Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

tiểu luận học phần thiết kế máy công tác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.86 KB, 17 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KỸ THUẬT GIAO THÔNG
Tiểu luận
Học Phần: Thiết kế máy công tác
Giảng viên hướng dẫn: PGS-TS Phạm Hùng Thắng
Máy ép thủy lực.
Thi t k máy ép th y l c 200 t nế ế ủ ự ấ
CH NG I: GI I THI U V MÁY ÉP TH Y L C TRÊN TH GI I VÀ VI T NAMƯƠ Ớ Ệ Ề Ủ Ự Ế Ớ Ệ
Trên th gi ngày nay có nhi u công ty ch t o máy ép ph c v ngành công nghi p n ng và nh ế ớ ề ế ạ để ụ ụ ệ ặ ẹ
nh các lo i máy ép dùng trong s n xu t gi y,máy ép dung nong l trong s n xu t chi ti t máy, ư ạ ả ấ ầ để ỗ ả ấ ế
máy ép dùng t, máy ép dùng ép g ch, ép ván d m, ép m …Tuy nhiên tính a d ng trong để độ để ạ ă ũ đ ạ
khâu thi t k s n ph m này ch a có, v i l i do nhu c u s d ng m t hang này ch a nhi u. Nên a ế ế ả ẩ ư ớ ạ ầ ử ụ ặ ư ề đ
s cácố công ty s n xu t máy ép ch s n xu t theo n t hàng c a i tác. ả ấ ỉ ả ấ đơ đặ ủ đố i u này ó d n n Đề đ ẫ đế
th c tr ng n c ta không có công ty nào thi k và ch t o ra máy ép hoàn ch nh. Do kinh nghi m ự ạ ướ ế ế ế ạ ỉ ệ
c ng nh công ngh là ch a , mà các công ty ch y u là phân ph i l i các s n ph m c a công ty ũ ư ệ ư đủ ủ ế ố ạ ả ẩ ủ
n c ngoài ho c nh n n t hang Vi t Nam r i a sang các công ty chính ch t o.ướ ặ ậ đơ đặ ở ệ ồ đư để ế ạ
Qua tìm hi u các công ty chuyên ch t o và s n xu t máy ép ch y u t p trung nh ng n c có ể ế ạ ả ấ ủ ế ậ ở ữ ướ
n n công nghi p phát tri n m nh nh M cóề ệ ể ạ ư ỹ công ty DENISON c thành l p t n m 1900, t i n đượ ậ ừ ă ạ Ấ
có công ty VELJAN, công ty YUKEN c a ài Loan chuyên cung c p các lo i van và b m th y l cĐộ ủ Đ ấ ạ ơ ủ ự
khí nén, t i c co t p oàn REXROTH chuyên s n xu t ch t o s a ch a b o d ng các lo i máy ạ Đứ ậ đ ả ấ ế ạ ử ữ ả ưỡ ạ
ép th y l c c ng nh cung c p thi t b ph tùng cho h th ng th y l c khí nén và m t s công ty ủ ự ũ ư ấ ế ị ụ ệ ố ủ ự ộ ố
khác nh ASHUN – ài Loan, TAIWAN FLUID POWER – ài Loan, WINNER – ài Loan,…c ng ư Đ Đ Đ ũ
chuyên cung c p các thi t b ph tùng cho h th ng th y l c và khí nén. T i Vi t Nam có công ty C ấ ế ị ụ ệ ố ủ ự ạ ệ ổ
ph n Công ngh Qu nh, công ty T.A.T t i TP H Chí Minh, ầ ệ ỳ ạ ồ Xí nghi p c khí Long Quân t i Hà N i làệ ơ ạ ộ
các công ty chuyên v phân ph i, l p t, t v n h th ng th y l c khí nén hàng u t i Vi t Nam. ề ố ắ đặ ư ấ ệ ố ủ ự đầ ạ ệ
Và m t s công ty khác nh ộ ố ư Công ty c ph n d ch v k thu t Vi t Thái – 184/ ê La Thành/Ô Chổ ầ ị ụ ỹ ậ ệ Đ ợ
D a/ ng a/ Hà N i, công ty An Huy, công ty An Phú, Y n Linh, Vi t Hà là m t trong nh ng công ừ Đố Đ ộ ế ệ ộ ư
ty hàng u Hà N i chuyên cung c p các thi t b th y l c, khí nén c ng nh t v n v đầ ở ộ ấ ế ị ủ ự ũ ư ư ấ ề h th ng ệ ố
th y l c.ủ ự
D i ây là m t s lo i máy ép th y l c ang có m t trên th tr ng Vi t Nam:ướ đ ộ ố ạ ủ ự đ ặ ị ườ ệ


CH NG 2: THI T K H TH NG TH Y L C MÁY ÉP 200 T NƯƠ Ế Ế Ệ Ố Ủ Ự Ấ
Ta ch n h truy n ng dùng cho máy ép là h truy n ng th y l c th tích. C c u ch p hành c a ọ ệ ề độ ệ ề độ ủ ự ể ơ ấ ấ ủ
h là xylanh i u khi n chày ép. i u khi n c c u ch p hành này ta s d ng các van phân ph i ệ đề ể Đểđề ể ơ ấ ấ ử ụ ố
ki u 4/3.ể
H truy n ng g m có các ph n chính và ch c n ng c a nó nh sau:ệ ề độ ồ ầ ứ ă ủ ư
– Tr m ngu n: Có ch c n ng cung c p n ng l ng c a dòng ch t l ng công tác cho c c u ch p ạ ồ ứ ă ấ ă ượ ủ ấ ỏ ơ ấ ấ
hành. Thi t b t o n ng l ng cho dòng ch t l ng ây là b m th y l c, v i ng c d n ng là ế ị ạ ă ượ ấ ỏ ở đ ơ ủ ự ớ độ ơ ẫ độ
lo i ng c i n xoay chi u ba pha.ạ độ ơ đệ ề
– Van phân ph i: Lo i van c s d ng là van i u khi n b ng i n xoay chi u( i n áp 220V), ố ạ đượ ử ụ đề ể ằ đệ ề đệ
ki u 4/3. Van này có ch c n ng phân ph i dòng ch t l ng làm vi c n các khoang làm vi c c a các ể ứ ă ố ấ ỏ ệ đế ệ ủ
xy lanh.
