Trang 1
Trang 2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
3. Tính dẫn nhiệt
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
4. Ánh kim.
I – Vi trí các kim loại trong HTTH.
Những tính chất vật lý chung của Kim loại là
Các nguyên tố kim loại thuộc:
do các hạt e tự do trong mạng tinh thể kim
- PNC nhóm I ,II.
loại gây ra.
- PNP từ nhóm I- VII
II. Những tính chất vật lý khác.
- Họ lan tan và actini.
1.Tỉ khối
- Một phần PNC nhóm III,IV,V và VI.
II-Cấu tạo của nguyên tử kim loại.
- Các nguyên tử kim loại có số e ngoài cùng
rất ít 1, 2 hoặc 3e.
- Trong chu kỳ nguyên tử kim loại có bán
kính lớn hơn và điện tích hạt nhân nhỏ hơn
so với các phi kim.
III- Cấu tạo đơn chất kim loại.
2. Nhiệt độ nóng chảy.3
3. độ cứng.
Mỗi kim loại có tỉ khối, nhiệt nóng chảy, độ
cứng khác nhau . Những đặc tính này là do
nó phụ thuộc vào :
- Bán kính, điện tích nguyên tử.
- Khối lượng nguyên tử
- Mật độ e tự do.
Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể gồm ion
B.Hoá tính của kim loại.
dương dao động liên tục tại các nút mạng và
I. đặc điểm về cấu tạo của nguyên tử Kim
các hạt e tự chuyển động giữa các ion dương.
loại .
Có 3 kiểu mạng tinh thể.
- bán kính nguyên tử lớn.
IV- Liên kết kim loại.
- Số e hóa trị nhỏ
- là liên kết sinh ra do các e tự do gắn các
Do đó các e ngoài cùng thường dễ bị tách
ion dương kim loại với nhau.
khỏi lớp vỏ nguyên tử.
- đặc điểm liên kết :
II. Hóa tính chung của Kim loại .
* do tất cả các e tự do trong kim loại tham
gia .
M Mn+
+ ne
1. Tác dụng với phi kim.
* do lực hút của ion dương và các e tự do.
4Al + 3O2 2Al2O3
A.Tính chất vật lý của kim loại
Cu + Cl2 CuCl2
I- Lý tính chung của Kim loại .
2. Tác dụng với dd a xit.
1. Tính dẻo.
a. DD HCl, H2SO4 loãng.
2. Tính dẫn điện
Zn + HCl ZnCl2 + H2
Tính khử
Trang 3
Zn+ H2SO4 ZnSO4 + H2
b. Tác dụng với axit có tính oxy hóa
Cu + HNO3
Cu(NO3)2 + NO2 +
Fe> Cu> Ag
III. Dãy điện hóa.
1. Dãy điện hóa. SGK
H2O.
2. Ý nghiã của dãy điện hóa.
3. Tác dụng với dung dịch muối.
Dự đoán chiều của phản ứng giữa các cặp
Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu
oxyhóa – khử.Theo qui tắc anpha.
C.Dãy điện hoá .
I. Định nghĩa.
I. Cặp oxyhóa – khử của Kim loại
Hợp kim là chất rắn thu được sau khi nung
Fe2+ + 2e
Fe
nóng chảy một hỗn hợp nhiều kim loại khác
Cu2+ + 2e
Cu
nhau hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim.
Ag+ + 1e
Ag
II. cấu tạo của hợp kim.
Chất oxh
Chất khử
Hợp kim có 3 cấu tạo tinh thể.
Mỗi chất oxyhóa và chất khử của cùng một
1. Tinh thể hỗn hợp.
nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxyhóa –
2. Tinh thể dung dịch rắn.
khử.
3. Tinh thể hợp chất hóa học.
M n+/M
III. Liên kết hóa học trong hợp kim
II. So sánh tính chất của những cặp
- Liên kết kim loại.
Oxyhóa – khử.
- Liên kết cộng hóa trị
1. Cặp Fe 2+/ Fe và Cu2+/ Cu
2+
IV. Tính chất của hợp kim.
2+
Fe + Cu Fe + Cu (1)
2+
*Tính chất hóa học của hợp kim tương tự
2+
-Fe có tính oxyhóa yếu hơn Cu .
như các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
-Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
* Lí tính và cơ học của hợp kim khác nhiều
2. cặp oxyhóa – khử.
so với các kim loại ban đầu.
2+
+
Cu /Cu và Ag / Ag
+
a. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt : Thấp hơn so với
2+
Cu + 2Ag Cu + 2Ag (2)
2+
+
các kim loại ban đầu.
-Cu có tính oxyhóa yếu hơn Ag .
b. Hợp kim thường cứng và giòn hơn so với
-Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
các kim loại ban đầu.
Kết luận :
c. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với các
Tính oxy hóa của các ion
2+
2+
+
Fe < Cu < Ag
Tính khử của các Kim loại
kim loại ban đầu.
D. ăn mòn Kim loại .
Trang 4
Định nghĩa: Sự phá hủy bề mặt kim loại hay
*Xét quá trình ăn mòn gang , thép ( Fe – C)
hợp kim do tác dụng hóa học của môi trường
trong không khí ẩm.
xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại .
*Đủ 3 điều kiện của quá trình ăn mòn điện
M Mn+ + ne
1. ăn mòn Hóa học .
hóa .
* cực âm: (Fe)
Fe2+ + 2e
a. Khái niệm: ăn mòn hóa học là sự phá hủy
Fe
kim loại hay hợp kim do phản ứng với chất
Fe2+ Fe3+ + 1e
khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
b. Ví dụ.
*Cực dương ( C.
2H+ + 2e H2
c. đặc điểm: không phát sinh dòng điện, ở
d, bản chất: là một quá trình oxyhóa – khử
nhiệt độ càng cao thì quá trình ăn mòn diễn
xảy ra trên bề mặt các điện cực.
ra càng nhanh.
Cực âm: oxy hóa các kim loại
d. Bản chất: là một quá trình oxyhóa – khử .
Cực dương: Khử H+ hay nước có chứa O2
Electron chuyển trực tiếp từ kim loại sang
II. cách chống sự ăn mòn Kim loại .
môi trường.
* cách phòng chống sự ăn mòn Kim loại ,
2. ăn mòn điện hóa.
bảo vệ Kim loại dựa trên nguyên tắc chống,
a. Khái niệm: là sự phá hủy kim loại, hợp
kìm hãm quá trình o xy hóa Kim loại .
kim do kim loại , hợp kim tiếp xúc với dd
Nguyễn tắc: Chống qt o xy hóa Kim loại có
chất điện li tạo nên dòng điện.
4 phương pháp.
b. Ví dụ: Nhúng thanh hỗn hợp 2 kim loại
1.Cách li kim loại với môi trường.
Zn – Cu nối nhau qua dây dẫn và vôn kế vào
2.Dùng hợp chất chống gỉ
dung dịch H2SO4 loãng .
3. Dùng chất chống ăn mòn
- Quan sát hiện tượng.
4. Phương pháp điện hóa.
- Giải thích hiện tượng.
E. Điều chế kim loại
c. điều kiện xảy ra quá trình ăn mòn
I. Nguyên tắc điều chế Kim loại .
-có các điện cực khác nhau ( Kim loại khác
Khử ion Kim loại trong các hợp chất
nhau, Kim loại – phi kim)
Mn+ + ne M
- các điện cực phải tiếp xúc với nhau
II. Phương pháp điều chế.
- cùng tiếp xúc với dd chất điện li.
