Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

kế toán và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu thủy sản cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 117 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRẦN THỊ KIM NGÂN

KẾ TOÁN VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

Tháng 11 Năm 2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRẦN THỊ KIM NGÂN
MSSV/HV: C1200370

KẾ TOÁN VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301



CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
NGUYỄN HỮU ĐẶNG

Tháng 11 Năm 2014


LỜI CẢM TẠ
Để hoàn thành bài báo cáo này, em xin chân thành cảm ơn Thầy Nguyễn
Hữu Đặng đã nhiệt tình hƣớng dẫn cho em trong suốt thời gian làm báo cáo.
Đồng thời, em cũng gửi lời cảm ơn đến Ban Giám Đốc đã đồng ý cho em
đƣợc vào thực tập tại Công ty và các cán bộ công nhân viên Công ty TNHH
XNK Thủy sản Cần Thơ. Đặc biệt là các anh chị phòng kế toán đã bỏ ra rất
nhiều thời gian để chỉ dẫn và giải đáp mọi thắc mắc của em một cách nhiệt
tình trong suốt thời gian thực tập để em có thể hoàn thành tốt bài báo cáo này.
Vì thời gian thực tập có hạn, thêm vào đó kinh nghiệm thực tế của em
còn non kém nên không tránh khỏi những sai sót, mong nhận đƣợc sự góp ý từ
quý thầy cô và các bạn.
Kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe, công việc thuận lợi và có thật
nhiều niềm vui trong cuộc sống, chúc Công ty TNHH XNK Thủy sản Cần Thơ
ngày một phát triển và gặt hái đƣợc thật nhiều thành công.
Cần Thơ, ngày 01 tháng 11 năm 2014
Ngƣời thực hiện

Trần Thị Kim Ngân

i


TRANG CAM KẾT

Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày 01 tháng 11 năm 2014
Ngƣời thực hiện

Trần Thị Kim Ngân

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

Cần Thơ, ngày …. tháng …. năm
THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ

iii


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU ...................................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................... 1
1.2.1 Mục tiêu chung .................................................................................. 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .................................................................................. 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2
1.3.1 Không gian ........................................................................................ 2
1.3.2 Thời gian ........................................................................................... 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................ 2
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN .................................................................................... 3
2.1.1 Kế toán các khoản doanh thu – thu nhập .......................................... 3
2.1.2 Kế toán các khoản chi phí ............................................................... 13
2.1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................. 21
2.1.4 Các tỷ số tài chính phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh ......... 24
2.2 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU ...................................................................... 26
2.3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................................... 27
2.3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu .......................................................... 27
2.3.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ........................................................ 28
CHƢƠNG 3
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH XNK

THỦY SẢN CẦN THƠ ................................................................................... 30
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ...................................................................... 30
3.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH ........................................................... 31
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC .............................................................................. 31
3.3.1 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý ..................................................... 31
3.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận .......................................... 33
3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN ........................................................... 35
3.4.1 Sơ đồ tổ chức ................................................................................... 35
3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán ............................................... 36
3.4.3 Phƣơng pháp kế toán ....................................................................... 39
3.5 SƠ LƢỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ......................... 39
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƢƠNG HƢỚNG HOẠT ĐỘNG .. 48
3.6.1 Thuận lợi ......................................................................................... 48
3.6.2 Khó khăn ......................................................................................... 48
3.6.3 Phƣơng hƣớng hoạt động ................................................................ 49
CHƢƠNG 4
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH XNK THỦY SẢN CẦN THƠ .......................................... 50
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................. 50
4.1.1 Kế toán các khoản doanh thu – thu nhập ........................................ 50
4.1.2 Kế toán các khoản chi phí để xác định kết quả kinh doanh ............ 53
iv


4.1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................. 58
4.1.4 Lập báo cáo kết quả kinh doanh tháng 5/2014 ................................ 60
4.2 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH..................... 61
4.2.1 Đánh giá hiệu quả hoạt động ........................................................... 61
4.2.2 Đánh giá khả năng sinh lời .............................................................. 62

