như trong thời gian này, trên một phạm vi nhất
như trong thời gian này, trên một phạm vi nhất
định, tôi cũng có những đóng góp độc lập cho lý
định, tôi cũng có những đóng góp độc lập cho lý
luận ấy, đặc biệt là giải thích, làm sáng tỏ lý luận
luận ấy, đặc biệt là giải thích, làm sáng tỏ lý luận
ấy. Thế nhưng, tuyệt đại bộ phận là sự chỉ đạo tư
ấy. Thế nhưng, tuyệt đại bộ phận là sự chỉ đạo tư
tưởng của Mác (nhất là trên lĩnh vực nghiên cứu
tưởng của Mác (nhất là trên lĩnh vực nghiên cứu
kinh tế và lịch sử); đặc biệt là sự diễn đạt chính
kinh tế và lịch sử); đặc biệt là sự diễn đạt chính
xác cuối cùng đối với những tư tưởng có tính
xác cuối cùng đối với những tư tưởng có tính
chất chỉ đạo thì đều thuộc về Mác cả.
chất chỉ đạo thì đều thuộc về Mác cả.
VÌ SAO KHÔNG CÓ TÊN ĂNGGHEN ?
VÌ SAO KHÔNG CÓ TÊN ĂNGGHEN ?
“
“
Tôi chỉ là người giúp việc, Mác không có tôi
Tôi chỉ là người giúp việc, Mác không có tôi
thì vẫn làm được, ngoại trừ lĩnh vực chuyên môn;
thì vẫn làm được, ngoại trừ lĩnh vực chuyên môn;
điều mà Mác làm được thì tôi lại không làm
điều mà Mác làm được thì tôi lại không làm
được. Mác đứng cao hơn, nhìn xa hơn tất cả
được. Mác đứng cao hơn, nhìn xa hơn tất cả
chúng ta. Mác là thiên tài, còn chúng ta nhiều lắm
chúng ta. Mác là thiên tài, còn chúng ta nhiều lắm
cũng chỉ là những người có tài thôi. Nếu không
cũng chỉ là những người có tài thôi. Nếu không
có Mác thì lý luận thật khó mà được như ngày
có Mác thì lý luận thật khó mà được như ngày
nay. Vì vậy, lý luận đó mang tên của Mác là một
nay. Vì vậy, lý luận đó mang tên của Mác là một
điều chính đáng”
điều chính đáng”
I.
I.
Khái l
Khái l
ư
ư
ợc về chủ nghĩa Mác-Lênin
ợc về chủ nghĩa Mác-Lênin
1. Chủ nghĩa Mác-Lênin và ba bộ
1. Chủ nghĩa Mác-Lênin và ba bộ
phận lý luận cấu thành
phận lý luận cấu thành
Chủ nghĩa Mác-Lênin
Chủ nghĩa Mác-Lênin
“
“
Là hệ thống quan
Là hệ thống quan
đ
đ
iểm và học thuyết” khoa học của C.
iểm và học thuyết” khoa học của C.
Mác, Ph. Ăngghen và sự phát triển của V.I.Lênin; là sự
Mác, Ph. Ăngghen và sự phát triển của V.I.Lênin; là sự
kế thừa và phát triển những tinh hoa, giá trị lịch sử t
kế thừa và phát triển những tinh hoa, giá trị lịch sử t
ư
ư
t
t
ư
ư
ởng của nhân loại, trên c
ởng của nhân loại, trên c
ơ
ơ
sở thực tiễn của thời
sở thực tiễn của thời
đ
đ
ại; là
ại; là
khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải
khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải
phóng nhân dân lao
phóng nhân dân lao
đ
đ
ộng và giải phóng con ng
ộng và giải phóng con ng
ư
ư
ời; là thế
ời; là thế
giới quan và ph
giới quan và ph
ươ
ươ
ng pháp luận phổ biến của nhận thức
ng pháp luận phổ biến của nhận thức
khoa học
khoa học
Ba bộ phận cấu thành Chủ nghĩa Mác - Lênin
Ba bộ phận cấu thành Chủ nghĩa Mác - Lênin
Triết học
Triết học
Khái niệm
Khái niệm
: Là hệ thống tri thức lý luận chung
: Là hệ thống tri thức lý luận chung
nhất của con ng
nhất của con ng
ư
ư
ời về thế giới, về vị trí vai
ời về thế giới, về vị trí vai
trò của con ng
trò của con ng
ư
ư
ời trong thế giới ấy.
ời trong thế giới ấy.