1. Phương pháp thủy luyện.
c. Cơ chế ăn mòn điện hóa .
a. Bản chất: Dùng kim loại mạnh để đẩy kim
loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
Trang 5
b. Giới hạn: Điều chế những Kim loại có tính
khử yếu ( sau Cu)
KIM LOẠI
NHÓM
IA ( KIM LOẠI
c. Ví dụ.
KIỀM )
2 . Phương pháp nhiệt luyện.
I.Vị trí các Kim loại kiềm trong HTTH .
a. Bản chất; Dùng các chất khử như CO, H2,
II. Lý tính chung của các Kim loại kiềm .
C, Al để khử ion kim loại trong oxid ở nhiệt
- nhẹ, dễ nóng chảy, dễ sôi và mềm.
độ cao.
- Cấu hình e chung : - ns1.
b. Giới hạn : điều chế những kim loại có tính
III. Hóa tính chung của các Kim loại kiềm
khử trung bình (sau Al)
M M+ + 1e Tính khử rất mạnh.
3. Phương pháp điện phân.
1. Tác dụng với các phi kim.
* Điện phân nóng chảy.
Ví dụ:
a. Bản chất : Khử ion kim loại bằng dòng
2Na + Cl2 2NaCl
điện 1 chiều
4Na + O2 2Na2O
b. giới hạn: Thường điều chế những kim loại
2K + S
có tính khử mạnh Li – Al.
K2S
2. Tác dụng với nước.
c. Ví dụ: điện phân nóng chảy muối,
M + H2O MOH + 1/2 H2
hidrôxid, oxit.
Ví dụ:
* điện phân dung dịch:.
3. Tác dụng với a xit.
a.Bản chất: tương tự đpnc
2M + 2H+ 2M+ + H2
b. giới hạn: điều chế các kim loại có tính khử
Ví dụ :
trung bình , yếu.
Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng.
c. Ví dụ : Điện phân dung dịch CuCl2
4. Tác dụng với dung dịch muối.
* Định lượng trong điện phân: Định luật fa
Xảy ra theo 2 giai đoạn
ra đay.
Ví dụ : Na + dd CuCl2
m =
AIt
nF
Trong đó : A Nguyên tử lượng
I Cường độ dòng
t thời gian điện phân
n số electron trao đổi
F hằng số Farađay.
Kết luận : Kim loại kiềm có tính khủ mạnh
nhất trong các Kim loại .
IV. Một số hợp chất quan trọng của Natri
.
1. Natri hiđrôxit NaOH.
- Chất rắn , màu trắng, đễ hút ẩm , tan trong
nước , tỏa nhiệt.
Trang 6
- là 1 bazơ mạnh ( điển hình)
- khối lượng riêng nhỏ ( kim loại nhẹ)
- Có nhiều ứng dụng trong các nghành công
III. Hóa tính chung .
M M2+ + 2e
nghiệp dầu mỏ, luyện nhôm...
- Điều chế : điện phân dung dịch NaCl có
Tính khử mạnh đứng sau kim loại kiềm .
màng ngăn xốp.
1. Tác dụng với các phi kim.
2NaCl + 2H2O H2 + Cl2 + 2NaOH.
2M + O2 2MO
2. Muối của Natri.
Ví dụ:
a. Natri clorua : NaCl
2. Tác dụng với a xit.
M + 2H+ M2+ + H2
b. Natri cacbonat.
* Natrihiđrô cacbonat: NaHCO3
Ví dụ :
-Mang tính chất của muối được tạo bởi axit
Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng.
yếu và bazơ mạnh.
Đối với a xit có tính oxyhóa mạnh như
-Kém bền với nhiệt.
HNO3, H2SO4 .
* Natri cacbonat: Na2CO3
N+5 N+4,N+2…
- Có tính chất của muối giữa axit yếu và
S+6 S-2, S0
bazơ mạnh.
3. Tác dụng với nước.( trừ Be , Mg)
3. Cách nhận biết hợp chất natri.
- đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắc
cháy với ngọn lửa màu vàng.
KIM LOẠI NHÓM
M + 2H2O M(OH)2 + H2
Ví dụ:
IV. ứng dụng và điều chế .
1. ứng dụng :
IIA ( KL KIỀM
THỔ)
- tạo hợp kim cứng, dần hồi chế tạo máy bay,
I.Vị trí các Kim loại nhóm IIA trong
vỏ tầu...
HTTH .
- Dùng làm chất khử để tách o xi , lưu huỳnh
- Các nguyên tố bao gồm : Be – Mg – Ca –
ra khỏi hợp chất.
Sr – Ba – Ra .
- Cấu hính e chung : ns2
II. Lý tính chung của các Kim loại kiềm
2. điều chế:
Điện phân nóng chảy muối halogen.
MX2 M + X2
thổ .
IV. Hợp chất quan trọng của canxi.
-Nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
1.Canxi oxit CaO.
- độ cứng thấp.
- chất rắn , màu trắng, nóng chảy 2585oC
( vôi sống)
Trang 7
- là 1 oxit bazơ.
2. Phân loại ;
- điều chế bằng phương pháp nhiệt phân đá
Nước cứng được chia thành 2 loại
vôi.
a.Nước cứng tạm thời: Có chứa các ion:
CaCO3 CaO + CO2 + Q
Ca2+, Mg2+, HCO3-.
2. Canxihiđrôxit Ca(OH)2.
b. Nước cứng vĩnh cửu : Có chứa các ion :
- dung dịch có tính bazơ.
Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-
Ví dụ :
3. Tác hại của nước cứng.
Ca(OH)2 + HCl
Ca(OH)2 + CO2
Ca(OH)2 + Na2CO3
3. Can xi cacbonat CaCO3.
- Gây trở ngại trong đời sống hàng
ngày.
- Tác hại đối với các ngành công
nghiệp.
- rắn, màu trắng , không tan trong nước.
4. Cách làm mềm nước cứng.
- là muối của a xit yếu với bazơ mạnh,
* Nguyên tắc: làm giảm nồng độ ion Ca2+,
không bền với nhiệt.
Mg2+ trong nguồn nước.
CaCO3 + HCl
a.Phương pháp hóa học.
CaCO3 + CH3COOH
Dùng nhiệt độ hay hóa chất để làm kết tủa
CaCO3 + H2O + CO2
lượng ion Ca2+, Mg2+.
- ứng dụng : sản xuất xi măng, đất đèn.
Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2
4. Canxi sunphat .
Mg(HCO3)2 MgCO3 + H2O + CO2
CaSO4. 2H2O : Thạch cao sống
Hoặc : Ca2+ + CO3 2- CaCO3
2CaSO4. H2O : Thạch cao nung nhỏ lửa.
Mg2+ + CO3 2- MgCO3
CaSO4 : thạch cao khan.
b. Phương pháp trao đổi ion.
Úng dụng để đúc tượng, làm chất kết dính
Dùng các loại nhựa ionnit để giữ lại các ion
trong xây dựng.
Ca2+, Mg2+ , hay các anion.
V. Nước cứng.
- Cationnit: Trao đổi cation
1. Nước cứng.
- Anionit: trao đổi anion.
- Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ gọi là
NHÔM
nước cứng.
I. Vị trí cấu tạo của nhôm.
- Nước chưa ít hoặc không chứa ion Ca 2+,
- Al thuộc chu kỳ III, phân nhóm chính
Mg2+ được gọi là nước mềm.
nhóm III.
Trang 8
2
2
6
2
1
- Cấu hình e: 1s 2s 2p 3s 3p
-Có 3 e ngoài cùng, là nguyên tố p.
