Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ vệ sinh công nghiệp thành nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.17 MB, 98 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÝ TIẾN HƢNG

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ VỆ SINH
CÔNG NGHIỆP THÀNH NGHIỆP

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 11 – Năm 2014
i


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÝ TIẾN HƢNG
MSSV: C1200296

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ VỆ SINH
CÔNG NGHIỆP THÀNH NGHIỆP
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
LÊ TÍN

Tháng 11 – Năm 2014
ii


LỜI CẢM TẠ
Trƣớc tiên, em xin gửi lời cám ơn chân thành đến quý thầy cô khoa Kinh
tế - Quản trị kinh doanh. Đặc biệt là quý thầy cô trong bộ môn Kế toán – Kiểm
toán, những ngƣời đã tận tình truyền đạt kiến thức quý báu cho em trong suốt
thời gian theo học tại trƣờng Đại học Cần Thơ, đã trang bị cho em đầy đủ
những kiến thức để em có đủ điều kiện thực hiện bài luận văn này.
Em xin cám ơn thầy Lê Tín là ngƣời đã hƣớng dẫn trực tiếp cho em trong
quá trình thực hiện đề tài này, nhờ sự hƣớng dẫn tận tình và cụ thể của thầy
mà đề tài có thể hoàn thành một cách tốt nhất.
Đồng thời em xin cám ơn sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo công ty TNHH
Thƣơng Mại – Dịch Vụ vệ sinh công nghiệp Thành Nghiệp, các cô, chú, anh
chị phòng Kế toán đã tạo điều kiện cho em có cơ hội đƣợc tiếp xúc thực tế và
tận tình giúp đỡ em thực hiện tốt việc nghiên cứu đề tài này. Em xin kính chúc
Ban giám đốc, các cô, chú và các anh, chị trong công ty thật nhiều sức khỏe,
ngày càng thành công trong công việc và công ty ngày càng phát triển, mở
rộng quy mô ngày càng lớn.
Cuối lời em kính chúc quý Thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh
cùng toàn thể cô, chú và anh chị trong công ty TNHH Thƣơng Mại – Dịch Vụ
vệ sinh công nghiệp Thành Nghiệp nhiều sức khỏe và thành công!
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2014
Ngƣời thực hiện


LÝ TIẾN HƢNG

i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2014
Ngƣời thực hiện

LÝ TIẾN HƢNG

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Ngày... tháng... năm...
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
Trang

CHƢƠNG 1 .............................................................................................. 1
GIỚI THIỆU ............................................................................................. 1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ...................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung................................................................................. 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................. 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................................. 2
1.3.1 Không gian nghiên cứu .................................................................... 2
1.3.2 Thời gian nghiên cứu ....................................................................... 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ...................................................................... 2
CHƢƠNG 2 .............................................................................................. 3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN............................................................................... 3

2.1.1 Khái niệm và ý nghĩa kết quả kinh doanh........................................ 3
2.1.2 Nguyên tắc và nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh ......................................................................... 4
2.1.3 Phân tích doanh thu, chi phí và lợi nhuận ...................................... 20
2.1.4 Các tỷ số về lợi nhuận dùng để đánh giá kết quả hoạt động kinh
doanh ....................................................................................................... 20
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................... 21
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ......................................................... 21
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ....................................................... 21
CHƢƠNG 3 ............................................................................................ 22
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI – DỊCH VỤ VỆ
SINH CÔNG NGHIỆP THÀNH NGHIỆP............................................. 22
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ................................................................. 22
iv


3.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH...................................................... 22
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY ................... 23
3.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN ................................................. 23
3.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................. 23
3.4.2 Tổ chức sử dụng tài khoản kế toán ................................................ 24
3.4.3 Chế độ và phƣơng pháp kế toán công ty áp dụng .......................... 24
3.4.4 Tổ chức sử dụng hệ thống chứng từ kế toán .................................. 25
3.4.5 Tổ chức sử dụng chế độ sổ sách kế toán ........................................ 25
3.5 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KD CỦA CÔNG TY GIAI ĐOẠN 2011 –
2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014 ................................................... 26
3.5.1 Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011 – 2013 .................. 26
3.5.2 Kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2013 và 2014 ..... 29
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN .... 30
3.6.1 Thuận lợi ........................................................................................ 30

