Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

kế toán và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần du lịch bạc liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 102 trang )



TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
…………  ………………



LÂM THỊ KIM TRIỂN


KẾ TOÁN VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH
BẠC LIÊU




LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Mã số ngành: 52340301





Cần Thơ, tháng 12/2013




TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH



LÂM THỊ KIM TRIỂN
MSSV: 4104401


KẾ TOÁN VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH
BẠC LIÊU



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế Toán Tổng Hợp
Mã số ngành: 52340301


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TS.Ths. NGUYỄN HỮU ĐẶNG


Cần Thơ, tháng 12/2013



i


LỜI CẢM TẠ
Em xin chân thành cảm ơn tập thể quý thầy (Cô) khoa kinh tế - QTKD
trƣờng Đại học Cần Thơ đã tạo điều kiện cho em hoàn thành luận văn tốt
nghiệp
Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Hữu Đặng giảng viên trực tiếp
hƣớng dẫn em hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn đến quý cô (chú), anh (chị) trong Công ty Cổ
phần du lịch Bạc Liêu đã giúp em có dịp học hỏi kinh nghiệm, tiếp xúc thực
tế, từ đó hoàn thiện tốt hơn đề tài luận văn tốt nghiệp.
Do khả năng và thời gian có hạn, mặc dù có nhiều cố gắng nhƣng bƣớc
đầu còn bỡ ngỡ, không tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế nên em rất mong
đƣợc sự góp ý của quý thầy cô và các bạn để bài làm đƣợc tốt hơn.
Em xin chúc quý thầy cô, quý cô chú, anh chị trong Công ty Cổ phần du
lịch Bạc Liêu dồi dào sức khỏe và thành công.
Cần Thơ, ngày … tháng … năm …
Ngƣời thực hiện















ii

TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày … tháng … năm ……
Ngƣời thực hiện






















iii

NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
…………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
…….……………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………
………….………………………………………………………………………
…………….……………………………………………………………………
……………….…………………………………………………………………
………………….………………………………………………………………
…………………….……………………………………………………………
……………………….…………………………………………………………
………………………….………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………….…………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………….……………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………… ….………………………………….
Ngày … tháng … năm ……
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)















iv

MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC BẢNG vi
DANH MỤC HÌNH vii
DANH MỤC PHỤ LỤC viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ix
Chƣơng 1: Giới thiệu 10
1.1 Đặt vấn đề nghên cứu 10
1.2 Mục tiêu nghiên cứu 11
1.1.1 Mục tiêu chung 11
1.1.2 Mục tiêu cụ thể 11
1.3 Phạm vi nghiên cứu 11
1.3.1 Không gian nghiên cứu 11
1.3.2 Thời gian nghiên cứu 11
1.3.3 Đối tƣơng nghiên cứu 12
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 13
2.1 Cơ sở lý luận 13
2.1.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 13
2.1.2 Các chỉ tiêu đánh giá kết quả kinh doanh 24

2.2 Lƣợc khảo tài liệu 27
2.3 Phƣơng pháp nghiên cứu 28
2.3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu 28
2.3.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu 28
Chƣơng 3: GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH BẠC LIÊU 29
3.1 Tổng quan về công ty cổ phần du lịch Bạc Liêu 29
3.1.1 Quá trình hình thành và phát tiển công ty 29
3.1.2 Quyền hạn và nghĩa vụ Công ty 30
3.1.3 Mục tiêu và ngành nghề kinh doanh, thời gian và nguyên tắc của các tổ
chức trong Công ty 31
3.2 Cơ cấu tổ chức 32
3.3 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban 33
3.4 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán 37
3.4.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ở Công ty du lịch Bạc Liêu 37


v

3.4.2 Nhiệm vụ và chức năng 37
3.4.3 Chế độ và hình thức kế toán 38
3.5 Tổng quan hoạt động sản xuất kinh doanh 40
3.6 Định hƣớng phát triển Công ty 45
Chƣơng 4: KẾ TOÁN VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH BẠC LIÊU 47
4.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 47
4.1.1 Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ 47
4.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán 51
4.1.3 Kế toán chi phí bán hàng 52
4.1.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 54
4.1.5 Kế toán doanh thu tài chính 56