Mg
IV. Ứng dụng của nhôm.
- Chế tạo máy bay, ôtô..
- xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất.
B
Al
Si
- làm dây cáp dẫn điện, giấy gói thực
phẩm.
II. Lý tính của nhôm.
- Kim loại nhẹ, trắng bạc, nóng chảy
oC
660 .
Chế tạo hỗn hợp tecmit để hàn kim loại.
V. Hợp chất của nhôm.
1. Nhôm oxit Al2O3.
- Chất rắn, ,màu trắng, không tan trong nước.
- dẻo, dẫn điện, nhiệt rất tốt.
- Nhiệt nóng chảy trên 2000oC.
III. Hóa tính của nhôm.
- là hợp chất bền với nhiệt.
Nhôm là chất khử mạnh.
- Có tính chất lưỡng tính.
3+
Al Al + 3e
1. Tác dụng với phi kim.
4Al + 3O2 2Al2O3 +Q
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
2.Nhôm hiđrôxit Al(OH)3
2. Tác dụng với axid.
- là chất kết tủa trắng keo.
* Acid loãng:
- kém bền với nhiệt.
+
3+
Al+3H Al + 3/2 H2
* acid có tính oxyhóa mạnh như HNO 3,
H2SO4 sản phẩm thu được : NO2, NO,
N2O,SO2...
3.Tác dụng với o xit kim loại.
( phản ứng nhiệt nhôm)
2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe +Q
4.Tác dụng với H2O.
Alnc + 3H2O Al(OH)3 + 3/2H2
• Lưu ý:
- Nhôm không tác dụng với HNO3,
H2SO4 đậm đặc , nguội.
- Nhôm tan trong dung dịch bazơ
Al(OH)3 Al2O3 + H2O
- là hợp chất lưỡng tính.
Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
3. Muối sunphat, clorua.
a. Nhôm sun phat:
K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O
(phèn chua)
b. Nhôm clorua.
Mang đủ tính chất của Al3+ đặc biệt tham gia
phản ứng trao đổi.
VI. Điều chế nhôm .
1. Nguyên liệu để sản xuất nhôm.
Trang 9
- quặng bo xit có lẫn Fe2O3 và SiO2
* acid có tính oxyhóa mạnh như HNO 3,
2. Nguyên tắc: Khử ion Al3+ trong hợp chất
H2SO4 sản phẩm thu được : NO2, NO,
o xit.
N2O,SO2...
Al3+ + 3e Al
3.Tác dụng với dung dịch muối.
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
3.Phương pháp:
4.Tác dụng với H2O.
Điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực
* Nhiệt độ < 570oC
3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2
than chì.
* Nhiệt độ > 570oC
SẮT
I. Vị trí cấu tạo của sắt.
Fe + H2O FeO + H2
- Fe thuộc chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm
• Lưu ý:
VIII, Z = 26
- Sắt không tác dụng với HNO3, H2SO4
2
2
6
2
6
6
- Cấu hình e: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
2
-Có 2 e ngoài cùng.
đậm đặc , nguội.
- tác dụng với không khí có hòa oxi.
-có 6 e trên phân lớp d ( qui tắc bán bảo hòa
trên d, f)
4Fe + 6H2O + 3O2 Fe(OH) 3
IV.Hợp chất của sắt.
II. Lý tính của sắt.
1. Hợp chất sắt (II.
III. Hóa tính của sắt.
Sắt là kim loại có tính khử khá mạnh.
* Gồm : Muối , oxit, hiđroxit
* Hóa tính chung : Tính khử
2+
Fe Fe + 2e
Fe Fe3+ + 3e
Fe2+ – 1e = Fe3+
a. Tác dụng với không khí ẩm.
Tùy theo chất oxyhóa mà sắt nhường 2e hay
3e để tạo các hợp chất tương ứng.
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3
b. Tác dụng với Cl2.
1. Tác dụng với phi kim.
3Fe + 2O2 Fe3O4
FeCl2 + Cl2 FeCl3
c. Tác dụng với a xit.
Fe + S FeS
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2. Tác dụng với a xid.
* Acid loãng:
+
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO +
H2O
*Điều chế
a. Fe(OH)2,:
2+
Fe+2H Fe + H2
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
Trang 10
Fe
2+
-
+ 2 OH Fe(OH)2
+ Nâu :Fe2O3.nH2O
b. FeO :
-Quặng manhetit: Fe3O4
Nhiệt phân Fe(OH)2 không có oxi.
-Quặng xeđerit: FeCO3
Fe(OH)2 FeO + H2O
- Quặng pirit :FeS2
2. Hợp chất sắt (III.
b.Sản xuất gang.
* Gồm : Muối , oxit, hiđroxit
* Nguyên liệu:
* Hóa tính chung : Tính oxyhóa
- quặng sắt : chứa ít nhất %Fe> 30%
Fe3+ + 1e Fe2+
- Than cốc
Fe3+ + 3e Fe
- Chất chảy: CaO, SiO2
a. Tác dụng với CO, Al ở nhiệt độ cao
- Không khí.
(phản ứng nhiệt nhôm)
Nguyên liệu được nạp vào trong lò xen kẽ
2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe +Q
từng lớp với nhau.
3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe +Q
* Nguyên tắc: Khử ion sắt trong oxit bằng
b. Tác dụng với kim loại .
2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2
2FeCl3 + Fe 3FeCl2
chất khử CO ở nhiệt độ cao.
Fe2O3 Fe3O4 FeO Fe
* Các phản ứng chính trong quá trình sản
*Điều chế
xuất gang.
a. Fe(OH)3:
* Tạo chất khử.
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
C + O2 CO2 - Q
Fe 3+ + 3 OH- Fe(OH)3
CO2 + C CO + Q
b. Fe2O3 :
Nhiệt phân Fe(OH)3 .
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
3. Hợp kim của sắt : Hợp kim giữa sắt với
cacbon và một số nguyên tố khác quan trọng
* Khử sắt trong o xit
CO + 3Fe2O3 CO2 + 2Fe3O4
CO + Fe3O4 CO2 + 3FeO
CO + FeO CO2 + 2Fe
* Phản ứng tạo xỉ.
CaCO3 CaO + CO2
là.
1. Gang.
2. Thép
a.Sắt trong tự nhiên.
- Quặng hemantit
+ Đỏ : Fe2O3
CaO + SiO2 CaSiO3
* Sự tạo thành gang.
hòa tan C,S,Mn
Fe nc ------------------> Gang
P, Si
Trang 11
c. Sản xuất thép.
A. Liên kết Ion
* Nguyên liệu:
hóa trị
- Gang, sắt thép phê liệu.
C. Liên kết hiđrô D.Liên kết kim loại
- Không khí, o xi
2.Kim loại dẫn điện tốt nhất là
* Nhiên liệu.
A. Vàng
- Dàu hoặc khí đốt.
C. Đồng
- Chất chảy : CaO, SiO2,
3a.Kim loại có độ cứng mềm nhất là
* Nguyên tắc.
A. Kim loại kiềm B. Kim loại kiềm thổ
O xy hóa các tạp chất ( C,S,P,Si,Mn) có
C. Nhôm
trong nguyên liệu để tạo thép.
3b.Kim loại cứng nhất
* Các phản ứng chính xảy ra.
A. Crôm
SiO2
Si + O2
B. Liên kết cộng
B. Bạc
D. Nhôm
D. Sắt
B. Sắt
C. Đồng
D.
