Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bài tập Tn vo co, huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.08 KB, 5 trang )

IV. CÁC PHẢN ỨNG DẠNG TỔNG QUÁT:
1. Gọi CT chung của các hydrocacbon là
k22n2n
HC
−+
a.Phản ứng với H
2
dư (Ni,t
o
) (Hs=100%)
k22n2n
HC
−+
+
k
H
2

 →
o
t,Ni
2n2n
HC
+
hỗn hợp
sau phản ứng có ankan và H
2

Chú ý: Phản ứng với H
2
(Hs=100%)


không biết H
2
dư hay hydrocacbon dư thì có thể
dựa vào
M
của hh sau phản ứng. Nếu
M
<26

hh sau phản ứng có H
2
dư và hydrocacbon
chưa no phản ứng hết
b.Phản ứng với Br
2
dư:
k22n2n
HC
−+
+
k
Br
2
 →
k2k2n2n
BrHC
−+
c. Phản ứng với HX
k22n2n
HC

−+
+
k
HX
 →
kk2n2n
XHC
−+
d.Phản ứng với Cl
2
(a's'k't')
k22n2n
HC
−+
+
k
Cl
2

 →
HClxClHC
kk22n2n
+
−+
e.Phản ứng với AgNO
3
/NH
3
2
k22n2n

HC
−+
+xAg
2
O
 →
3
NH
x
OxHAgHC
2x
xk22n2n
+
−−+
2) Đối với ankan:
C
n
H
2n+2
+ xCl
2

 →
ASKT
C
n
H
2n+2-x
Cl
x

+ xHCl ĐK:
1

x

2n+2
C
n
H
2n+2

 →
Crackinh
C
m
H
2m+2
+ C
x
H
2x
ĐK:
m+x=n; m

2, x

2, n

3.
3) Đối với anken:

+ Phản ứng với H
2
, Br
2
, HX đều tuân theo tỉ lệ
mol 1:1
+ Chú ý phản ứng thế với Cl
2
ở cacbon
α
CH
3
-CH=CH
2
+ Cl
2

 →
C500
o
ClCH
2
-CH=CH
2
+
HCl
4) Đối với ankin:
+ Phản ứng với H
2
, Br

2
, HX đều tuân theo tỉ lệ
mol 1:2
VD: C
n
H
2n-2
+ 2H
2

 →
o
t,Ni
C
n
H
2n+2
+ Phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
2C
n
H
2n-2
+ xAg
2
O
 →
2CnH

2n-2-x
Ag
x
+ xH
2
O
ĐK: 0

x

2
* Nếu x=0

hydrocacbon là ankin

ankin-1
* Nếu x=1

hydrocacbon là ankin-1
* Nếu x= 2

hydrocacbon là C
2
H
2
.
5) Đối với aren và đồng đẳng:
+ Cách xác định số liên kết
π
ngoài vòng

benzen.
Phản ứng với dd Br2
α=
nhydrocacbo
Br
n
n
2

α
là số liên kết
π
ngoài vòng benzen.
+ Cách xác định số lk
π
trong vòng:
Phản ứng với H
2
(Ni,t
o
):
β+α=
nhydrocacbo
H
n
n
2

* với
α

là số lk
π
nằm ngoài vòng
benzen
*
β
là số lk
π
trong vòng benzen.
Ngoài ra còn có 1 lk
π
tạo vòng benzen

số
lk
π
tổng là
α
+
β
+1.
VD 2 :Đốt cháy 6,72 lít khí (ở đktc) hai hiđrocacbon
cùng dãy đồng đẳng tạo thành 39,6 gam CO
2
và 10,8
gam H
2
O.
a)Công thức chung của dãy đồng đẳng là:
b) Công thức phân tử mỗi hiđrocacbon là:

Giải :Do chúng ở thể khí, số mol CO
2
> số mol H
2
O
--->là ankin hoặc ankadien
số mol 2 chất là :nCO
2
- n H
2
O = 0,3 ---> Số ntử cacbon
trung bình là : nCO
2
:n 2HC=3
---> n
1
=2 ,n
2
=4 ---> TCPT là C
2
H
2
và C
4
H
6
VD 3 :Cho 4,6 gam hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế
tiếp qua dung dịch brôm dư,thấy
có 16 brôm phản ứng.Hai anken là
Giải:n

Br2
= 0,1 =n
2anken
---->số nguyên tử cacbon trung
bình =
14.1,0
6,4
=3,3
 CTPT 2anken là: C
3
H
6
và C
4
H
8

VD 4:Khi đốt cháy 1hh gồm:0,1 mol C
2
H
4
và 1
hydrocacbon A,thu được 0,5 mol CO
2

và 0,6 mol H
2
O.CTPT của hydrocacbon A là:
Giải:nH
2

O > nCO
2
---> A là ankan
Số mol A= nH
2
O - nCO
2
=0,1---> n =(0,5 – 0,1.2): 0,1
=2--->CTPT của A là:C
2
H
6
VD 5:Khi đốt cháy 0,2 mol hh gồm: C
2
H
2
và 1
hydrocacbon A,thu được:
số mol CO
2
=số mol H
2
O =0,5 mol.CTPT của
hydrocacbon A là ?
Giải:nH
2
O = nCO
2
---> A là ankan --> nC
2

H
2
=n A=
0,1---> số nguyên tử cacbon trong Alà:
(0,5 –0,1.2): 0,1 =3 ---> ctpt của A là: C
3
H
8
V- MỘT SỐ DẠNG BIỆN LUẬN KHI BIẾT MỘT
SỐ TÍNH CHẤT
PHƯƠNG PHÁP:
+ Ban đầu đưa về dạng phân tử
+ Sau đó đưa về dạng tổng quát (có nhóm
chức, nếu có)
+ Dựa vào điều kiện để biện luận.
VD1: Biện luận xác định CTPT của (C
2
H
5
)
n


CT có dạng: C
2n
H
5n
Ta có điều kiện: + Số nguyên tử H

2 số

nguyên tử C +2

5n

2.2n+2

n

2
+ Số nguyên tử H là số chẳn

n=2

CTPT:
C
4
H
10
VD2: Biện luận xác định CTPT (CH
2
Cl)
n


CT
có dạng: C
n
H
2n
Cl

n
Ta có ĐK: + Số nguyên tử H

2 số
nguyên tử C + 2 - số nhóm chức

2n

2.2n+2-n

n

2.
+ 2n+n là số chẳn

n chẳn

n=2

CTPT là: C
2
H
4
Cl
2
.
VD3: Biện luận xác định CTPT (C
4
H
5

)
n
, biết nó
không làm mất màu nước brom.
CT có dạng: C
4n
H
5n
, nó không làm mất màu
nước brom

nó là ankan loại vì 5n<2.4n+2 hoặc
aren.
ĐK aren: Số nguyên tử H =2số C -6

5n
=2.4n-6

n=2. Vậy CTPT của aren là C
8
H
10
.
 Chú ý các qui tắc:
1
α
OH
+
NaOH
ONa

+


H
2
O
CH
2
OH
+
NaOH


khoõng phaỷn ửựng
+ Th halogen vo ankan: u tiờn th vo H
C bc cao.
+ Cng theo Maccụpnhicụp vo anken
+ Cng H
2
, Br
2
, HX theo t l 1:1 vo
ankaien.
+ Phn ng th Ag
2
O/NH
3
vo ankin.
+ Quy lut th vo vũng benzen
+ Phn ng tỏch HX tuõn theo quy tc Zaixep.

C. NHểM CHC
I- RU:
1) Khi t chỏy ru:
22
COOH
nn >

ru ny
no, mch h.
2) Khi tỏch nc ru to ra olefin

ru
ny no n chc, h.
3) Khi tỏch nc ru A n chc to ra cht
B.
-
1d
A/B
<

B l hydrocacbon cha no
(nu l ru no thỡ B l anken).
-
1d
A/B
>

B l ete.
4) - Oxi húa ru bc 1 to ra andehit
hoc axit mch h.

