Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

giáo án đại số lớp 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 114 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

-

TỔ TOÁN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

HỌ VÀ TÊN : ĐÀO VĂN DIỆM
LỚP GIẢNG DẠY: 10C; 10E
TỔ : TOÁN- TIN
NĂM HỌC : 2014– 2015

Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

1


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

Tuần 01:

-

TỔ TOÁN HỌC



- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

Ngày soạn: 14-08-2010

Ngày giảng 16-08-2010

CHƯƠNG I : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
§1 : MỆNH ĐỀ
I- MỤC TIÊU :

- Học sinh (HS) nắm vững các khái niệm : mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo.
- HS biết vận dụng các khái niệm để lấy được ví dụ về các dạng mệnh đề trên và xác định được tính
đúng, sai của các mệnh đề.
II- CHUẨN BỊ:

-

Giáo viên (GV): Các ví dụ về các mệnh đề, vận dụng thực tế.
HS : sách giáo khoa( SGK)

III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu nội dung toàn chương I
3- Bài mới:
Tiết 01:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về mệnh đề và mệnh đề chứa biến
Hoạt động của GV


Hoạt động của HS

Cho HS thực hiện hoạt động  1

Quan sát tranh và so sánh các câu
ở bên trái và bên phải.
Giới thiệu các quy ước của mệnh Nhận biết các câu là mệnh đề và
các câu không là mệnh đề.
đề.
Lấy các ví dụ về câu là mệnh đề
và câu không là mệnh đề và cho Ghi các ví dụ và xác định tính
HS xác định tính đúng sai của đúng sai của từng mệnh đề.
từng mệnh đề.
Số 4 là số chẵn.( mệnh đề đúng)
Cho HS thực hiện hoạt động  2, Số 3 là số vô tỷ. ( mệnh đề sai)
sau đó GV nhận xét.
Cho HS đọc mục 2.
Thực hiện hoạt động  2
Lấy các ví dụ về mệnh đề chứa Đọc mục I. 2 SGK
biến. Cho HS tìm hai giá trị thực
của x và y để được mệnh đề Nhận biết mệnh đề chứa biến.
Tìm hai giá trị thực của x và y để
đúng, mệnh đề sai.
Cho HS thực hiện hoạt động  3, được mệnh đề đúng, mệnh đề sai.
Thực hiện hoạt động  3
sau đó GV nhận xét.

Nội dung
I- Mệnh đề. Mệnh đề chứa

biến:
1. Mệnh đề:
- Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng
hoặc sai.
- Một mệnh đề không thể vừa
đúng, vừa sai.
Ví dụ :
+ Mệnh đề :
Số 4 là số chẵn.
Số 3 là số vô tỷ.
+ Không là mệnh đề : Số 4 là số
chẵn phải không ?
2. Mệnh đề chứa biến: (SGK )
Ví dụ: x – 3 = 7
y<- 2

Hoạt động 2: Tìm hiểu phủ định của một mệnh đề.
Cho HS đọc ví dụ 1 ( SGK) và Đọc ví dụ 1 và đưa ra nhận xét về
cho HS nhận xét hai câu nói của hai câu nói của Nam và Minh.
Nam và Minh.
Nêu cách phát biểu một phủ định
Giới thiệu cách phát biểu, ký hiệu
của một mệnh đề.
và tính đúng sai của một phủ định
Ghi các mệnh đề.
của một mệnh đề.
Lấy các ví dụ về mệnh đề và yêu Xác định phủ định của các mệnh
đề đó.
cầu HS xác định phủ định của các
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm


II- Phủ định của một mệnh đề:
Ví dụ 1 : (SGK)
* Kết luận : ( SGK)
Ví dụ 2:
P : 3 là số hữu tỷ.
P : 3 không phải là số hữu tỷ.
Q: 12 không chia hết cho 3.
2


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

-

TỔ TOÁN HỌC

mệnh đề đó. Sau đó đưa ra nhận
Thực hiện hoạt động  4.
xét về bài làm của HS
Cho HS thực hiện hoạt động  4,
sau đó GV nhận xét.

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

Q : 12 chia hết cho 3.

Hoạt động 3 : Tìm hiểu về mệnh đề kéo theo.
Cho HS đọc ví dụ 3 (SGK)
Giới thiệu khái niệm về mệnh đề

kéo theo.
Cho HS thực hiện hoạt động  5,
sau đó GV nhận xét.
Chỉ ra sự đúng sai của mệnh đề
P => Q.
Lấy ví dụ 4 để minh hoạ.
Giới thiệu mệnh đề P => Q trong
các định lí toán học.
Cho HS thực hiện hoạt động  6,
sau đó GV nhận xét.

Đọc ví dụ 3 (SGK)
Phát biểu khái niệm.

III- Mệnh đề kéo theo:
Ví dụ 3: (SGK)
Khái niệm : (SGK)

Thực hiện hoạt động  5
Đọc SGK
Mệnh đề P => Q chỉ sai khi P
đúng và Q sai.
Xem ví dụ 4 (SGK)
Xác định P và Q trong các định lí Ví dụ 4: (SGK)
toán học.
Thực hiện hoạt động  6

Hoạt động 1: Tìm hiểu về mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương.
Yêu cầu HS thực hiện hoạt động
 7.

Nhận xét các phát biểu về các
mệnh đề Q => P và sự đúng, sai
của các mệnh đề đó.
Giới thiệu khái niệm về mệnh đề
đảo.
Cho HS nhân xét sự đúng, sai của
các mệnh đề P =>Q và Q => P.
Lấy ví dụ minh hoạ cho nhận xét.
Cho HS lấy ví dụ sau đó GV
nhận xét.
Giới thiệu khái niệm hai mệnh đề
tương đương .
Cho HS đọc ví dụ 5 / SGK

Thực hiện hoạt động  7 : phát IV- Mệnh đề đảo – hai mệnh đề
biểu các mệnh đề Q => P và chỉ ra tương đương :
sự đúng, sai của chúng.
Khái niệm mệnh đề đảo: (SGK)
Nắm được khái niệm về mệnh đề Nhận xét: (SGK)
đảo.
Ví dụ :
Đưa ra nhận xét.
P =>Q: Nếu ABC là một tam giác
đều thì ABC là một tam giác cân.
(mệnh đề đúng).
Lấy ví dụ.
Q => P: Nếu ABC là một tam giác
cân thì ABC là một tam giác đều.
(mệnh đề sai).
Phát biểu khái niệm hai mệnh đề

Khái niệm hai mệnh đề tương
tương đương .
đương : (SGK)
Đọc ví dụ 5 / SGK
Ví dụ : (SGK)

Hoạt động 2: Ký hiệu ∀, ∃
Giới thiệu kí hiệu ∀
V- Kí hiệu ∀ và ∃ :
Biết
cách
đọc

sử
dụng

hiệu
Lấy ví dụ về mệnh đề có sử dụng
Kí hiệu ∀ đọc là “ với mọi ”
∀ trong mệnh đề toán học.
kí hiệu ∀ .
Ví dụ : “Bình phương của mọi số
Cho HS lấy ví dụ.
thực đều không âm ”
Lấy
các

dụ.
Nhận xét.
∀x ∈ R : x 2 ≥ 0

Giới thiệu kí hiệu ∃
Kí hiệu ∃ đọc là “ có một ”(tồn tại
Lấy ví dụ về mệnh đề có sử dụng Biết cách đọc và sử dụng kí hiệu một) hay “ có ít nhất một ”(tồn tại
∃ trong mệnh đề toán học.
kí hiệu ∀ .
ít nhất một).
Lấy các ví dụ.
Cho HS lấy ví dụ.
Ví dụ : “ có một số hữu tỉ bình
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

3


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUANG HÀ

-

TỔ TỐN HỌC

Nhận xét.
Cho HS đọc các ví dụ 6 -> ví dụ Đọc các ví dụ / SGK.
9

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

phương bằng 2 ”
∃x ∈ Q : x 2 = 2

Hoạt động 3: Vận dụng ký hiệu ∀, ∃ .