Nhôm
2Mn + O2
2MnO
4.Cho 4 kim loại Al, Fe,Mg, Cu và 4 dung
2C + O2
2 CO
dịch ZnNO3,CuCl2,AgNO3,MgSO4. Kim loại
SO2
S + O2
2Fe + O2
2FeO
FeO + Mn Fe + MnO
Phản ứng tạo xỉ
3CaO + P2O5
nào khử được cả 4 dung dịch muối trên
A. Fe B.Mg
C.Al D.Cu.
E. Tất
cả đều sai
5.Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung
Ca3(PO4)2
CaO + SiO2 CaSiO3
dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim
loại khử được cả 4 dd muối là:
* Các phương pháp luyện gang thành
A. Fe B. Mg C. Al D. tất cả đều sai
thép.
6.Nguyên tố ở ô thứ 19 , chu kì 4 nhóm I A
- Phương pháp Betxơme
- Phương pháp Mactanh
( phân
nhóm chính nhóm I) có cấu hình electron
- Phương pháp lò điện.
nguyên tử là
A : 1s22s22p63s23p64s2
1s22s22p63s23p64s1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Đại cương kim loại
1.Liên kết hóa học trong mạng tinh thể kim
loại là
B :
C
:
1s22s22p63s23p6
3d54s1
D
1s22s22p63s23p63d104s1
7.Sự ăn mòn điện hoá xảy ra các quá trình
:
Trang 12
A.
Sự
oxi hoá ở cực dương và sự khử ở
C Phản ứng thế
D
Phản ứng
cực âm
phân huỷ
B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực
12.Cho biết khối lượng lá Zn thay đổi như
âm
thế nào khi ngâm lá Zn vào dung dịch CuSO4
C. Sự oxi hoá ở cực âm
A. không thay đổi
B tăng
D. Sự oxi hoá ở cực dương
C.giảm
D.còn tuỳ
8.Loại liên kết nào sau đây có lực hút tĩnh
13.Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau
điện?
Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong
A. Liên kết kim loại
không khí ẩm . Cặp mà sắt bị ăn mòn là
B .Liên kết ion và liên kết kim loại
A : Chi có cặp Al-Fe ;
C Liên kết cộng hoá trị
Fe ;
D. Liên kết ion
C : Chi có cặp Sn-Fe ;
9.Kim loại có tính dẻo là vì
Cu-Fe
A : Số electron ngoài cùng trong nguyên tử ít
14.Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để
.
loại bỏ CuSO4 ta dùng:
B : Điện tích hạt nhân và bán kính nguyên tử
A. dd HNO3
bé
C. bột nhôm dư
C : Có cấu trúc mạng tinh thể .
đủ
D : Trong mạng tinh thể kim loại có các
15.Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :
Fe2+/ Fe
electron tự do
B : Chi có cặp ZnD : Cặp Sn-Fe và
B. bột sắt dư
D. NaOH vừa
Cu2+/ Cu
10.Hợp kim cứng và giòn hơn các kim loại
Fe3+/Fe2+
trong hỗn hợp đầu vì
Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự
A : Cấu trúc mạng tinh thể thay đổi .
A.Fe3+,Cu2+, Fe2+
B Fe2+ ,Cu2+, Fe3+
B : Mật độ ion dương tăng .
C. Cu2+, Fe3+,Fe2+
D.Cu2+, Fe2+, Fe3+
C : Mật độ electron tự do giảm
16.Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau :
D : Do có sự tạo liên kết cọng hoá trị nên
Fe2+/ Fe
Cu2+/ Cu
mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
Fe3+/Fe2+
11.Loại phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra
Tính khử giảm dần theo thứ tự
trong quá trình ăn mòn kim loại?
A Fe,Cu ,Fe2+
B.Fe, Fe2+,Cu
C.Cu , Fe, Fe2+.
D.Fe2+,Cu , Fe
APhản ứng oxi hoá - khử
ứng hoá hợp
C
Phản
Trang 13
17.Từ dung dịch muối AgNO3 để điều chế
21.Trong số các nguyên tố hóa học đã biết
Ag ta dùng phương pháp
thì các nguyên tố kim loại chiếm đa phần do:
A.thuỷ luyện
A.nguyên tử các nguyên tố có bán kính lớn
B.nhiệt phân.
C.điện phândung dịch D.cả A,B,C
đồng thời điện tích hạt nhân bé.
18.Ăn mòn điện hoá và ăn mòn hoá học khác
B. nguyên tử các nguyên tố thường có 1, 2, 3
nhau ở điểm
e lớp ngoài cùng
A : Kim loại bị phá huỷ
C. các nguyên tố kim loại gồm các nguyên tố
B : Có sự tạo dòng điện
họ s, d, f và một phần các nguyên tố họ p.
C : Kim loại có tính khử bị ăn mòn
D. năng lượng ion hóa các nguyên tử thường
D : Có sự tạo dòng điện đồng thời kim loại
thấp.
có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn .
22.Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3,
19.Liên kết trong tinh thể kloại được hình
người ta làm cách nào trong các cách sau
thành là do:
1/ Dùng Zn để khử Ag+ trong dung dịch
A. các e hóa trị tách khỏi nguyên tử và
AgNO3 .
chuyển động tự do trong toàn mạng tinh thể
2/ Điện phân dung dịch AgNO3 .
B. các nguyên tử được sắp xếp theo một trật
3/ Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung
tự nhất định
dịch NaOH sau đó lọc lấy AgOH , đem đun
C. sự tương tác đẩy qua lại giữa các ion
nóng để được Ag2O sau đó khử Ag2O bằng
dương
CO hoặc H2 ở to cao .
D. lực tương tác tĩnh điện giữa các ion
Phương pháp đúng là
dương với các e tự do xung quanh
A:1
B : 1 và 2
20. Người ta tráng một lớp Zn lên các tấm
C: 2
D : Cả 1 , 2
tôn bằng thép , ống đẫn nước bằng thép vì
và 3
A : Zn có tính khử mạnh hơn sắt nên bị ăn
23.Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe
mòn trước , thép được bảo vệ .
ở bề mặt, có thể rửa lớp Fe để được Au bằng
B : Lớp Zn có màu trắng bạc rất đẹp
dd:
C : Zn khi bị oxi hoá tạo lớp ZnO có tác
A. CuSO4
dụng bảo vệ
AgNO3
D : Zn tạo một lớp phủ cách li thép với môi
24.Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng
trường
cách nào trong các cách sau
B. FeCl3
C. FeSO4
1/ Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy .
D.
Trang 14
2/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl sau
A : 1 và 2
đó điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn
3
.
C : 3 và 4
3/ Nhiệt phân Mg(OH)2 sau đó khử MgO
1,2,3,4
bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao
27.Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd
4/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl , cô
HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối
cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl2 nóng
clorua:
chảy
A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn
Cách làm đúng là
253.Hãy sắp xếp các ion Cu2+, Hg2+, Fe2+,
A : 1 và 4 ;
B : Chỉ có 4
B : 1 và
;
D : cả
Pb2+, Ca2+ theo chiều tính oxi hoá tăng dần?
ACa2+ < Fe2+< Pb2+< Hg2+< Cu2+
;
B.
Hg2+ < Cu2+< Pb2+< Fe2+< Ca2+
3 và 4.
C.
Ca2+ < Fe2+< Cu2+< Pb2+< Hg2+
25.Kim loại chỉ có thể tồn tại ở dạng nguyên
D.
