Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh một thành viên xây dựng – tm – dịch vụ trường phöc chi nhánh cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 109 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHẠM NGỌC NGÂN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG – TM –
DỊCH VỤ TRƢỜNG PHÖC CHI NHÁNH
CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 11 Năm 2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHẠM NGỌC NGÂN
MSSV/HV: C1200307

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG – TM –
DỊCH VỤ TRƢỜNG PHÖC CHI NHÁNH
CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


NGÀNH: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
HÀ MỸ TRANG

Tháng 11 Năm 2014


LỜI CẢM TẠ
Trong quá trình học tập, tôi đã tích lũy đƣợc vốn kiến thức vững vàng
nhờ vào sự tận tình truyền đạt và hƣớng dẫn của quý thầy, cô thuộc khoa Kinh
tế - Quản trị kinh doanh. Đồng thời, nhờ vào sự giúp đỡ và chỉ dẫn nhiệt tình
của các anh, chị trong quá trình thực tập tại công ty TNHH MTV xây dựng –
thƣơng mại – dịch vụ Trƣờng Phúc chi nhánh Cần Thơ. Nhờ vào sự kết hợp
giữa lý thuyết và thực tiễn để hoàn thành luận văn tốt nghiệp: “Xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV xây dựng – TM – dịch vụ Trường
Phúc CN. Cần Thơ”.
Do thời gian thực tập và thực hiện luận văn có hạn nên không trách khỏi
còn những sai sót trong bài luận này nhƣng đó cũng là sự cố gắng và nỗ lực
hết mình của bản thân và sự hƣớng dẫn tận tình của cô Hà Mỹ Trang và các
anh, chị ở công ty. Tôi rất mong nhận đƣợc sự góp ý của quý thầy cô và cơ
quan thực tập để bài luận này đƣợc hoàn chỉnh hơn.
Trƣớc hết, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các anh, chị trong
công ty đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi có thể tiếp xúc thực tế, kiểm chứng
những kiến thức chuyên ngành mà tôi đã tích lũy đƣợc đồng thời cũng học hỏi
thêm đƣợc những kinh nghiệm thực tế để áp dụng trong công việc sau này của
mình.
Tôi cũng kính gởi đến cô Hà Mỹ Trang lời cảm ơn sâu sắc đã tận tình
hƣớng dẫn tôi hoàn thành bài luận này. Đồng thời, tôi cũng xin chân thành

cám ơn quý thầy, cô trong khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã truyền đạt
kiến thức cho tôi trong suốt thời gian học tập tại trƣờng.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời chúc sức khỏe đến quý thầy, cô cùng các anh,
chị trong công ty. Chúc quý thầy, cô luôn đạt thành tích cao trong giảng dạy.
Chúc các anh, chị luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ đƣợc giao.
Tôi xin chân thành cám ơn!
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Ngƣời thực hiện

PHẠM NGỌC NGÂN

i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Ngƣời thực hiện

PHẠM NGỌC NGÂN

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................

.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU ...................................................................................1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ................................................................................1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................1
1.2.1 Mục tiêu chung ........................................................................................1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ........................................................................................1
1.3 Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................2
1.3.1 Không gian ...............................................................................................2

1.3.2 Thời gian ..................................................................................................2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ..............................................................................2
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............3
2.1 Cơ sở lý luận ...............................................................................................3
2.1.1 Một số khái niệm .....................................................................................3
2.1.2 Kế toán doanh thu ....................................................................................8
2.1.3 Kế toán chi phí .......................................................................................12
2.1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ....................................................20
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ..........................................................................22
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu.................................................................22
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ..............................................................22
Chƣơng 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN XÂY DỰNG, THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TRƢỜNG PHÚC CHI
NHÁNH CẦN THƠ .......................................................................................25
3.1 Lịch sử hình thành ....................................................................................25
3.2 Nghành nghề kinh doanh ..........................................................................25
3.3 Cơ cấu tổ chức ..........................................................................................25
3.3.1 Cơ cấu tổ chức .......................................................................................25
3.3.2 Nhiệm vụ, chức năng của các bộ phận ..................................................26
3.4 Tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................29

iv


3.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán .........................................................................29
3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán ......................................................29
3.4.3 Phƣơng pháp kế toán .............................................................................30
3.5 Sơ lƣợc kết quả hoạt động kinh doanh .....................................................30
3.5.1 Kết quả hoạt động kinh doanh sản xuất kinh doanh trong 3 năm 2011 –
2012 – 2013 ....................................................................................................30

