Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HKII lop 10 THQG Chu Van An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.24 KB, 3 trang )

Trờng thpt chu văn an
đề số : 01 nj
Đề THI HọC Kỳ II NĂM HọC 2009 2010
Môn: Hóa học
Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Cho nguyên tử khối: H = 1, O = 16, Fe = 56, Ag = 108, S = 32, K = 39
I. phần chung cho tất cả các học sinh (7 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm) . Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Clorua vôi
( 5 )
Cl
2
( 1 )
HCl
( 2 )
SO
2

( 3 )
H
2
SO
4
( 4 )
HBr
Câu 2 (1 điểm) . Nhận biết các chất bột sau: CaSO
3
, NaBr, BaSO
4
, KI.


Câu 3 (3,5 điểm) . Chia m gam hỗn hợp Fe, Ag làm hai phần bằng nhau:
- Phần I đợc hòa tan trong dung dịch HCl loãng, d thu 3,36 lít khí H
2
(đktc).
- Phần II đợc hòa tan trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, d thu 8,4 lít khí SO
2
(đktc).
a. Tính m.
b. Dẫn toàn bộ lợng khí SO
2
thu đợc ở trên vào một lợng vừa đủ dung dịch brom thu đợc dung
dịch (A). Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,5M cần dùng để trung hòa vừa đủ dung dịch (A)
này.
ii. phần riêng (3 điểm): Học sinh chỉ đợc chọn 1 trong 2 phần.
a. theo chơng trình chuẩn
Câu 4a (1 điểm). Điện phân có màng ngăn dung dịch NaCl bão hòa thu đợc dung dịch (A), hai
khí hiđro và clo. Dẫn khí clo vào nớc thu đợc dung dịch (B). Đổ dung dịch (B) vào dung dịch KI
thì thấy dung dịch trở nên đậm màu hơn. Thêm một vài giọt hồ tinh bột vào thì thấy dung dịch
hóa thành màu xanh.
Chỉ rõ thành phần (A), (B), giải thích ngắn gọn các hiện tợng và viết các phơng trình phản
ứng đã xảy ra.
Câu 5a (2 điểm). Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít khí SO
2
(đktc) vào 160 ml dung dịch KOH 0,5M

thu đợc dung dịch X. Tính C
M
các chất trong dung dịch X, coi thể tích dung dịch là không đổi.
b. theo chơng trình nâng cao
Câu 4b (1 điểm). a. HClO là chất kém bền, dễ bị phân hủy tạo thành HCl và O
2
. Viết và cân
bằng phản ứng trên theo phơng pháp thăng bằng electron
b. Giải thích hiện tợng nớc clo bị mất màu (từ màu vàng chuyển thành không
màu) sau một thời gian bảo quản.
Câu 5b (2 điểm). a. Cho phản ứng thuận nghịch sau: H
2
(k) + I
2
(k) 2HI (k)
Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 430
o
C nh sau: [H
2
] = [I
2
] = 0,107M ; [HI] = 0,786M
Tính hằng số cân bằng K
C
của phản ứng ở 430
o
C.
b. Nếu đa nhiệt độ cân bằng của câu (a) lên 700
o
C thấy màu tím của hệ đậm

lên. Cho biết K
C
của hệ ở 700
o
C thay đổi nh thế nào so với K
C
của hệ ở 430
o
C.
Hết

Họ và tên thí sinh: Số báo danh :
Ghi chú : - Học sinh đợc sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trờng thpt chu văn an
đề số : 01 nj
ĐáP áN Đề THI HọC Kỳ II NĂM HọC 2009
2010
Môn: Hóa học
Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu Hớng dẫn giải Điểm
Câu 1
(2,5 đ)
(1) Cl
2
+ H
2

0

t

2HCl
(2) 2HCl + Na
2
SO
3
2NaCl + H
2
O + SO
2

(3) SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
(4) H
2
SO
4
+ BaBr
2
BaSO
4