R-CH2OH

]O[
R-CH=O hoc R-COOH
- Oxi húa ru bc 2 thỡ to ra xeton:
R-CHOH-R'

]O[
R-CO-R'
- Ru bc ba khụng phn ng (do
khụng cú H)
5) Tỏch nc t ru no n chc to ra anken
tuõn theo quy tc zaixep: Tỏch -OH v H C cú
bc cao hn
6) - Ru no a chc cú nhúm -OH nm
cacbon k cn mi cú phn ng vi Cu(OH)2 to
ra dd mu xanh lam.
- 2,3 nhúm -OH liờn kt trờn cựng mt
C skhụng bn, d dng tỏch nc to ra
anehit, xeton hoc axit cacboxylic.
- Nhúm -OH liờn kt trờn cacbon mang
ni ụi s khụng bn, nú ng phõn húa to
thnh anehit hoc xeton.
CH
2
=CHOH

CH
3
-CHO

CH
2
=COH-CH
3


CH
3
-CO-CH
3
.
b.
2
x
=
rửụùu
H
n
n
2
x l s nhúm chc ru ( tng
t vi axớt)
c. ru n chc no (A) tỏch nc to cht (B)
(xỳc tỏc : H
2
SO
4
)
. d
B/A

< 1 B l olờfin
. d
B/A
> 1 A l ete
d. + oxi húa ru bc 1 to anehit : R-CHO

0
,tCu
R- CH= O
+ oxi húa ru bc 2 to xeton : R- CH R
[
O
]

R C R
OH
O
+ ru bc 3 khụng b oxi húa.

II. PHENOL:
- Nhúm OH liờn kt trc tip trờn nhõn
benzen, nờn liờn kt gia O v H phõn cc
mch vỡ vy hp cht ca chỳng th hin tớnh
axit (phn ng c vi dd baz)

-
Nhúm -OH liờn kt trờn nhỏnh
(khụng liờn
kt trc
tip trờn nhõn benzen) khụng th hin

tớnh axit.
CH í KHI GII TON
a/ Hp cht HC: A + Na H
2

=
A
H
n
n
2
2
x
x l
s nguyờn t H linh ng trong OH hoc
-COOH.
b/ Hp cht HC: A + Na mui + H
2
O
y
=
A
NaOH
n
ửựng phaỷnn
y l s nhúm chc phn
ng vi NaOH l OH liờn kt trờn nhõn hoc
COOH v cng l s nguyờn t H linh ng phn
ng vi NaOH.
VD : .

1
n
n
A
H
2
=
A cú 2 nguyờn t H linh ng
phn ng Natri
.
1
=
A
NaOH
n
n
A cú 1 nguyờn t H linh ng
phn ng NaOH
. nu A cú 2 nguyờn t Oxi
A cú 2 nhúm OH ( 2H linh ng phn ng Na)
trong ú cú 1 nhúm OH nm trờn nhõn thm ( H
linh ng phn ng NaOH) v 1 nhúm OH liờn kt
trờn nhỏnh nh
HO-C
6
H
4
-CH
2
-OH

III. AMIN:
- Nhúm hỳt e lm gim tớnh baz ca amin.
- Nhúm y e lm tng tớnh baz ca amin.
VD: C
6
H
5
-NH
2
<NH
3
<CH
3
-
NH
2
<C
2
H
5
NH
2
<(CH
3
)
2
NH
2
(tớnh baz tng dn)
CH í KHI GII TON


x
=
+
amin
H
n
n
x l s nhúm chc amin
VD: n
H
+
: n
amin
= 1 :1 amin ny n chc
CT ca amin no n chc l C
n
H
2n+3
N (n 1)
. Khi t chỏy n
H2O
> n
CO2
n
H2O
n
CO2
= 1,5
n

amin
.
=
amin
CO
n
n
2
s nguyờn t cacbon
2
• Bậc của amin : -NH
2
bậc 1 ; -NH- bậc 2 ; -N -
bậc 3
IV. ANĐEHIT :
1. Phản ứng tráng gương và với Cu(OH)
2
(t
o
)
R-CH=O +Ag
2
O
 →
o
t,ddNH
3
R-COOH + 2Ag