3.5.2 Kết quả kinh doanh 6 tháng đầu của năm 2012 – 2013 – 2014 .............33
3.6 Thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng hoạt động ....................................35
3.6.1 Thuận lợi ................................................................................................35
3.6.2 Khó khăn ................................................................................................36
3.6.3 Phƣơng hƣớng hoạt động .......................................................................36
Chƣơng 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD TẠI CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN XD – TM – DV TRƢỜNG PHÚC C.N CẦN THƠ. ............37
4.1 Kế toán doanh thu .....................................................................................37
4.1.1 Chứng từ và sổ sách ...............................................................................37
4.1.2 Luân chuyển chứng từ ...........................................................................37
4.1.3 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .............................................................39
4.1.4 Thực hiện kế toán chi tiết ......................................................................41
4.1.5 Thực hiện kế toán tổng hợp ..................................................................41
4.2 Kế toán chi phí ..........................................................................................41
4.2.1 Chứng từ và sổ sách ...............................................................................41
4.2.2 Luân chuyển chứng từ ...........................................................................42
4.2.3 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .............................................................44
4.2.4 Thực hiện kế toán chi tiết ......................................................................47
4.2.5 Thực hiện kế toán tổng hợp ..................................................................47
4.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................47
4.3.1 Chứng từ và sổ sách ...............................................................................47
4.3.2 Luân chuyển chứng từ ...........................................................................48
4.3.3 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .............................................................48
4.3.4 Thực hiện kế toán chi tiết ......................................................................51

v


4.3.5 Thực hiện kế toán tổng hợp ..................................................................51
Chƣơng 5: CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN ........52

5.1 Nhận xét chung .........................................................................................52
5.1.1 Nhận xét về công tác kế toán .................................................................52
5.1.2 Nhận xét về kết quả hoạt động kinh doanh............................................54
5.2 Các giải pháp về công tác kế toán ............................................................54
Chƣơng 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................56
6.1 Kết luận .....................................................................................................56
6.2 Kiến nghị...................................................................................................56
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..............................................................................57
PHỤ LỤC .......................................................................................................58

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Kết quả hoạt động của công ty qua 3 năm từ 2011 – 2013 ............31
Bảng 3.2 Kết quả hoạt động của công ty trong 6 tháng đầu năm 2012, 2013,
2014 ................................................................................................................34

vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu thuần...........................................................9
Hình 2.2 Sơ đồ kế toán doanh thu tài chính....................................................10
Hình 2.3 Sơ đồ kế toán thu nhập khác ............................................................12
Hình 2.4 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán .......................................................13
Hình 2.5 Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng ........................................................14
Hình 2.6 Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................15

Hình 2.7 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính ........................................................17
Hình 2.8 Sơ đồ kế toán chi phí khác ...............................................................18
Hình 2.9 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..........................20
Hình 2.10 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................22
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức công ty ......................................................................26
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ..........................................................29
Hình 3.3 Sơ đồ kế toán theo hình thức Nhật ký chung ..................................30
Hình 4.1 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng .........................38
Hình 4.2 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán..............................39
Hình 4.3 Lƣu đồ ghi nhận giá vốn hàng bán ..................................................42
Hình 4.4 Lƣu đồ ghi nhận chi phí tài chính ....................................................43
Hình 4.5 Lƣu đồ ghi nhận chi phí bán hàng và chi phí QLDN ......................44
Hình 4.6 Lƣu đồ kết chuyển doanh thu, chi phí cuối tháng............................48
Hình 4.7 Sơ đồ tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ..................................50