Ca2+ < Fe2+< Pb2+< Cu2+< Hg2+
tử riêng biệt khi:
28.Các cặp oxi hoá khủ sau : Na+/Na ,
C : 1 , 3 và 4
D : Cả 1 , 2 ,
A. ở thể lỏng
B. ở thể
Cu2+/Cu được sắp xếp theo chiều tăng tính
hơi
C. ở thể rắn
Mg2+/Mg , Zn2+/Zn , Fe2+/Fe , Pb2+/Pb ,
D. cả A và B
oxi hoá của ion kim loại . Kim loại đẩy được
26.Một loại Bạc có lẫn một ít đồng người ta
Cu ra khỏi dung dịch CuSO4 là
loại bỏ đồng trong loại bạc đó bằng cách
A : Na , Mg , Zn , Fe , Pb
1/ Cho loại bạc này vào dung dịch AgNO3
B : Mg , Zn , Fe , Pb
dư Cu tan hết , sau đó lọc lấy Ag
C : Mg , Zn , Fe
2/ Cho loại bạc này vào dung dịch HCl, Cu
D : Na , Mg , Zn , Fe
tan hết ta lọc lấy Ag
29.Có các cặp oxi hoá khử sau K+/K ,
3/ Đun nóng loại bạc này trong oxy sau đó
Mg2+/Mg , Zn2+/Zn , Fe2+/Fe ,Cu2+/Cu ,
cho hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch HCl
Fe3+/Fe2+ được sắp xếp theo chiều tăng tính
Ag không tan ta lọc lấy Ag
oxi hoá của ion kim loại . Kim loại đẩy được
4/ Cho loại bạc này vào dung dịch HNO3 ,
Fe ra khỏi dung dịch muối sắt III là :
Cu tan , Ag không tan ta lọc lấy Ag .
A : Mg , Zn ;
Cách làm đúng là
Zn , Cu ;
B : K , Mg ,
Trang 15
C : K , Mg , Zn ;
D : Mg ,
Phản ứng nào có được theo chiều thuận?
Zn , Cu
A. Chỉ có 1
30.Hỗn hợp gồm 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Để
có 3
tách Ag ra khỏi hỗn hợp dùng dung dịch nào
C. Chỉ có 2, 3
sau đây.
có 1 và 3
A. dung dịch HCl
B. ddich HNO3
D. Chỉ
34.Cho 4 ion Al3+, Zn2+, Cu2+, Pt2+, chọn ion
có tính oxi hoá mạnh hơn Pb2+
loãng
C. ddịch H2SO4loãng
B. Chỉ
D. ddịch Fe2(SO4)3
A. Chỉ có Cu2+, Pt2+
C. Chỉ có
31.Để điều chế Al người ta
Al3+, Zn2+
1/ Điện phân AlCl3 nóng chảy
B. Chỉ có Cu2+
2/ Điện phân dung dịch AlCl3
Al3+
3/ Điện phân Al2O3 nóng chảy trong Criolit
35.Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu. Chọn kim
Cách đúng là
loại có tính khử yếu hơn H2.
4/ Khử AlCl3 bằng K ở nhiệt độ cao
A. Mg và Al
A : 1 và 3 ;
B:1,2
và 3 ;
C : 3 và 4 :
D. Ch ỉ có
C. Zn và
Cu
B. Al và Zn
D:1,3
D. Ch ỉ có
Cu
và 4
36.Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl
32.Xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự
có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ
tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại:
biến đổi như thế nào trong quá trình điện
Zn2+/ Zn (1), Fe2+/ Fe (2), Al3+/Al (3),
phân?
2H+/H2 (4), Ag+/Ag (5), Cu2+/Cu (6),
A. Đỏ sang tím
Fe3+/Fe2+ (7)
sang xanh
A. 6 < 3 < 1 < 2 < 4 < 7 < 5
C. Đỏ sang tím rồi sang xanh
B. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7
màu đỏ
C. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5
37.Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, ZnCl2,
D. 3 < 1 < 2 < 4 < 6 < 7 < 5
NaCl, KNO3. Khi điện phân 4 dung dịch trên
33.Trong các phản ứng sau:
với điện cực trơ, dung dịch nào sẽ cho ta 1
(1) Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag;
dung dịch bazơ?
(2) Cu + Fe2+ Cu2+ + Fe;
A. CuSO4
(3) Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu
D. KNO3
B. Đỏ
C. NaCl
D. Chỉ có
B. ZnCl 2
Trang 16
38.Cho các nguyên tố : 4Be; 11Na; 12Mg; 19K.
Chiều
42.Cho các hỗn hợp kim loại sau đây
X1 = { Ca,Na,Sr} X2 = { Al,Na,Ba}
giảm dần tính bazơ của các hydroxit tương
ứng như
X3 = { Zn,Na, K} X4 = { Zn,Al,Ca}
X5 = { Cu,Na,Zn} X6 = { Fe,Zn,Mg}
sau :
Hỗn hợp nào có khả năng tan hết trong dung
A. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2
dịch NaOH dư
B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH
A. X4,X2
C. Mg(OH)2 > Be(OH)2 > KOH > NaOH
C. X2,X3,X4
D. Mg(OH)2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH
X1,X2,X3,X4
39.Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ :
43.Phản ứng : Fe + 2FeCl3 = 3FeCl2 cho
(NH4)2SO4,NH4Cl,
thấy
MgCl2,
AlCl3,
B. X1,X2
D.
FeCl2,FeCl3 Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử duy
A. Sắt kim loại có thể tác dụng với một muối
nhất để nhận biết 6 chất lỏng trên , ta có thể
sắt
dùng
B. Một kim loại có thể tác dụng với một
A. Na (dư) B.dd NaOH dư
muối Clorua của nó
C. Ba(dư)
D. dd AgNO3
E. dd BaCl2
C. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+
40.Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn :
D. Fe2+ bị sắt kim loại o xi hóa thành Fe3+
Na2CO3,NH4NO3,NaNO3, dd PP không màu.
E. Tất cả đều sai
Nếu chỉ dùng một thuốc thử thì ta có thể
44.Phản ứng : Cu + 2FeCl3 FeCl2 +
chọn dung dịch
CuCl2 cho thấy
A. AgNO3
B. NaOH
C. HCl
D.
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
Ba(OH)2
kim loại
E. Một dung dịch khác.
B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+
41.Cho các hỗn hợp kim loại sau đây
C. Đồng kim loại có tính o xi hóa kém hơn
X1 = { Ca,Na,Sr} X2 = { Al,Na,Ba}
sắt kim loại.