R-CH=O + 2Cu(OH)

2

 →
o
t
R-COOH + Cu
2
O

+2H
2
O
 Nếu R là Hydro, Ag
2
O dư, Cu(OH)
2
dư:
H-CHO + 2Ag
2
O
 →
o
t,ddNH
3
H
2
O + CO
2
+
4Ag


H-CH=O + 4Cu(OH)
2

 →
o
t
5H
2
O + CO
2
+
2Cu
2
O

 Các chất: H-COOH, muối của axit fomic,
este của axit fomic cũng cho được phản ứng tráng
gương.
HCOOH + Ag
2
O
 →
o
t,ddNH
3
H
2
O +
CO

2
+2Ag

HCOONa + Ag
2
O
 →
o
t,ddNH
3
NaHCO
3
+
2Ag

H-COOR + Ag
2
O
 →
o
t,ddNH
3
ROH + CO
2
+ 2Ag

 Anđehit vừa đóng vai trò chất khử, vừa
đóng vai trò chất oxi hóa:
+ Chất khử: Khi phản ứng với O
2

,
Ag
2
O/NH
3
, Cu(OH)
2
(t
o
)
+ Chất oxi hóa khi tác dụng với H
2
(Ni,
t
o
)
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN
a.
andehyt. chức nhóm sốlà x
n
n
anđehyt
Ag
⇒=
x2
+ Trường hợp đặc biệt : H-CH = O phản ứng
Ag
2
O tạo 4mol Ag nhưng %O = 53,33%
+ 1 nhóm andehyt ( - CH = O ) có 1 liên kết đơi

C = O ⇒ andehyt no đơn chức chỉ có 1 liên kết Π
nên khi đốt cháy
22
COOH
nn
=
( và ngược lại)
+ andehyt A có 2 liên kết Π có 2 khả năng :
andehyt no 2 chức ( 2Π ở C = O) hoặc andehyt khơng
no có 1 liên kết đơi ( 1Π trong C = O, 1 Π trong C =
C).
a. +
andehyt chức nhóm sốlà
n
n
andehyt
OCu
2
xx
⇒=
+
andehyt chức nhóm sốlà
n
ứng phảnn
andehyt
Cu(OH)
2
xx
⇒=
2

+
C) C )đôi( kết liên số andehyt chức nhóm số (là x
n
ứng phảnn
2
H
=∏+⇒=
x
andehyt
V. AXIT CACBOXYLIC:
+ Khi cân bằng phản ứng cháy nhớ tính cacbon
trong nhóm chức.
VD: C
n
H
2n+1
COOH +
)
2
1n3
(
+
O
2
 →
(n+1)CO
2
+ (n+1)H
2
O

+ Riêng axit fomic tráng gương, phản ứng với
Cu(OH)
2
tạo

đỏ gạch.
 Chú ý axit phản ứng với Cu(OH)
2
tạo ra dd
màu xanh do có ion Cu
2+
+ Cộng HX của axit acrylic, axit metacrylic,
andehit acrylic nó trái với quy tắc cộng
Maccopnhicop:
VD: CH
2
=CH-COOH + HCl
 →
ClCH
2
-CH
2
-
COOH
+ Khi giải tốn về muối của axit cacboxylic khi
đốt cháy trong O
2
cho ra CO
2
, H