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BĐS

: Bất động sản

BHXH

: Bảo hiểm xã hội

BHYT

: Bảo hiểm y tế


CCDV

: Cung cấp dịch vụ

CK

: Chứng khoán

CKTM

: Chiết khấu thƣơng mại

C/L

: Chênh lệch

C.N

: Chi nhánh

CP

: Chi phí

DTT

: Doanh thu thuần

DV


: Dịch vụ

GVHB

: Giá vốn hàng bán

GTGT

: Giá trị gia tăng

HH

: Hàng hóa

HTK

: Hàng tồn kho

KQHĐ

: Kết quả hoạt động

KPCĐ

: Kinh phí công đoàn

KQKD

: Kết quả kinh doanh


K/C

: Kết chuyển

MTV

: Một thành viên

NSNN

: Ngân sách nhà nƣớc

NVL

: Nguyên vật liệu

QLDN

: Quản lý doanh nghiệp

SP

: Sản phẩm

SXKD

:Ssản xuất kinh doanh

TK


: Tài khoản

TM

: Thƣơng mại

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

ix


TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TP

: Thành phẩm

TSCĐ

: Tài sản cố định

TTĐB

: Tiêu thụ đặc biệt


x


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong những năm gần đây, tình hình kinh tế có nhiều biến đổi làm cho
các doanh nghiệp có nhiều cơ hội mới nhƣng cũng phải đối mặt với không ít
khó khăn, thử thách. Để có thể đáp ứng đƣợc sự thay đổi này đòi hỏi các
doanh nghiệp phải linh hoạt trong hoạt động kinh doanh của mình, đảm bảo
cho doanh nghiệp đứng vững và ngày càng phát triển trong tƣơng lai.
Một trong những mối quan tâm của doanh nghiệp chính là kết quả kinh
doanh, nó thể hiện chất lƣợng quản lý cũng nhƣ đánh giá khả năng cạnh tranh
của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp nhìn lại quá trình hoạt động và kết quả
đạt đƣợc đã đáp ứng đƣợc mục tiêu mà doanh nghiệp đã đề ra hay chƣa. Đồng
thời, cũng là cơ sở để doanh nghiệp đề ra phƣơng hƣớng, mục tiêu mới cho
những năm tiếp theo.
Trên thực tế, kết quả kinh doanh chính là mục tiêu cuối cùng mà mỗi
doanh nghiệp đều hƣớng đến. Nó có ý nghĩa quan trọng không chỉ đối với bản
thân doanh nghiệp mà đồng thời cũng là mối quan tâm hàng đầu của các nhà
đầu tƣ, nhà cung cấp, khách hàng và kể cả các cơ quan nhà nƣớc. Chính vì lẽ
đó, tôi quyết định chọn đề tài “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty TNHH một thành viên xây dựng, thƣơng mại, dịch vụ Trƣờng Phúc chi
nhánh Cần Thơ” để thực hiện luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên xây
dựng, thƣơng mại, dịch vụ Trƣờng Phúc chi nhánh Cần Thơ. Đồng thời đƣa ra
một số giải pháp giúp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh
tại công ty.

1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH một thành
viên xây dựng, thƣơng mại, dịch vụ Trƣờng Phúc chi nhánh Cần Thơ trong
giai đoạn năm 2011 – 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
- Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán tháng 03/2014.
- Giải pháp nhằm hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh nói riêng và công tác kế toán tại đơn vị nói chung của Công ty

1


TNHH một thành viên xây dựng, thƣơng mại, dịch vụ Trƣờng Phúc chi nhánh
Cần Thơ trong thời gian tới.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH một thành viên xây dựng,
thƣơng mại, dịch vụ Trƣờng Phúc chi nhánh Cần Thơ.
1.3.2 Thời gian
Đề tài sử dụng số liệu phân tích là số liệu của báo cáo tài chính của 3
năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
Thời gian của số liệu thực hiện kế toán là kỳ kế toán tháng 3 năm 2014.
Thời gian thực hiện đề tài từ tháng 8 đến tháng 11 năm 2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là công tác kế toán xác định KQKD tại
Công ty TNHH một thành viên xây dựng, thƣơng mại, dịch vụ Trƣờng Phúc
chi nhánh Cần Thơ.

2



CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Một số khái niệm
2.1.1.1 Khái niệm kết quả kinh doanh
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ
thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 515): “Kết quả hoạt động
sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm kết quả của hoạt động sản
xuất, kinh doanh; kết quả hoạt động tài chính, kết quả hoạt động khác.”
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ
thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 515): “Kết quả hoạt động
sản xuất, kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn
hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá
thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh
doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sữa chữa, nâng cấp,
chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ),
chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.”
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ
thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 515): “Kết quả hoạt động
tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí
hoạt động tài chính.”
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ
thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 515): “Kết quả hoạt động
khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và chi phí khác.”
2.1.1.2 Khái niệm doanh thu
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ
thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 419): “Doanh thu là tổng
giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thƣờng của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là

nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ
không đƣợc coi là doanh thu.”