Cho HS thảo luận nhóm các hoạt Tiến hành thảo luận các hoạt động
 8 - >  11 / SGK.
động  8 ->  11 / SGK.
Cho các nhóm báo cáo kết quả Báo cáo kết quả.
của  8 ->  11.
Nhận xét bài làm của các nhóm.
Đánh giá hoạt động của các
nhóm.
4- Củng cố :
Làm bài tập 6a / SGK trang 10
Làm bài tập 7(a,b) / SGK trang 10
5- Dặn dò, BTVN:
Ơn tập các khái niệm về mệnh đề.
Xem lại các ví dụ.
Làm các bài tập : 1 -> 7 SGK trang 9;10

Tuần 01:

Ngày soạn: 15-08-2010

Ngày giảng 16-08-2010

BÀI TẬP
I- MỤC TIÊU:


Về kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy luận
toán học.




Về kó năng:

- Trình bày các suy luận toán học.
- Nhận xét và đánh giá một vấn đề.

II- CHUẨN BỊ: GV: giáo án, SGK

HS : giải các bài tập về mệnh đề.
III- PHƯƠNG PHÁP: PP luyện tập.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu khái niệm mệnh đề đảo ? Lấy ví dụ .
HS2: Nêu khái niệm hai mệnh đề tương đương ? Lấy ví dụ .
3- Bài mới:

Tiết 02:

Hoạt động 1: Giải bài tập 3/SGK
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

Nội dung
4



TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

Gọi 4 HS lên viết 4
mệnh đề đảo.
Yêu cầu các HS
cùng làm.
Cho HS nhận xét sau
đó nhận xét chung.
Gọi 4 HS lên viết 4
mệnh đề dùng khái
niệm “điều kiện đủ ”
Yêu cầu các HS
cùng làm.
Cho HS nhận xét sau
đó nhận xét chung.
Gọi 4 HS lên viết 4
mệnh đề dùng khái
niệm “điều kiện cần

Yêu cầu các HS
cùng làm.
Cho HS nhận xét sau
đó nhận xét chung.

-

TỔ TOÁN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN


Bài tập 3 / SGK
a) Mệnh đề đảo:
Viết các mệnh đề + Neáu a+b chia heát cho c thì a vaø b cuøng chia heát cho c
đảo.
+ Các số chia hết cho 5 đều có tận cùng bằng 0.
+ Tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau là tam giác
Đưa ra nhận xét.
cân.
+ Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Viết các mệnh đề b) “ điều kiện đủ ”
dùng khái niệm
+ Điều kiện đủ để a + b chia hết cho c là a và b cùng chia hết
“điều kiện đủ ”
cho c.
+ Điều kiện đủ để một số chia hết cho 5 là số đó có tận cùng
Đưa ra nhận xét.
bằng 0.
+ Điều kiện đủ để tam giác có hai đường trung tuyến bằng
nhau là tam giác đó cân.
+ Điều kiện đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau là
Viết các mệnh đề chúng bằng nhau.
dùng khái niệm c) “ điều kiện cần ”
“điều kiện cần ”
+ Điều kiện cần để a và b chia hết cho c là a + b chia hết cho
c.
Đưa ra nhận xét.
+ Điều kiện cần để một số có tận cùng bằng 0 là số đó chia
hết cho 5.
+ Điều kiện cần để một tam giác là tam giác cân là hai đường

trung tuyến của nó bằng nhau.
+ Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có diện
tích bằng nhau.

Hoạt động 2: Giải bài tập 4/SGK
Gọi 3 HS lên viết 3
mệnh đề dùng khái
niệm “điều kiện cần
và đủ ”
Yêu cầu các HS
cùng làm.
Cho HS nhận xét
sau đó nhận xét
chung.

Bài tập 4 / SGK
Viết các mệnh đề a) Điều kiện cần và đủ để một số chia hết cho 9 là tổng các
dùng khái niệm “điều chữ số của nó chia hết cho 9.
kiện cần và đủ ”
b) Điều kiện cần và đủ để một hình bình hành là hình thoi là
hai đường chéo của nó vuông góc với nhau.
c) Điều kiện cần và đủ để phương trình bậc hai có hai nghiệm
phân biệt là biệt thức của nó dương.
Đưa ra nhận xét.

Hoạt động 3: Giải bài tập 5/SGK
Gọi 3 HS lên bảng thực
hiện các câu a, b và c.
Sử dụng các kí hiệu
Yêu cầu các HS cùng ∀, ∃ viết các mệnh đề.

làm.
Cho HS nhận xét sau đó Đưa ra nhận xét.
nhận xét chung.

Bài tập 5 / SGK
a) ∀x ∈ R : x.1 = x
b) ∃x ∈ R : x + x = 0
c) ∀x ∈ R : x + ( − x ) = 0

Hoạt động 4: Giải bài tập6/SGK
Gọi 4 HS lên bảng thực Phát biểu thành lời các Bài tập 6 / SGK
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

5


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUANG HÀ

-

hiện các câu a, b, c và d.
u cầu HS chỉ ra các số
để khẳng định sự đúng,
sai của từng mệnh đề.
Cho HS nhận xét sau đó
nhận xét chung.

a) Bình phương của mọi số thực đều dương. (mệnh đề
sai)
b) Tồn tại số tự nhiên n mà bình phương của nó lại

bằng chính nó. ( mệnh đề đúng)
c) mọi số tự nhiên n đều khơng vượt q hai lần nó.
(mệnh đề đúng)
d) Tồn tại số thực x nhỏ hơn nghịch đảo của nó. (mệnh
đề đúng)

mệnh đề và chỉ ra sự
đúng, sai của nó.
Sai vì “ có thể bằng 0”
n=0;n=1
x = 0,5
Đưa ra nhận xét.

TỔ TỐN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

4- Củng cố : Cho HS nhắc lại các khái niệm về mệnh đề.
5- Dặn dò, BTVN:
Ơn tập lý thuyết về mệnh đề. Xem lại các bài tập đã chữa.
Làm các bài tập ở SBT.

Tuần 02:

Ngày soạn: 21-8-2010

Ngày giảng: 23-08-2010

§ 2 : TẬP HỢP
I- MỤC TIÊU :

Kiến thức: Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp rỗng , tập con , hai tập hợp bằng nhau.
Kỹ năng:

+ Sử dụng đúng các ký hiệu ∈;∉; ⊂; ⊃; ⊄; Ø

+ Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc
trưng của tập hợp.
+Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
II- CHUẨN BỊ:

-

GV : giáo án, SGK
HS : Ơn tập về tập hợp ở lớp 6

III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.

VI- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp:
2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Lấy ví dụ về một tập hợp đã học ở lớp 6.
3- Bài mới:

Tiết 03:

Hoạt động 1: Khái niệm tập hợp.
Hoạt động của GV
Cho HS thực hiện  1.
Nhận xét.
Gọi HS lấy ví dụ về tập hợp và

xác định phần tử thuộc tập hợp
và phần tử khơng thuộc tập hợp.
Nhận xét.
Cho HS thực hiện  2
Nhận xét.
Cho HS thực hiện  3.
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

Hoạt động của HS
Trả lời  1:
a) 3 ∈ Z

Nội dung
I. KHÁI NIỆM TẬP HỢP

1) Tập hợp và phần tử
Ví dụ :
b) 2 ∉ Q
Lấy ví dụ tập hợp. Xác định phần A = {a, b, c}
tử thuộc tập hợp và phần tử khơng B = {1, 2, 3, 4}
thuộc tập hợp.
a ∈ A ( a thuộc A)
a ∉ B ( a khơng thuộc B)
Trả lời  2:
2) Cách xác định tập hợp
6


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ


Hướng dân HS giải phương trình
2x2 – 5x +3 = 0
Nhận xét.
Giới thiệu hai cách xác định một
tập hợp. Vẽ biểu đồ Ven minh
hoạ hình học tập hợp A
Cho HS thực hiện  4.
Hướng dẫn HS giải phương trình
x2 + x + 1 = 0
Nhận xét.
Giới thiệu khái niệm tập hợp
rỗng.
Khi nào một tập hợp không là tập
hợp rỗng ?

-

TỔ TOÁN HỌC

U = {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30}
Trả lời  3:
B = {1, 3/2 }
Phát biểu kết luận.
Vẽ hình.
Trả lời  4:
Tập hợp A={x ∈ R ‫ ׀‬x2 + x + 1 =
0 } không có phần tử nào vì
phương
trình x2 + x + 1 = 0 vô nghiệm.
Phát biểu khái niệm.