2
O và Na
2
CO
3
VD : C
x
H
y
O
z
Na
t
+ O
2

 →
)
2
t
x(
+
CO
2
+
2
y
H
2
O +

2
t
Na
2
CO
3
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN

COOH) - (axít chức nhóm sốlà x
n
ứng phảnn
axít
OH
-
⇒=
x
• Chí có axít fomic ( H-COOH) tham gia phản
ứng tráng gương
• Đốt axít :
Ta có :
22nnCOOH
OHC:CT lại) ngượcvà ( chức. đơn no trênaxít nn
2
⇒⇒=
2

loại) kim ứng phản(axít chức nhóm sốlà x
n
n
axít

H
2
⇒=
2
sinh
x
ra
 Lưu ý khi giải tốn :
+ Số mol Na (trong muối hữu cơ) = số mol Na
(trong Na
2
CO
3
) (bảo tồn ngun tố Na)
+ Số mol C (trong Muối hữu cơ) = số mol C
(trong CO
2
) + Số mol C (trong Na
2
CO
3
) (bảo tồn
ngun tố C)
 So sánh tính axit : Gốc hút e làm tăng tính
axit, gốc đẩy e làm giảm tính acit của axit
cacboxylic.
VI. ESTE :
 cách viết CT của một este bất kì :
Este do axit x chức và rưỡu y chức :
R

y
(COO)
x.y
R’
x
.
 Nhân chéo x cho gốc hidrocacbon
của rượu và y cho gốc hdrocacbon của axit.
 x.y là số nhóm chức este.
VD : - Axit đơn chức + rượu 3 chức :
(RCOO)
3
R’
- Axit 3 chức + rượu đơn chức :
R(COO-R’)
3
1. ESTE ĐƠN CHỨC :
Este + NaOH
 →
o
t
Muối + rượu
Este + NaOH
 →
1 muối + 1 anđehit

este này khi phản ứng với dd NaOH tạo ra
rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang
nối đơi bậc 1, khơng bền đồng phân hóa tạo ra
anđehit.

3
x
y
VD: R-COOCH=CH2 + NaOH
 →
o
t
R-COONa +
CH
2
=CH-OH
Este + NaOH
 →
1 muối + 1 xeton

este này khi phản ứng tạo rượu có nhóm
--OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 2
không bền đồng phân hóa tạo xeton.
+ NaOH
 →
o
t
R-COONa +
CH
2
=CHOH-CH
3
Este + NaOH
 →
2muối +H

2
O

Este này có gốc rượu là
đồng đđẳng của phenol hoặc phenol..
VD :
+ 2NaOH
 →
o
t
RCOONa +
C
6
H
5
ONa + H
2
O
( do phenol có tính axit nên
phản ứng tiếp với NaOH tạo ra muối và H
2
O)
Este + NaOH
 →
1 sản phẩm duy nhất

Este đơn chức 1 vòng

+NaOH
 →

o
t
CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ
NHÓM CHỨC ESTE :

α=
Este
öùng)NaOH(phaûn
n
n

α
là số
nhóm chức este (trừ trường hợp este của phenol
và đồng đẳng của nó)
n
NaOH
cần <2n
este
(este phản ứng hết)

Este này đơn chứcvà NaOH còn dư.
 Este đơn chức có CTPT là : C
x
H
y
O
2



R-
COOR’ ĐK : y

2x
Ta có 12x+y+32 = R + R’ + 44.
Khi giải bài toán về este ta thường sử dụng cả
hai công thức trên.
+ Ct C
x
H
y
O
2
dùng để đốt cháy cho phù hợp.
+ CT R-COOR’ dùng để phản ứng với NaOH

CT cấu tạo của este.
 Hỗn hợp este đơn chức khi phản ứng với
NaOH tạo 1 muối + 2 rượu đơn chức

2 este này cùng gốc axit và do hai rượu
khác nhau tạo nên.
Vậy công thức 2 este là R-COO
'R
giải

R,R’ ;
ĐK : R1<
'R
<R2


CT
2
2
1
OHC
COORR
COORR
yx






 Hỗn hợp este đơn chức khi phản ứng với
NaOH tạo ra 3 muối + 1 rượu

3 este này cùng gốc
rượu và do 3 axit tạo nên.
CT 3 este là
R
COOR’

CT 3este






'COORR
'COORR
'COORR
3
2
1

2
OHC
yx
Hỗn hợp este khi phản ứng với NaOH
 →
3
muối + 2 rượu đều đơn chức

CTCT của 3este là
R
COO
'R
(trong đó 2
este cùng gốc rượu)