3.6.2 Khó khăn ........................................................................................ 31
3.6.3 Định hƣớng phát triển .................................................................... 31
CHƢƠNG 4 ............................................................................................ 32
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG MẠI
– DỊCH VỤ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP THÀNH NGHIỆP.................. 32
4.1 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ......................................... 32
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ ......................... 32
4.1.2 Kế toán doanh thu tài chính ........................................................... 36
4.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán............................................................... 37
4.1.4 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ............................................... 39
4.1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................. 42
4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH................ 43
v


4.2.1 Phân tích doanh thu, chi phí và lợi nhuận ...................................... 43
4.2.2 Đánh giá tình hình hoạt động KD qua các chỉ số về LN ............... 47
CHƢƠNG 5 ............................................................................................ 49
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG MẠI – DỊCH VỤ VỆ
SINH CÔNG NGHIỆP THÀNH NGHIỆP............................................. 49
5.1 NHẬN XÉT CHUNG ....................................................................... 49
5.1.1 Công tác kế toán ............................................................................. 49
5.1.2 Tình hình hoạt động kinh doanh .................................................... 49
5.2 GIẢI PHÁP ....................................................................................... 50
5.2.1 Công tác kế toán ............................................................................. 50
5.2.2 Hoạt động kinh doanh .................................................................... 50

CHƢƠNG 6 ............................................................................................ 51
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 51
6.1 KẾT LUẬN ....................................................................................... 51
6.2 KIẾN NGHỊ ...................................................................................... 51
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................... 52
PHỤ LỤC ................................................................................................ 53

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang

Bảng 3.1: Báo cáo KQHDKD của công ty từ năm 2011 đến 2013 ........ 27
Bảng 3.2: Báo cáo KQHDKD của công ty 6 tháng đầu năm 2013 và
2014 ......................................................................................................... 29
Bảng 4.1: Các khoản doanh thu của công ty từ 2011 đến 2013 ............. 43
Bảng 4.2: So sánh các khoản DT qua các năm từ 2011 đến 2013 .......... 44
Bảng 4.3: Các khoản chi phí của công ty từ 2011 đến 2013 .................. 45
Bảng 4.4: So sánh các khoản chi phí qua các năm từ 2011 đến 2013 .... 45
Bảng 4.5: Các khoản lợi nhuận của công ty từ 2011 đến 2013 .............. 46
Bảng 4.6: So sánh các khoản LN qua các năm từ 2011 đến 2013 .......... 47
Bảng 4.7 Các tỷ số đánh giá về lợi nhuận của công ty qua 3 năm ......... 47

vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang


Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........ 5
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ......................... 6
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán Các khoản giảm trừ doanh thu ........................ 8
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán Thu nhập khác ................................................. 9
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán Giá vốn hàng bán .......................................... 11
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán Chi phí quản lý kinh doanh ........................... 13
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán Chi phí hoạt động tài chính ........................... 14
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán Chi phí khác .................................................. 15
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán Chi phí thuế TNDN ....................................... 17
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán Xác định kết quả kinh doanh ...................... 19
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức của công ty ....................................................... 23
Hình 3.2: Sơ đồ bộ máy kế toán.............................................................. 23
Hình 3.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ KT theo hình thức KT trên MVT.......... 26
Hình 4.1 Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ ..................................... 32
Hình 4.2: Sơ đồ luân chuyển chứng từ doanh thu .................................. 33
Hình 4.3: Sơ đồ luân chuyển chứng từ doanh thu tài chính ................... 36
Hình 4.4: Sơ đồ luân chuyển chứng từ giá vốn ...................................... 37
Hình 4.5: Sơ đồ luân chuyển chứng từ chi phí quản lý kinh doanh ....... 39
Hình 4.6: Sơ đồ luân chuyển chứng từ xác định kết quả kinh doanh ..... 42

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BH

:

bán hàng


CCDV

:

cung cấp dịch vụ

GTGT

:

giá trị gia tăng

Kc

:

kết chuyển

LN

:

lợi nhuận

NK

:

nhập khẩu


PB

:

phân bổ

TNHH

:

trách nhiệm hữu hạn

TK

:

tài khoản

ix


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Cuối kỳ kinh doanh, bất kỳ doanh nghiệp nào cũng tổ chức công tác kế
toán xác định kết quả kinh doanh thông qua hạch toán các khoản doanh thu,
chi phí từ đó xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Kết quả kinh
doanh là kết quả cuối cùng để đánh giá chính xác hiệu quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
Kế toán xác định kết quả kinh doanh giúp cho các nhà quản trị doanh