Tồn tại một phần tử thuộc tập hợp.

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

Kết luận : (SGK)
Minh hoạ hình học một tập hợp
bằng biểu đồ Ven.

A

3) Tập hợp rỗng
Khái niệm : ( SGK )
Chú ý : A ≠ Ø <=> ∃ x : x ∈ A

Hoạt động 2: Tập hợp con
Cho HS thực hiện  5

Trả lời  5:
Quan sát hình 2/ SGK và trả lời
các câu hỏi.
Nhận xét.
Giới thiệu khái niệm, kí hiệu và Phát biểu khái niệm, nắm vững kí
hiệu và cách đọc.
cách đọc.
Treo bảng phụ hình minh hoạ Vẽ biểu đồ ven minh hoạ trường
trường hợp A ⊂ B và A ⊄ B hợp A ⊂ B và A ⊄ B
Nêu các tính chất.

Giới thiệu 3 tính chất .


Treo bảng phụ hình minh hoạ
tính chất 2.
Quan sát hình vẽ.

II. TẬP HỢP CON

Khái niệm : ( SGK )
A ⊂ B ( A con B hoặc A chứa
trong B.
Hoặc B ⊃ A ( B chứa A hoặc B
bao hàm A )

B
A

B
A

A⊂ B
A⊄ B
Các tính chất : ( SGK )

Hoạt động 3 : Tập hợp bằng nhau
Cho HS thực hiện  6
Hướng dẫn HS liệt kê các phần tử
của A và B.
Khi nào hai tập hợp bằng nhau ?

III. TẬP HỢP BẰNG NHAU
Trả lời  6:

Liệt kê các phần tử của A và B.
Rút ra nhận xét : A ⊂ B và B ⊂ Khái niệm : ( SGK )
A
A = B ⇔ ∀ x ( x ∈ A ⇔ x ∈ B)
Rút ra khái niệm hai tập hợp bằng
nhau.

4- Củng cố: Giải bài tập 1a,b ; 3a / SGK trang 13
5- Dặn dò: Học thuộc các khái niệm. Làm các bài tập : 1c; 2 và 3b/ SGK trang 13

Tuần 02:

Ngày soạn: 21-8-2010

Ngày giảng: 24-08-2010

§3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
I-

MỤC TIÊU:

Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

7


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

-


TỔ TOÁN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

+ Nắm vững các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp và có kĩ năng xác định các tập hợp
đó.
+ Có kĩ năng vẽ biểu đồ Ven miêu tả các tập hợp trên
+ Sử dụng đúng các kí hiệu : ∈; ∉;∪;∩; C A B
II- CHUẨN BỊ:

-

GV : giáo án, SGK, bảng phụ.
HS : Ôn tập về tập hợp

III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu các cách xác định tập hợp. Lấy ví dụ minh hoạ.
HS2 : Nêu khái niệm tập hợp con. Lấy ví dụ.
HS3 : Nêu khái niệm hai tập hợp bằng nhau. Lấy ví dụ.
3- Bài mới:
Tiết 04:
Hoạt động 1: Giao của hai tập hợp
Hoạt động của GV
Cho HS thực hiện  1

Hoạt động của HS

Trả lời  1:
A ={1, 2, 3, 4, 6, 12}
B = {1, 2, 3, 6, 9, 18}
C = {1, 2, 3, 6}

Nội dung
I. Giao của hai tập hợp

Khái niệm: ( SGK )
Kí hiệu C = A ∩ B
Vậy:
Có nhận xét gì về các phần tử
của C ?
Các phần tử của C đều thuộc A và A ∩ B = {x ‫ ׀‬x ∈ A và x ∈ B}
Giới thiệu khái niệm.
B.
x ∈ A
∈ A ∩B ⇔ 
x
Phát biểu khái niệm.
x ∈ B
Nhận xét.

Treo hình biểu diễn A ∩ B (phần
gạch chéo)
Cho HS lấy ví dụ .
Nhận xét.

Quan sát và vẽ biểu đồ Ven biểu
diễn A ∩ B.

Lấy ví dụ.

A
B

Hoạt động 2: Hợp của hai tập hợp
Cho HS thực hiện  2.
Có nhận xét gì về tập hợp C ?
Giới thiệu khái niệm và kí hiệu
hợp của hai tập hợp.

Trả lời  2:
C = {Minh, Nam, Lan, Hồng,
Nguyệt, Cường, Dũng, Tuyết, Lê}
Đưa ra nhận xét.
Phát biểu khái niệm và nắm được
Treo bảng phụ biểu đồ Ven biểu kí hiệu hợp của hai tập hợp.
diễn A ∪ B (phần gạch chéo)
Quan sát hình vẽ.

Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

II. Hợp của hai tập hợp
Khái niệm : ( SGK )
C = A ∪ B = {x ‫ ׀‬x ∈ A hoặc
x ∈ B}

A
B


8


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

-

TỔ TOÁN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

Hoạt động 3: Hiệu và phần bù của hai tập hợp

Cho HS thực hiện  3

Trả lời  2:

Có nhận xét gì về tập hợp C ?

C = {Minh, Bảo, Cường, Hoa,
Lan}

Giới thiệu khái niệm và kí hiệu Đưa ra nhận xét.
về hiệu của hai tập hợp A và B.
Phát biểu khái niệm và nắm được
Treo bảng phụ biểu đồ Ven biểu kí hiệu.
diễn A \ B (phần gạch chéo)
Khi B ⊂ A . Xác định A \ B

III. Hiệu và phần bù của hai tập

hợp
C = A \ B = {x ‫ ׀‬x ∈ A và x ∉ B}

A

B

Quan sát hình vẽ.
?

Vẽ hiệu của hai tập hợp A và B.

Khi B ⊂ A thì hiệu A \ B được gọi
là phần bù của B trong A.

Nhận xét.

Phát biểu khái niệm.

Giới thiệu khái niệm phần bù của
Nắm được kí hiệu.
A trong B và kí hiệu.

A
Phần bù của B trong A kí hiệu là
CAB

4- Củng cố :
Giải bài tập 1, 2/ SGK trang 15
5- Dặn dò:

Học thuộc bài.
Làm các bài tập 3, 4/ SGK trang 15
Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................

Tuần 03:
2010

Ngày soạn: 04-09-2010

Ngày giảng: 07-09-

BÀI TẬP
I- MỤC TIÊU:

- Vận dụng thành thạo các phép toán hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp và có kĩ năng xác định
các tập hợp đó.
- Vẽ thành thạo biểu đồ Ven miêu tả các tập hợp trên
II- CHUẨN BỊ: GV: giáo án, SGK, bảng phụ.

-

HS : Ôn tập về tập hợp

Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

9



TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

-

TỔ TOÁN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ học sinh lên bảng làm các bài tập SGK và cho thêm.
3- Bài mới: Tiết 05:
Hoạt động 1: Giao của hai tập hợp
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

GV gọi 2 hs lên bảng thực hiện Hs làm bài theo yêu cầu của GV
BT1 và BT2 (SGK).

* BT1: A = {C, O, H, I, T, N,
E}
Liệt kê các phần tử của A và B Hs làm theo sự gợi ý, hướng dẫn của B = {C, O, N, G, M, A, I, S,
T, Y, E, K}

Hãy thực hiện các phép toán thầy.
A ∩ B = {C, O, I, T, N, E}
theo yêu cầu của SGK.
A ∪ B = {C, O, H, I, T, N, E,
G, M, A, S, Y, K}
A \ B = {H}; B\ A = {G, M,
A, S, Y, K}
GV yêu cầu hs nhắc lại các Hs vẽ và tô theo yêu cầu của GV
* BT2:
phép toán tập hợp đã học.
GV nêu BT3
* BT3:
GV vẽ hình và gợi ý cho hs CM
a) Vì có 10 hs vừa có HL giỏi
công thức A∪B=A+Bvừa xếp HK tốt nên số hs hoặc
A ∩ B
có HL giỏi hoặc xếp HK tốt là
15 + 20 – 10 = 25
b) Số hs chưa được xếp HL
giỏi và chưa được xếp HK tốt

GV nêu BT 4
45 – 25 = 20
* BT4: A ∩ A = A
A ∪ A = A; A ∩ ∅ = ∅
A ∪ ∅ = A; CAA = ∅; CA∅ =
A
4- Củng cố: Phiếu học tập số 1
Chứng minh các công thức


A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) (A ∩ C)
A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C)

5- Dặn dò, BTVN: Ôn tập các tập hợp số đã học. Đọc trước bài các tập hợp số.
RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................

Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

10


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

Tuần 03:

-

TỔ TOÁN HỌC

Ngày soạn: 05-092010

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

Ngày giảng: 08-09-2010

§4 CÁC TẬP HỢP SỐ

I- MỤC TIÊU:

- Nắm vững các khái niệm khoảng, đoạn, nửa khoảng.
- Có kĩ năng tìm hợp, giao, hiệu của các khoảng, đoạn và biểu diễn chúng trên trục số.
II- CHUẨN BỊ:

- GV: giáo án, SGK
- HS: Ôn tập về tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
III- PHƯƠNG PHÁP:

Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu khái niệm giao của hai tập hợp. Lấy ví dụ minh hoạ.
HS2 : Nêu khái niệm hợp của hai tập hợp. Lấy ví dụ.
HS3 : Nêu khái niệm hiệu, phần bù hai tập hợp. Lấy ví dụ.
3- Bài mới:

Tiết 06:

Hoạt động 1: Các tập hợp số đã học
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Cho HS vẽ biểu đồ minh hoạ quan vẽ biểu đồ minh hoạ quan hệ
hệ của các tập hợp số N, Z, Q, R.
của các tập hợp số N, Z, Q, R.

Cho HS liệt kê các phần tử của N
và N*
Liệt kê các phần tử của N và N*
Các tập hợp đó có bao nhiêu phần
tử ?
Vô số phần tử.
Giới thiệu tập Z.
Nhận biết các phần tử của Z và
Các số hữu tỉ có dạng như thế nào? phân biệt được số nguyên âm,
Lấy ví dụ các số hữu tỉ biểu diễn số nguyên dương.
thập phân hữu han và vô hạn tuần
hoàn.
a
(a, b ∈ Z , b ≠ 0)
Tập hợp số thực gồm các phần tử b
nào ?
Lấy ví dụ.
Số hữu tỉ và các số vô tỉ.
Cho HS biểu diễn vài điểm trên trục
số.
Biểu diễn các số trên trục số.

Nội dung
I. CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC

1. Tập hợp các số tự nhiên N
N = {0, 1, 2, 3, …}
N* = {1, 2, 3, …}
2. Tập hợp các số nguyên Z
Z = {…, -3, - 2, - 1, 0, 1, 2, 3, …}

Các số - 1, -2, - 3,… thuộc Z-*.
3. Tập hợp các số hữu tỉ Q:
Số biểu diễn được dưới dạng
a
(a, b ∈ Z , b ≠ 0)
b
3
1
Ví dụ : = 1,5
= 0,(3)
2
3
4. Tập hợp các số thực R
Tập hợp các số thực bao gồm các
số hữu tỉ và các số vô tỉ.
Trục số:
3

‫׀ ׀‬
-2
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

‫׀‬
-1

‫׀‬
0

‫׀‬
3

2

11


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

-

TỔ TOÁN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

Hoạt động 2: Các tập hợp con thường dùng của R
II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG
DÙNG CỦA R

Giới thiệu kí hiệu và cách đọc
– ∞ và + ∞

Nắm được kí hiệu và cách đọc – ∞
và + ∞

Giới thiệu kí hiệu khoảng và
biểu diễn khoảng trên trục số.
Xác định các phần tử của các tập
hợp (a ; b) ; (a ; + ∞ ) ; (– ∞ ; b)
Biểu diễn các tập hợp ( a ; b ) ;
(a ; + ∞ ) ; (– ∞ ; b) trên trục số.


Giới thiệu kí hiệu đoạn và biểu Xác định các phần tử của các tập
hợp [a ; b ]
diễn đoạn trên trục số.
Biểu diễn tập hợp [a ; b] trên trục
số.
Giới thiệu kí hiệu khoảng và Xác định các phần tử của các tập
hợp [a ; b) ; (a ; b] ; [a ; + ∞ ) ;
biểu diễn khoảng trên trục số.
(– ∞ ; b]

Kí hiệu – ∞ đọc là âm vô cực
(hoặc âm vô cùng) , kí hiệu + ∞
đọc là dương vô cực (hoặc dương
vô cùng)
* Khoảng :
(a ; b) = {x ∈ R ‫ ׀‬a < x < b}
/////////////(
)//////////////////
a
b
(a ; + ∞ ) = {x ∈ R ‫ ׀‬a < x }
/////////////(
a
(– ∞ ; b) = {x ∈ R ‫ ׀‬x < b }
)//////////////////
b
* Đoạn :
[a ; b] = {x ∈ R ‫ ׀‬a ≤ x ≤ b}
/////////////[
]//////////////////

a
b
* Nửa khoảng:
[a ; b) = {x ∈ R ‫ ׀‬a ≤ x < b}
/////////////[
)//////////////////
a
b

(a ; b] = {x ∈ R ‫ ׀‬a < x ≤ b}
/////////////(
]//////////////////
a
b
Biểu diễn các tập hợp [a ; b) ; (a ; [a ; + ∞ ) = {x ∈ R ‫ ׀‬a ≤ x }
b]; [a ; + ∞ ) ; (– ∞ ; b] trên trục /////////////[
số.
a

(– ; b) = {x ∈ R ‫ ׀‬x ≤ b }
]//////////////////
Cho HS xác định các phần tử
b
của tập R = (– ∞ ; + ∞ )
Chỉ ra các phần tử.
R = (– ∞ ; + ∞ ) =
= {x ∈ R ‫ < ∞ – ׀‬x < + ∞ }
4- Củng cố :
Giải bài tập 1a ; 2a ; 3a / SGK trang 18
5- Dặn dò :

Học thuộc bài.
Làm các bài tập 1; 2 ; 3 / SGK trang 18
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

12


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUANG HÀ

Tuần 04:

-

TỔ TỐN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

Ngày soạn:11-09-2010

Ngày giảng 13-09-2010

§5. SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ
I- MỤC TIÊU :

Kiến thức: - Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghóa của số gần đúng.
- Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác của số gần đúng,
biết dạng chuẩn của số gần đúng.

Kó năng: - Biết cách quy tròn số, biết cách xác đònh các chữ số chắc của số gần đúng .
- Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé .
II- CHUẨN BỊ:

-

GV: giáo án, SGK

-

HS: máy tính bỏ túi.

III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:
HS1: Tính diện tích hình tròn biết bán kính r = 2cm
HS2 : Tính độ dài đường chéo của hình vng có cạnh là 3 cm.
3- Bài mới:
Tiết 07:
Hoạt động 1: Số gần đúng
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Cho HS tìm hiểu ví dụ 1 / SGK
Đọc ví dụ 1.
u cầu HS thực hiện  1
Trả lời  1.

Trong đo đạc, tính tốn cho ta các Nhận biết số gần đúng.
giá trị như thế nào?

Nội dung
I. Số gần đúng
Ví dụ : ( SGK )
Kết luận : ( SGK )

Hoạt động 2: Sai số tuyệt đối
II. Sai số tuyệt đối:
Cho HS tìm hiểu ví dụ 2 / SGK
Đọc ví dụ 2.
1. Sai số tuyệt đối của một số gần
Giới thiệu khái niệm sai số tuyệt Nắm được cơng thức sai số tuyệt đúng.
đối của số gần đúng.
đối của số gần đúng.
Ví dụ : ( SGK )
Kết luận: Nếu a là số gần đúng của
Tính độ chính xác của một số gần
số đúng a thì ∆ a = a − a được
đúng như thế nào ?
gọi là sai số tuyệt đối của số gần
Cho HS tìm hiểu ví dụ 3 / SGK.
Đọc ví dụ 3.
đúng a.
Giới thiệu khái niệm độ chính xác Nắm được cơng thức về độ chính
2. Độ chính xác của một số gần
của một số gần đúng.
xác d.
đúng.

u cầu HS thực hiện  2.
Ví dụ : ( SGK )
Gọi 2 HS lên bảng xác định độ Tính độ chính xác d .
Kết luận : ( SGK )
chính xác ứng với hai giá trị khác
Quy ước : a = a ± d
nhau của 2
Nhận xét.
Nắm được cơng thức sai số tương
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

13


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

-

TỔ TOÁN HỌC

Giới thiệu công thức sai số tương đối của số gần đúng
đối của số gần đúng a.