– C c u ch p hành: C c u ch p hành dùng trong h truy n ng ây chính là xy lanh. C c uơ ấ ấ ơ ấ ấ ệ ề độ ở đ ơ ấ
ch p hành này có ch c n ng nh n n ng l ng c a dòng ch t l ng công tác, r i bi n n ng l ng ó ấ ứ ă ậ ă ượ ủ ấ ỏ ồ ế ă ượ đ
thành ng n ng chuy n ng (t nh ti n).độ ă ể độ ị ế
– Van an toàn: Van an toàn c s d ng trong h th ng là lo i van an toàn tác ng tr c ti p. Nó đượ ử ụ ệ ố ạ độ ự ế
có nhi m v n nh áp su t ho t ng c a h th ng, khi áp su t c a h th ng t ng t t ng thì dòngệ ụ ổ đị ấ ạ độ ủ ệ ố ấ ủ ệ ố độ ộ ă
ch t l ng s c x qua van an toàn v b ch a h áp su t c a h th ng xu ng m t giá tr ã ấ ỏ ẽ đượ ả ề ể ứ để ạ ấ ủ ệ ố ố ộ ị đ
t.đặ
– Van ch ng lún: Van ch ng lún có nhi m v gi áp trong h th ng.ố ố ệ ụ ữ ệ ố
– R le áp su t: R le áp su t có nhi m v chuy n tín hi u i n t i van phân ph i d u x v b ơ ấ ơ ấ ệ ụ ể ệ đệ ớ ố để ầ ả ề ể
khi áo su t trong h th ng t t i giá tr ã t.ấ ệ ố đạ ớ ị đ đặ
– Các thi t b ng ng và thi t b hi n th : ây là nh ng thi t b dùng k t n i các thi t b khác ế ị đườ ố ế ị ể ị Đ ữ ế ị để ế ố ế ị
t o thành m t h th ng hoàn ch nh và ho t ng c. Các ng ng d n dòng ch t l ng công ạ ộ ệ ố ỉ ạ độ đượ đườ ố để ẫ ấ ỏ
tác t tr m ngu n n c c u ch p hành và ng c l i, bao g m các ng ng thép ch u áp ừ ạ ồ đế ơ ấ ấ ượ ạ ồ đườ ố ị
(th ng là ng thép úc) và ng ng m m cao su ch u áp. Thi t b hi n th ây là ng h o ườ ố đ đườ ố ề ị ế ị ể ị ở đ đồ ồ đ
áp. Thi t b này có ch c n ng hi n th tr s áp su t c a dòng ch t l ng t i nh ng v trí mà ta c n bi tế ị ứ ă ể ị ị ố ấ ủ ấ ỏ ạ ữ ị ầ ế
có th i u ch nh k p th i n u c n thi t.để ể đề ỉ ị ờ ế ầ ế
S nguyên lí th y l c c a h th ng.ơ đồ ủ ự ủ ệ ố
Thuy t minh ho t ng c a s nguyên lí.ế ạ độ ủ ơ đồ
Khi óng i n t t i u khi n trung tâm, ng c i n (3) c c p i n s làm vi c.đ đệ ừ ủ đề ể độ ơ đệ đượ ấ đệ ẽ ệ

Khi c c u ch p hành c a h th ng ch a làm vi c ng v i các van phân ph i 4/3 i u khi n chúng ơ ấ ấ ủ ệ ố ư ệ ứ ớ ố đề ể
ang v trí trung gian, d u c h i ngay v b .đ ở ị ầ đượ ồ ề ể
H th ng th y l c và h i u khi n i n c a máy c thi t k ho t ng 2 ch : ch b ng ệ ố ủ ự ệ đề ể đệ ủ đượ ế ế ạ độ ở ế độ ế độ ằ
tay và ch t ng. Ch t ng có th c thay i trình t logic làm vi c d dàng thông ế độ ự độ ế độ ự độ ể đượ đổ ự ệ ễ
qua cách n i s m ch i n. i v i ch làm vi c t ng : khi có tín hi u tác ng t t i n ố ơ đồ ạ đệ Đố ớ ế độ ệ ự độ ệ độ ừ ủ đệ
i u khi n b t u 1 chu trình, van phân ph i 4/3(9) i u khi n xylanh (8) c i u khi n chuy n đề ể ắ đầ ố đề ể đượ đề ể ể
sang v trí bên ph i, d u c c p cho bu ng d i xylanh khi n c n piston i xu ng th c hi n quá ị ả ầ đượ ấ ồ ướ ế ầ đ ố ự ệ
trình ép. Khi i h t hành trình, chày b t u ép. n m t áp su t ã t thì r le áp su t óng l i đ ế ắ đầ Đế ộ ấ đ đặ ơ ấ đ ạ
chuy n tín hi u i n n van phân ph i(9), van phân ph i chuy n sang ho t ng v trí trung gian, ể ệ đệ đế ố ố ể ạ độ ở ị
lúc này d u t b m c x toàn b v b , ng th i van ch ng lún(6) gi áp trong h th ng m t ầ ừ ơ đượ ả ộ ề ể đồ ờ ố ữ ệ ố ộ
th i gian s n ph m c n ép c nh hình. Sau m t th i gian nh t nh (10s) thì van phân ph i ờ để ả ẩ ầ đượ đị ộ ờ ấ đị ố
(9) c i u khi n chuy n sang v trí bên trái, chày c rút lên, xylanh tr v v trí ban u, k t đượ đề ể ể ị đượ ở ề ị đầ ế
thúc m t chu trình ép. S n ph m ép c l y raộ ả ẩ đượ ấ
i v i ch làm vi c b ng tay, t t c các quá trình chuy n ng c a xylanh u c i u khi n Đố ớ ế độ ệ ằ ấ ả ể độ ủ đề đượ đề ể
b i nút b m.ở ấ
CH NG 3ƯƠ : TÍNH TOÁN THI T K H TRUY N NGẾ Ế Ệ Ề ĐỘ
TH Y L C.Ủ Ự
3.1. Tính toán xy lanh th y l c.ủ ự
3.1.1. Thông s thi t k .ố ế ế
k t c u c a h th ng nh g n h n ta ch n áp xu t c a h th ng cao m t chút.C thĐể ế ấ ủ ệ ố ỏ ọ ơ ọ ấ ủ ệ ố ộ ụ ể ta ch n áp ọ
su t làm vi c c a xy lanh này c ng nh c a toàn b h th ng làấ ệ ủ ũ ư ủ ộ ệ ố p = 180 bar. M t s thông s k ộ ố ố ĩ
thu t yêu c u c a xy lanh này nh sau :ậ ầ ủ ư
– L c ép u c n piston : F = 200 T n = 2.106 N.ự đầ ầ ấ
– Th i gian th c hi n hành trình ti n ( ng v i quá trình ép) : t1 = 30 (s).ờ ự ệ ế ứ ớ
– Th i gian th c hi n hành trình xilanh lùi v : t2 = 20 (s)ờ ự ệ ề
– Th i gian gi ép: t3 = 10 (s)ờ ữ
– Hành trình : s = 0,1 (m) = 100 (mm).