CHƢƠNG 5
CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY ......................................................... 65
5.1 NHẬN XÉT CHUNG ............................................................................ 65
5.1.1 Nhận xét về công tác kế toán........................................................... 65
5.1.2 Nhận xét về công tác quản lý hiệu quả hoạt động kinh doanh ........ 66
5.2 CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN ................. 66
5.2.1 Về công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................... 66
5.2.2 Về bộ máy kế toán ........................................................................... 67
5.2.3 Về đội ngũ nhân viên....................................................................... 67
5.3 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH ....................................................................................................... 67
5.3.1 Các biện pháp làm tăng doanh thu .................................................. 67
5.3.2 Các biện pháp làm giảm chi phí ...................................................... 67
CHƢƠNG 6
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................... 69
6.1 KẾT LUẬN ............................................................................................ 69
6.2 KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 69
6.2.1 Đối với Nhà nƣớc ............................................................................ 69
6.2.2 Đối với Ngân hàng trung ƣơng........................................................ 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 71

v


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011-2013 .....................42
Bảng 3.2: Kết quả hoạt động kinh doanh quý I & II năm 2013 và

quý I & II năm 2014 .......................................................................................46
Bảng 4.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 5/2014 ...........60
Bảng 4.2: Bảng các tỷ số về quản trị tài sản của công ty ...............................61
Bảng 4.3: Bảng các tỷ số về khả năng sinh lời của công ty ...........................62

vi


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu ....................................................................4
Hình 2.2 Sơ đồ kế toán chiết khấu thƣơng mại ................................................6
Hình 2.3 Sơ đồ kế toán hàng bán bị trả lại .......................................................7
Hình 2.4 Sơ đồ kế toán giảm giá hàng bán .......................................................8
Hình 2.5 Sơ đồ kế toán các khoản thuế làm giảm doanh thu ...........................9
Hình 2.6 Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................10
Hình 2.7 Sơ đồ kế toán thu nhập khác ............................................................12
Hình 2.8 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán .......................................................13
Hình 2.9 Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng ........................................................15
Hình 2.10 Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................17
Hình 2.11 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính ......................................................19
Hình 2.12 Sơ đồ kế toán chi phí khác .............................................................20
Hình 2.13 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................21
Hình 2.14 Sơ đồ kế toán kết quả hoạt động kinh doanh .................................23
Hình 3.1: Tổ chức bộ máy quản lý của công ty ..............................................32
Hình 3.2: Tổ chức bộ máy kế toán của công ty ..............................................35
Hình 3.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán hình thức Nhật ký chung ..................36
Hình 3.4: Sơ đồ quy trình kế toán máy ...........................................................38

vii



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
XNK: Xuất nhập khẩu
QĐ: Quyết định
BTC: Bộ tài chính
TT: Thông tƣ
GTKT: Giá trị khấu trừ
DN: Doanh nghiệp
TK: Tài khoản
GTGT: Giá trị gia tăng
NXB: Nhà xuất bản
TTĐB: Tiêu thụ đặc biệt
XDCB: Xây dựng cơ bản
TSCĐ: Tài sản cố định
CPQLDN: Chi phí quản lý doanh nghiệp
TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
DT: Doanh thu
HĐSXKD: Hoạt động sản xuất kinh doanh
HĐTC: Hoạt động tài chính
GVHB: Giá vốn hàng bán
CPBH: Chi phí bán hàng
LVTN: Luận văn tốt nghiệp