4.1.6 Kế toán chi phí tài chính 57
4.1.7 Kế toán thu nhập khác 58
4.1.8 Kế toán chi phí khác 59
4.1.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 60
4.2 Đánh giá kết quả kinh doanh 65
4.2.1 Phân tích tỷ số về hiệu quả hoạt động 65
4.2.2 Phân tích về tỷ số khả năng sinh lời 70
Chƣơng 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHO CÔNG TY
CỔ PHẦN DU LỊCH BẠC LIÊU 75
5.1 Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán 75
5.1.1 Tồn tại 75
5.1.2 Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán 75
5.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh 76
5.2.1 Tồn tại 76
5.2.2 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh 76
Chƣơng 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 78
6.1 Kết luận 78
6.2 Kiến nghị 78
6.2.1 Đối với nhà nƣớc 78
6.2.2 Đối với các Sở, Ban, Ngành trong Tỉnh 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO 80


vi


DANH MỤC BIỂU BẢNG
….….
Trang

Bảng 3.1 kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2010 - 2012 41
Bảng 3.2 kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2012 với 6 tháng đầu
năm 2013 44
Bảng 4.1 Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 47
Bảng 4.2 Các khoản chi phí bán hàng 53
Bảng 4.3 Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp 55
Bảng 4.4 Các khoản doanh thu, chi phí hoạt động kinh doanh của 6 tháng đầu
năm 2013 61
Bảng 4.5 Bảng phân tích vòng quay hàng tồn kho 66
Bảng 4.6 Bảng phân tích kỳ thu tiền bình quân 68
Bảng 4.7 Bảng phân tích vòng quay tài sản lƣu động 69
Bảng 4.8 Bảng phân tích vòng quay tscđ 69
Bảng 4.9 Bảng phân tích vòng quay tổng tài sản 70
Bảng 4.10: Bảng phân tích lợi nhuận ròng trên doanh thu 71
Bảng 4.11 Bảng phân tích lợi nhuận ròng trên tài sản 73
Bảng 4.12 Bảng phân tích lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu 74








vii

DANH MỤC HÌNH
….….
Trang
Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 14

Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu 15
Hình 2.3: Sơ đố hạch toán doanh thu hoạt động tài chính 16
Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác 17
Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán chi phí giá vốn hàng bán 18
Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng 19
Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp 20
Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính 21
Hình 2.9: Sơ đồ hạch toán chi phí khác 22
Hình 2.10: Sơ đồ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 23
Hình 2.11: Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh . 24
Hình 2.12: Sơ đồ tổ chức công ty cổ phần du lịch bạc liêu 32
Hình 2.13: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 37
Hình 4.1: Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 64
6 tháng đầu năm 2013 64
Hình 4.2: Biểu đồ thể hiện hệ số vòng quay hàng tồn kho 67
Hình 4.3: Biểu đồ thể hiện hệ số vòng quay khoản phải thu 68
Hình 4.4: Biểu đồ thể hiện vòng quay tài sản lƣu động, tscđ, tổng tài sản 71
Hình 4.5: Biểu đồ thể hiện tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu 72
Hình 4.6: Biểu đồ thể hiện tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản và tỷ suất
lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu 75



viii

DANH MỤC PHỤ LỤC
Trang
PHỤ LỤC 1: KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG GHI CHÉP TK DOANH THU BÁN
HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 82
PHỤ LỤC 2: KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG GHI CHÉP TK GIẢM TRỪ DOANH

THU 83
PHỤ LỤC 3: KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG GHI CHÉP TK DOANH THU
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 83
PHỤ LỤC 4: KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG GHI CHÉP TK THU NHẬP KHÁC
84
PHỤ LỤC 5: KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG GHI CHÉP TK CHI PHÍ GIÁ VỐN
HÀNG BÁN 84
PHỤ LỤC 6: KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG GHI CHÉP TK CHI PHÍ BÁN
HÀNG 85
PHỤ LỤC 7: KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG GHI CHÉP TK CHI PHÍ QUẢN LÝ
DOANH NGHIỆP 86
PHỤ LỤC 8: KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG GHI CHÉP TK CHI PHÍ HOẠT
ĐỘNG TÀI CHÍNH 87
PHỤ LỤC 9: KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG GHI CHÉP TK CHI PHÍ KHÁC 87
PHỤ LỤC 10: KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG GHI CHÉP TK THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP 88
PHỤ LỤC 11: KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG GHI CHÉP TK XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH 89
PHỤ LỤC 12: SỔ NHẠT KÝ CHỨNG TỪ VÀ MỘT SỐ CHỨNG TỪ CÔNG
TY SỬ DỤNG 90








ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

HH DV
Hàng hóa dịch vụ
GTGT
Giá trị gia tăng
TSCĐ
Tài sản cố định
KQKD
Kết quả kinh doanh
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
GVHB
Giá vốn hàng bán
NKCT
Nhật ký chứng từ
TK
Tài khoản
TPCN
Thực phẩm công nghệ
TTĐB
Tiêu thụ đặc Biệt












10

CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong tình hình nền kinh tế thế giới đang có nhiều biến động bất thƣờng,
nền kinh tế của Việt Nam cũng đang đứng trƣớc nhiều gian nan thử thách. Sự
cạnh tranh của các doanh nghiệp trong và ngoài nƣớc ngày càn trở nên gay gắt
hơn. Do đó, doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì phải luôn thay đổi
nhằm thích ứng với môi trƣờng hoạt động để dành đƣợc phần thắng trong cuộc
cạnh tranh gay gắt đó. Chính vì vậy vấn đề mà các doanh nghiệp luôn băn
khoăn lo lắng là: “Hoạt động kinh doanh có hiệu quả hay không? Doanh thu
có trang trải đƣợc toàn bộ chi phí bỏ ra hay không? Làm thế nào để tối đa hóa
lợi nhuận?” xét về mặt tổng thể các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh không
những chịu tác động của quy luật giá trị mà còn chịu tác động của quy luật
cung cầu và quy luật cạnh tranh, khi sản phẩm của doanh nghiệp đƣợc thị
trƣơng chấp nhận có nghĩa là giá trị sản phẩm đƣợc thực hiện, lúc này doanh
nghiêp sẽ thu về một khoản tiền khoản tiền này đƣợc gọi là doanh thu. Nếu
doanh thu đạt đƣợc có thể bù đắp đƣợc toàn bộ chi phí bỏ ra thì phần còn lại
sao khi bù đắp đƣợc gọi là lợi nhuận. Do đó, xác định và phân tích kết quả
hoạt động kinh doanh thƣờng xuyên là việc làm cần thiết cho mỗi doanh
nghiệp trong tình hình kinh tế có nhiều biến động nhƣ hiện nay.
Xác định và Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh giúp cho các nhà
quản trị doanh nghiệp đánh giá đầy đủ, chính xác mọi diễn biến và kết quả
hoạt động kinh doanh, biết đƣợc mặt mạnh, mặt yếu của Công ty trong mối
quan hệ với môi trƣờng xung quanh để củng cố, phát huy hay cần khắc phục,
cải tiến. Đồng thời biết đƣợc những nguyên nhân ảnh hƣởng đến kết quả kinh

doanh để từ đó có biện pháp khắc phục. Thêm vào đó có thể giúp doanh
nghiệp phát huy mọi tiềm năng và khai thác tối đa mọi tiềm lực để đạt đƣợc
hiệu quả cao nhất trong kinh doanh. Kết quả phân tích hoạt động kinh doanh là
cơ sở để nhà quản trị ra quyết định. Ngoài ra, phân tích hiệu quả kinh doanh
của doanh nghiệp có thể đề phòng và hạn chế những rủi ro trong kinh doanh,
đồng thời có thể dự đoán đƣợc các điều kiện kinh doanh sắp tới.
Bạc Liêu là một tỉnh nằm ven biển Đông, với đƣờng bờ biển dài 56km,
5000 ha rừng phòng hộ thuận lợi cho phát triển du lịch sinh thái biển, Bạc liêu
có quần thể du lịch phong phú, đa dạng nhƣ sân chim Hiệp Thành, Lập Điền,
khu di tích lịch sử Đồng Nọc Nạng, tháp cổ Vĩnh Hƣng, Đồng muối trắng, khu
nhà cổ “Công tử Bạc Liêu”, đặc biệt là khu du lịch tâm linh Quan Âm Phật