– Ch làm vi c : làm vi c êm.ế độ ệ ệ
3.1.1.1. Tính toán các thông số
* Tính ng kính trong xy lanh.đườ

Theo công th c tính l c hành trình ti n c a xy lanh :ứ ự ở ế ủ
Trong ó :đ
– F : là l c t o ra u c n piston, (N);ự ạ ở đầ ầ
– p : là áp su t làm vi c c a xy lanh, (bar);ấ ệ ủ
– D : là ng kính trong c a xy lanh, (m);đườ ủ
Suy ra ng kính trong c a xy lanh là :đườ ủ
Ta ch n ng kính ọ đườ
trong xy lanh là: D = 370 (mm), và ng kính ngoài c a xy lanh là Dng = 390 (mm).đườ ủ
* Tính ng kính c n piston.đườ ầ
ng kính c n piston c tính theo công th c:Đườ ầ đượ ứ
Dc = (0,60,8).D = (0,60,8).370 = 222296(mm)
V y ch n ng kính c n piston là : Dc= 250(mm)ậ ọ đườ ầ
3.1.1.2. L u l ng c n c p cho xy lanh.ư ượ ầ ấ
Tính toán l u l ng c n c p cho xy lanh là r t quan tr ng trong tính toán thi t k các h th ng th y ư ượ ầ ấ ấ ọ ế ế ệ ố ủ
l c vì c n c vào nh ng k t qu này ta m i tính ch n c b m ngu n phù h p.ự ă ứ ữ ế ả ớ ọ đượ ơ ồ ợ
L u l ng c n c p cho xy lanh c tính theo công th c nh sau :ư ượ ầ ấ đượ ứ ư
Q = f . v
Trong ó :đ
.Q là l u l ng c n c p cho xy lanh;ư ượ ầ ấ
.f là di n tích tác d ng c a xy lanh ( i v i hành trình ti n hay lùi);ệ ụ ủ đố ớ ế
.v là v n t c c n piston.ậ ố ầ
T c c n piston trong hành trình ti n là : v1 = s/t1ố độ ầ ế
Do ó, l u l ng c n c p cho xylanh trongt quá trình ép là:đ ư ượ ầ ấ
T c c n piston trongố độ ầ
hành trình lùi v là : v2 = s/t2ề
L u l ng c n c p cho xylanh trong hành trình lùi v là:ư ượ ầ ấ ề
Nh n th y Q1>Q2, dó ậ ấ
ó l u l ng c a b m ngu n ph i ch n theo Q1đ ư ượ ủ ơ ồ ả ọ
3.2. Tính toán ng ng th y l c.đườ ố ủ ự
Trong h th ng th y l c, ch t l ng công tác c v n chuy n t b d u qua b m ngu n n các ệ ố ủ ự ấ ỏ đượ ậ ể ừ ể ầ ơ ồ đế

van, c c u ch p hành r i h i v b nh h th ng các ng ng. ng ng c dùng ph bi n ơ ấ ấ ồ ồ ề ể ờ ệ ố đườ ố Đườ ố đượ ổ ế
trong các h th ng th y l c nói chung hi n này là các lo i ng c ng ( ng théo úc) và ng m m ệ ố ủ ự ệ ạ ố ứ ố đ ố ề
( ng cao su có các l p thép) ch u áp.ố ớ ị
h th ng làm vi c n nh và hi u su t cao thì t n th t n ng l ng trong h ng ng ph i là Để ệ ố ệ ổ đị ệ ấ ổ ấ ă ượ ệ đườ ố ả
nh . Do v y, ph i gi m thi u c dài c a h th ng ng ng, ng th i gi m thi u các khúc ỏ ậ ả ả ể đượ độ ủ ệ ố đườ ố đồ ờ ả ể
quanh gi m c n ng l ng t n th t d c ng và t n th t c c b .để ả đượ ă ượ ổ ấ ọ đườ ổ ấ ụ ộ
Nói chung, h th ng ng ng trong các h th ng th y l c nói chung c chia làm 3 ph n : ệ ố đườ ố ệ ố ủ ự đượ ầ
ng ng hút, ng ng y và ng h i. ng hút là o n ng ng t b d u lên b m, đườ ố đườ ố đẩ đườ ồ Đườ đ ạ đườ ố ừ ể ầ ơ
th ng khá ng n. ng ng n i t b m t i các van, c c u ch p hành g i là ng y, còn ườ ắ Đườ ố ố ừ ơ ớ ơ ấ ấ ọ đườ đẩ
ng v b d u c g i là ng h i hay ng x .đườ ề ể ầ đượ ọ đườ ồ đườ ả
tính ti t di n c a ng ng ph i c n c vào v n t c c a ng d u. Thông th ng,Để ế ệ ủ đườ ố ả ă ứ ậ ố ủ đườ ầ ườ khi ch n ọ
ng ng ta ph i m b o t n th t trong ng ng là nh nh t và v a ph i kinh t . N u nh quá đườ ố ả đả ả ổ ấ đườ ố ỏ ấ ừ ả ế ế ỏ
thì t n th t l n và n u l n quá thì t n th t ít i nh ng không kinh t , do ó ta ph i cân nh c l a ch nổ ấ ớ ế ớ ổ ấ đ ư ế đ ả ắ ự ọ
cho phù h p. Thông th ng, trong các h th ng th y l c nói chung thì v n t c ng d u trên các ợ ườ ệ ố ủ ự ậ ố đườ ầ
o n ng ng ng trong h th ng c ch n nh sau :đ ạ đườ đườ ố ệ ố đượ ọ ư
– ng ng hút Đườ ố : v1 = 0,81,2 (m/s) ;
– ng ng y Đườ ố đẩ : v2 = 3 5 (m/s) ;
– ng ng x Đườ ố ả : v3 = 1,0 1,6 (m/s) ;
ng kính c a ng ng c tính theo công th c sau:Đườ ủ đườ ố đượ ứ
Trong ó:đ
– Q: là l u l ng qua ti t di n ng, c ng chính là l u l ng c n thi t c p cho xylanh, (l/ph) ;ư ượ ế ệ ố ũ ư ượ ầ ế ấ
– : là v n t c d u qua ti t di n ng, (m/s).ậ ố ầ ế ệ ố
3.2.1. Tính toán ng ng hút.đườ ố
ng kình ng ng hút là:Đườ đườ ố