viii


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU

1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong bối cảnh nền kinh tế thế giới phát triển theo hƣớng đẩy nhanh tăng
trƣởng toàn cầu tại các nền kinh tế lớn với hàng loạt các biện pháp mạnh đƣợc
thực thi, nền kinh tế nƣớc ta vừa có những thuận lợi, nhƣng cũng không ít rủi
ro, thách thức, còn tiềm ẩn nhiều yếu tố phức tạp và diễn biến khó lƣờng. Khó
khăn trong sản xuất kinh doanh chƣa đƣợc giải quyết triệt để, những yếu kém
nội tại của nền kinh tế chậm đƣợc khắc phục. Trƣớc tình hình đó, các doanh
nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì phải biết tự nổ lực, phấn đấu, cải thiện tốt
hơn để có thể phát triển bền vững. Các nhà quản trị phải chủ động kinh doanh
hơn và không ngừng đƣa ra những biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất
kinh doanh để tồn tại và phát triển trong tình hình kinh tế hiện nay. Chính vì
vậy việc đánh giá đầy đủ, chính xác mọi diễn biến của hoạt động sản xuất kinh
doanh cũng nhƣ dự báo những tác động và tìm ra giải pháp để doanh nghiệp
có khả năng thích ứng và tồn tại là một ý nghĩa quan trọng và sống còn của
doanh nghiệp. Trong đó kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu phản ánh trung
thực và khách quan nhất tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Chỉ tiêu này cho biết tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận mà doanh
nghiệp đạt đƣợc. Thông qua chỉ tiêu này sẽ giúp cho nhà quản trị có thể đánh
giá chung tình hình kinh doanh từ đó hoạch định và đƣa ra các chính sách hữu
hiệu nhất nhằm nâng cao lợi nhuận của doanh nghiệp.
Tóm lại, doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì việc kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ sao cho có đƣợc doanh thu bù đắp các chi phí đã bỏ ra trong
kỳ và đảm bảo có lãi là yếu tố cốt lõi và cơ bản nhất. Chính vì tầm quan trọng
của vấn đề nêu trên, em đã chọn đề tài “Kế toán và phân tích kết quả hoạt
động kinh doanh tại Công ty TNHH XNK Thủy sản Cần Thơ” để thực hiện
luận văn của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu
quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH XNK Thủy sản Cần Thơ; từ đó

đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh của Công ty.

1


1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của Công ty
TNHH XNK Thủy sản Cần Thơ trong kỳ kế toán tháng 5/2014;
- Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong giai đoạn
2011-2013;
- Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH XNK Thủy sản Cần Thơ.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài thực hiện tại Công ty TNHH XNK Thủy sản Cần Thơ
1.3.2 Thời gian
- Đối với số liệu về kết quả kinh doanh: đề tài sử dụng số liệu năm 2011,
2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 của công ty.
- Đối với số liệu thực hiện kế toán: đề tài sử dụng số liệu của tháng
05/2014.
- Thời gian thực hiện đề tài từ tháng 8/2014 đến tháng 12/2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là việc thực hiện chế độ kế toán và tổ
chức công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và hiệu quả hoạt
động kinh doanh của Công ty TNHH XNK Thủy sản Cần Thơ.

2



CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính về
việc ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp)
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán các khoản doanh thu – thu nhập
2.1.1.1 Doanh thu bán hàng
a. Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc,
hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản
phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nhằm phản ánh
tình hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh và tình hình kết
chuyển doanh thu bán hàng thuần trong kỳ kế toán.
Doanh thu bán hàng thuần mà doanh nghiệp thu đƣợc (doanh thu
thuần) có thể thấp hơn doanh thu bán hàng. Doanh thu thuần là khoản chênh
lệch giữa doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu. (Phan Đức
Dũng, 2009)
b. Chứng từ, sổ sách kế toán
- Phiếu thu

Mẫu 01-TT

- Giấy báo có
- Hóa đơn GTGT

Mẫu 01GTKT3/001

- Sổ cái TK 511, 512


Mẫu S03B-DN

- Sổ nhật ký chung

Mẫu S03A-DN

- Sổ chi tiết bán hàng

Mẫu S35-DN

c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
TK 511 gồm 6 tài khoản cấp 2:
- TK 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”
- TK 5112 “Doanh thu bán các thành phẩm”

3


- TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
- TK 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá’
- TK 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản”
- TK 5118 “Doanh thu khác”
Kế toán sử dụng TK 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ”
TK 512 có 3 tài khoản cấp 2:
- TK 5121 “Doanh thu bán hàng hóa”
- TK 5122 “Doanh thu bán các sản phẩm”
- TK 5123 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
d. Sơ đồ hạch toán

333
(1)

511

111, 112
(6)

521

113
(2)

(7)
531

311, 315
(3)

(8)

131
532
(4)

(9)

911

152, 156

(5)

(10)

(Nguồn: 133 sơ đồ kế toán doanh nghiêp – Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)