11

Đài nằm trong khu thành phố Bạc Liêu, và các di tích văn hóa nổi tiếng khác.
Nắm bắt đƣợc lợi thế về du lich nên Công ty Cổ phần du lich Bạc Liêu
(Baclieutourist) đã ra đời nhằm khai thác tiềm năng của tỉnh nhà, góp phần
tăng trƣởng GDP của tỉnh nói riêng và phát triển kinh tế của đất nƣớc nói
chung. Thấy đƣợc vị thế và tầm quan trọng của Công ty Cổ phần du lịch Bạc
Liêu do đó cần phải có định hƣớng phát triển lâu dài thông qua một chiến lƣợc
kinh doanh đúng đắn đƣợc xây dựng với bối cảnh môi trƣờng và tƣơng thích
với khả năng vị thế của Công ty trong điều kiện kinh tế có nhiều biến động và
cạnh tranh ngày càng manh mẽ, sôi động nhƣ hiện nay. Xuất phát từ thực
trạng trên em chọn đề tài “Kế toán và phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Du lịch Bạc Liêu” nhằm giúp Công ty đánh giá
đƣợc tình hình kinh doanh, xác định những thuận lợi và khó khăn của Công ty
để từ đó đƣa ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh cho Công
ty.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu tổng quát của đề tài là đánh giá công tác tổ chức kế toán xác
định kết quả kinh doanh và phân tích kết quả kinh doanh nhằm đề xuất các
giải pháp để góp phần hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh cho Công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng về công tác kế toán xác định kết quả kinh tại Công
ty;
- Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty;
- Đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty Cổ phần Du lịch Bạc Liêu.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
Đề tài đƣợc thực hiện từ ngày 12/8/2013 đến ngày 18/11/2013, số liệu
sử dụng trong đề tài giai đoạn từ năm 2010 đến sáu tháng đầu năm 2013.


12

1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đề tài tập chung đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm doanh
thu, chi phí, lợi nhuận của công ty và các tỷ số tài chính của Công ty Cổ Phần
Du lịch Bạc Liêu từ năm 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013. Từ đó đƣa ra một số
giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty trong tƣơng lai.




















13

CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh
- Khái niệm.
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định đƣợc biểu hiện dƣới hình thức giá
trị thông qua lãi hoặc lỗ.
+ Kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp gồm:
- Kết quả hoạt động cung câp hàng hóa, dịch vụ: Là số lãi (lỗ) do cung
cấp các hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng trong quá trình hoạt động kinh
doanh.





- Kết quả hoạt động tài chính: Là số lãi (lỗ) của hoạt động tài chính
đƣợc xác định bằng cách so sánh giữa doanh thu về hoạt động tài chính với số
chi về hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt doanh thu hoạt chi phí hoạt động
động tài chính động tài chính tài chính
- Kết quả của hoạt động khác: Là số lãi (lỗ) của các hoạt động khác trong
doanh nghiệp đƣợc xác định bằng cách so sánh giữa số thu và số chi về các
hoạt động đó.
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác - chi phí khác
- Ý nghĩa
Sau khi doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ xong thì
thông tin và kết quả tiêu thụ là rất quan trong. Dựa vào đó doanh nghiệp mới
kiểm tra đƣợc chi phí, doanh thu và tình hình hoạt động kinh doanh của đơn
vị. Tất cả điều phục vụ cho mục đích kinh doanh của doanh nghiệp trong nền
kinh tế thị trƣờng. Yếu tố đƣợc doanh nghiệp quan tâm nhất là kết quả kinh
doanh và phải làm thế nào để kết quả đó đem lại lợi nhuận cao nhất. Muốn
vậy, các nhà quản trị phải lựa chọn các phƣơng án, chiến lƣợc kinh doanh
thích hợp nhằm đạt đƣợc mục tiêu lợi nhuận. Điều này không chỉ đòi hỏi ở
-

-

-

=
Chi phí

quản lý
doanh
nghiệp
Chi phí bán
hàng
-
Giá thành
của HH, DV
Kết quả hoạt
động kinh
doanh

Doanh thu thuần
của hoạt động
cung cấp HH,DV

-
=
-

(2.2)
(2.3)
(2.1)


14

nhà quản trị có năng lực mà còn phụ thuộc vào các thông tin kế toán đƣợc
cung cấp đảm bảo tính tin cậy và trung thực.
2.1.1.2 Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh

a) Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Công dụng: Dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh
nghiệp thực hiện trong kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh và các khoản nhận
đƣợc từ nhà nƣớc về trợ giá khi thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng
hóa dịch vụ theo yêu cầu của nhà nƣớc.
Tài khoản sử dụng TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 511 có 5 tài khoản cấp 2 (chi tiết xem phụ lục 1)

























Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ




TK 521, 531,532
TK 333
TK 911
TK 511
K/C các khoản ghi
giảm
Doanh thu

Thuế GTGT phải nộp
theo phƣơng pháp trực
tiếp

Kết chuyển sang 911 xác
định kết quả hoạt động
kinh doanh

TK 111,112,131,
TK 3331
DT bán hàng không
chịu thuế GTGT

Thuế GTGT
đầu ra



15

b) Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
 Công dụng: dùng để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu nhƣ: giảm
giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, chiết khấu thƣơng mại trong quá trình hoạt
động sản xuất kinh doanh.
- Kết cấu và nội dung ghi chép (xem phụ lục 2)
Có 3 tài khoản sử dụng TK 521 – Chiết khấu thƣơng mại
TK 531 – Hàng bán bị trả lại
TK 532 – Giảm giá hàng bán












Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
c) Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
 Công dụng: Dùng để phản ánh khoản thu thuộc hoạt động tài chính của
doanh nghiệp từ hoạt động góp vốn cổ phần, liên doanh, liên kết kinh tế, thu từ
hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn. Thu từ cho thuê
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản. thu từ lãi tiền gửi, lãi cho vay, lãi bán
hàng trả chậm trả góp. Từ chênh lệch bán ngoại tệ, khoản chênh lệch tỷ giá hối

đoái. Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính và thu nhập khác liên
quan đến hoạt động tài chính.









TK 3331
TK 111,112,131
TK 511
Kết chuyển khoản
giảm giá, hàng
bán bị trả lại,
Tổng số tiền
giảm giá, hàng
bán bị trả lại,
cả thuế
Thuế GTGT đầu
ra tƣơng ứng
Tổng số tiền giảm
giá, hàng bán bị
trả lại,
TK 521,531,532


16


- Kết cấu và nội dung ghi chép (xem phụ lục 3)
- Tài khoản sử dụng: TK515 – Doanh thu hoạt động tài chính.






















Hình 2.3: Sơ đố hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

















Kết chuyển
TK 911
TK 515
TK 111, 112, 131
Thu lãi tiền gửi cổ phiếu
Trái phiếu, thanh toán

TK 121, 221
Dùng lãi mua bổ sung cổ
phiếu, trái phiếu

TK 111, 112, 138, 152
TK 111, 112, 131
Thu nhập đƣợc chia từ hoạt
động liên doanh

Thu tiền bán bất động
sản cho thuê tài chính



17

TK 333
Thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ
Thuế VAT phải nộp
TK 111, 112 131
TK 222, 214
Giá trị đã khấu hao
Giá trị đã đánh giá lại
TK 338, 344
Ký cƣợc, ký quỹ ngắn hạn,
dài hạn
TK 711
TK 911
kết chuyển
Thu nhập khác
d) Kế toán thu nhập khác
 Công dụng: dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác của đơn vị
ngoài thu nhập từ các hoạt động đã phản ánh ở các khoản doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính.
- Kết cấu và nội dung ghi chép (xem chi tiết phụ lục 4)
- Tài khoản sử dụng TK 711 – Thu nhập khác




















Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác












18

e) Kế toán giá vốn hàng bán
 Công dụng: Dùng để phán ánh trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa

dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ và khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho.
 Kết cấu và nội dung ghi chép (xem chi tiết phụ lục 5)
Tài khoản sử dụng TK 632 – Giá vốn hàng bán



















Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán chi phí giá vốn hàng bán


















TK 157
Hàng gửi đi bán
TK 632
TK 152,153, 138
TK 155
TK 155
Phản ánh hao hụt mất
mát bồi thƣờng

Kết chuyển thành
phẩm tồn kho cuối kỳ

TK 911
Kết chuyển giá
vốn hàng bán

TK 156
Sản phẩm sản xuất
xong tiêu thụ ngay


Kết chuyển giá trị thành
phẩm tồn kho đầu kỳ



19

f) Kế toán chi phí bán hàng
 Công dụng: Dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế phát sinh
trong quá trình tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ bao gồm các khoản chào
hàng, giới thiệu hàng hóa, sản phẩm, hoa hồng bán hàng, bao gói,….
- Kết cấu và nội dung ghi chép (xem chi tiết phụ lục 6)
Tài khoản sử dụng TK 641 – chi phí bán hàn

Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng

TK 334, 338
TK 111, 112, 1388
Tiền lƣơng và các
khoản trích theo lƣơng
Ghi giảm chi phí bán
hàng
TK 152, 153
Chi phí vật liệu dụng
cụ cho bán hàng
TK 214
Chi phí khấu hao
phục vụ cho bán hàng
TK 142, 242, 335
Chi phí phân bổ dần,

chi phí trích trƣớc
TK 133
Chi phí mua
ngoài phục vụ
bán hàng

TK 133
Thuế GTGT không
đƣợc khấu trừ tính vào
CPBH
TK 911
K/c xác định
KQKD
TK 111, 112,
331
TK 641