Do ng ng hút c p đườ ố ấ
d u t b t i b m và n m trong thùng d u, không ph i ch u áp cao, ta ch n ng hút có th là ng ầ ừ ể ớ ơ ằ ầ ả ị ọ ố ể ố
b ng nhôm ho c b ng thép úc có ng kính trong kho ng (19,5 – 24)(mm)ằ ặ ằ đ đườ ả
3.2.2. Tính toán ng ng h i.đườ ố ồ
ng kính ng ng h i là:Đườ đườ ố ồ
ng ng h i c b t uĐườ ố ồ đượ ắ đầ

t van v b . C th trong thi t k máy ép này thì do có b làm mát ng h i do ó ng h i ừ đế ề ể ụ ể ế ế ộ ở đườ ồ đ ố ồ
c chia làm 2 ph n, m t ph n t van n b làm mát và m t ph n t b làm mát vào b d u. đượ ầ ộ ầ ừ đế đế ộ ộ ầ ừ ộ ể ầ
Ta c ng ch n ng h i làm b ng nhôm ho c b ng thép úc có ng kính trong kho ng (17 – 21) ũ ọ ố ồ ằ ặ ằ đ đườ ả
(mm).
3.2.3. Tính toán ng ng y.đườ ố đẩ
ng ng y th ng c chia làm 2 ph n: ph n m t n m t b m ngu n t i van và ph n này Đườ ố đẩ ườ đượ ầ ầ ộ ằ ừ ơ ồ ớ ầ
n m toàn b trên b d u, do v y làm cho b ngu n thêm m quan ta làm ng y ph n này ằ ộ ể ầ ậ để ộ ồ ỹ ố đẩ ở ầ
b ng ng c ng (th ng là thép úc). Ph n ng y còn l i n i t van n c c u ch p hành ta ch nằ ố ứ ườ đ ầ ố đẩ ạ ố ừ đế ơ ấ ấ ọ
ng m m.ố ề
ng kính ng ng y là:Đườ đườ ố đẩ
V y ta ch n ng m m và ng c ng c ng kính trong kho ng (9 – 12) (mm) và ch u c áp su t ậ ọ ố ề ố ứ ố đườ ả ị đượ ấ
kho ng 200bar làm ng y cho h th ng.ả để ố đẩ ệ ố
3.3. Tính toán b m ngu n.ơ ồ
3.3.1. Nguyên t c tính toán b m ngu n.ắ ơ ồ
ch n c b m ngu n c n c vào các thông s làm vi c c a nó. Vi c này d a trên nh ng Để ọ đượ ơ ồ ă ứ ố ệ ủ ệ ự ữ
nguyên t c sau :ắ
o Theo áp su t yêu c u l n nh t : pB = pấ ầ ớ ấ + pycmax trong ó :đ
– pB : là áp su t b m ;ấ ơ
– p : t ng t n th t áp su t trong h th ng;ổ ổ ấ ấ ệ ố
– pycmax : là áp su t yêu c u l n nh t.ấ ầ ớ ấ
N u trong h th ng có nhi u c c u ch p hành thì pycmax là áp su t c a c c u ch p hành ch u t i ế ệ ố ề ơ ấ ấ ấ ủ ơ ấ ấ ị ả
l n nh t.ớ ấ
o Theo l u l ng yêu c u l n nh t : QB = Qyc + Q trong ó :ư ượ ầ ớ ấ đ
– QB : l u l ng b m ;ư ượ ơ
– Qyc : l u l ng yêu c u;ư ượ ầ
– Q : t n th t l u l ng trong h th ng do các hi n t ng nh ròổ ấ ư ượ ệ ố ệ ượ ư
r , bay h i và m t s hao t n khác.ỉ ơ ộ ố ổ
Ngoài ra khi ch n b m còn c n ph i l u ý m t s i m nh sau :ọ ơ ầ ả ư ở ộ ố để ư
o Có d i t c quay tr c phù h p v i t c c a ng c kéo.ả ố độ ụ ợ ớ ố độ ủ độ ơ
o Phù h p v i nh t c a d u trong h th ng.ợ ớ độ ớ ủ ầ ệ ố

o Có tính l p l n cao thu n ti n trong tr ng h p thay th .ắ ẫ để ậ ệ ườ ợ ế
o D dàng b o d ng.ễ ả ưỡ
o Giá thành h p lí.ợ
Trên ây là nh ng nguyên t c c b n có th tính toán và l a ch n b m ngu n, nh ng trong th c đ ữ ắ ơ ả để ể ự ọ ơ ồ ư ự
t ta ch c n c n c vào m c ích s d ng l a ch n b m ngu n áp ng c các thông s l u ế ỉ ầ ă ứ ụ đ ử ụ để ự ọ ơ ồ đ ứ đượ ố ư
l ng áp su t h th ng, ng th i có giá thành phù h p.ượ ấ ệ ố đồ ờ ợ
3.3.2. Tính ch n b m ngu n.ọ ơ ồ
tính ch n b m ngu n h th ng ta có m t s các gi thi t sau :Để ọ ơ ồ ệ ố ộ ố ả ế
– Chi u dài o n ng ng hút b ng chi u dài o n ng ng x là :ề đ ạ đườ ố ằ ề đ ạ đườ ố ả
L1 = L3 = 1 (m);
– Chi u dài do n ng y là :L2 = 4 (m);ề ạ ố đẩ
– V n t c và ng kính ng hút : v1 = 1 (m/s)ậ ố đườ ố ;d1 = 20 (mm)
– V n t c ng ng y : v2 = 4(m/s) ; d3 = 10(mm)ậ ố đườ ố đẩ
– V n t c ng ng x : v3 = 1,5 (m/s) ; d2 = 18(mm)ậ ố đườ ố ả
– Ch t l ng làm vi c là d u th y l c CS32 có các thông s k thu t: nh t:ấ ỏ ệ ầ ủ ự ố ỹ ậ Độ ớ ,
tr ng l ng riêng :ọ ượ Ta có: p = p1 + p2;
-V i p1 là t n th t qua van phân ph i, l y p1ớ ổ ấ ố ấ = 2 (bar)
P2 là t n th t qua ng ng bao g m c t n th t d c ng và t n th t c c b .ổ ấ đườ ố ồ ả ổ ấ ọ đườ ổ ấ ụ ộ
– p Kh i l ng riêng c a ch t ố ượ ủ ấ
l ng.ỏ – L,v,d: Chi u dài,v n t c và ng kính c a ng ng.ề ậ ố đườ ủ đườ ố
– H s t n th t d c ng và t n th t c c bô:ệ ố ổ ấ ọ đườ ổ ấ ụ
Do ó:đ p = 2+1,6 = 3,6
bar.