Hình 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu

4


Giải thích:
(1) Các khoản thuế tính trừ vào doanh thu
(2) Các khoản chiết khấu kết chuyển
(3) Doanh thu của hàng bán bị trả lại kết chuyển
(4) Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển
(5) Doanh thu thuần
(6) Doanh thu thu bằng tiền
(7) Doanh thu chuyển thẳng vào ngân hàng
(8) Doanh thu đƣợc chuyển thẳng để trả nợ
(9) Doanh thu chƣa thu tiền
(10)Doanh thu bằng hàng ( hàng đổi hàng )
2.1.1.2 Chiết khấu thương mại
a. Khái niệm
Chiết khấu thƣơng mại là số tiền mà doanh nghiệp giảm trừ hoặc đã
thanh toán cho khách hàng do việc khách hàng đã mua hàng hóa, dịch vụ với
số lƣợng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại đã ghi trên hợp đồng
mua bán hoặc các cam kết mua bán hàng hóa. (Phan Đức Dũng, 2009).
b. Chứng từ, sổ sách kế toán
- Hợp đồng kinh tế, biên bản…

- Sổ cái tài khoản 521

Mẫu S03B-DN

- Sổ nhật ký chung

Mẫu S03A-DN

- Sổ chi tiết tài khoản

Mẫu S38-DN

c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 521 “Chiết khấu thƣơng mại”

5


d. Sơ đồ hạch toán
111, 112, 113

521

511

(1)

(3)
3331
(2)


(Nguồn: 133 sơ đồ kế toán doanh nghiêp – Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)

Hình 2.2 Sơ đồ kế toán chiết khấu thƣơng mại
Giải thích:
(1) Khoản chiết khấu cho khách hàng
(2) Giảm thuế GTGT phải nộp
(3) Kết chuyển giảm doanh thu
2.1.1.3 Hàng bán bị trả lại
a. Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hoá mà doanh nghiệp đã xác
định tiêu thụ nhƣng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do vi phạm các
điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế nhƣ: hàng kém phẩm chất, sai
quy cách, chủng loại,…
Hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của ngƣời mua ghi rõ lí do
trả lại hàng, số lƣợng bị trả lại, đính kèm hoá đơn (nếu trả lại toàn bộ) hoặc
bản sao hoá đơn (nếu trả lại một phần hàng) và đính kèm chứng từ nhập lại
kho của doanh nghiệp số hàng nói trên (Phan Đức Dũng, 2009).
b. Chứng từ, sổ sách kế toán
- Phiếu nhập kho của hàng bị trả lại
- Sổ cái tài khoản 531

Mẫu S03B-DN

- Sổ nhật ký chung

Mẫu S03A-DN

- Sổ chi tiết tài khoản


Mẫu S38-DN

c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 531 “Hàng bán bị trả lại”

6


d. Sơ đồ hạch toán
632

155, 1561
(1)

111, 112, 131

531
(2)

511 (512)
(4)

3331
(3)

(Nguồn: 133 sơ đồ kế toán doanh nghiêp – Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)

Hình 2.3 Sơ đồ kế toán hàng bán bị trả lại
Giải thích:
(1) Nhập lại số hàng bị trả lại

(2) Doanh thu của hàng bị trả lại
(3) Phần thuế GTGT của hàng bán bị trả lại
(4) Kết chuyển làm giảm doang thu
2.1.1.4 Giảm giá hàng bán
a. Khái niệm
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản phẩm,
hàng hóa kém chất lƣợng, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy
định trong hợp đồng. (Phan Đức Dũng, 2009)
b. Chứng từ, sổ sách kế toán
- Hợp đồng kinh tế, biên bản
- Sổ cái tài khoản 532

Mẫu S03B-DN

- Sổ nhật ký chung

Mẫu S03A-DN

- Sổ chi tiết tài khoản

Mẫu S38-DN

c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 532 “Giảm giá hàng bán”
7


d. Sơ đồ hạch toán
111, 112, 131


532
(1)

511 (512)
(3)

3331
(2)

(Nguồn: 133 sơ đồ kế toán doanh nghiêp – Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)