+ 2HBr
(5) Cl
2
+ Ca(OH)
2 (sữa vôi)
CaOCl
2
+ H
2
O
0,5 đ x 5 phơng
trình.
(Viết thiếu điều
kiện hoặc không
cân bằng trừ nửa
số điểm).
Câu 2
(1 đ)
- Hòa tan các chất bột vào nớc tạo dung dịch: NaBr, KI (1)
không tan: CaSO
3
, BaSO
4
(2)
- Cho dd AgNO
3
vào nhóm (1):
AgNO
3
+ NaBr NaNO

3
+ AgBr (vàng nhạt)
AgNO
3
+ KI NaNO
3
+ AgI (vàng đậm)
- Cho dd HCl vào nhóm (2):
2HCl + CaSO
3
CaCl
2
+ H
2
O + SO
2

HCl + BaSO
4
không phản ứng
Chú ý: làm cách khác đúng, cho 0,25 đ/ 1 chất
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 3
(3,5đ)
a. (2,5 điểm)
n
H2
= 0,15 mol, n

SO2
= 0,375 mol
Phần 1: Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(1)
n
Fe
= n
H2
= 0,15 mol
Phần 2: 2Fe + 6H
2
SO
4
đ,n Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O (2)
2Ag + 2H
2
SO

4
đ,n Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (3)
n
SO2
(2) = 1,5 n
Fe
= 0,225 mol
n
SO2
(3) = n
SO2
- n
SO2
(2) = 0,375 0,225 = 0,15 mol
n
Ag
= 2 n
SO2
(3) = 0,3 mol
m = 2 (m
Fe
+ m

Ag
) = 81,6 gam.
b. (1 điểm)
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
(4)
Số mol: 0,375 0,75 0,375
2HBr + Ba(OH)
2
BaBr
2
+ 2H
2
O (5)
H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
BaSO
4

+ 2H
2
O (6)
(4) n
HBr
= 2 n
SO2
= 0,75 mol
n
H2SO4
= n
SO2
= 0,375 mol
(5) + (6) n
Ba(OH)2
= 0,75 mol
V
dd
= n/C
M
= 0,75 : 0,5 = 1,5 lít
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4a
(1đ)
2NaCl + H
2
O 2NaOH + H
2
+ Cl
2
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
Cl
2
+ 2KI 2KCl + I
2

Giải thích: I
2
sinh ra làm dd đậm màu hơn và làm xanh hồ tinh bột).
Dd A: NaOH và có thể có NaCl d
0,25 đ x 3 phơng
trình
0,25 đ
(sai 2/3 ý không
Dd B: Cl

2
, HCl, HClO đợc tính điểm)
Câu 4b
(2đ)
n
SO2
= 1,344 : 22,4 = 0,06 mol
n
KOH
= 0,5 x 0,16 = 0,08 mol
k = n
KOH
: n
SO2
= 1,333 1 < k < 2 sinh ra hỗn hợp 2 muối
SO
2
+ 2KOH K
2
SO
3
+ H
2
O (1)
SO
2
+ KOH KHSO
3
(2)
Đặt số mol SO

2
ở (1) và (2) là x, y.
Từ (1) và (2) lập hệ: x + y = 0,06
2x + y = 0,08
x = 0,02 và y = 0,04 C
M
(K
2
SO
3
) = 0,02 : 0,16 = 0,125M
C
M
(KHSO
3
) = 0,04 : 0,16 = 0,25M
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ + 0,25 đ
0,25 đ
Câu 5a
(1đ)
a. 2HClO 2HCl + O
2
2 x Cl
+1
+ 2e Cl
-1


1 x 2O
-2
O
2
0
+ 4 e
b. Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
HClO bị phân hủy dần làm cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận dd clo bị mất màu.
0,5 đ
0,5 đ
Câu 5b
(2đ)
a. H
2
(k) + I
2
(k) 2HI (k)
K
C
= [HI]
2
: ([H
2
].[I
2

]) = 0,786
2
: 0,107
2
b. Khi tăng nhiệt độ:
- Màu tím của hệ đậm lên [I
2
] tăng [H
2
] tăng, [HI] giảm.
K
C
= [HI]
2
: ([H
2
].[I
2
]) ở nhiệt độ 700
o
C giảm đi.
1 đ
1 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×