20

g) Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
 Công dụng: Dùng để phản ánh khoản chi phí chi ra có liên quan đến việc
tổ chức, quản lý, điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí quản lý
gồm nhiều loại: chi phí nhân viên quản lý, chi phí vật liệu, dụng cụ, khấu hao.
Kết cấu và nội dung ghi chép (xem phụ lục 7)
Tài khoản sử dung TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp









































Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí phân bổ dần,
chi phí trích trƣớc
TK 111, 112, 331
TK 214
Chi phí khấu hao
phục vụ QLDN
TK 142, 242, 335
Chi phí mua ngoài
phục vụ quản lý
doanh nghiệp
Các khoản phải nộp
(nếu có)
TK 333
TK 133
TK 152, 153, 338
TK 911
K/c xác định KQKD
TK 334, 338
TK 642
Tiền lƣơng và các khoản
trích theo lƣơng
Chi phí vật liệu,
dụng cụ

TK 111, 112, 1388
Ghi giảm chi phí quản
lý doanh nghiệp


21

TK 341, 342, 413
Chênh lệch lỗ tỷ giá
TK 221, 223
Vốn đầu tƣ vào các
công ty liên kết

TK 222
Vốn góp liên doanh
TK 111, 112, 141, 331
TK 128, 228
TK 129, 229
Dự phòng giảm giá đầu
tƣ ngắn hạn, dài hạn
Giá vốn đầu tƣ ngắn hạn
dài hạn khác

Tổng số tiền chi đầu
tƣ vốn
K/c chi phí hoạt động
tài chính
TK 635
TK 129, 229
Số dự phòng giảm giá

đầu tƣ hoàn nhập
TK 911
h) Kế toán chi phí tài chính
 Công dụng: Là các khoản chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động
tài chính nhƣ là các khoản chi phí hoặc khoản lỗ liên quan đến các hạt động
đầu tƣ tài chính, chi phí đi vay và cho vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, lỗ
chuyển nhƣợng chứng khoán, khoản lỗ tỷ giá hối đoái và bán ngoại tệ…
Kết cấu và nội dung ghi chép (xem phụ lục 8)
Tài khoản sử dụng TK 635 Chi phí tài chính







































Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính


22

i) Kế toán chi phí khác
 Công dụng: là các khoản chi phí do các sự kiện hay các nghiệp vụ
riêng biệt với hoạt động thông thƣờng các doanh nghiệp bao gồm chi phí
thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ, tiền phạt do vi phạm hợp động kinh tế, tiền thuế
bị phạt và truy nộp thuế, các khoản chi phí do kế toán bị nhằm, hoặc ghi sót,
các khoản chi phí khác.
Kết cấu và nội dung ghi chép (xem phụ lục 9)
Tài khoản sử dụng TK 811 – Chi phí khác

































TK 811
TK 333(8)
Số tiền bị phạt, bị truy
thu thuế

TK 911
Kết chuyển chi phí
TK 111, 112,
Số tiền bị phạt do vi
phạm hợp đồng
TK 211, 213
Giá trị còn lại của
TSCĐ hữu hình, vô hình
Hình 2.9: Sơ đồ hạch toán chi phí khác


23

j) Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
 Công dụng: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phản ánh tình
hình phát sinh và kết chuyển chi phí thuế doanh nghiệp của năm hiện hành, chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp đƣợc hoãn lại của kỳ kế toán.
- Kết cấu và nội dung ghi chép (xem phụ lục 10)
Tài khoản sử dụng TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
















k) Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
 Công dụng: Dùng để xác định kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh
và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm kết quả của hoạt động sản xuất
kinh doanh và cung cấp dịch vụ kết quả hoạt động tài chính và kết quả của
hoạt động khác.

















Hình 2.10: Sơ đồ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

TK 3334
Kết chuyển chi
phí thuế TNDN
hiện hành
Chi nộp thuế
bằng tiền mặt
hoặc tiền gửi
ngân hàng
TK 111,112
Điều chỉnh giảm số thuế phải
nộp lớn hơn số thuế phải xác
định cuối năm
Hàng quý tạm tính
thuế TNDN phải nộp,
điều chỉnh bổ sung
thuế phải nộp
TK 911
TK 821

×