Hình 2.4 Sơ đồ kế toán giảm giá hàng bán
Giải thích:
(1) Khoản giảm cho khách hàng
(2) Giảm thuế GTGT (nếu có)
(3) Kết chuyển giảm doanh thu
2.1.1.5 Thuế làm giảm doanh thu
a. Khái niệm
- Thuế GTGT nộp theo phƣơng pháp trực tiếp: tính thuế GTGT theo
phƣơng pháp trực tiếp là tính trực tiếp trên hóa đơn GTGT của hàng hóa, dịch
vụ. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp sử dụng hóa
đơn bán hàng thông thƣờng.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: là loại thuế gián thu, tiền thuế đƣợc cấu thành
vào giá bán hàng hóa, dịch vụ theo danh mục nhà nƣớc quy định và thay đổi
tùy theo điều kiện kinh tế, xã hội và mức sống dân cƣ. Thuế này đánh một lần
ở khâu sản xuất, nhập khẩu hàng hóa hay kinh doanh dịch vụ, không phải chịu
thuế tiêu thụ đặc biệt lần thứ hai khi lƣu thông trên thị trƣờng.
- Thuế xuất khẩu: thuế xuất khẩu là một loại thuế đánh vào các hàng
hóa đƣợc phép xuất khẩu qua biên giới đất nƣớc. (Phan Đức Dũng, 2009)
b. Chứng từ, sổ sách kế toán

- Hóa đơn GTGT

Mẫu 01GTKT3/001

- Sổ cái

Mẫu S03B-DN

- Sổ nhật ký chung

Mẫu S03B-DN

8


- Sổ chi tiết tài khoản

Mẫu S38-DN

c. Tài khoản sử dụng
- TK 3331 “Thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp”
- TK 3332 “Thuế tiêu thụ đặc biệt”
- TK 3333 “Thuế xuất, nhập khẩu”
d. Sơ đồ hạch toán
111, 112

333
(1)

511, 515, 711

(3)

311

111, 112, 131
(2)

(4)

511, 515, 711
(5)

(Nguồn: 133 sơ đồ kế toán doanh nghiêp – Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)

Hình 2.5 Sơ đồ kế toán các khoản thuế làm giảm doanh thu
Giải thích:
(1) Dùng tiền để thanh toán
(2) Vay ngắn hạn để thanh toán
(3) Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu phải nộp
(4) Thuế GTGT phải nộp
(5) Thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp
2.1.1.6 Doanh thu hoạt động tài chính
a. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi,
tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính
khác của doanh nghiệp đƣợc coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các
khoản doanh thu đó thực tế đã thu đƣợc tiền hay sẽ thu đƣợc tiền. (Phan Đức
Dũng , 2009).

9



b. Chứng từ, sổ sách kế toán
- Giấy báo có, phiếu hạch toán,…
- Sổ cái TK 515

Mẫu S03B-DN

- Sổ nhật ký chung

Mẫu S03A-DN

- Sổ chi tiết tài khoản

Mẫu S38-DN

c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 515 “doanh thu hoạt động tài chính”
d. Sơ đồ hạch toán
911

515

111, 112, 138

(1)

(2)

111, 112, 131

(3)

121, 221
111, 112, 138
(4)

1111, 1121
(5)

1112, 1122
112
(6)

(Nguồn: 133 sơ đồ kế toán doanh nghiêp – Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)

Hình 2.6 Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính

10


Giải thích:
(1) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
(2) Định kỳ thu lãi từ đầu tƣ cổ phiếu, trái phiếu
(3) Lãi do nhƣợng bán chứng khoán
(4) Định kỳ thu lãi từ hoạt động cho vay vốn
(5) Lãi do bán ngoại tệ
(6) Thu tiền lãi định kỳ
2.1.1.7 Thu nhập khác
a. Khái niệm
Thu nhập khác là các khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trƣớc

hoặc có dự tính đến nhƣng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản thu
không mang tính thƣờng xuyên (Phan Đức Dũng, 2009).
b. Chứng từ, sổ sách kế toán
- Sổ cái TK 711

Mẫu S03B-DN

- Sổ nhật ký chung

Mẫu S03A-DN

- Sổ chi tiết tài khoản

Mẫu S38-DN

c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 711 “Thu nhập khác”

11


d. Sơ đồ hạch toán
911

711

111, 112, 131

(1)


(2)

33311

111, 112
(3)

111, 112, 138
(5)
004
(4)

331, 338
(6)

333, 111, 112
(7)

(Nguồn: 133 sơ đồ kế toán doanh nghiêp – Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)