X3 = { Zn,Na, K} X4 = { Zn,Al,Ca}
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung
X5 = { Cu,Na,Zn} X6 = { Fe,Zn,Mg}
dịch muối
Hỗn hợp nào có khả năng tan hết trong nước
E. Tất cả đều sai.
khi chất làm tan dư
45.Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một
A. X1,X2
C. X1,X2,X3,X4
B. X1,X3
D. X5,X1,X2
lớp sắt ở bề mặt. Có thể rửa lớp sắt để loại
Trang 17
tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau
49. Nhúng thanh kim loại kẽm vào một
đây:
dung dịch chứa hỗn hợp 3,2g CuSO4 và
A. DD CuCl2 dư
B. DD Fe2(SO4)3
dư
6,24g CdSO4. Hỏi sau khi Cu và Cd bị đẩy
hoàn toàn khỏi dung dịch thì khối lượng
C. DD AlCl3 dư
D. DD
ZnSO4 dư
thanh kẽm tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Tăng 1,39 gam
B. Giảm 1,39gam
46.Chỉ ra điều sai:
A. Clo tác dụng với sắt cho sắt (III) clorua
C. Tăng 4 gam
B. Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch muối
50.Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4
NaCl
,sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn
C. Iốt có bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong
so với ban đầu 0,2 g ,khối lượng đồng bám
các halogen
vào lá sắt là
D.Có thể điều chế được nước clo nhưng
A.0,2g
không thể điều chế được nước flo
51.Cho một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO4
E. B và C đều sai.
. Sau một thời gian vớt lá sắt ra rửa sạch làm
47.Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500ml
khô thấy khối lượng lá sắt tăng 1,6g . Khối
dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy
lượng đồng sinh ra bám lên lá sắt là:
lá sắt ra cân lại , thấy khối lượng là 8,8gam. (
A : 12,8g
V= const) . Nồng độ mol/l của dung dịch
9,6g
CuSO4 sau phản ứng là:
52.Cho 5,6g Fe vào 200 ml dung dịch hỗn
A. 1,8M
B. 2,2M
C. 1,75M
D. Kết quả kháC.
B.1,6g
C.3,2g
B : 6,4g
C : 3,2g
D.6,4g
D
:
hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M Sau khi
D.1,625M E. 2,5M
kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối
48.Nhúng thanh kim loại X hóa trị II vào
lượng
dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy thanh
A : 4,72g
kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt
D : 2,56g
khác cũng lấy thanh kim loại như trên nhúng
53.Cho một đinh Fe vào một lit dung dịch
vào dung dịch Pb(NO3)2 thì khối lượng thanh
kim loại tăng lên 7,1%. Biết số mol CuSO4
và Pb(N3)2 tham gia ở hai trường hợp bằng
nhau.
A. Zn
Kim
B. Al
loại
X
C. Fe
đó
là:
D. Cu
B : 7,52g
C : 5,28g
chứa
Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,12M. Sau khi
phản ứng
kết thúc được một dung dịch A với màu xanh
đã phai
Trang 18
một phần và một chát rắn B có khối lượng
lớn hơn
dụng với 1,28 g bột đồng. Sau khi phản ứng
khối lượng của đinh Fe ban đầu là 10,4g.
Tính khối
kết thúc.Hãy tính:Số gam Ag được giải
phóng?
lượng của cây đinh sắt ban đầu.
A. 11,2g
57.Cho 100 ml dung dịch AgNO3 0,5 M tác
B. 5,6g
A. 21,6 g
C.16,8
D.
8,96g
C. 5,4 g
B. 10,8 g
D.
4,32 g
58.Cho luồng khí H2 đi qua 0,8 gam CuO
54.Ngâm 1 lá kẽm (dư)vào trong 200 ml
nung nóng . Sau khi phản ứng thu được
dung dịch AgNO3 0,5M. Kết thúc hoàn toàn
0,672 gam chất rắn. Hiệu suất khử CuO
lượng Ag thu được là:
thành Cu là (%)
A. 8,8 g
B. 13 g
C. 6,5 g
D. 10,8 g
A. 60 B. 80 C. 90 D. 75 E. Kết quả khác
59.1,2gam một kim loại hóa trị II tác dụng
55.Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung
hết với clo cho 4,75gam muối cloruA. Kim
dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy
loại này là.
đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô
A. Mg
thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g.
60.Hòa tan hết kim loại hóa trị II vào lượng
Tính CM của dung dịch CuSO4 ban đầu?
dung dịch HCl 14,6% lấy vừa đủ được dung
A. 0,25 M
dịch muối 18,19%. Kim loại đó là.
B. 1 M
C. 2 M D. 0,5 M
B. Ca C. Zn D. Cu E. Hg
56.Cho một thanh đồng nặng 10 g vào 200
A. Ca B. Zn C. Ni D. Mg
ml dung dịch AgNO3 0,1 M. Sau một thời
khác
gian lấy ra cân lại thấy thanh đồng có khối
61.Một mảnh kim loại X được chia thành 2
lượng 10,76 g ( giả sử Ag sinh ra bám hoàn
phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
toàn lên thanh đồng. Các chất có trong dung
Clo ta được muối B. Phần 2 tác dụng với
dịch và số mol của chúng là:
HCl ta được muối C. Cho kim loại X tác
A.AgNO3 (0,02 mol) và Cu(NO3)2 (0,005
dụng với dung dịch muối B ta thu được muối
mol)
C. X là:
B.AgNO3 (0,01 mol) và Cu(NO3)2 (0,005
A. A B. Zn C. Fe D. Mg
mol)
khác
C.AgNO3 (0,01 mol)
62.Kim loại R luôn có hóa trị II. 28,5 gam
D.Cu(NO3)2 (0,005 mol)
muối clorua của R có số mol bằng 44,4g
muối Nitrat . R là:
E. Kết quả
E. Kết quả
Trang 19
A. Cu B.Fe C. MgD.Ca E.Ba
68.Cho 6,4g hỗn hợp Mg - Fe vào dung dịch
63.Lượng Ba kim loại cần cho vào 1000g
HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H2(đktc) . Cũng
nước để được dung dịch Ba(OH)2 2,67% là
cho hỗn hợp như trên vào dung dịch CuSO4
A.39,4g
dư .Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng
B.19,7g
C.41,3g D.26,7g
E.21,85
thu được là
64.Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R
A : 9,6g
thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng
D : 12,8g
40% kim loại đã dùng. R là
69.Điện phân 1 lít dung dịch AgNO3 với điện
A. Kim loại hóa trị I
cực trơ, thu được một dung dịch có PH = 2
B. Kim loại hóa trị III
( xem V = const. Lượng Ag thu được ở catôt
C. Kim loại có Khối lượng nguyên tử lớn
là.
hơn 120đvc
A.0,216g B.0,108g C.0,54g D.1,08g E.
D. Mg
Kết quả khác
E. Ca
70. Điện phân hoàn toàn một dung dịch chứa
65.Cho 1,625g kim loại hoá trị 2 tác dụng
Ag2SO4,CuSO4, NiSO4 sẽ thu được thứ tự
với dung dịch HCl lấy dư . Sau phản ứng cô
các kim loại ở catôt là
cạn dung dịch thì được 3,4g muối khan .
A.Ni, Cu,Ag.
Kim
C.Ni,Ag,Cu.D.Ag,Cu,Ni.E.Cu,Ni,Ag.
loại
A . Mg
đó
là
B. Zn
C . Cu
B : 16g
C : 6,4g
B.Ag,Ni,Cu.
71.Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9gam
D. Ni
muối Clorua của một kim loại hóa trị II thu
66.Hoà tan hòan toàn 9,6g kim loại R hoá trị
được 0,48gam kim loại ở catot. Kim loại đã
(II ) trong H 2SO4 đặc thu được dung dịch X
điện phân là:
và 3,36 lit khí SO2(đktc. Vậy R là:
A. Zn B. Mg
A.
Mg
B.Zn
C.
