Chương
Chương
5
5
ĐẠI SỐ BOOLE
ĐẠI SỐ BOOLE
George Boole (1815 - 1864)
Nguyên lý qui nạp toán học
Công thức truy hồi
ĐẠI SỐ BOOLE
I
II
5.1 MỞ ĐẦU
Đại số Boole được xây dựng trên tập hợp {0; 1}
Các phép toán giữa các phần tử 0 và 1:
+ Phép phủ định:
01;10
+ Phép cộng: ký hiệu là + hoặc OR
0
0
0
;
1
1
0
0
1
;
1
1
1
+ Phép nhân: ký hiệu là . hoặc AND
0
0
.
0
;
0
1
.
0
0
.
1
;
1
1
.
1
Thứ tự thực hiện các phép toán trên đại số Boole:
1. Phép phủ định
2. Phép nhân
3. Phép cộng
Ví dụ
Tìm giá trị của các biểu thức sau:
)11(0)11(1.a
00.110.1.b
5.1 HÀM BOOLE VÀ BIỂU THỨC BOOLE
a. Hàm Boole
Cho B = {0; 1}
Một hàm Boole n biến số là một ánh xạ:
)x; ;x;f(x)x; ;x;(x
BB:f
n21n21
n
Với x
i
(i = 1 n) B
Chú ý:
+ Các hàm Boole còn được gọi là hàm lôgic hay hàm
nhị phân
+ Biến chỉ nhận các giá trị trong B còn được gọi là
biến Boole
+ Một bảng liệt kê hết các giá trị của một hàm Boole
được gọi là bảng giá trị của hàm Boole
Ví dụ
Xét hàm boole:
f: B
2
B
Với
0
0y,1xkhi1
)y,x(f
Các trường hợp còn lại của x, y
Có bảng giá trị:
0
0
1
0
0
1
0
1
0
0
1
1
f(x,y)yx
Định lý:
Số hàm Boole bậc n là
n
2
2
b. Biểu thức Boole
Một biểu thức Boole gồm các số 0, 1 và các biến
Boole liên kết với nhau bằng các phép toán trong đại
số Boole.
Các hàm Boole có thể biểu diễn bởi các biểu thức
Boole.
Ví dụ
zyxyzyxzyxf ),,(
1. Cho biểu thức Boole:
Giá trị của f(1, 0, 1) là:
2. Cho hàm Boole f(x,y) có bảng giá trị như sau:
0
0
1
0
0
1
0
1
0
0
1
1
f(x,y)yx
Hỏi hàm Boole f(x,y) có biểu
thức là:
yx.A
yx.B
xy.C
yx.D
5.3 DẠNG CHUẨN CỦA HÀM BOOLE
Một biến Boole hoặc phủ định của nó gọi là một
tục biến.
Cho n biến Boole x
1
, x
2
,…, x
n
. Ta gọi tích:
y
1
.y
2
…y
n
với y
i
bằng x
i
hoặc bằng
i
x
là một tiểu hạng.
Một hàm Boole gọi là ở dạng chuẩn nếu biểu
thức Boole biểu diễn nó là tổng các tiểu hạng.
Các hàm Boole sau đây là có dạng chuẩn tắc
yxyxyxf ),(
zyxzyxxyzzyxg ),,(
Ví dụ
5.4 TỐI THIỂU HÓA HÀM BOOLE
Phương pháp biến đổi đại số:
yxyxyxxy.a
Ví dụ
Tối thiểu hóa các hàm Boole sau:
zyxzxyxyz.b