Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bài giảng toán cao cấp bài 1 các dạng toán về định mức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.53 KB, 35 trang )

BÀI 1
Th1: Định thức D là định thức đặc biệt
1.a. Có một dòng hoặc một cột bằng 0
b. Có hai dòng hoặc hai cột bằng nhau
c. Có hai dòng hoặc hai cột tỉ lệ
D = 0
2. Có dạng tam giác hoặc dạng chéo
D = tích các phần tử trên
đường chéo chính
TÍNH ĐỊNH THỨC D = detA
n
dạng 1
Ví dụ:
8 2
8
7
6 0
6
9
4 3
4 9
2
5 2
7
= 0
8
2
8
7
0 1
6


9
0 0
0 3
0
0 2
7
= 48
0 0
0 0
7
9
9
0
1
8
1
3
2
1
8
8
6
6
4
4
2
2
0
0 0
0

0
0
0 0
0 0

n=1
:
detA = -1
Ví dụ: Tính detA ,
Ta có a =

A = (2 -1 0)
1
3
-1
= -1
2



-3



- 0


A = ( a )

A = ( -1 )


1x3
3x1
A = (a) thì detA = a
 Th2: D=detA
n
không đặc biệt
a
11
a
12
a
21
a
22
=
1-i 4
3 1+i
(1-i)
(1+i)
- 3
(4)
Ví dụ:
a
22
-
a
21
a
12

=
a
11

n=2:
= -10
a
11
a
12
a
13
a
23
a
22
a
21
a
31
a
32
a
33
=
a
11
a
22
a

33
-
a
32
a
23
a
11
a
33
a
21
a
12
a
12
a
23
a
31
a
13
a
21
a
32
a
31
a
22

a
13
-
+ +
-
a
11
a
12
a
13
a
23
a
22
a
21
a
31
a
32
a
33
a
11
a
12
a
22
a

21
a
31
a
32
Dùng Quy tắc Sarius

n=3:
Cách 1
Ví dụ: Tính định thức sau đây:
1 x 0
12x
3 2 2
1 x 0
12
x
3 2 2
1
x
2
x
3 2
4
+
3x
+
0
-
0
-

2
-
2x
2
=
-2x
2
+3x+2
D =
D =
Cách 2
Đưa về định thức đặc biệt
 TC1: Định thức không thay đổi khi lấy một dòng
cộng với k lần một dòng khác
 TC3: Nhân tử chung
của một dòng có
thể đưa ra ngoài
dấu định thức
 TC2: Định thức đổi dấu khi đổi chỗ hai dòng
a+b
c 1
1
b
c+a
b+c
a
D

=
1

a+b+c
c 1
1
c+a+b
b+c+a
a

=
1
b
1
c 1
1
1
1
a

=
1
b
(a+b+c)

= 0
Ví dụ : Tính định thức sau đây:
1
1
1
1
1
1


n 4:
Cách 1
Khai triển theo một dòng hoặc một cột
(Chọn dòng hoặc cột có nhiều số 0)
Ví dụ : Tính định thức sau đây
9
1
2 1
0
-1
0 0
0
5
4 2
3
1
4 1
=
a
21
(-1)
2+1
D
21
(-1)
2+2
D
22
a

23
(-1)
2+3
D
23
a
24
(-1)
2+4
D
24
+
+
+
a
22
0
-1
0 0
9
1
2 1
0
-1
0 0
0
5
4 2
3
1

4 1
=
(-1)
2+2
D
22
a
22
= (-1)
9 2 1
0 4 2
3 4 1
= -36
0
-1
0 0
1
9 2 1
0 4 2
3 4 1
A =
(0)
DC
B
C
B
(0)
D
D
(0)

B
C
B
CD
(0)
detA = detB.detD
( B, D là ma trận vuông )
Cách 2
Dùng hệ quả của khai triển Laplace
2 1
3
4 1
5
2 3
0
-2
2 0
1
2
0
0
Ví dụ: Tính định thức sau đây:
(-10)
(1)
= -10
3
-2 2
2
2
3