Ca
C. Cu
D. Fe
E. Hg
D.Cu
72..Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g
67.Cho 0,84 g kim loại R vào dung dịch
muối clorua của một kim loại hóa trị II, được
HNO3 loãng lấy dư sau khi kết thúc phản
0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là:
ứng thu được 0,336 lít khí NO duy nhất ở
A. Zn
đktc : R là
73.Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện
A : Mg
D : Fe
B : Cu
C : Al :
B. Mg
C. Cu
D. Fe
cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A
Trang 20
trong thời gian 1930 giây thì khối lượng
D. vừa đồng vừa sắt với lượng mỗi kim loại
đồng và thể tích khí O2 sinh ra là
là tối đa
A : 0,64g và 0,112 lit
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
B : 0,32g và 0,056
lít
Kim loại nhóm IA
C : 0,96g và 0,168 lít
D : 1,28g và 0,224
1.Kiểu mạng tinh thể của muối ăn là
lít
AIon
B Nguyên tử
74.Điện phân dung dịch muối MCln với điện
C Kim loại
D Phân tử
cực trơ . Ở catôt thu được 16g kim loại M thì
2.Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì
ở anot thu được 5,6 lit (đktc). Xác định M?
thu được sản phẩm gồm
AMg
B
Cu
CCa
D
Zn
A : Cu và K2SO4 . ;
B : KOH và H2 . ;
C : Cu(OH)2 và K2SO4
D : Cu(OH) 2 ,
75.Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm
K2SO4 và H2
HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ.
3.Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp
Khi ở katốt có 3,2g Cu thì thể tích khí thoát
chất của kali và hợp chất của natri ,người ta
ra ở anốt là
đưa các hợp chất của kalivà natri vào ngọn
A : 0,56 lít
B : 0,84 lít C : 0,672 lít
lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm
D : 0,448 lít
màu ngọn lửa thành :
76.Điện phân một muối clorua kim loại ở
A. Tím của kali ,vàng của natri
trạng thái nóng chảy. Sau một thời gian ta
B .Tím của natri ,vàng của kali
thấy catốt có 2,74 g kim loại và ở anốt có
C. Đỏ của natri ,vàng của kali
448 ml khí (đktc. Vậy công thức của muối
D .Đỏ của kali,vàng của natri
clorua là:
4. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại
A. CaCl2 C. NaCl
B. KCl
D.
kiềm là :
BaCl2
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
81.Điện phân 200ml dd CuSO4 0,5 M và
C. Tính axit
D. Tính bazơ
FeSO4 0,5M trong 15 phút với điện cực trơ
5.Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta
và dòng điện I= 5A sẽ thu được ở catot:
ngâm kín chúng trong :
A. chỉ có đồng
A. Nước
B. Vừa đồng, vừa sắt
C. Dung dịch NaOH
C. chỉ có sắt
6.Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình
B. Dung dịch HCl
D. Dầu hỏa
electron 1s2 2s2 2p6 3s1 là :
Trang 21
A. K ; Cl và Ar
B. Li+ ; Br- và Ne
7.Nguyên tử kim loại kiềm có bao nhiêu
C. Na+ ; Cl- và Ar
D. Na+ ; F- và Ne
electron ở phân lớp s của lớp electron ngoài
13.Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự
cùng
độ âm điện tăng dần :
A. K
B. Na
C. Ca
A .(1e)
D. Ba
B.(2e)
C.(3e)
+
-
A. Li ; Na ; K ; Ca
B. C ; N ; O ; F
D.(4e)
C. F ; Cl ; Br ; I
8.Để điều chế kim loại Na, người ta thực
Si ; Al
hiện phản ứng
14.Ion nào có bán kính bé nhất ? Biết điện
A. Điện phân dung dịch NaOH
tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15+,
B. Điện phân nóng chảy NaOH
16+, 17+, 19+ :
C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl
A. K+
D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O
15.Nguyên tử
9.Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của
2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 . Hạt nhân nguyên tử X có
nó có công thức là:
số nơtron và proton lần lượt là :
A.MO2
B.M 2O3
C.MO
A. 19 ; 0
D. S ; P ;
B. Cl-
C. S2-
D. P3-
39
X có cấu hình electron 1s2
B. 19 ; 20
C. 20 ; 19
D.
D.M2O
19 ; 19
10.Kim loaị kiềm được sản xuất trong công
16.Khi cho kim loại Na vào dung dịch
nghiệp bằng cách :
CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng :
A. Điện phân hợp chất nóng chảy.
A.Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó
B. Phương pháp hỏa luyện.
kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
C. Phương pháp thủy luyện.
B.Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện
D. Phương pháp nhiệt kim loại.
kết tủa xanh.
11.Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích hạt
C.Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết
nhân tăng dần :
tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
A.Bán kính nguyên tử tăng dần
D.Chỉ có sủi bọt khí.
B.Năng lượng ion hóa giảm dần
17.Trường
C. Tính khử tăng dần
tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học
D. Độ âm điện tăng dần
sau:
hợp nào ion Na+
không tồn
Tìm câu sai
A. NaOH tác dụng với HCl
12.Các ion X+ ; Y- và nguyên tử Z nào có cấu
B. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2
hình electron 1s2 2s2 2p6 ?
C. Nung nóng NaHCO3
Trang 22
D. Điện phân NaOH nóng chảy
18.Các dd muối
23b.Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân
NaHCO3 và Na2CO3 có
NaNO3 là :
phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham
A. Na ; NO2 và O2 B. NaNO2 và O2
gia phản ứng :
C. Na2O và NO2
A. Thủy phân
C. Trao đổi
B. Oxi hóa - khử
D. Nhiệt phân
D. Na2O và NO2 và O2.
24.Nước Gia-ven được điều chế bằng cách :
a)Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH
19. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:
b) Điện phân dd NaCl có màng ngăn
A.Li
c) Điện phân dd NaCl không có màng ngăn
B.Na
C.Cs
D.K
20.Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ
d) a,c đều đúng
lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn
25.Trong phản ứng sau :
là :
NaH + H2O → NaOH + H2 . Nước đóng
A. CO32- + 2H+ → H2CO3
vai trò gì ?
B. CO32- + H+
→ HCO–3
A. Khử
B. Oxi hóa
C. Axit
D. Bazơ
C. CO32- + 2H+ → H2O + CO2
D. 2Na+ + SO42- → Na 2SO4
26.Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl,
21.Cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng
KOH dùng:
xảy ra là:
a. quì tím, dd AgNO3
a) sủi bọt khí và kết tủa màu xanh
b. phenolftalêin
b)dung dịch có màu xanh nhạt dần
c.quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt
c) có kết tủa Cu
d. phenolftalein, dd AgNO3
d) sủi bọt khí
22.Muối natri và muối kali khi cháy cho
27.Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu
ngọn lửa màu tương ứng :
được là :
A. Hồng và đỏ thẩm
A. H2 ; F2 ; dung dịch NaOH
B. Tím và xanh
B. H2 ; O2 ; dung dịch NaOH
lam
C. Vàng và tím
D. Vàng và xanh
C. H2 ; O2 ; dung dịch NaF
23a.Điện phân dung dịch NaCl có màng
D. H2 ; dung dịch NaOF
ngăn, ở catốt thu khí:
28.Khi điện phân dd NaCl (có màng ngăn),
a. O2
khí
b. H2
c. Cl2
d. không có
cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng
than chì là do:
a) sắt dẫn điện tốt hơn than chì
b) cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe
Trang 23
c) than chì dẫn điện tốt hơn sắt
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng bền.
d) cực dương tạo khí clo tác dụng với
B.Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau
than chì
đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong
29.Sản phẩm của sự điện phân dung dịch
suốt.
NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :
C.Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt.
A. Natri và hiđro B. Oxi và hiđro
D.Không thấy có hiện tượng gì xảy ra.
C. Natri hiđroxit và clo D. Hiđro, clo và
36.Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất
natri hiđroxit.
trong tất cả các kim loại vì:
30.Kim loại có thể tạo peoxít là:
1. Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có
a) Na
b) Al
c) Fe
d) Zn
bán kính lớn nhất.