PB = 3,6 + 180 =183,6 bar.
th a mãn ta l y pBĐể ỏ ấ = 190 bar.
ng th i ta c ng th y, l u l ng c n thi t c p cho xylanh là: 21,5(l/ph)Đồ ờ ũ ấ ư ượ ầ ế để ấ
Nên n u ch n b m ngu n có l u l ng Q = 25 (l/ph) s áp ng c yêu c u l u l ng c a h ế ọ ơ ồ ư ượ ẽ đ ứ đượ ầ ư ượ ủ ệ
th ng.ố
C n c vào 2 thông s áp su t và l u l ng trên c ng nh i u ki n làm vi c c a h th ng ta th yă ứ ố ấ ư ượ ở ũ ư đề ệ ệ ủ ệ ố ấ
b m bánh r ng là s l a ch n phù h p nh t do :ơ ă ự ự ọ ợ ấ

o B m bánh r ng có d i áp su t p = 100 – 250 bar ;ơ ă ả ấ
o B m bánh r ng có d i l u l ng phù h p Q < 100 (l/ph) ;ơ ă ả ư ượ ợ
o K t c u b m bánh r ng khá nh g n, thu n ti n cho l p ráp và b o d ng sau này.ế ấ ơ ă ỏ ọ ậ ệ ắ ả ưỡ
o B m bánh r ng có giá thành khá th p so v i các lo i b m khá nh : piston rotor h ng kính. ơ ă ấ ớ ạ ơ ư ướ
Piston rotor h ng tr c, b m cánh gat …ướ ụ ơ
Ta ch n ng c kéo b m có s vòng quay n = 1445 (vg/ph). ây là s vòng quay r t phù h p v i ọ độ ơ ơ ố Đ ố ấ ợ ớ
các lo i b m bánh r ng. Do ó l u l ng riêng c a b m c tính theo công th c :ạ ơ ă đ ư ượ ủ ơ đượ ứ
Ta có th ch n b m ngu n là b m bánh r ng có l u ể ọ ơ ồ ơ ă ư
l ng riêng q = 19 (cc).ượ
V i l u l ng riêng q = 19 (cc) thì l u l ng b m làớ ư ượ ư ượ ơ
Q = n . q = 1445.19.10-3 =27,5 (l/ph)
Ta ch n b m bánh r ng c a hãng TAIWAN FLUID POWER – ài Loan có kí mã hi u nh sau : ọ ơ ă ủ Đ ệ ư
HGP-3A-*19*
B m bánh r ng c ch n có m t s các thông s k thu t nh sau :ơ ă đượ ọ ộ ố ố ĩ ậ ư
– L u l ng riêng : q = 19,2 (cm3/vòng);ư ượ
– Áp su t làm vi c l n nh t :ấ ệ ớ ấ – T c quay tr c l n nh t : n = ố độ ụ ớ ấ
3000 (vòng/phút)
– T c quay tr c nh nh t: n = 600 (vòng/phút)ố độ ụ ỏ ấ
– T c quay tr c khuy n cáo c a nhà s n xu t là : n = 1800 (vòng/phút)ố độ ụ ế ủ ả ấ
– Kh i l ng b m : m = 2,92 (kg)ố ượ ơ
– Chân ren c a vào : PT3/4, Chân ren c a ra: PT1/2ử ử
3.4. Ch n ng c i nọ độ ơ đệ
Công su t th y l c c a h th ng :ấ ủ ự ủ ệ ố Trong ó: đ Q(l/ph) – L u l ngư ượ
c a b mủ ơ
P(Bar) – Ap su t h th ngấ ệ ố
m b o h th ng làm vi c n nhĐể đả ả ệ ố ệ ổ đị và th c t ng c i n c s n xu t ta ch n lo i ng c :ự ế độ ơ đệ đượ ả ấ ọ ạ độ ơ
3K160S4 – 1500 vg/ph-4 c c-11kW ,ự
C a công ty c ph n ch t o i n c Hà N iủ ổ ầ ế ạ đệ ơ ộ
3.5. Tính ch n van.ọ
3.5.1. Tính ch n van phân ph i.ọ ố

Van phân ph i là m t ph n t th y l c có tác d ng làm thay i h ng c a dòng ch t l ng, do ó nóố ộ ầ ử ủ ự ụ đổ ướ ủ ấ ỏ đ
có th làm o chi u chuy n ng c a các c c u ch p hành mà nó i u khi n.ể đả ề ể độ ủ ơ ấ ấ đề ể
V i s phát tri n m nh m c a ngành i u khi n t ng, trong các h th ng th y l c hi n nay s ớ ự ể ạ ẽ ủ đề ể ự độ ệ ố ủ ự ệ ử
d ng ch y u các van phân ph i d ng con tr t i u khi n b ng i n. Các cu n i n hay nam châmụ ủ ế ố ạ ượ đề ể ằ đệ ộ đệ
i n t có i n áp s d ng là 24 VDC ho c ngu n xoay chi u 220 VAC. Tuy nhiên trong m t s h đệ ừ đệ ử ụ ặ ồ ề ộ ố ệ
th ng ng i ta v n s d ng các lo i van phân ph i khác nh van i u khi n b ng tay, i u khi n ố ườ ẫ ử ụ ạ ố ư đề ể ằ đề ể
b ng th y l c …ằ ủ ự
Trong h th ng máy ép thi t k , ch có m t van phân ph i lo i 4/3 : có nhi m v i u khi n các ệ ố ế ế ỉ ộ ố ạ ệ ụ đề ể
xylanh.
