Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

Bài giảng toán cao cấp bài 3 các dạng toán về HPT tuyến tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.19 KB, 57 trang )

BÀI 3
(PHẦN 1)
a
11
x
1
a
12
x
2
+ a
1n
x
n
+ +
. . .
= b
1
a
21
x
1
a
22
x
2
+ a
2n
x
n
+ +


= b
2
a
m1
x
1
a
m2
x
2
+ a
mn
x
n
+ +
= b
m
. . .
. . .
. . .
a
11
a
12
. . . a
1n
a
21
a
22

a
2n
a
m1
a
m2
a
mn
. . .
. . .
. . .
A =
b
1
b
2
b
m
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN
TÍNH
Định lý Cronecker-Capelli
r(A)< r(A)
Hệ vô nghiệm
r(A)= r(A)= n
Hệ có nghiệm
duy nhất
r(A)= r(A)< n
Hệ có VSN
Thuật toán Cramer(số pt=số ẩn)
Tính D = detA và các D

i
: Hệ có 1 nghiệm
x
i
=
D
i
D
D = D
i
= 0
: Hệ có VSN hoặc VN
: Hệ VN
=
D 0
D
i
=
0
D = 0 và
Thuật toán Gauss
. Từ C lập hpt tương đương
với hệ đã cho
. Đưa A về C có dạng bậc thang
. Dựa vào hệ mới để xử lý hệ cũ
BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM
CỦA HPT TUYẾN TÍNH
dạng 1
PP: Dùng Gauss và Cronecker-
Capelli

r(A)< r(A)
Hệ vô nghiệm
r(A)= r(A)= n
Hệ có 1 nghiệm
r(A)= r(A)< n
Hệ có VSN
x
1
+ = 2m 2x
2
2x
1
- + = 5
3x
2
x
3
3x
1
+ = 7m+ 6x
2
m
2
x
3
Ví dụ : BL theo m số nghiệm PT
1 2 2m
-3 2 1
63 m
2

2m
5
7m
A =
Ta có:
+2mx
3
1 2 2m
-3 2 1
63 m
2
2m
5
7m
A =
1 2 2m
-7 0 1-4m
00
m(m-6)
2m
5-4m
m
d2-2d1 d3-3d1
1 2 2m
-7 0
1-4m
00
m(m-6)
2m
5-4m

m
°m = 0 r(A)=r(A)= 2< 3
r(A) =
r(A)= 3
Biện luận
: VSN
° m = 6
r(A)<r(A)
:
VN
°m = 0 và m = 6
: 1 N
0

GIẢI HPT TUYẾN TÍNH
dạng 2
PP1: Dùng thuật toán Cramer
PP2: Dùng thuật toán Gauss
Ví dụ 1: Giải hpt bằng 2 cách
x
1
+ - = 3 2x
2
x
3
2x
1
+ = 6 - 3x
3
- x

1
= 1
4x
3
+
5x
2
- x
2
( dùng Cramer
)
D =
1
2
-1
2
5
-1
-1
-3
4
= -4
Cách1:
x
1
+ - = 3 2x
2
x
3
2x

1
+ = 6 - 3x
3
- x
1
= 1
4x
3
+
5x
2
- x
2
D = -4
1
2
-1
2
5
-1
-1
-3
4
=
D =
1
3
6
1
-4-8

D
1
= -8
2
-4
D
2
= -4
3
6
1
1
2
-1
3
3
6
1
-4
D
3
= -4
x
1
=
D
1
D
= 2
x

2
=
D
2
D
= 1
x
3
=
D
3
D
= 1
1 n
o
D = -4
D
1
= -8
D
2
= -4
D
3
= -4
x
1
+ - = 3 2x
2
x

3
2x
1
+ = 6 - 3x
3
- x
1
= 1
4x
3
+
5x
2
- x
2
1 2 -1
5 2 -3
-1-1 4
3
6
1
A =
( dùng Gauss )
Cách2:
1 2 -1
5 2 -3
-1-1 4
3
6
1

A =
1 2 -1
1
0
-1
10 3
3
0
4
1 2 -1
1
0
-1
00 4
3
4
0
d2-2d1 , d2+d1
d3-d2
1 2 -1
1
0
-1
00 4
3
4
0
x
1
+ - = 3 2x

2
x
3
= 0 - x
3
= 4
4x
3
x
2
= 1
x
3
= 1
x
2
= 2
x
1
Ví dụ2: Tìm hệ nghiệm cơ bản của
hệ phương trình sau
x
1
+ - = 0 2x
2
x
4
2x
1
+ = 0 - x

3
5x
2
1 2 -1
5 2 -1
0
0
A =
- 3x
4
0
-3
1 1 -1
3 2 -1
0
0
A =
0
-3
1 1 -1
1 0 -1
0
0
0
-1
x
1
+ - = 0
x
2

x
4
= 0
- x
3
x
2
- x
4
d2-2d1
x
4
= m
x
3
= t
x
2
= t+m
x
1
= -t
n
0

tổng quát
t=1, m=0
( , , 1, 0)1
-1
t=0, m=1

( , , 0, 1)1
0
Hệ n
o
cơ bản
x
4
= m
x
3
= t
x
2
= t+m
x
1
= -t
n
0

tổng quát
BÀI 3
(PHẦN 2)
TÌM m ĐỂ HPT CÓ 1 NGHIỆM
dạng 3
Số pt = số ẩn
?
TT CRAMER
TT GAUSS
Đ

S
=
D 0
r(A)= r(A)= n
PP:
Ví dụ1 : Tìm m để hpt có 1 nghiệm
x
1
+ - = m 2x
2
x
3
2x
1
+ = 2m - 3x
3
- x
1
= 0
(m
2
- m)x
3
+
5x
2
- x
2
D =
1

2
-1
2
5
-1
-1
-3
m
2
-m
= m
2
-m
D = m
2
-m
Hpt có 1 nghiệm
D = 0
m
2
-m = 0
m = 0
m = 1
Ví dụ 2 : Tìm m để hpt có 1 nghiệm
x
1
+ - = m 2x
2
x
3

2x
1
+ = 2m - 3x
3
x
1
= 0

- 2mx
3
5x
2
+ x
2
- x
1
= -m
(m
2
- m)x
3
+
- x
2
1 2 -1
5 2 -3
-1-1 m
2
-m
m

2m
-m
A =
11 -2m
0
1 2 -1
5 2 -3
-1-1 m
2
-m
m
2m
-m
A =
1 2 -1
10 -1
10 m
2
- m -1
m
0
0
11 -2m 0
-1
0
-2m+1
-m
d2-2d1 , d3-d1 , d4+d1

×