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

Sai số tương đối của số gần đúng a
∆a
là δ a =
a


Hoạt động 1 : Quy tròn số gần đúng
III. Quy tròn số gần đúng:
1. Ôn tập quy tắc làm tròn số.
* Quy tắc : ( SGK )
Áp dụng quy tắc làm tròn số để * Ví dụ:
làm tròn các số theo yêu cầu của a) x = 12345642.
GV.
Quy tròn đến hàng chục :
x ≈ 12345640
Quy tròn đến hàng nghìn :
x ≈ 12346000
Cách viết số quy tròn của số gần Đưa ra dự đoán.
b) y = 12, 1546
đúng như thế nào ?
Quy tròn đến hàng phần trăm :
y ≈ 12, 15
Quy tròn đến hàng phần nghìn :
Thực hiện hai ví dụ mẫu cho HS. Quan sát ví dụ của GV.
y ≈ 12, 155
Cho HS nhắc lại quy tắc làm tròn
số đã học ở lớp 7.
Lấy các ví dụ để củng cố lại quy
tắc.
Gọi HS trình bày.
Nhận xét.

Phát biểu quy tắc làm tròn số.

Yêu cầu HS tham khảo ví dụ 4 và Đọc ví dụ 4 và ví dụ 5.
ví dụ 5 / SGK.


Cho HS thực hiện theo nhóm  3
Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
Cho HS nhận xét.
Nhận xét chung.

Thực hiện  3 theo nhóm.
Nhóm trưởng báo cáo kết quả.
Nhận xét giữa các nhóm .

2. Cách IVết số quy tròn của số
gần đúng căn cứ vào độ chính xác
cho trước.
Ví dụ :
a) Cho a = 253648 và d = 40. Hãy
viết quy tròn số của a.
Giải : vì độ chính xác đến hàng
chục nên ta quy tròn a đến hàng
trăm, do đó:
a ≈ 253600
b) Hãy viết số quy tròn của số gần
đúng x = 1, 5624
biết x = 1, 5624 ± 0,001
x ≈ 1, 56

4- Củng cố:
Giải bài tập 1, 2 /SGK trang 23
5- Dặn dò:
Học thuộc bài.
Làm các bài tập 3 -> 5 /SGK trang 23

Soạn các câu hỏi ở phần ôn tập chương I

Tuần 04:

Ngày soạn:11-09-2010

Ngày giảng: 13-09-2010

BÀI TẬP
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

14


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ
I- MỤC TIÊU:

-

TỔ TOÁN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

1) Về kiến thức:Củng cố các khái niệm về số gần đúng đã được học ở tiết trước .
2) Về kỹ năng: Làm tròn số gần đúng biết độ chính xác cho trước một cách thành thạo.
II- CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:

GV: Giáo án, các dụng cụ học tập.
HS: Soạn bài trước khi đến lớp.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm.

IV- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
3- Bài mới:
Tiết 08:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

V yêu cầu HS xem nội dung bài
tập 1và bài tập 2 trong SGK và
cho HS thảo luận tìm lời giải.
GV gọi 2 HS đại diện 2 nhóm
lên bảng trình bày

HS xem nội dung bài tập 1 và
thảo luận, suy nghĩ trình bày lời
giải…
HS nhận xét, bổ sung và ghi
chép sửa chữa.

Bài tập 1 (SGK trang 23)
Hs trình bày

Vậy hình biểu diển trên trục
số…
HS xem nội dung bài tập 2 và

thảo luận, suy nghĩ trình bày lời
giải…
HS nhận xét, bổ sung và ghi
chép sửa chữa. Kết luận

Bài tập 2 (SGK trang 23 )
Hs trình bày
Độ chính xác là 0,01 nên ta làm
tròn1745,25 đến hàng phần
mười là 1745,3

Lấy 3 5 ≈ 1,71 thì vì 1,70 < 3 5 <

1,71 nên sai số tuyệt đối là
1,70-1,71= 0,01. Tương tự, lấy
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
3
5 ≈ 1,710; 1,7100 thì sai số
(nếu cần).
HS trao đổi và rút ra kết quả:
tuyệt đối tương ứng sẽ không
GV chỉnh sửa cho học sinh để Sai số tuyệt đối không vượt quá vượt quá 10-3; 10-4
có được lời giải chính xác.
10-4
Vậy sai số tuyệt đối sẽ là 10-4

GV yêu cầu HS xem nội dung
bài tập 3 trong SGK và cho HS
thảo luận tìm lời giải. GV gọi 2
HS đại diện các nhóm lên

bảng trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV chỉnh sửa cho học sinh để
có được lời giải chính xác.
GV yêu cầu HS xem nội dung
bài tập trong SGK và gọi 2 HS
thực hiện tại chỗ.
Yêu cầu các HS còn lại nhận
xét kết quả.
GV yêu cầu HS xem nội dung
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

Vậy số quy tròn là 1745,3.

HS chú ý theo dõi trên bảng và Bài tập 3 (SGK trang 23)
ghi chép, sửa chữa.
a) Độ chính xác là 10-10 nên ta
HS giải bài tập và lên bảng trình làm tròn a đến chữ số thập
phân thứ 9. Vậy số quy tròn là
bày
3,141592654.
Kết luận
b) Với b = 3,14 thì sai số tuyệt
HS nhận xét, bổ sung và ghi
đối ∆b = π – 3,14 < 3,142 –
chép sửa chữa. Kết luận
3,14 = 0,002.
HS chú ý theo dõi trên bảng và
Với c = 3,1416 thì sai số tuyệt

ghi chép, sửa chữa.
đối ∆c = π – 3,1416 <
HS giải bài tập và lên bảng trình 3,1415 – 3,1416 = 0,0001.
bày
Bài tập 4 (SBT trang 23)
Kết luận
KQ: a) 8183,0047
b) 51139,3736
15


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUANG HÀ

-

TỔ TỐN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

bài tập 5 trong SGK và ghi đề
Bài tập 5 (SBT trang 23) KQ:
lên bảng sau đó gọi 3 HS thực Học sinh bấm máy giải, GV a) 0,161846.
hiện giải tại chỗ.
theo dõi, kiểm tra kết quả.
b) 0,0000127.
Kết luận.
c) 0,02400.
4- Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
Làm các bài tập trong SGK (trang 24, 25); SBT (trang 31, 32)
Rút kinh nghiệm:

................................................................................
................................................................................
................................................................................
Tuần 05:

Ngày soạn: 18-09-2010

Ngày giảng: 20-09-2010

ƠN TẬP CHƯƠNG I
I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS củng cố lại kiến thức toàn chương I: Mệnh đề , tập hợp , các phép toán về tập
hợp, các tập hợp số , sai số , số gần đúng.
2. Kỹ năng: Giải các bài tập đơn giản, bước đầu giải các bài toán khó.
II- CHUẨN BỊ:

-

GV: giáo án, SGK.
HS: Soạn các câu hỏi và làm các bài tập.

III- PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, PP luyện tập.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:

HS1: Thế nào là hai mệnh đề tương đương ?
HS2: Thế nào là sai số tuyệt đối của một số gần đúng ?

HS 3: Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng ?

3- Bài mới:

Tiết: 09

Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức trọng tâm:
Hoạt động của GV
Gọi HS trả lời các câu hỏi trong
phần ơn tập chương I ( 1 -> 9
/SGK trang 24 )
Cho HS thảo luận nhóm câu hỏi 8
và 9 sau đó các nhóm báo cáo kết
quả thực hiện của nhóm
Nhận xét và chỉnh sửa các câu hỏi
mà HS trả lời chưa chính xác.

Hoạt động của HS

Nội dung

Trả lời các câu hỏi mà GV u I. Lý thuyết: (SGK)
cầu.
Thảo luận theo nhóm.
Các nhóm cử đại diện báo cáo kết
quả.
Nhận xét và so sánh kết quả với
các nhóm.