D i ây là c u t o c a van phân ph i lo i 4/3 i u khi n b ng i n :ướ đ ấ ạ ủ ố ạ đề ể ằ đệ
Chú thích (1) : Thân van (2) : Con tr t phân ph i.ượ ố
(3), (4) : Lò xo (5), (6) : Các cu n i n.ộ đệ
L u l ng qua phân ph i van 4/3 trong h th ng chính là l u l ng b m c p cho c c u ch p hành ư ượ ố ệ ố ư ượ ơ ấ ơ ấ ấ
mà nó i u khi n. D a vào m c ích thi t k h thông và l u l ng qua van ph i m b o th a mãnđề ể ự ụ đ ế ế ệ ư ượ ả đả ả ỏ
Q = 27,5 (l/ph).
Ta ch n van phân ph i 4/3 c a hãng TAIWAN FLUID POWER – ài Loan, có kí mã hi u nh sau : ọ ố ủ Đ ệ ư
DSG-3C3-03-AC220v/50Hz.
Các thông s và kích th c l p t c a van c cho trong catalogue c a hãng. D i ây là hình ố ướ ắ đặ ủ đượ ủ ướ đ
nh c a van:ả ủ
3.5.2. Tính ch n van an toàn.ọ
Van an toàn là ph n t th y l c có nhi m v b o v h th ng trong tr ng h p quá t i nh : xy lanh ầ ử ủ ự ệ ụ ả ệ ệ ố ườ ợ ả ư
b k t khi n áp su t h th ng t ng v t, gây nên nhi u s c nh h ng b m ngu n, v ng ng.ị ẹ ế ấ ệ ố ă ọ ề ự ố ư ỏ ơ ồ ỡ đườ ố
Nguyên lí làm vi c c a van d a trên s cân b ng c a các l c ng c chi u : l c àn h i c a lò xo ệ ủ ự ự ằ ủ ự ượ ề ự đ ồ ủ
tác d ng lên con tr t (hay nút van) v i l c do áp su t dòng ch t l ng gây nên.ụ ượ ớ ự ấ ấ ỏ
Tùy theo t ng h th ng, ho t ng và tính ch t c a nó mà van an toàn c t nh ng giá tr áp ừ ệ ố ạ độ ấ ủ đượ đặ ở ữ ị
su t khác nhau. Khi áp su t h th ng t ng v tấ ấ ệ ố ă ọ lên do s quá t i, c c u ch p hành b k t h ng, van ự ả ơ ấ ấ ị ẹ ỏ
an toàn s làm vi c, x ch t l ng v b n khi áp su t t giá tr nh m c.ẽ ệ ả ấ ỏ ề ể đế ấ đạ ị đị ứ
Van an toàn c chia làm 2 lo i theo nguyên lí ho t ng, ó là : van an toàn tác ng tr c ti p và đượ ạ ạ độ đ độ ự ế
gián ti p. Van an toàn tác ng gián ti p c s d ng ch y u trong các h th ng có l u l ng l n,ế độ ế đượ ử ụ ủ ế ệ ố ư ượ ớ
áp su t t ng i cao.ấ ươ đố

Trong h th ng, ta có l u l ng b m ngu n là Q = 19,2 (cc) nên taệ ố ư ượ ơ ồ ch n van an toàn tác ng tr c ọ độ ự
ti p c a hãng TAIWAN FLUID POWER – ài Loan có k mã hi u là : MRV-03-P-3ế ủ Đ ĩ ệ
. Van này các thông s k thu t nh sau :ố ĩ ậ ư
– L u l ng l n nh t : Q = 70 (l/ph);ư ượ ớ ấ
– Áp su t l n nh t : p =210 (bar);ấ ớ ấ
– Kh i l ng: 3,2 (kg)ố ượ
3.5.3. Ch n van ch ng lúnọ ố
Van ch ng lún (hay van m t chi u có i u khi n) có c u t o g n nh van m t chi u, nh ng chi u ố ộ ề đề ể ấ ạ ầ ư ộ ề ư ề
ng c l i d u v n i qua c khi có ng d u cao áp tác ng t bên ngoài vào.ượ ạ ầ ẫ đ đượ đườ ầ độ ừ
Van ch ng lún làm nhi m v gi áp và ch ng t t c a c c u ch p hành. Trong h th ng th y l c ố ệ ụ ữ ố ụ ủ ơ ấ ấ ệ ố ủ ự
máy ép này van ch ng lún có nhi m v gi áp trong xylanh m t th i gian khi xylanh i h t hành trìnhố ệ ụ ữ ộ ờ đ ế
ép.
