Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

MẪU 2: ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.8 KB, 5 trang )

PHềNG GD & T TRIU PHONG CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
Tờn trng(c quan): c lp - T do - Hnh phỳc
BN AẽNH GIAẽ XP LOAI GIAẽO VIN PH THễNG
(Biu mu M2)
(TI
U H

C, THCS, THPT, GDTX, KTTH-HN)
Nm hc 200 200
H v tờn: , ngy sinh: / / , ngy vo ngnh:.
Trỡnh chuyờn mụn: , Tin hc: , Ngoi ng:
Nhim v c giao:

T
T
NĩI DUNG NH GI
IM
TI
A
IM
C NHN
T NH
GI
IM T
CHUYấN
MễN
NHGI
IM BAN
GIM
HIU
NH GI


A
PHỉM CHT CHấNH TRậ, AO ặẽC, LI SNG:
30
I
Phm cht chớnh tr:
12
1
Tin tng vào ch trng, ng li ca ng v chớnh
sỏch Nh nc
2
2
Chp hnh ch trng, ng li ca ng v chớnh sỏch
Nh nc
4
3
Tuyờn truyn, vn ng mi ngi chp hnh ch trng,
ng li ca ng v chớnh sỏch Nh nc
2
4
Nhận thức về ngha v, quyn li v cỏc iu khụng c
lm ca cỏn b, cụng chc nh nc; Những điều cấm
đối với đảng viên
2
5
ý thức tụn trng đối với các qui nh ca iu l nh
trng, qui ch v t chc hot ng ca nh trng
2
II
o c, li sng:
18

6
Gi gỡn phm cht, uy tớn, danh d ca nh giỏo
4
7
Sng lnh mnh, trong sỏng, gng mu
2
8
Tinh thn on kt giỳp , trung thc, phờ v t phờ bỡnh
2
9
Tinh thn trỏch nhim trong ging dy, cụng tỏc, hc tp
4
10
Tụn trng, i xử, bo v quyn li ngi hc
2
11
Quan hệ nơi c trú, bà con lối xóm
2
12
Những nội dung khác
2
Tng im phn A(xp loi)
B CHUYN MN NGHIP VU: 70
I
Chuyờn mụn, nghip v
58
13
Cú nng lc v kh nng phỏt trin v chuyờn mụn
2
14

t chun o to tr lờn, tham gia hc nõng cao trỡnh
chuyờn mụn, nghip v
2
15
Tham gia cỏc hot ng ca t chuyờn mụn trong nh
trng v ngnh
2
16
Chun b , cht lng cỏc loi h s dy hc, giỏo dc
4
17
m bo qui ch chuyờn mụn, dy , ỳng chng trỡnh
4
18
Thực hiện qui chế kiểm tra, thi cử, đánh giá học sinh
4
1
19
Th hin i mi phng phỏp dy hc trong son, chun
b bi dy
4
20
Phơng pháp lên lớp tích cực(Học sinh chủ động)
4
21
Phỏt huy c kh nng ca hc sinh gii; khuyn khớch
c hc sinh yu
2
22
Giỏo dc o c, lao ng cho hc sinh cú kt qu

4
23
m bo s s hc sinh, qun lý hc tp v rốn luyn ca
hc sinh, giỳp đỡ hc sinh cỏ bit
4
24
ý thức thực hiện các chủ đề trọng tâm của năm học
2
25
Phi hp vi gia ỡnh, v xó hi trong cụng tỏc giỏo dc
hc sinh
4
26
Tớch cc tham gia cỏc phong tro a phng v vn
ng mi ngi cựng tham gia
4
27
Tham gia cỏc hot ng on th tớch cc v cú trỏch
nhim cao.
4
28
Hiu qu cụng tỏc c giao so vi k hoch ra
4
29
Tinh thần vợt qua khó khăn trở ngại vơn lên
2
30
Những nội dung khác
2
II

Thnh tớch ni bt
12
31
aỷt giaùo vión daỷy gioới (tnh, huyn, trng)
4
32
Đạt thành tích cao trong các hội thi khác
2
33
Công tác quản lý đạt kết quả
2
34
Coù saùng kióỳn kinh nghióỷm hoặc làm đồ dùng dạy học t
gii t cỏỳp huyóỷn, Thở xaợ tr lờn, õaợ phọứ bióỳn vaỡ aùp duỷng
trong trổồỡng
2
35
Các thành tích khác
2
Tng im phn B(xp loi)
Tng im chung
100
Tng s im cỏ nhõn t ỏnh giỏ:., t xp loi(XS,Kh,TB,K):.
Tng s im T chuyờn mụn ỏnh giỏ:., xp loi(XS,Kh,TB,K):
Cỏ nhõn ký v ghi rừ h, tờn T chuyờn mụn
(ký v ghi rừ chc v)
Tóm tắt đánh giá, xếp loại của ban giám hiệu nhà trờng/trung tâm:
- Phm cht chớnh tr, o c, li sng:

- Chuyờn mụn, nghip v:


- im mnh c bit:

- Kh nng cú th phỏt trin:

Tng s im ỏnh giỏ:., xp loi(XS,Kh,TB,K):
ngy.thỏngnm
2
Thủ trưởng đơn vị
(ký và đóng dấu)
Phòng Giáo dục Trung học đề nghị
BẢNG TÍNH ĐIỂM ĐỂ PHÂN LOẠI GIÁO VIÊN TRUNG HỌC
(Giáo viên THCS, THPT, GDTX và giáo viên Hướng nghiệp -Dạy nghề phổ thông)
TT NỘI DUNG
ĐIỂM TỐI
GHI CHÚ
3
ĐA
1 Tiêu chuẩn về phẩm chất chính trị, đạo đức,
lối sống.
10
1.1 Chấp hành tốt chính sách, pháp luật của nhà
nước.
2
1.2 Gương mẫu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của
cán bộ, công chức, các quy định của Điều lệ nhà
trường, Quy chế về tổ chức và hoạt động của
nhà trường.
2
1.3 Hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao 2

1.4 Giữ gìn phẩm chất. uy tín, danh dự của nhà giáo;
tôn trọng nhân cách của người học, đối xử công
bằng với người học, bảo vệ quyền lợi chính
đáng của người học.
2
1.5 Sống mẫu mực, trong sáng; có uy tín trong đồng
nghiệp, học sinh và nhân dân; có ảnh hưởng tốt
trong nhà trường và ngoài xã hội.
2
Cộng điểm khuyến khích: Những GV nào đạt
giải trong các Hội thi cấp huyện trở lên thì được
cộng vào mục 1 điểm khuyến khích: 1 điểm.
2 Chuyên môn, nghiệp vụ
2.1 Nội dung 1: Trình độ và kết quả thực hiện nhiệm
vụ được phân công về giảng dạy và giáo dục học
sinh.
10
2.1.1 Đạt chuẩn đào tạo trở lên
-Kiến thức đạt chuẩn đào tạo.
-Có kiến thức về tâm lý học sư phạm và tâm lý
học lứa tuổi.
-Có kiến thức phổ thông về những vấn đề XH và
nhân văn
-Hiểu biết về tình hình CT, XH, VH và GD nơi
đại phương công tác.
2
2.1.2 Thực hiện nhiệm vụ giảng dạy.
-Thực hiện CT dạy học, dạy đúng, đủ chg trình
-Chuẩn bị bài, lên lớp, đánh giá HS
-Mức độ tiến bộ của HS

3
2.1.3 Công tác chủ nhiệm và các công tác khác.
-Đảm bào sĩ số HS, quản lý học tập và rèn luyện
của HS, giúp đõ HS cá biệt.
-Phối hợp với gia đình, và xã hội
-Hoàn thành các công tác khác.
3
2.1.4 Bồi dưỡng và tự bồi dưỡng.
-Tham gia các HĐ của tổ CM, của nhà trường.
2
4
-Tham gia các lớp bồi dường theo yêu cầu của
cấp trên.
-Bồi dường để đạt chuẩn và trên chuẩn.
2.2 Nội dung 2: Kết qủa giờ dạy (tối thiểu được
khảo sát 2 giờ)
Xếp loại theo
TT07
30/4/04
Cách tính điểm để phân loại:
1. Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống:
Từ 8,5-10 xếp loại tốt.
7,0 - > 8,5 xếp loại khá
5,0 - > 7,0 xếp trung bình
< 5,0 xếp yếu, kém
2. Chuyên môn nghiệp vụ
*Nội dung 1:
Từ 9,0 - 10 xếp loại tốt
8,0 - >9,0 xếp loại khá
7,0 - >8,0 xếp trung bình

< 7,0 xếp yếu, kém
*Nội dung 2: Xếp loại nào thì tối thiểu phải có 2 tiết dạy từ loại đó trở lên.
Cách xếp chung cho mục 2:
GV xếp ở loại nào thì tối thiểu cả 2 nội dung phải xếp từ loại đó trở lên.
Khi xếp loại dược 2 phần phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống và phân chuyên môn nghiệp vụ
thì phân loại giáo viên theo điều 8 của QĐ 06 .
PHÒNG GIÁO DỤC TRUNG HỌC
5

×