nghiệp đánh giá đầy đủ, chính xác mọi diễn biến và kết quả hoạt động kinh
doanh, biết đƣợc điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp trong mối quan hệ
với môi trƣờng xung quanh để giúp cho doanh nghiệp củng cố, phát huy mọi
tiềm năng và khai thác tối đa mọi tiềm lực để đạt đƣợc hiệu quả cao nhất trong
kinh doanh. Đồng thời, có những biện pháp khắc phục những nguyên nhân
ảnh hƣởng đến kết quả kinh doanh. Kết quả phân tích hoạt động kinh doanh là
cơ sở để nhà quản trị đƣa quyết định. Ngoài ra, việc xác định và phân tích kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp có thể đề phòng và hạn chế những rủi ro
trong kinh doanh, đồng thời có thể dự đoán đƣợc các điều kiện kinh doanh sắp
tới.
Thông qua việc thực hiện công tác kế toán để xác định kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp, đồng thời thông qua việc phân tích tình hình hoạt
động kinh doanh sẽ giúp cho doanh nghiệp đánh giá lại tình hình kinh doanh
của doanh nghiệp mình, tìm ra nguyên nhân, nguồn gốc của các vấn đề phát
sinh để có những biện pháp khắc phục những khó khăn của doanh nghiệp.
Chính vì vậy việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh chiếm một phần
quan trọng không thể thiếu trong việc đánh giá tình hình hoạt động của doanh
nghiệp dựa vào đó các nhà quản trị của doanh nghiệp có những chiến lƣợc
kinh doanh phù hợp nhằm nâng cao khả năng của doanh nghiệp, thấy đƣợc
những hạn chế trong qua trình hoạt động kinh doanh của đơn vị để tìm những
giải pháp khắc phục và phát huy thế mạnh của doanh nghiệp nhằm nâng cao
sức cạnh tranh của mình trên thị trƣờng.
Vì thấy đƣợc tầm quan trọng của vấn đề trên, với mục đích mong muốn
đƣợc tìm hiểu sâu hơn về tổ chức công tác kế toán của công ty nên tôi đã chọn
đề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh

1


tại công ty trách nhiệm hữu hạn Thƣơng mại - Dịch vụ vệ sinh công nghiệp

Thành Nghiệp” để làm luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thƣơng mại - Dịch vụ vệ sinh
công nghiệp Thành Nghiệp, từ đó đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác kế
toán và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phân tích và đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thƣơng mại - Dịch
vụ vệ sinh công nghiệp Thành Nghiệp.
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
- Đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả về công tác kế toán
và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
Tại công ty trách nhiệm hữu hạn Thƣơng mại - Dịch vụ vệ sinh công
nghiệp Thành Nghiệp.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
- Đề tài đƣợc thực hiện từ 08/2014 đến 11/2014.
- Đề tài thu thập số liệu từ năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Các nội dung liên quan đến kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thƣơng mại - Dịch vụ vệ sinh
công nghiệp Thành Nghiệp.

2


CHƢƠNG 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái niệm và ý nghĩa kết quả kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản
xuất, hoạt động tài chính và các hoạt động khác. Kết quả hoạt động kinh
doanh đánh giá chất lƣợng, hiệu quả kinh doanh và lợi nhuận của công ty đạt
đƣợc.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Doanh thu thuần từ bán hàng
và cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý
doanh nghiệp.
(2.1)
Kết quả hoạt động tài chính = Các khoản thu nhập từ hoạt động tài chính
– Chi phí hoạt động tài chính.
(2.2)
Kết quả hoạt động khác = Các khoản thu nhập khác – Các khoản chi phí
khác.
(2.3)
2.1.1.2 Ý nghĩa
Xác định kết quả kinh doanh là cơ sở quan trọng cho việc ra quyết định
kinh doanh, kiểm tra và đánh giá mức độ hoàn thành của các mục tiêu đã đề ra
năm trƣớc. Việc xác định kết quả kinh doanh cho biết đƣợc sự tồn tại và phát
triển của công ty, trên cơ sở tạo ra doanh thu và sử dụng để bù đắp các loại chí
phí để đi đến việc đánh giá đƣợc chính xác hoạt động sản xuất kinh doanh của
công ty trong từng thời kỳ, từ đó cho chúng ta thấy đƣợc cách nhìn tổng hợp
và chi tiết về hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. Qua đó, cuối kỳ kế
toán xác định kết quả lãi lỗ trong một kỳ kinh doanh từ đó tìm ra đƣợc nguồn
gốc, nguyên nhân ảnh hƣởng đến khả năng tiêu thụ để có những biện pháp giải
quyết cho những kỳ kinh doanh sau.
Vì vậy việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính xác sẽ giúp cho

các nhà quản trị đề ra đƣợc các phƣơng án, chiến lƣợc kinh doanh đúng đắn và
phù hợp.