31.Có các chất khí : CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ;
2. Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các
đều có lẫn hơi nướC. Dùng NaOH khan có
nguyên tố thuộc cùng chu kỳ .
thể làm khô các khí sau :
3. Chỉ mất 1 electron là đạt cấu hình khí trơ.
A. NH3
4. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất.
B. CO2 C. Cl2 D. H2S
32.Điên phân muối clorua của kim koại M
Chọn phát biểu đúng.
thu được 3,45 gam kim loại và 1,68 lít khí
a. Chỉ có 1, 2
b. Chỉ có 1, 2, 3
(đktc. M là:
c. Chỉ có 3
d. Chỉ có 3, 4
a) K
b) Li
c) Na
d)
37.Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với
Ca
nước tạo thành :
33.Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?
A. Muối và nước B. Kiềm và oxi
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
C. Kiềm và hiđro D. Muối
B. Na2S +
→ NaCl + H2S
HCl
38.Để điều chế Na2CO3 người ta có thể dùng
C. FeSO4 + HCl → FeCl2 + H2SO4
phương pháp nào sau đây
D. FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 + K2SO4
a. Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH.
34.Dung dịch natri clorua trong nước có môi
b. Tạo NaHCO3 từ CO2 + NH3 + NaCl và sau
trường :
đó thực hiện nhiệt phân NaHCO3
A. Axit
C. Muối
B. Kiềm
D. Trung tính
c. Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl.
d. Cho BaCO3 tác dụng với dd NaCl
35.Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung
39.Kim loại kiềm trong công nghiệp được
dịch ZnSO4 ta thấy :
điều chế theo phương pháp nào sau đây?
a. Nhiệt luyện
b. Thủy luyện
Trang 24
c.Điện phân nóng chảy
d. Điện phân
kim loại X nóng chảy, thì thu được 12,69
dung dịch
gam iot. Cho biết iotđua của kim loại nào đã
40.Để điều chế kim loại K ta có thể dùng các
bị
phương pháp sau:
A. Kl
điện
1.Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn
phân?
B. Cal2
C. NaI
D. Csl
xớp.
46.Chia 8,84 gam hỗn hợp một muối kim
2. Điên phân KCl nóng chảy.
loại (l) clorua và BaCl2 thành hai phần bằng
3. Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl
nhau. Hòa tan hoàn toàn phần thứ nhất vào
4. Dùng CO để khử K ra khỏi K2O
nước rồi cho tác AgNO3 thì thu được
5. Điện phân nóng chảy KOH
8,61gam kết tủa. Đem điện phân nóng chảy
Chọn phương pháp thích hợp
phần thứ hai thì thu được V lít khí X bay ra ở
a. Chỉ có 1, 2
b. Chỉ có 2, 5
anot. Thể tích khí V (ở 27,30C và 0,88atm)
c. Chỉ có 3, 4, 5
d. 1, 2, 3, 4, 5.
là:
42.Khi cho miếng Na vào dung dịch CuCl2
A. 0,42 lít
thấy có:
Kết quả kháC.
A. Bọt khí
C. Có kết tủa màu
B. 0,84 lít
C. 1,68 lít
D.
47.Chia 8,84 gam hỗn hợp một muối kim
xanh
loại (l) clorua và BaCl2 thành hai phần bằng
B. Có kết tủa đỏ nâu D. Có khí và kết tủa
nhau. Hòa tan hoàn toàn phần thứ nhất vào
màu xanh
nước rồi cho tác AgNO3 thì thu được
43. Cho 3,60 gam hỗn hợp gồm kali và một
8,61gam kết tủA. Đem điện phân nóng chảy
kim loại kiềm (A) tác dụng vừa hết với nước
phần thứ hai thì thu được V lít khí X bay ra ở
cho 2,24 lít khí hiđro (ở 0,5 atm, 00C) Khối
anot.
lượng nguyên tử của (A) lớn hay nhỏ hơn
kali?
Biết số mol kim loại (l) clorua gấp 4 lần số
mol BaCl2, hiệu suất phản ứng 100%. Xác
A. A > 39
B. A < 39
định
C. A < 36
D. KQK
A. Li
44.Biết số mol kim loại (A) trong hỗn hợp
kim
loại
B. Na
D.
hóa
trị
l.
C. K
Rb
lớn hơn 10% tổng số mol hai kim loại, vậy
48.Trong 500ml dung dịch X có chứa 0,4925
(A)
nào?
gam một hỗn hợp gồm muối clorua và
D. Rb
hiđroxit của kim loại kiềm. Đo pH của dung
45.Khi điện phân 25,98 gam iotđua của một
dịch là 12 và khi điện phân 1/10 dung dịch X
A. K
là
nguyên
B. Na
C. Li
tố
Trang 25
0
cho đến khi hết khí Cl2 thì thu được 11,2ml
đo ở điều kiện 20 C, 1 atm thì ngưng điện
khí Cl2 ở 2730C và 1 atm. Kim loại kiềm đó
phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung
là:
dịch
A. K
B. Cs
C. Na
NaOH
A. 8%
D. Li
sau
B. 10%
điện
phân.
C. 16,64%
D.
8,32%
49.Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al
53.Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để
và một kim loại kiềm M vào trong nướC.
hấp thụ hết 4,48 lít CO2 ( đkc) là (ml)
Sau phản ứng thu được dung dịch B và 5,6
A. 200ml
lít khí (ở đktc. Cho từ từ dung dịch HCl vào
250ml
dung dịch B để thu được một lượng kết tủa
54.Thể tích dung dịch KOH 2M tối thiểu để
lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam.
hấp thụ hết 4,48 lít ( đkc) hỗn hợp X gồm
Kim
CO2 và SO2 (có tỉ khối hơi so với H2 bằng
loại
A. Li
kiềm
B. Na
là:
C. K
B. 100ml
C. 150ml
D.
27 ) là (ml)
D. Rb
A. 100ml
B. 200ml
50.Trộn 100ml dung dịch H2SO4 1M với
C. 150ml
D. 100ml hay 150ml
150ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch tạo
55.Hòa tan hoàn toàn 2,73gam một kim loại
thành
kiềm vào nước thu được một dung dịch có
A. 13,6
có
pH
B. 12,6
C. 13,0
là:
khối lượng lớn hơn khối lượng của nước đã
D. 12,8
dùng là 2,66gam. Kim loại đó là:
51.Hòa tan 14,9 gam KCl vào một lượng
A. Li
nước vừa đủ để tạo thành 0,5 lít dung dịch.
56.Hòa tan hoàn toàn 0,575gam một kim loại
Biết chỉ có 85% số phân tử hòa tan trong
kiềm vào nước . Để trung hòa dung dịch thu
dung dịch phân thành ion. Nồng độ mol/l của
được cần 25 gam dung dichj HCl 3.65%.
ion K+ và ion Cl là:
Kim loại đó là;
A. 0,34 mol/l và 0,17 mol/l B. 0,68 mol/l và
A. Na
0,34
mol/l
C. Cùng 0,34 mol/l
D. Kết quả khác
B. Na
B. K
C. K
D. Rb
C. Li
E. Cs
D. Rb
E. Cs
57.Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn
52.Đem điện phân 200ml dung dịch NaCl
hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu
2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực bằng than có
được kết tủa có khối lượng bằng khối lượng
màng ngăn xốp và dung dịch luôn luôn được
AgNO3 đã dùng. % của NaCl trong hỗn hợp
khuấy đều. Khi ở catot thoát ra 22,4 lít khí
ban đàu là ?