V i yêu c u v l u l ng và áp su t trong h th ng, ta ch n van ch ng lun c a hãng TAIWAN ớ ầ ề ư ượ ấ ệ ố ọ ố ủ
FLUID POWER – ài Loan có k mã hi u là : MPCV-03-WĐ ĩ ệ
. Van này các thông s k thu t nh sau :ố ĩ ậ ư
– L u l ng l n nh t : Q = 70 (l/ph);ư ượ ớ ấ
– Áp su t l n nh t : p =210 (bar);ấ ớ ấ
– Kh i l ng: 3 (kg)ố ượ
3.6. Ch n r le áp su tọ ơ ấ
R le áp su t có nhi m v chuy n tín hi u i n, tín hi u i n này s c truy n t i van phân ph i ơ ấ ệ ụ ể ệ đệ ệ đ ệ ẽ đượ ề ớ ố
van phân ph i làm nhi m v khi áp su t trong h th ng t n áp su t cài t cho r le. C n c để ố ệ ụ ấ ệ ố đạ đế ấ đặ ơ ă ứ
vào áp su t c a h th ng là 180(bar) ta ch n r le áp su t c a hãng TAIWAN FLUID POWER – ài ấ ủ ệ ố ọ ơ ấ ủ Đ
Loan có kí mã hi u nh sau: DNA-250K-22B.ệ ư
Các th ng s k thu t và kích th c l p t c cho trong catalogue c a hãng.ố ố ỹ ậ ướ ắ đặ đượ ủ
3.7. Ch n ng h o áp và khóa ng họ đồ ồ đ đồ ồ
Ch n lo i ng h chân ng áp su t l n nh t là: 250 kg/cm2ọ ạ đồ ồ đứ ấ ớ ấ
Ch n khóa ng h t ng ng v i chân ng họ đồ ồ ươ ứ ớ đồ ồ
3.8. Ch n m t th m d u và n p d uọ ắ ă ầ ắ đổ ầ
Ta ch n c a hãng ASHUN – ài Loan có ký mã hi u nh sau:ọ ủ Đ ệ ư
N p d u: HY – 06ắ đổ ầ

M t th m d u: LS – 5ắ ă ầ
Các thông s k thu t và kích th c l p t c cho trong catalogue c a hóng.ố ỹ ậ ướ ắ đặ đượ ủ
3.9. Ch n b l cọ ộ ọ
3.9.1. Ch c n ng b l c d u.ứ ă ộ ọ ầ
Trong quá trình ho t ng, d u trong h th ng th ng b nhi m b n do bui, c n b n t môi tr ng ạ độ ầ ệ ố ườ ị ễ ẩ ặ ẩ ừ ườ
hay do b n thân d u trong h th ng t o nên trong quá trình ho t ng. Nh ng ch t b n trong h ả ầ ệ ố ạ ạ độ ữ ấ ẩ ệ
th ng d dàng gây nên nh ng hi n t ng nh : k t các c c u ch p hành (xy lanh, ng c th y ố ễ ữ ệ ượ ư ẹ ơ ấ ấ độ ơ ủ
l c), các van … Do ó b l c d u có nhi m v l c các ch t b n nói trên, t ng tính n nh c a h ự đ ộ ọ ầ ệ ụ ọ ấ ẩ ă ổ đị ủ ệ
th ng. Tuy nhiên b l c c ng ch ng n ng a c m t ph n nh t nh, sau m t th i gian ta u ph i ố ộ ọ ũ ỉ ă ừ đượ ộ ầ ấ đị ộ ờ đề ả
ti n hành thay d u cho h th ng.ế ầ ệ ố
3.9.2. Phân lo i b l c d u.ạ ộ ọ ầ
Thông th ng, ng i ta phân lo i b l c d u theo kích th c l c (hay theo tinh l c c a lõi l c). ườ ườ ạ ộ ọ ầ ướ ọ độ ọ ủ ọ
B l c d u có th c phân thành nh ng lo i chính nh sau :ộ ọ ầ ể đượ ữ ạ ư
– B l c thô : có kh n ng l c c các ch t b n có kích th c nh nh t 0,1 (mm). B l c này ộ ọ ả ă ọ đượ ấ ẩ ướ ỏ ấ ộ ọ
th ng l p trong các h th ng th y l c không có nhi u nh ng ph n t òi h i chính xác quá cao ườ ắ ệ ố ủ ự ề ữ ầ ử đ ỏ độ
hay c t trong h th ng mang tính ch t l c ph . Nói chung b l c này ít c s d ng.đượ đặ ệ ố ấ ọ ụ ộ ọ đượ ử ụ
– B l c trung bình : Kích th c nh nh t có th l c c là 0,001 (mm).ộ ọ ướ ỏ ấ ể ọ đượ
– B l c tinh : có th l c c các ch t b n có kích th c t 5 – 10 (m). B l c này c s d ng ộ ọ ể ọ đượ ấ ẩ ướ ừ ộ ọ đượ ử ụ
r t r ng rãi trong các h th ng th y l c hi n này do ch t l ng t t, giá thành ch p nh n c.ấ ộ ệ ố ủ ự ệ ấ ượ ố ấ ậ đượ
– B l c c bi t tinh : có kh n ng l c c các kích th c nh h n. B l c này có giá thành khá ộ ọ đặ ệ ả ă ọ đượ ướ ở ơ ộ ọ
t, th ng ch s d ng trong các h th ng có s d ng van servo, van t l òi h i s ch c a d u đắ ườ ỉ ử ụ ệ ố ử ụ ỉ ệ đ ỏ độ ạ ủ ầ
r t cao.ấ
V t li u c a lõi l c c ng có r t nhi u lo i : b l c l i, l c lá, s i th y tinh …ậ ệ ủ ọ ũ ấ ề ạ ộ ọ ướ ọ ợ ủ
tính toán l u l ng d u ch y qua b l c ng i ta dùng công tính l u l ng ch y qua l c l i :Để ư ượ ầ ả ộ ọ ườ ư ượ ả ọ ướ
Trong ó :đ
– A : di n tích toàn b b m t l c, (cm2);ệ ộ ề ặ ọ
– p : t n th t áp su t c a b l c;ổ ấ ấ ủ ộ ọ
– v : nh t ng h c c a d u trong h th ng;độ ớ độ ọ ủ ầ ệ ố = 32 .10-6 (m2/s);
– a: h s l c, c tr ng cho l u l ng d u ch y qua m t n v di n tích trong m t n v th i ệ ố ọ đặ ư ư ượ ầ ả ộ đơ ị ệ ộ đơ ị ờ
gian ; (lít/(cm2.phút));

Thông th ng ta ch nườ ọ a = 0,06 – 0,09 (lít/(cm2.phút))
Nh ng cho n gi n, th c t ta th ng ch n b l c d u tinh theo l u l ng.ư để đơ ả ự ế ườ ọ ộ ọ ầ ư ượ