3


2.1.2 Nguyên tắc và nội dung kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả hoạt động kinh doanh (Theo quyết định 48/2006/QĐ - BTC)
2.1.2.1 Kế toán doanh thu, thu nhập
a. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Khái niệm: Dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh từ
các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
Bán hàng: bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua
vào và bán bất động sản đầu tƣ.
Cung cấp dịch vụ: thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong
kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch cho thuê tài sản cố
định theo phƣơng thức cho thuê hoạt động.
TK sử dụng: TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán
hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và
đƣợc xác nhận là đã bán trong kỳ kế toán;
Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng
pháp trực tiếp;
Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ;
Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911.

Bên Có:
Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ trong kỳ
và doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ;
Các khoản phụ giá, trợ thu đƣợc tính vào doanh thu.
TK 511 không có số dƣ cuối kỳ.
TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 4 TK cấp 2
+ Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa;

4


+ Tài khoản 5112: Doanh thu bán các thành phẩm;
+ Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ;
+ Tài khoản 5118: Doanh thu khác.
Chứng từ sử dụng: Theo quy định hiện hành, khi bán hàng hóa, thành phẩm
và dịch vụ doanh nghiệp phải sử dụng một trong các loại chứng từ sau
+ Hóa đơn giá trị gia tăng;
+ Hóa đơn bán hàng thông thƣờng;
+ Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi;
+ Thẻ quầy hàng;
Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung) : Sổ nhật ký chung, sổ cái,
các sổ, thẻ kế toán chi tiết
Nội dung hạch toán
TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 521

TK 111-112-131

Kết chuyển các khoản


Doanh thu bán hàng hóa

giảm trừ doanh thu

TK 333

TK 521

Thuế NK,TTĐB,GTGT

Hàng bán bị trả lại,
bị giảm giá,chiết

phải nộp

khấu thƣơng mại

TK 911
Kc doanh thu thuần

Kc doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá,
chiết khấu thƣơng mại
Nguồn: Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, Võ Văn Nhị, 2009

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

5


b. Doanh thu hoạt động tài chính

Khái niệm
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ
tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh
nghiệp
Doanh thu hoạt động tài chính gồm: tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi
nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
TK sử dụng: TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ
Số thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ (nếu có);
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK 911.
Bên Có
Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
TK 515 không có số dƣ cuối kỳ.
Chứng từ sử dụng: Giấy báo có
Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung) : Sổ nhật ký chung, sổ cái,
sổ chi tiết
Nội dung hạch toán
TK 911

TK 515

TK 111-112-138

Kc doanh thu hoạt động
tài chính

Lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay,
lãi trái phiếu cổ tức đƣợc chia


TK 121-221
Dùng cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia
bổ sung vốn góp

TK 331
Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng
do mua hàng
Nguồn: Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, Võ Văn Nhị, 2009

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

6


c. Các khoản giảm trừ doanh thu
TK sử dụng: TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
Kết cấu tài khoản:
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm:
+ Chiết khấu thƣơng mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn;
Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thƣơng mại mà doanh
nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho ngƣời mua hàng do việc ngƣời
mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hóa), dịch vụ với khối lƣợng lớn theo
thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán
hoặc các cam kết mua, bán hàng.
+ Hàng bán bị trả lại lá giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ nhƣng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán;
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá của số sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đã xác định tiêu thụ nhƣng bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân nhƣ vi
phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất hoặc kém phẩm chất,

hàng không đúng chủng loại hoặc qui cách.
+ Giảm giá hàng bán là khoản giảm giá hàng bán thực tế phát sinh trong
kỳ kế toán do hàng bán kém phẩm chất, sai qui cách hay lạc hậu thị hiếu.
TK 521 không có số dƣ cuối kỳ
TK 521 Các khoản giảm trừ doanh thu có 3 tài khoản cấp 2
+ Tài khoản 5211: Chiết khấu thƣơng mại;
+ Tài khoản 5212: Hàng bán bị trả lại;
+ Tài khoản 5213: Giảm giá hàng bán.
Chứng từ sử dụng: Phiếu hạch toán
Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung) : Sổ nhật ký chung, sổ cái,
sổ chi tiết