CT 3este là:





'COORR
'COORR

'COORR
23
12
11



2
OHC
yx
 Hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức khi phản
ứng với NaOH thu được 1 muối + 1 rượu : Có 3 trường
hợp xảy ra :
+ TH1 : 1 axit + 1 rượu



OH'R
RCOOH

+ TH2 : 1 axit + 1 este (cùng gốc axit)



'RCOOR
RCOOH

+ TH3 : 1 rượu + 1 este (cùng gốc rượu)




'RCOOR
OH'R
 Hỗn hợp hai chất hữu cơ khi phản ứng với
dd NaOH thu được hai muối + 1 rượu (đều đơn chức).
Có hai trường hợp :
+ TH1 : 1 axit + 1 este



'RCOOR
RCOOH
+ TH2 : 2 este (cùng gốc rượu) :



'COORR
'COORR
2
1

RCOO
'R
.
Hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức khi phản
ứng với dd NaOH thu được 1 muối + 2 rượu. Có hai
trường hợp :
+ TH1 : 1 rượu + 1 este




'RCOOR
OH'R
+ TH 2 : 2 este cùng gốc axit



2
1
RCOOR
RCOOR

 Lưu ý : Nếu giả thiết cho các hợp chất hữu
cơ đồng chức thì mỗi phần trên chỉ có 1 trường hợp là
hh 2 este (cùng gốc rượu hoặc cùng gốc axit).
2. ESTE ĐA CHỨC :
a) - Do axit đa chức + rượu đơn chức :
R(COOR’)
x
(x

2)
- Nếu este này do axit đa chức + rượu
đơn chức (nhiều rượu) : R(COO
'R
)
x
- Nếu este đa chức + NaOH
 →
1 muối+2rượu

đơn chức

este này có tối thiểu hai chức.
VD : (3 chức este mà
chỉ thu được 2 rượu)
- Nếu este này có 5 nguyên tử oxi

este này
tối đa hai chức este (do 1 chức este có tối đa hai
nguyên tử oxi)
b) - Do axit đơn + rượu đa : (RCOO)
y
R’ (y

2)
+ Tương tự như phần a.
c) Este do axit đa + rượu đa : R
y
(COO)
x.y
R’
x
(ĐK : x,y

2)
nếu x=y

CT : R(COO)xR’
4
RCOOC=CH

2
CH
3
RCOO
R
C
O
O
R COONa
OH
R
COOR
1
COOR
2
R
COOR
1
COOR
2
COOR
1
Khi cho este phản ứng với dd NaOH ta gọi
Ct este là RCOOR’ nhưng khi đốt ta nên gọi CTPT là
C
x
H
y
O
2

(y

2x) vì vậy ta phải có phương pháp đổi từ
CTCT sang CTPT để dễ giải.
VD : este 3 chức do rượu no 3 chức + 3 axit
đơn chức (có 1 axit no, iaxit có 1 nối đơi, 1 axit có một
nối ba) (este này mạch hở)
Phương pháp giải : + este này 3 chức

Pt
có 6 ngun tử Oxi
+ Số lkết
π
: có 3 nhóm –COO- mỗi
nhóm có 1 lk
π


3
π
.
+ Số lk
π
trong gốc hydrocacbon
khơng no là 3 ( 1
π
trong axit có 1 nối đơi, 2
π
trong axit có 1 nối ba)


CT có dạng : CnH2n+2-2kO6 với
k=6

CT : CnH2n-10O6.
+ Gọi CTCT là :

C
m+x+y+a+3
H
2m+2x+2y+ 2a-4
O
6
Đặt :
n=m+x+y+a+3

C
n
H
2n-10
O
6
 Chú ý : Phản ứng este hóa giữa axit và rượu :
(phản ứng khơng hồn tồn)
+ Rượu đa chức + axit đơn chức :
xRCOOH + R’(OH)n (RCOO)
x
R’(OH)
(n-x)
+ xH
2