1
5
D =
D =
3
5
2 3
-2
2
1
2
=
Cách 3
Đưa về định thức đặc biệt
Ví dụ 1: Tính định thức
1 3 1 0
1 2 1 -1
1 3 4 1
0 3 3
0
1 3 1 0
0 -1 0 -1
0 0 3 1
0 3 3
0
d2-d1
=
d3-d1
1 3 1 0
0 -1 0 -1

0 0 3 1
0 3 3
0
d4-d3
1 3 1 0
0 -1 0 -1
0 0 3 1
0 0 2
0
=
= -6
Ví dụ 2: Tính định thức sau đây:
3
2
2 2
2
3
2 2
2
2
3 2
2
2
2 3
D =
=
1
1
1 1
2

3
2
2
2
3 2
2
2
2 3
2
9
9
9
9 9
2
3
2 2
2
2
3 2
2
2
2 3
D=
Lấy

d
2
, d
3
, d

4

trừ 2d
1
= 9
D =
1
1
1 1
0
1
0
0
0
1
0
0
0
0 1
0
9
Cách 4
Dùng tính chất
detA = detA
T
Ví dụ: Tính định thức
0
1
2
D =

3
-1
0
3
4
-2
-3
0
5
-3
-4
-5
0
(-1)
5
D
=
0
-1
-2
-3
1
0
-3
-4
2
3
0
-5
3

4
5
0
(-1)
5
D
=
D
- D
= D
D = 0
-4
-5
-6
7
4
5
6
7
0
4
5
5
7
-4
-5
-6
-7
0
BÀI 1

(PHẦN 2)
SO SÁNH HAI ĐỊNH THỨC
Dạng 2
PP1: Tính hai định thức
PP2: Dùng các tính chất của định thức
 Rút nhân tử chung
của các dòng và
các cột ra ngoài dấu
định thức
 Đổi chỗ thích hợp các dòng hoặc các cột
0
5
1
3
2
9 6
1
3
2
4
4
0
3
1
1
2
3 4
0
1
5 3

2
4
2 0
9
3
6 1
A =
B =
Ví dụ 1 : So sánh hai định thức sau đây:
Đổi chỗ cột 1 và cột 2 của A
3 4
5 3
2 0
6
1
A = =
B
1
2
0
1
2
4
9
3
1
2
0
1
2

4
9
3
1
2
0
1
2
4
93
2
-
3
3
2
3
1
3 6
0
9
1
3
2
0
1
0
B =
Ví dụ 2 : So sánh hai định thức sau đây:
2
1

2
3 4
0
2
2 8
2
1
2 0
1
3
6 0
A =
0
2
2
8
1
2
3 4
0
1
1 4
2
1
2 0
1
3
6
A =
2

0
A =
1
2
3 4
0
1
1 4
2
1
2 0
1
3
6
2
0
4
4
0
0
1
2
3
0
1
1
2
1
2 0
1

3
6
= 2.4
0
1
1
0
0
A =
1
2
3
0
1
1
2
1
2 0
1
3
6
2.4.
0
1
1
0
0
1
2
3

0
1
1
2
1
2 0
1
3
6
B = 3.3.
0
1
1
0
0
Vậy: A/8 = B/9
3
3
2
3
1
3 6
0
9
1
3
2
0
1
0

B =
2
3
3
0
9
3
0
1
1
3
3
0
0
3
0
5
1
3
2
9 6
1
3
2
4
1
0
3
1
2

1
3 4
3
9
6 1
2
4
2 0
1
0
5 3
A =
B =
Ví du ï3: So sánh hai định thức sau đây:
Đặt nhân tử chung của dòng 3 ra ngoài
2
1
3 4
3
9
6 1
1
2
1 0
1
0
5 3
A = 2
= -2B
2

4
2 0
Đổi chỗ dòng 1 và dòng 4 của A
1
0
5 3
3
9
6 1
-
1
GIẢI PT detA = f(x)
Dạng 3
PP1: Tính detA và giải PT
PP2: Nhẩm nghiệm khi f(x) = 0
a. một dòng hoặc một
cột bằng 0
b. hai dòng hoặc hai cột
bằng nhau
c. hai dòng hoặc hai cột tỉ
lệ
detA = 0 khi A có

×