Hoạt động 2: Giải bài tập 10 / SGK

Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

16


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

Yêu cầu HS giải bài tập 10/SGK

-

TỔ TOÁN HỌC

Giải bài tập 10/SGK

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

II) Bài tập :
Bài tập 10 /SGK

a) A = {3k − 2 k = 0,1,2,3,4,5}
Gọi 3 HS lên bảng liệt kê các Liệt kê các phần tử của các tập
A = { − 2,1,4,7,10,13}
phần tử của các tập hợp A, B và hợp A, B và C
b) B = { x ∈ Ν x ≤ 12}
C.
B = { 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12}
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét chung.


Nhận xét.

{

c) C = ( − 1)

n

C = { − 1,1}

n∈Ν

}

Hoạt động 3: Giải bài tập 12 / SGK
Yêu cầu HS giải bài tập 12/SGK
Gọi 3 HS lên bảng xác định các
tập hợp giao và hiệu của các tập
hợp.
Yêu cầu HS vẽ trục số biểu diễn
các tập hợp tìm được
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét chung.

Giải bài tập 10/SGK

Bài tập 12 /SGK
a) A = (– 3 ; 7 ) ∩ ( 0 ; 10 )
A=(0;7)
Xác định các tập hợp giao và hiệu

của các tập hợp.
b) B = (– ∞ ; 5 ) ∩ ( 2 ; + ∞ )
Vẽ trục số biểu diễn các tập hợp
B=(2;5)
tìm được.
c) C = R \ (– ∞ ; 3 )
Nhận xét.
C = [ 3 ; +∞ )

Hoạt động 4: Giải bài tập 14 / SGK
Yêu cầu HS giải bài tập 14/SGK

Giải bài tập 14/SGK

Bài tập 14 /SGK
Chiều cao của một ngọn đồi là
h = 347, 13 m ± 0, 2 m.
Yêu cầu HS xác định d và ý nghĩa d = 0,2
của nó.
Độ chính xác đến hàng phần Hãy viết số quy tròn của số gần
đúng 347, 13.
mười.
Giải : Vì độ chính xác đến hàng
Số cần làm tròn đến hàng nào ?
Hàng đơn vị.
phần mười nên ta quy tròn 347, 13
Gọi HS làm tròn số.
h ≈ 347
đến hàng đơn vị.
Cho HS nhận xét.

Nhận xét.
Vậy h ≈ 347
Nhận xét chung .
4- Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trong tâm của chương I
5- Dặn dò :
Ôn tập các kiến thức của chdương I.
Làm các bài tập.
Đọc bài đọc thêm trong SGK
Xem lại khái niệm về hàm số đã học ở THCS
Rút kinh nghiệm:

................................................................................
................................................................................
................................................................................
Tuần 05:

Ngày soạn: 19-09-2010

Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

Ngày thực hiện: 20-09-2010
17


TRNG TRUNG HC PH THễNG QUANG H

-

T TON HC


- GIO N I S 10 C BN

Đề kiểm tra số 1 (Đại số Tit 10)
Câu 1: (2đ): Từ các mệnh đề P; Q hãy phát biểu mđ P Q. Mệnh đề đó đúng hay sai. Dùng thuật ngũ
điều kiện cần để phát biểu lại mđ P Q. P: Tam giác ABC là tam giác cân tại A
Q Tam giác ABC có trung tuyến AM vuông góc với BC
Câu 2: (3đ): Các mệnh đề sau đúng hay sai. Giải thích. Phát biểu mệnh đề phủ định.
a) " x N : x 2 + 4 x + 3 = 0" ;
b) "x R : 2 x 2 + 1 > 0"

{

}

{

}

Câu 3: (3đ): Cho các tập hợp A = x Z 3 x < 3 , B = x R x < 2 ,C = ( ; 1) .
Hãy tìm các tập hợp A\B; B C; A (B C).
Câu 4: (2đ): Chứng minh rằng: "x Z : (m 2 + 3m + 5) không chia hết cho 121.

Đáp án:
Cõu
1

2a

2b


3

Li gii hoc hng dn

im
1,0
0,5
0,5

Phát biểu mệnh đề P Q
Mệnh đề P Q đúng

ABC có trung tuyến AM vuông góc với BC là điều kiện cần ABC cân tại A
Mệnh đề sai
Vì : x2 + 4x + 3 =0 x = -3 và x = -1. Ta có: -3, -1 N

0,5
0,5
0,5

Mệnh đề phủ định: "x N : x 2 + 4 x + 3 0"
Mệnh đề đúng và giải thích đúng
Mệnh đề phủ định: " x R : 2 x 2 + 1 0"
Tìm đợc B = (-2; 2)

1,0
0,5
0,5
0,5


Ta có A\B = { 3, 2,2}
B C = ( ;2 )

1,0

B C = (-2; -1)

0,5
0,5

Đặt A = m2 + 3m + 5, Giả sử: Với mọi m là số nguyên, A chia hết cho 121
A chia hết cho 11. Có A = (m - 4)(m+7) + 33 chia hết cho 11. Do 33 chia hết
cho 11 nên (m-4)(m+7) chia hết cho 11 (m 4) 11 hoc (m + 7) 11
Lại có (m+7) - (m - 4) chia hết cho 11. Nên trong hai số m-4 và m+7 có một số
chia hết cho 11 thì số còn lại cũng chia hết cho 11.
(m-4)(m+7) chia hết cho 121 mà A chia hết cho 121
33 chia hết cho 121. Điều này vô lý.
KL: "x Z : (m 2 + 3m + 5) không chia hết cho 121

0,5
0,5

A (B C) = [-2; -1] { 3,0,1,2}

4

0,5
0,5

Rỳt kinh nghim:

................................................................................
................................................................................
................................................................................
Tun 06:

Ngy son: 25-09-2010

Ngy ging: 27-09-2010

CHNG II : HM S BC NHT V BC HAI
Đ1 HM S
I- MC TIấU:

Giỏo viờn biờn son: o Vn Dim

18


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUANG HÀ

-

TỔ TỐN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

- Kiến thức: Nắm được khái niệm cơ bản về hàm số, tập xác định của hàm số và đồ thị hàm số.
- Kĩ năng: + Biết lấy ví dụ về hàm số và xác định các dạng hàm số.
+ Tìm tập xác định và vẽ đồ thị của hàm số đơn giản.
II- CHUẨN BỊ:


-

GV : Giáo án, SGK, bảng phụ, thước kẻ.
HS : Ơn tập về hàm số đã học.

III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu nội dung tồn chương II
3- Bài mới:
Tiết: 11
Hoạt động 1 :Hàm số - tập xác định của hàm số:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Ví dụ 1: Cho y = x - 1. Tìm y - Cho biết kết quả
khi x = 1, x = -1, x = 2 . Với
x -1 1 ……
mỗi giá trò x ta tìm được bao
y
? ? ……
nhiêu giá trò y?
- Từ kiến thức lớp 7 & 9 HS
Giới thiệu khái niệm hàm số.
hình thành khái niệm hàm
Ví dụ 2 (VD1. SGK)
số.

Hãy nêu một ví dụ thực tế về Đọc ví dụ 1.
hàm số.
Lấy ví dụ.
Nhận xét.

Nội dung

I. Ơn tập về hàm số:
1. Hàm số. Tập xác định của
hàm số.
Khái niệm: ( SGK )
Ví dụ 1 : ( SGK )

Hoạt động 2 : Các cách cho hàm số, tập xác định của hàm số
Giới thiệu về dạng hàm số cho Xác định dạng hàm số cho 2. Cách cho hàm số.
bằng bảng.
bằng bảng.
- Hàm số cho bằng bảng.
Lấy ví dụ.
Ví dụ :
u cầu HS trả lời  2
Trả lời  2
x -2 -1 0 1 2 3
Giới thiệu về dạng hàm số cho Xác định dạng hàm số cho
y 4 1 0 1 4 9
bằng biểu đồ.
bằng biểu đồ.
- Hàm số cho bằng biểu đồ.
Cho HS xem ví dụ 2 / SGK
Xem ví dụ 2.