7


Nội dung hạch toán
TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu
TK 111-112-131

TK 511

Giảm giá hàng bán

Cuối kỳ, Kc các khoản

TK 3331

giảm trừ doanh thu

Thuế GTGT


Nguồn: Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, Võ Văn Nhị, 2009

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán Các khoản giảm trừ doanh thu
d. Thu nhập khác
Khái niệm
Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trƣớc
đƣợc hoặc có dự tính đến nhƣng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những
khoản thu mang tính không thƣờng xuyên.
Thu nhập khác gồm:
Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý tài sản cố định;
Thu tiền do khách hàng vi phạm hợp đồng;
Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
Các khoản thuế đƣợc ngân sách Nhà nƣớc hoàn lại;
Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ;
Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);
Thu nhập qua biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân
tặng cho doanh nghiệp;
Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trƣớc bị bỏ sót hay quên
ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra,…
TK sử dụng: TK 711 – Thu nhập khác

8


Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ
Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp khấu trừ đối với
các khoản thu nhập khác (nếu có);

Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu nhập khác sang 911.
Bên Có
Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
TK 711 không có số dƣ cuối kỳ.
Chứng từ sử dụng: Hóa đơn
Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung) : Sổ nhật ký chung, sổ cái,
sổ chi tiết
Nội dung hạch toán
TK 711 – Thu nhập khác
TK 3331

TK 111-112-131

Thuế GTGT phải nộp (nếu có) Khoản tiền phạt khác hàng

TK 911

TK 338-334

Kc thu nhập khác

Tiền phạt tính trừ vào
khoản nhận ký quỹ, ký
cƣợc ngắn hạn, dài hạn

Nguồn: Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, Võ Văn Nhị, 2009

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán Thu nhập khác
2.1.2.2 Kế toán các khoản chi phí
a. Giá vốn hàng bán

Khái niệm
Giá vốn hàng bán dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ, bất động sản đầu tƣ,… bán ra trong kỳ và đƣợc xác định là tiêu thụ
đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
TK sử dụng: TK 632 – Giá vốn hàng bán

9


Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ;
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên bình thƣờng và chi
phí sản xuất chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán
trong kỳ;
Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi
thƣờng do trách nhiệm cá nhân gây ra;
Chi phí xây dựng, tự chế tài sản cố định vƣợt trên mức bình thƣờng
không đƣợc tính vào nguyên giá tài sản cố định hữu hình tự xây dựng, tự chế
hoàn thành;
Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Bên Có:
Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính;
Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho;
Kết chuyển giá vốn cảu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ
sang TK 911 xác định kết quả kinh doanh.
Chứng từ sử dụng
+ Hóa đơn giá trị gia tăng;
+ Bán hàng thông thƣờng;
+ Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho.

TK 632 không có số dƣ cuối kỳ.
Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung) : Sổ nhật ký chung, sổ cái,
sổ chi tiết

10


Nội dung hạch toán
TK 632 – Giá vốn hàng bán
TK 611

TK 911

Trị giá vốn của hàng hóa xuất bán

Kc giá vốn hàng bán

TK 1593
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho

Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Nguồn: Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, Võ Văn Nhị, 2009

Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán Giá vốn hàng bán
b. Chi phí quản lý kinh doanh
TK sử dụng: TK 642– Chi phí quản lý kinh doanh
Kết cấu tài khoản:
Các khoản chi phí quản lý kinh doanh bao gồm:
- Chi phí bán hàng là toàn bộ các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản

phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ, bao gồm:
+ Chi phí nhân viên bán hàng: là toàn bộ các khoản tiền lƣơng và các
khoản trích theo lƣơng phải trả cho nhân viên bán hàng, nhân viên đóng gói,
bảo quản, vận chuyển sản phẩm, hàng hóa;
+ Chi phí khấu hao tài sản cố định: chi phí khấu hao tài sản cố định dùng
ở khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ nhƣ nhà kho, cửa
hàng, phƣơng tiện vận chuyển, bốc dỡ;
+ Chi phí bằng tiền khác: là các khoản chi phí bằng tiền khác phát sinh
trong khu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ nằm ngoài các
khoản kể trên nhƣ chi phí tiếp khách, chi phí quảng cáo, giới thiệu sản phẩm…
- Chi phí quản lý doanh nghiệp là toàn bộ các chi phí liên quan đến hoạt động
quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung toàn
doanh nghiệp, bao gồm:

11


+ Chi phí nhân viên quản lý: là toàn bộ các khoản tiền lƣơng và các
khoản trích theo lƣơng phải trả cho Ban Giám đốc, nhân viên các phòng ban
của doanh nghiệp;
+ Chi phí vật liệu quản lý: là giá trị của vật liệu, nhiên liệu xuất dùng cho
hoạt động quản lý hay sửa chữa tài sản cố định ở các phòng ban;
+ Chi phí đồ dùng văn phòng: là giá trị công cụ, đồ dùng văn phòng dùng
cho công tác quản lý chung của doanh nghiệp;
+ Chi phí khấu hao tài sản cố định: chi phí khấu hao tài sản cố định dùng
cho doanh nghiệp nhƣ văn phòng làm việc, kho tàn, phƣơng tiện truyền dẫn…
+ Thuế, phí, lệ phí: các khoản thuế nhƣ thuế nhà đất, thuế môn bài … và
các khoản phí, lệ phí giao thông, cầu phà…
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài: là các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài
phục vụ cho quản lý doanh nghiệp nhƣ điện, nƣớc, điện thoại, thuê văn phòng,

thuê ngoài sửa chữa tài sản cố định thuộc văn phòng doanh nghiệp…
+ Chi phí bằng tiền khác: là các khoản chi phí bằng tiền khác chi chung
cho toàn doanh nghiệp ngoài các khoản kể trên nhƣ chi phí tiếp khách, hội
nghị, công tác phí, đào tạo cán bộ và các khoản chi khác…
TK 642 không có số dƣ cuối kỳ.
TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh có 2 TK cấp 2
+ Tài khoản 6421: Chi phí bán hàng;
+ Tài khoản 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chứng từ sử dụng
+ Hóa đơn thuế giá trị gia tăng, hoá đơn thông thƣờng, phiếu chi;
+ Bảng thanh toán tiền lƣơng, bảng phân bổ tiền lƣơng và BHXH;
+ Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định.
Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung) : Sổ nhật ký chung, sổ cái,
sổ chi tiết

12


Nội dung hạch toán
TK 642 –Chi phí quản lý kinh doanh
TK 111-112
Chi phí dịch vụ mua ngoài

TK 111-112-138
Các khoản giảm trừ chi phí
kinh doanh

TK 214

TK 352


Trích khấu hao tài sản cố định

Hoàn nhập dự phòng phải trả

TK 334-338

TK 911

Tiền lƣơng phụ cấp, tiền ăn ca

Kc chi phí quản lý

và các khoản trích theo lƣơng

kinh doanh

Nguồn: Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, Võ Văn Nhị, 2009

Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán Chi phí quản lý kinh doanh
c. Chí phí hoạt động tài chính
Khái niệm
Chi phí tài chính phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông
thƣờng của doanh nghiệp, nhƣ chi phí lãi tiền vay, và những chi phí liên quan
đến hoạt động cho các bên khác sử dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền,
…Những chi phí này phát dƣới dạng tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền.
TK sử dụng: TK 635– Chi phí hoạt động tài chính
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
Các chi phí của hoạt động tài chính;

Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tƣ ngắn hạn;
Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế;
Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ;
Dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán;
Chi phí đất chuyển nhƣợng, cho thuê cơ sở hạ tầng xác định là tiêu thụ.

13


Bên Có:
Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán;
Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ;
Phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh.
TK 635 không có số dƣ cuối kỳ.
Chứng từ sử dụng: Giấy báo nợ ngân hàng, phiếu tính lãi đi vay.
Sổ sách sử dụng (theo hình thức Nhật ký chung) : Sổ nhật ký chung, sổ cái,
sổ chi tiết
Nội dung hạch toán
TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính
TK 111-112-131

TK 1591-229

Chi phí liên quan đến vay vốn,

Hoàn nhập số chênh lêch

họat động liên doanh, chiết khấu

dự phòng giảm giá đầu tƣ


thanh toán cho ngƣời mua

ngắn hạn, dài hạn

TK 111-112-335-242

TK 911

Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi

Kc chi phí tài chính

mua hàng trả chậm, trả góp
Nguồn: Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, Võ Văn Nhị, 2009

Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán Chi phí hoạt động tài chính
d. Chi phí khác
Khái niệm
Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng
biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là
những khoản chi phí bị bỏ sót từ những năm trƣớc.
Chi phí khác phát sinh, gồm:
+ Chi phí thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định và giá trị còn lại của tài
sản cố định thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định (nếu có);
+ Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;

14



×