V i l u l ng Q = 27,5 (l/ph) ta ch n b l c d u c a hãng ASHUN – ài Loan có ký mã hi u nh ớ ư ượ ọ ộ ọ ầ ủ Đ ệ ư
sau: MF – 06
Các thông s k thu t và kích th c l p t c cho trong catalogue c a hãng.ố ỹ ậ ướ ắ đặ đượ ủ
3.10. Ch n b làm mátọ ộ
D a vào l u l ng c a h th ng Q = 27,5 (l/ph) ta ch n b làm mát b ng n c c a hãng ASHUN – ự ư ượ ủ ệ ố ọ ộ ằ ướ ủ
ài Loan có kí mã hi u nh sau: AOR – 60LĐ ệ ư
Các thông s k thu t và kích th c l p t c cho trong catalogue c a hãng.ố ỹ ậ ướ ắ đặ đượ ủ
3.11. Tính toán thi t k b d uế ế ể ầ
3.11.1. Ch c n ng và nhi m v c a b d u.ứ ă ệ ụ ủ ể ầ
Trong h th ng truy n ng th y l c th tích b d u có nh ng ch c n ng và nhi m v nh sau:ệ ố ề độ ủ ự ể ể ầ ữ ứ ă ệ ụ ư
– Cung c p d u cho h th ng ho t ng.ấ ầ ệ ố ạ độ
– Ch a d u cho toàn b h th ng.ứ ầ ộ ệ ố
– L ng ng các lo i c n b n có trong d u trong quá trình ho t ng.ắ đọ ạ ằ ẩ ầ ạ độ
– T a nhi t cho d u c a h th ng trong quá trình làm vi c.ỏ ệ ầ ủ ệ ố ệ
– Gá t các thi t b c a tr m ngu n.đặ ế ị ủ ạ ồ
3.11.2. K t c u và kích th c c a b d u.ế ấ ướ ủ ể ầ
B d u có k t c u sao cho c n b n trong d u c l ng xu ng áy b , mu n v y ph i h n ch ể ầ ế ấ ặ ẩ ầ đượ ắ ố đ ể ố ậ ả ạ ế
c s xoáy c a d u trong b n m c th p nh t. D u t ng x tr v b không c xoáy và đượ ự ủ ầ ể đế ứ ấ ấ ầ ừ ố ả ở ề ể đượ
s i b t.ủ ọ
m b o cho s l u thông c a d u t o i u ki n làm ngu i t t h n, bên trong b ng n thành Để đả ả ự ư ủ ầ ạ đề ệ ộ ố ơ ể ă
t ng bu ng có c a l u thông t ng ng phía d i hai vách ng n ngang có c a so le v i nhau và ừ ồ ử ư ươ ứ ở ướ ă ử ớ
có kích th c h p lý. Hai vách ng n có chi u cao b ng chi u cao nh t trong b d u. M c d u cao ướ ợ ă ề ằ ề ấ ể ầ ứ ầ
nh t trong b d u b ng 0,7ấ ể ầ ằ 0,8 chi u cao thành b .ề ể
ng hút c a b m và ng x c n t v trí i nhau và ph i ng p trong d u và cách áy b m t Ố ủ ơ ố ả ầ đặ ở ị đố ả ậ ầ đ ể ộ
kho ng b ng (2ả ằ 3)D (D ng kính ngoài c a ng t ng ng)đườ ủ ố ươ ứ
u ng x vát m t góc 450 và quay vào m t thành b , ta có th dùng l i kh xoáy c a d u khi Đầ ố ả ộ ặ ể ể ướ để ử ủ ầ
h i v b .ồ ề ể
áy b nên làm nghiêng m t góc 3Đ ể ộ 80 thay d u quađể ầ l thoát d u khi c n thi t. B d u nên c ỗ ầ ầ ế ể ầ đượ

s n nh ng màu sáng t ng kh n ng b c x nhi t, t ng kh n ng làm mát c a h th ng.ơ ữ để ă ả ă ứ ạ ệ ă ả ă ủ ệ ố
3.11.3. Tính toán s b kích th c b d u.ơ ộ ướ ể ầ
Kích th c b d u c tính toán d a trên c s m b o v m t t n nhi t và h n ch n m c t i ướ ể ầ đượ ự ơ ở đả ả ề ặ ả ệ ạ ế đế ứ ố
a s xoáy c a d u trong quá trình ho t ng c a h th ng. B d u th ng có xu h ng kích th cđ ự ủ ầ ạ độ ủ ệ ố ể ầ ườ ướ ướ
h p cao h n là r ng th p t ng kh n ng truy n nhi t c a d u ra bên ngoài. L ng d u trong h ẹ ơ ộ ấ để ă ả ă ề ệ ủ ầ ượ ầ ệ
th ng ng ng thu l c ph i luôn c i n y, không có gián o n.ố đườ ố ỷ ự ả đượ đề đầ đ ạ
Ta ch n b d u có d ng hình h p ch nh t. Các kích th c c a b d u nh sau :ọ ể ầ ạ ộ ữ ậ ướ ủ ể ầ ư
– Chi u ngang b d u : a (m) ;ề ể ầ
– Chi u dài b ề ể : b = 2. a(m) ;
– Chi u cao b ề ể : H = a (m);
Th tích c a b d u th ng c tính theo công th c sau:ể ủ ể ầ ườ đượ ứ
V = (35)phút.Q = (35).27,5 = (82,5137,5) lit
L y V = 130(l). Do ó: V = a.b.H = a.2a.a = 2.a3 = 0,13ấ đ
V y: ậ a = 0,4(m) = 400(mm)
b= 2.a = 2.400 = 800(mm)
H = a = 400(mm)
V y kích th c b d u là: a x b x H = 400 x 800 x 400 là thu n l i cho vi c b trí m t s các thi t b ậ ướ ể ầ ậ ợ ệ ố ộ ố ế ị
th y l c nh ng c i n, b m, van th y l c, n os d u, b l c, b làm mát nên ta có th ch n ủ ự ư độ ơ đệ ơ ủ ự ă đổ ầ ộ ọ ộ ể ọ
kích th c này là kích th c chính th c.ướ ướ ứ
m b o cho s l u thông c a d u và t o i u ki n cho d u c làm mát t t h n, k t c u bên Để đả ả ự ư ủ ầ ạ đề ệ ầ đượ ố ơ ế ấ
trong b c chia thành các ng n có kh n ng l u thông v i nhau. Các ng ng hút và ng x ể đượ ă ả ă ư ớ đườ ố ố ả
c t i nhau, u ng x c vát góc 45o và quay vào thành b .đượ đặ đố đầ ố ả đượ ể

×