Ví dụ 2 : ( SGK )
u cầu HS trả lời  3
Trả lời  3
Giới thiệu về dạng hàm số cho Xác định dạng hàm số cho
- Hàm số cho bằng cơng thức.
bằng cơng thức.
bằng cơng thức.
Ví dụ : y = ax + b ; y = a/x ;
u cầu HS trả lời  4
Trả lời  4
y = a x2 (a ≠ 0)
Giới thiệu khái niệm tập xác
Phát biểu khái niệm.
* Tập xác định của hàm số:
định của hàm số.
Khái niệm : ( SGK )
Lấy ví dụ.
Ghi
hai
hàm
số.
Cơng thức của f(x) ở dạng?
Ví dụ : Tìm tập xác định của các
u cầu HS tìm tập xác định Phân thức chứa biến ở mẫu.
Giải
bất
phương
trình
:
của hàm số f(x).

Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

19


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

Công thức của g(x) ở dạng?
Yêu cầu HS tìm tập xác định
của hàm số g(x).
Yêu cầu HS trả lời  5
Nhận xét.
Giới thiệu chú ý.
Yêu cầu HS trả lời  6
Nhận xét.

-

TỔ TOÁN HỌC

x−2≠ 0⇒ x ≠ 2

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

hàm số sau :

Kết luận về D.
Căn thức chứa biến.
Giải bất phương trình :


2
x−2
D = R \ { 2}

f(x) =

x + 2 ≥ 0 ⇒ x ≥ −2

Kết luận về D.
Trả lời  5
Đọc SGK
Trả lời  6

g(x) = x + 2
D = [ - 2 ; +∞ )
* Chú ý: ( SGK)

Hoạt động 3 : Đồ thị hàm số.
3. Đồ thị hàm số
Giới thiệu khái niệm về đồ thị Phát biểu khái niệm.
hàm số.

Khái niệm : ( SGK )
Ví dụ 4 : ( SGK )

Treo bảng phụ giới thiệu về đồ
thị của hai hàm số f(x) = x + 1 Quan sát đồ thị của hai hàm

số f(x) = x + 1 và
g (x) =


1 2
x
2

g (x) =

Đó là các dạng đồ thị nào ?
Khi nào đồ thị hàm số có dạng
đường thẳng ?
Khi nào đồ thị hàm số có dạng
parabol ?
Yêu cầu HS trả lời  7.
Nhận xét.

1 2
x
2

Đường thẳng và parabol.
y = ax + b
y = ax2 ( a ≠ 0 )
Trả lời  7.( theo nhóm)
.

4- Củng cố:
Giải bài tập 1/ SGK trang 38
5- Dặn dò:
Học thuộc bài
Làm các bài tập 2, 3 / SGK trang 38, 39

Tiết 12:
Hoạt động 4 : Sự biến thiên của hàm số
Treo bảng phụ đồ thị của hàm số
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

II) Sự biến thiên của hàm số:
20


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

-

TỔ TOÁN HỌC

y=ax (a ≠0)
Cho HS quan sát và yêu cầu so Quan sát hình vẽ.
sánh x1 ; x 2 đồng thời so sánh giá So sánh x1 ; x 2 .
trị tương ứng f ( x1 ); f ( x 2 )
So sánh f ( x1 ); f ( x 2 )
Cho HS đọc phần chú ý.
Khi nào hàm số đồng biến, hàm Đọc chú ý
số nghịch biến trong (a;b) ?
Phát biểu khái niệm hàm số
Giới thiệu về xét chiều biến thiên đồng biến, hàm số nghịch biến
của hàm số và bảng biến thiên.
trong (a;b)
Cho HS xem ví dụ 5 / SGK
2


- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

1. Ôn tập:
f ( x1 )
f ( x2 )
f ( x2 )
f ( x1 )

x1 x 2

x1 x 2

* Chú ý : ( SGK )
* Tổng quát : ( SGK )
2. Bảng biến thiên:
* Khái niệm : ( SGK )
Xem ví dụ 5
Yêu cầu HS lập bảng biến thiên
* Ví dụ : Bảng biến thiên của hàm số
của hàm số y = 2x
2
Lập bảng biến thiên của hàm y = x
Nhận xét.
+∞
x −∞
0
số y = 2x
Để diễn tả hàm số đồng biến,
+∞
+∞

nghịch biến trong bảng biến thiên
Thảo luận đưa ra ý kiến.
y
ta vẽ kí hiệu như thế nào ?
Giới thiệu kết luận.
Đọc SGK.
0
* Kết luận : ( SGK )
Hoạt động 5 : Hàm số chẵn, hàm số lẻ.
Treo bảng phụ đồ thị của hàm số
y = x2
Gọi HS xác định các giá trị f(-1)
và f(1) ; f(-2) và f(2). So sánh.
Giới thiệu hàm số y = x 2 là hàm
số chẵn.
Treo bảng phụ đồ thị của hàm số
y= x
Gọi HS xác định các giá trị f(-1)

Quan sát hsình vẽ.

III) Tính chẵn lẻ của hàm số
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ :

và f(1) ; f(-2) và f(2). Sau đó so
sánh.
Giới thiệu hàm số y = x là hs lẻ.
Thế nào là hàm số chẵn, hs lẻ?
Yêu cầu HS thực hiện  8, Gọi 3
HS trả lời  8

Nhận xét.
Giới thiệu chú ý

So sánh f(-1) và f(1) ; f(-2) và
y = x2
f(2).
* Tổng quát : ( SGK )
Nhận biết về hàm số lẻ.
* Chú ý : ( SGK )

Tìm f(-1) ; f(1) ; f(-2) ; f(2)
So sánh f(-1) và f(1) ; f(-2) và
f(2).
Nhận biết về hàm số chẵn.
Quan sát hsình vẽ.
Tìm f(-1) ; f(1) ; f(-2) ; f(2)

y=x

Phát biểu khái niệm.
Trả lời  8.
Đọc SGK.

Hoạt động 6 : Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ.
Cho HS nhận xét về đồ thị của
hàm số y = x2 và y = x.
Các điểm ở 2 nhánh của đồ thị
của hàm số y = x2 và y = x như
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm


Thảo luận nhóm.
2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số
Các điểm ở 2 nhánh của đồ thị lẻ:
của hàm số y = x2 đối xứng qua
trục Oy.
21


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUANG HÀ

-

TỔ TỐN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

thế nào ?

Các điểm ở 2 nhánh của đồ thị
của hàm số y = x đối xứng qua
Giới thiệu kết luận chung về đồ gốc toạ độ O.
* Kết luận : ( SGK )
thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ.
Đọc SGK.
1- Củng cố:
Giải bài tập 4c/ SGK trang 39.
2- Dặn dò:
Học thuộc bài.
Làm các bài tập SGK


Tuần 07:

Ngày soạn : 02-10-2010

Ngày dạy : 04-10/2010

§2: HÀM SỐ y = ax + b
I- MỤC TIÊU:

+ Về kiến thức: - Hiểu được sự biến thiên và đồ thò của hàm số bậc nhất.
- Hiểu cách vẽ đồ thò hàm số bậc nhất và đồ thò hàm số y = x .
- Biết được đồ thò hàm số nhận Oy làm trục đối xứng
+ Về kỹ năng: - Thành thạo việc xác đònh chiều biến thiên và vẽ đồ thò hàm số bậc nhất.
- Vẽ được đt y = b , y = x
- Biết tìm giao điểm của hai đường có phương trình cho trước.
+ Về tư duy: Góp phần bồi dưỡng tư duy logic và năng lực tìm tòi sáng tạo
+ Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , tính chính xác.
II- CHUẨN BỊ:

GV: giáo án, SGK, thước, bảng phụ.
HS: ơn tập về hàm số.

III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:

HS1: Khi nào hàm số y = f(x) đồng biến, nghịch biến trong (a;b) ? Lấy ví dụ.
HS2: Thế nào là hàm số chẵn, hàm số lẻ ? Lấy ví dụ.