O Điều kiện : 1

x

n
+ Rượu đơn + axit đa :
R(COOH)
n
+ xR’OH
+ xH
2
O
Điều kiện : 1

x

n
 Ngồi ra còn những este đăc biệt khác :
 Este do rượu đa, axit đa và axit đơn :
VD :
Khi phản ứng với NaOH tạo
ra R(COONa)
2
, R’COONa và
R’’(OH)
3
Hoặc este + NaOH
 →
muối của axit đa + rượu
đa và rượu đơn

VD :
khi cho phản ứng với NaOH
cho R(COONa)
3
+ R’(OH)
2
+
R’’OH
Este do axit tạp chức tạo nên :
VD : R-COO-R’-COO-R’’ khi phản ứng NaOh tạo : R-
COONa, và
R’’OH
VD :
khi phản ứng với NaOH tạo :
• Este + NaOH
 →
0
t
muối + nước
V D: CH
3
– COOC
6
H
5
+ NaOH
 →
0
t
CH

3

COONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
• Đốt cháy este :
22nnCO OH
OHClà CT chức đơn no này estenn
22
⇒⇒
=
VII. BIỆN LUẬN XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC CỦA
HỢP CHẤT HỮU CƠ CĨ NHĨM CHỨC
CT chung : C
n
H
2n+2-x-2k
X
x
với X là nhóm chức
hóa học : -OH, -CHO, -COOH, -NH
2

 Giả thiết cho CT dạng phân tử và một số
tính chất của hợp chất hữu cơ.
 Phương pháp :- Đưa CTPT về dạng CTCT

có nhóm chức của nó.
- Đặt điều kiện theo cơng thức chung :
+ Nếu no : k=0 thì ta ln có số ngun
tử H = 2 số ngun tử C + 2 – số nhóm chức.
+ Nếu khơng cho no thì ta có : số
ngun tử H

2 số ngun tử C + 2 – số
nhóm chức.
VD1 : Một rượu no có cơng thức là (C
2
H
5
O)
n
.
Biện luận để xác định CTPTcủa rượu đó.
+ Đưa CT trên về dạng cấu tạo :
(C
2
H
5
O)
n

C
2n
H
4n
(OH)

n
+ Đặt ĐK : số ngun tử H = 2 số
ngun tử C + 2 – số nhóm chức

4n=2.2n+2-n

n=2

Ct rượu là
C
4
H
8
(OH)
2
VD2 : Một axit hữu cơ có CTPT là (C
4
H
3
O
2
)
n
,
biết rằng axit hữu cơ này khơng làm mất màu
dd nước brom. Xác định CTCT của axit ?
+ Đưa về dạng cấu tạo : (C
4
H
3

O
2
)
n


C
4n
H
3n
O
2n


C
3n
H
2n
(COOH)
n
+ Do axit hữu cơ này khơng làm mất màu nước
brom nên có 2 trường hợp :
 Axit này no : (k=0) loại vì theo ĐK :
H=2C+2-số nhóm chức

2n=6n+2-n

n<0.
 Axit này thơm : k=4 (do 3 lk
π

tạo 3 lk đơi
C=C và một lk
π
tạo vòng benzen)
ĐK : H=2C+2-2k-số nhóm chức

2n=6n+2-8-n

n=2. Vậy Ct của axit là C
6
H
4
(COOH)
2
(vẽ
CTCT : có 3 CT).
5
C
m
H
2m+1
COO
C
x
H
2x-1
COO
C
y
H

2y-3
COO
C
a
H
2a-1
H
+
, t
o
H
+
, t
o
R
(COOR')
x
(COOH)
(n-x)
R
COO
COO
R'
COO R"
R
COO
COO
R"
R'
COO

R'
OH
COONa
R
COO
R
OOC
R'
OH
COONa
nó).cuả đẳng đồngvà (
phenolcủa este biệt đặc hợptrườngtrừ este chức nhóm sốlà
n
ứng phảnn
este
NaOH
xx
⇒=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×