Đối t
Đối t
ư
ư
ợng
ợng
: Quan hệ giữa vật chất và ý thức,
: Quan hệ giữa vật chất và ý thức,
các quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội
các quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội
và t
và t
ư
ư
duy
duy
Vị trí, vai trò
Vị trí, vai trò
: Thể hiện thế giới quan, ph
: Thể hiện thế giới quan, ph
ươ
ươ
ng
ng
pháp luận. c
pháp luận. c
ơ
ơ
sở lý luận cho kinh tế chính
sở lý luận cho kinh tế chính
trị học và chủ nghĩa xã hội khoa học; “là
trị học và chủ nghĩa xã hội khoa học; “là
công cụ vĩ
công cụ vĩ
đ
đ
ại”
ại”
đ
đ
ể nhận thức và cải tạo thế
ể nhận thức và cải tạo thế
giới
giới
Kinh tế chính trị học
Kinh tế chính trị học
Khái niệm:
Khái niệm:
Là khoa học về những quy luật chi phối sự
Là khoa học về những quy luật chi phối sự
sản xuất và sự trao
sản xuất và sự trao
đ
đ
ổi những t
ổi những t
ư
ư
liệu sinh hoạt vật
liệu sinh hoạt vật
chất trong xã hội loài ng
chất trong xã hội loài ng
ư
ư
ời.
ời.
Đối t
Đối t
ư
ư
ợng
ợng
: Nghiên cứu quan hệ sản xuất xã hội trong
: Nghiên cứu quan hệ sản xuất xã hội trong
mối liên hệ chặt chẽ và tác
mối liên hệ chặt chẽ và tác
đ
đ
ộng qua lại với lực l
ộng qua lại với lực l
ư
ư
ợng
ợng
sản xuất và kiến trúc th
sản xuất và kiến trúc th
ư
ư
ợng tầng
ợng tầng
Vị trí, vai trò
Vị trí, vai trò
: Luận chứng những quy luật kinh tế c
: Luận chứng những quy luật kinh tế c
ơ
ơ
bản của CNTB, vạch ra bản chất bóc lột của nó,
bản của CNTB, vạch ra bản chất bóc lột của nó,
khẳng
khẳng
đ
đ
ịnh vai trò của giai cấp công nhân, tất yếu của
ịnh vai trò của giai cấp công nhân, tất yếu của
sự thay thế về c
sự thay thế về c
ơ
ơ
sở kinh tế từ CNTB lên CNXH
sở kinh tế từ CNTB lên CNXH
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Khái niệm
Khái niệm
: Học thuyết về chính trị - xã hội của quá trình
: Học thuyết về chính trị - xã hội của quá trình
nảy sinh, hình thành và phát triển chủ nghĩa xã hội.
nảy sinh, hình thành và phát triển chủ nghĩa xã hội.
Đối t
Đối t
ư
ư
ợng
ợng
: Điều kiện lịch sử và tính quy luật của quá trỡnh
: Điều kiện lịch sử và tính quy luật của quá trỡnh
đ
đ
ấu tranh lật
ấu tranh lật
đ
đ
ổ CNTB, cải tạo xã hội
ổ CNTB, cải tạo xã hội
đ
đ
ể xây dựng
ể xây dựng
CNXH
CNXH
Vị trí, vai trò
Vị trí, vai trò
: Kế tục phát triển và hoàn thiện chủ nghĩa
: Kế tục phát triển và hoàn thiện chủ nghĩa
Mác, là hệ t
Mác, là hệ t
ư
ư
t
t
ư
ư
ởng của giai cấp vô sản,
ởng của giai cấp vô sản,
2. Khái l
2. Khái l
ư
ư
ợc quá trỡnh hỡnh thành và phát triển
ợc quá trỡnh hỡnh thành và phát triển
chủ nghĩa Mác-Lênin
chủ nghĩa Mác-Lênin
a, Những
a, Những
đ
đ
iều kiện tiền
iều kiện tiền
đ
đ
ề của sự ra
ề của sự ra
đ
đ
ời chủ nghĩa Mác
ời chủ nghĩa Mác
Điều kiện kinh tế – xã hội:
Điều kiện kinh tế – xã hội:
-Sự củng cố và phát triển của ph
-Sự củng cố và phát triển của ph
ươ
ươ
ng thức sản xuất t
ng thức sản xuất t
ư
ư
bản chủ nghĩa trong
bản chủ nghĩa trong
đ
đ
iều kiện cách mạng công nghiệp
iều kiện cách mạng công nghiệp
- Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ
- Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ
đ
đ
ài lịch sử
ài lịch sử
với tính cách một lực l
với tính cách một lực l
ư
ư
ợng chính trị – xã hội
ợng chính trị – xã hội
đ
đ
ộc lập
ộc lập
- Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản là c
- Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản là c
ơ
ơ
sở
sở
chủ yếu nhất cho sự ra
chủ yếu nhất cho sự ra
đ
đ
ời của chủ nghĩa Mác
ời của chủ nghĩa Mác
Nguồn gốc lý luận:
Nguồn gốc lý luận:
- Triết học cổ
- Triết học cổ
đ
đ
iển Đức:
iển Đức:
đ
đ
ại biểu G. V. Hêghen
ại biểu G. V. Hêghen
(1770-1831) và L. Phoi
(1770-1831) và L. Phoi
ơ
ơ
bac (1804-1872)
bac (1804-1872)
- Kinh tế chính trị học cổ
- Kinh tế chính trị học cổ
đ
đ