3- Bài mới:
Tiết 13:
Hoạt động 1: Ơn tập về hàm số bậc nhất.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hàm số bậc nhất có dạng cơng Đưa ra cơng thức y = ax + b I- Ơn tập về hàm số bậc nhất:
thức như thế nào ?
(a ≠0)
Dạng : y = ax + b (a ≠ 0)
Tìm tập xác định?
D=R
TXĐ : D = R
Khi nào hàm số đồng biến, hàm Đồng biến khi a > 0.
Chiều biến thiên :
số nghịch biến ?
Nghịch biến khi a < 0.
+ a > 0 hàm số đồng biến trên R.
u cầu HS vẽ bảng biến thiên
+ a < 0 hàm số nghịch biến trên R.
tương ứng các trường hợp của a.
Vẽ bảng biến thiên với a > 0 Bảng biến thiên :
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

22



TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

-

TỔ TOÁN HỌC

Gọi 2 HS lên bảng vẽ.
Gọi HS nhận xét.

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

* a>0

x −∞
Vẽ
bảng
biến
thiên
với
a
<
0
Nhận xét chung.
Treo bảng phụ giới thiệu dạng đồ Nhận xét.
y −∞
thị của hàm số bậc nhất.
* a<0
Yêu cầu HS vẽ đồ thị của hai Quan sát hình vẽ.
x −∞

hàm số trong  1/ SGK.
+∞
Gọi 2 HS vẽ đồ thị hàm số.
Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2
y
Nhận xét.
1
và y = − x + 5
Đồ thị : ( SGK )
2

+∞
+∞

+∞
−∞

Hoạt động 2 : Hàm số hằng y = b.
Yêu cầu HS thực hiện  2.
Hàm số y = 2 có thể viết theo
dạng hàm số bậc nhất như thế
nào?
Gọi HS tính các giá trị của hàm
số tại x = - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2
Gọi HS biểu diễn các điểm trên
mặt phẳng toạ độ.

II- Hàm số hằng y = b
y = f(x) = 0x + 2
Tính f(-2) ; f(-1); f(0); f(1) ;

f(2)
Biểu diễn các điểm trên mặt
phẳng toạ độ.
Đưa ra nhận xét.

Có nhận xét gì về đồ thị của hàm
Trùng với Ox.
số y = 2 ?
Đồ thị của hàm số y = 0 như thế Nêu kết luận về đồ thị hàm
Kết luận : (SGK)
số y = b.
nào ?
Đồ thị hàm số y = b có đặc điểm
gì ?
Hoạt động 3 : Hàm số y = x .

Yêu cầu HS tìm tập xác định của Tìm TXĐ.
hàm số y = x
Hàm số y = x cho bởi bao nhiêu Phá dấu giá trị tuyệt đối.
công thức ?

III) Hàm số y = x
1. Tập xác định :
D=R

2. Chiều biến thiên:
nêu x ≥ 0
x
Hướng dẫn HS phá dấu giá trị Xác định khoảng đồng biến,
x =

y
=
nghịch biến của hàm số.
tuyệt đối.
nêu x < 0
− x
Hàm số đồng biến, nghịch biến Lập bảng biến thiên.
Bảng biến thiên
trong khoảng nào ?
x −∞
0
Yêu cầu Hs lập bảng biến thiên.
Quan sát hình vẽ.
Treo bảng phụ đồ thị hàm số
y = x . Giới thiệu về đồ thị của Vẽ đồ thị hàm số.
hàm số y = x .
Hàm số chẵn.
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

+∞

+∞
+∞

y
0
3. Đồ thị
23



TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUANG HÀ

-

TỔ TỐN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

u cầu HS vẽ hình.
y = x là hàm số chẵn hay hàm Phát biểu chú ý.
số lẻ?
Hàm số chẵn có tính chất gì ?

* Chú ý : (SGK)
4- Củng cố:
Giải bài tập 1(a, b) /SGK trang 41
5- Dặn dò:
Học thuộc bài và làm các bài tập 1(c,d) -> 4 / SGK trang 42
RÚT KINH NGHIỆM

................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................

Tuần 07:

Ngày soạn : 02-010-2010


Ngày dạy: 04-10-2010

BÀI TẬP
I- MỤC TIÊU:

- Củng cố kiến thức đã học về hàm số bậc nhất và vẽ hàm số bậc nhất trên từng khoảng.
- Củng cố kiến thức và kó năng về tònh tiến đồ thò đã học ở bài trước.
- Rèn luyện các kó năng: Vẽ đồ thò hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng khoảng, đặc biệt là
hàm số y = ax + b từ đó nêu được các tính chất của hàm số .
II- CHUẨN BỊ:

GV : giáo án, SGK, thước kẻ
HS : Ơn tập về hàm số.

III- PHƯƠNG PHÁP: PP luyện tập
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:

3- Bài mới:

HS1: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0 ).
HS2: Nêu đặc điểm của đồ thị y = b.
Tiết: 14

Hoạt động 1 :Giải bài tập 2/SGK
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


Nội dung

Gọi HS đọc u cầu của bài tập.
Đọc bài tập
Bài tập 2 / SGK
Có nhận xét gì về toạ độ các điểm Điểm A nằm trên Oy còn B a) A( 0 ; 3 ) và B ( 3 ; 0 )
5
A và B ?
nằm trên Ox.
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

24


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUANG HÀ

-

TỔ TOÁN HỌC

- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN

Đồ thị qua điểm A(0;3) có nghĩa
gì ?
Khi đó hàm số có công thức như
thế nào ?
Làm thế nào để tìm được a ?
Gọi HS tìm a và b.
Nhận xét.

Hướng dẫn HS thay toạ độ của A
và B vào công thức. Sau đó giải
hệ phương trình tìm a và b.

Đồ thị cắt trục tung tại tung độ Vì đồ thị hàm số đi qua A( 0 ; 3 )
nên b = 3
bằng 3 nên b = 3
Hàm số có dạng: y = ax + 3
y = ax + 3
3
Vì đồ thị hàm số đi qua B ( 5 ; 0)

Gọi HS tìm a và b.

Giải hệ PT tìm a và b.

3
Thay toạ độ của B vào công
nên, ta có : 0 = a. + 3 => a = -5
5
thức.
Vậy
:
a
=
5
;
b
=
3

Tìm hệ số a.
b) A( 1 ; 2 ) và B ( 2 ; 1 )
Vì đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 2) và
Thiết lập hệ PT
B ( 2 ; 1 ) nên, ta có :

Nhận xét.

a + b = 2
=>

2a + b = 1

 a = −1

b = 3

Vậy : a= - 1 ; b = 3

Hoạt động 2 : Giải bài tập3/SGK
Cho HS nhận dạng bài tập
Tìm a và b
Hướng dẫn HS thay toạ độ của A
và B vào công thức. Sau đó giải Thiết lập hệ PT
hệ

Bài tập 3 / SGK
a) Đi qua điểm A(4 ;3 ) và B (2 ;
-1 )


phương trình tìm a và b.

Giải hệ PT tìm a và b.

(2 ; -1 ) nên, ta có :

=> phương trình

4 a + b = 3
a = 2
=> 

b = −5
 2 a + b = −1

Gọi HS tìm a và b.

Vì đồ thị hàm số đi qua A(4 ;3) và B

Vậy : y = 2x – 5
b) Đi qua điểm A ( 1 ; - 1 ) và song
song với Ox.
y=b
Đồ thị hàm số song song với Ox
thay toạ độ của điểm A vào Vì đồ thị hàm số song song với Ox
thì hàm số có dạng như thế nào ?
nên hàm số có dạng y = b.
công thức. Tìm b
Gọi HS tìm b
Vì đồ thị hàm số đi qua A(1 ;-1 )

=> phương trình
Nhận xét.
nên, ta có : b = - 1
Vậy : y = - 1
Nhận xét

Hoạt động 3 : Giải bài tập 4 /SGK
Hướng dẫn HS vẽ hai đồ thị hàm Xác định cách vẽ đồ thị hàm Bài tập 4 / SGK
số trên cùng hệ trục toạ độ. Sau số.
khi
2 x

đó dựa vào điều kiện của biến x
a) y =  1
khi
− 2 x
để xoá đi phần đồ thị mà có hoành
độ không nằm trong khoảng xác
định.

x≥0
x <0

Gọi 4 HS vẽ đồ thị của các hàm Vẽ đồ thị hàm số y = 2x ;
1
số: y = 2x ; y = − x ; y = x + 1
1
2
y = − x trên cùng hệ trục
2

và y = - 2x + 4
toạ độ.
Vẽ đồ thị hàm số y = x + 1 và
Giáo viên biên soạn: Đào Văn Diệm

25


×