Hình 2.7 Sơ đồ kế toán thu nhập khác
Giải thích:
(1) Cuối kỳ kết chuyển thu nhập khác
(2) Nhƣợng bán TSCĐ
(3) Thu đƣợc khoản thu khó đòi đã xóa sổ
(4) Đồng thời ghi giảm nợ khó đòi đã xử lý
(5) Số tiền thu đƣợc về khoản phạt đối tác vi phạm hợp đồng
(6) Xóa sổ nợ phải trả không xác định đƣợc chủ
(7) Đƣợc giảm thuế phải nộp trong kỳ (hoặc đƣợc nhận lại bằng tiền)


12


2.1.2 Kế toán các khoản chi phí
2.1.2.1 Giá vốn hàng bán
a. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của sản phẩm gồm cả chi phí
mua hàng phân bổ hàng hóa đã bán trong kỳ đối với doanh nghiệp thƣơng mại,
hoặc là giá thành lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã đƣợc xác định là tiêu thụ và
các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ
(Phan Đức Dũng, 2009).
b. Chứng từ, sổ sách kế toán
- Phiếu xuất kho

Mẫu 02-VT

- Sổ nhật kí chung

Mẫu S03A-DN

- Sổ cái TK 632
- Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh

Mẫu S03B-DN
Mẫu S36-DN

c. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 632 “Giá vốn hàng bán”
d. Sơ đồ hạch toán
154


632
(1)

911
(7)

157
(2)

(3)

155
(4)
(5)
(6)
Nguồn: 133 sơ đồ kế toán doanh nghiêp – Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)

Hình 2.8 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán

13


Giải thích:
(1) Sản xuất xong bán ngay
(2) Gửi bán
(3) Kết chuyển sản phẩm gửi bán đã bán đƣợc
(4) Gửi bán
(5) Xuất kho bán trực tiếp
(6) Sản phẩm đã bán bị trả lại

(7) Kết chuyển giá vốn sản phẩm đã bán trong kỳ.
2.1.2.2 Chi phí bán hàng
a. Khái niệm
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình có liên
quan đến quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bao gồm: chi phí bảo
quản, chi phí quảng cáo, đóng gói, vận chuyển, giao hàng, hoa hồng bán hàng,
bảo hành sản phẩm,… (Phan Đức Dũng, 2010).
b. Chứng từ, sổ sách kế toán
- Phiếu chi

Mẫu 02-TT

- Giấy báo nợ, bảng lƣơng, bảng phân bổ tiền lƣơng…
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ

Mẫu 06-TSCĐ

- Sổ nhật ký chung

Mẫu S03A-DN

- Sổ cái TK 641

Mẫu S03B-DN

- Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh

Mẫu S36-DN

c. Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng TK 641 “Chi phí bán hàng”
TK 641 có 7 tài khoản cấp 2:
- TK 6411 “Chi phí nhân viên”
- TK 6412 “Chi phí vật liệu bao bì”
- TK 6413 “Chi phí dụng cụ đồ dùng”
- TK 6414 “Chi phí khấu hao TSCĐ”
- TK 6415 “Chi phí bảo hành”
- TK 6417 “Chi phí dịch vụ mua ngoài”

14


- TK 6418 “Chi phí bằng tiền khác”
d. Sơ đồ hạch toán
334,338

641
(1)

911
(6)

152,153
(2)
142,335
(3)
214
(4)

331

(5)
133
(5a)

(Nguồn: 133 sơ đồ kế toán doanh nghiêp – Võ Văn Nhị, NXB Lao Động, 2009)

Hình 2.9 Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng
Giải thích:
(1) Chi phí lƣơng và các khoản trích theo lƣơng của nhân viên bán hàng
(2) Chi phí vật liệu, dụng cụ cho quá trình bán hàng
(3) Phân bổ các khoản chi phí trả trƣớc vào chi phí bán hàng ở kì này;
trích trƣớc chi phí sữa chữa lớn TSCĐ đang dùng ở bộ phận bán
hàng
(4) Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng
(5) Chi phí điện nƣớc mua ngoài, chi phí thông tin… phải trả bƣu điện,
chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ có giá trị không lớn, đƣợc tính
trực tiếp vào chi phí bán hàng
(6) Kết chuyển chi phí bán hàng để tính kết quả hoạt động kinh doanh

15


×