iển Anh:
iển Anh:
đ
đ
ại biểu
ại biểu
A
A
đ
đ
am Xmit (1723-1790) và Đ. Ricác
am Xmit (1723-1790) và Đ. Ricác
đ
đ
ô (1772-
ô (1772-
1823)
1823)
- Chủ nghĩa xã hội không t
- Chủ nghĩa xã hội không t
ư
ư
ởng Pháp:
ởng Pháp:
đ
đ
ại biểu
ại biểu
Xanh Ximông (1760-1825) Phuriê (1772-
Xanh Ximông (1760-1825) Phuriê (1772-
1837)
1837)
Tiền
Tiền
đ
đ
ề khoa học tự nhiên
ề khoa học tự nhiên
Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng l
Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng l
ư
ư
ợng
ợng
Thuyết tế bào
Thuyết tế bào
Thuyết tiến hoá Đác uyn
Thuyết tiến hoá Đác uyn
b, Mác, Ăngghen với quá trỡnh hỡnh thành và phát
b, Mác, Ăngghen với quá trỡnh hỡnh thành và phát
triển chủ nghĩa Mác
triển chủ nghĩa Mác
Mác, Ăngghen với quá trỡnh phát triển chủ nghĩa Mác (giai
Mác, Ăngghen với quá trỡnh phát triển chủ nghĩa Mác (giai
đ
đ
oạn 1848-1895)
oạn 1848-1895)
Tổng kết kinh nghiệm của phong trào công nhân với
Tổng kết kinh nghiệm của phong trào công nhân với
các tác phẩm: Đấu tranh giai cấp ở Pháp, Ngày m
các tác phẩm: Đấu tranh giai cấp ở Pháp, Ngày m
ư
ư
ời
ời
tám tháng S
tám tháng S
ươ
ươ
ng mù của Lui Bônapáct
ng mù của Lui Bônapáct
ơ
ơ
, Phê phán
, Phê phán
c
c
ươ
ươ
ng lĩnh Gôta…
ng lĩnh Gôta…
Tác phẩm “T
Tác phẩm “T
ư
ư
bản” không chỉ là công trình về kinh tế
bản” không chỉ là công trình về kinh tế
mà còn là tác phẩm triết học…
mà còn là tác phẩm triết học…
Tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên”, “Chống Đuy-
Tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên”, “Chống Đuy-
rinh” khái quát các thành tựu khoa học phê phán các
rinh” khái quát các thành tựu khoa học phê phán các
lý luận triết học duy tâm, siêu hình, bảo vệ chủ nghĩa
lý luận triết học duy tâm, siêu hình, bảo vệ chủ nghĩa
Mác
Mác
Mác và Ph.Ăngghen bổ xung và phát triển CNDVBC và CNDVLS
Mác và Ph.Ăngghen bổ xung và phát triển CNDVBC và CNDVLS
Lý luận của C.Mác
và Ph.Ăng ghen
Bổ xung và phát triển
CNDVBC và
CNDVLS
Phong trào đấu tranh
của GCVS
Lênin với việc bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác trong
Lênin với việc bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác trong
đ
đ
iều
iều
kiện lịch sử mới
kiện lịch sử mới
Bối cảnh lịch sử mới và nhu cầu bảo
Bối cảnh lịch sử mới và nhu cầu bảo
vệ, phát triển chủ nghĩa Mác
vệ, phát triển chủ nghĩa Mác
Vai trò của Lênin
Vai trò của Lênin
đ
đ
ối với việc bảo vệ
ối với việc bảo vệ
và phát triển chủ nghĩa Mác trong
và phát triển chủ nghĩa Mác trong
đ
đ
iều
iều
kiện lịch sử mới
kiện lịch sử mới
Chủ nghĩa Mác-Lênin và thực tiễn phong trào cách mạng thế giới
Chủ nghĩa Mác-Lênin và thực tiễn phong trào cách mạng thế giới
Chủ nghĩa Mác-Lênin với cách mạng vô sản Nga
Chủ nghĩa Mác-Lênin với cách mạng vô sản Nga
Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào
Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào
đ
đ
ấu tranh giải
ấu tranh giải
phóng dân tộc và xây dựng CNXH trên phạm vi thế
phóng dân tộc và xây dựng CNXH trên phạm vi thế
giới
giới
II. Đối t
II. Đối t
ư
ư
ợng, mục
ợng, mục
đ
đ
ích và yêu cầu về ph
ích và yêu cầu về ph
ươ
ươ
ng
ng
pháp học tập, nghiên cứu những nguyên lý c
pháp học tập, nghiên cứu những nguyên lý c
ơ
ơ
bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
1.
1.
Đối t
Đối t
ư
ư
ợng và phạm vi học tập, nghiên cứu
ợng và phạm vi học tập, nghiên cứu
- Đối t
- Đối t
ư
ư
ợng: Những quan
ợng: Những quan
đ
đ
iểm và học thuyết của
iểm và học thuyết của
Mác, Ăngghen và Lênin
Mác, Ăngghen và Lênin
- Phạm vi: Những quan
- Phạm vi: Những quan
đ
đ
iểm và học thuyết c
iểm và học thuyết c
ơ
ơ
bản
bản
nhất thuộc ba bộ phận c
nhất thuộc ba bộ phận c
ơ
ơ
bản cấu thành chủ nghĩa
bản cấu thành chủ nghĩa
Mác-Lênin
Mác-Lênin