3


a. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ
thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 421): “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt
động sản xuất kinh doanh từ các giao dịch và nghiệp vụ sau:
- Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hóa
mua vào và bán bất động sản đầu tƣ;
- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng
trong một hoặc nhiều kỳ kế toán nhƣ cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho
thuê TSCĐ theo phƣơng thức thuê hoạt động…”.
Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo sách Hệ thống chế độ kế toán mới theo chuẩn mực kế toán Việt
Nam, NXB Thống Kê (2006, trang 140): “Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận
khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
(a) Doanh thu đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
(c) Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng;
(e) Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.”
Theo sách Hệ thống chế độ kế toán mới theo chuẩn mực kế toán Việt
Nam, NXB Thống Kê (2006, trang 141): “Doanh thu của giao dịch về cung

cấp dịch vụ và đƣợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đƣợc xác định một
cách đáng tin cậy. Trƣờng hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến
nhiều kỳ thì doanh thu đƣợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã
hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao
dịch cung cấp dịch vụ đƣợc xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:
(a) Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
(b) Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ
đó;
(c) Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân
đối kế toán;

4


(d) Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn
thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.”
b. Doanh thu hoạt động tài chính
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ
thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 444): “Doanh thu hoạt
động tài chính gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả
góp lãi đầu tƣ phát triển, tín phiếu chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua
hàng hóa, dịch vụ…
- Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia;
- Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài
hạn;
- Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu
tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ vốn khác;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác;
- Lãi tỷ giá hối đoái;

- Chênh lệch lãi chuyển nhƣợng vốn;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.”
c. Thu nhập khác
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ
thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 497): “Thu nhập khác là
các khoản doanh thu ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp bao gồm:
- Thu từ nhƣợng bán TSCĐ, thanh lý TSCĐ;
- Chênh lệch do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ đƣa đi góp vốn liên
doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác;
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản;
- Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
- Các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại;
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ;

5


- Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);
- Thu nhập quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp;
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.”
2.1.1.3 Khái niệm chi phí
a. Chi phí hoạt động kinh doanh
Theo Trần Quốc Dũng (2012, trang 126 – 127): “Chi phí hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp bao gồm: Chi phí giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng
và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất

động sản đầu tƣ; hoàn thành đã tiêu thụ đƣợc trong kỳ kế toán.
Chi phí tài chính là các khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các
khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính,
chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển
nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán,… dự
phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ
giá hối đoái…
Chi phí bán hàng là các khoản chi phí thực tế phát sinh phục vụ cho
công tác bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế toán, thƣờng bao gồm các
khoản chi phí sau:
- Chi phí nhân viên bán hàng gồm tiền lƣơng, BHXH, BHYT và KPCĐ
cho số nhân viên bán hàng.
- Chi phí về nguyên vật liệu, bao bì đóng gói, bảo quản sản phẩm.
- Chi phí về phân bổ công cụ, dụng cụ.
- Chi phí về khấu hao TSCĐ dùng cho công tác bán hàng.
- Chi phí về dịch vụ mua ngoài phục vụ cho công tác bán hàng nhƣ:
- Tiền thuê nhà kho, cửa hàng, thuê các tài sản cố định khác.
- Tiền sửa chữa TSCĐ, vận chuyển, bốc vác hàng hóa đƣa đi bán
- Tiền huê hồng cho đại lý, tiền trả cho ngƣời ủy thác xuất khẩu
- Tiền điện, nƣớc, điện thoại,…
- Các khoản chi phí bằng tiền mặt khác phục vụ cho công tác bán hàng
nhƣ:

6


- Chi tiếp khách, công tác phí cho nhân viên bán hàng, văn phòng
phẩm,…
- Chi quảng cáo, khuyến mãi, giới thiệu sản phẩm, hội nghị khách
hàng,…

Chi phí quản lý doanh nghiệp là các khoản chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp. Chi phí QLDN thƣờng bao gồm các khoản chi phí sau:
- Chi phí tiền lƣơng, phụ cấp, BHXH, BHYT và KPCĐ cho nhân viên bộ
phận QLDN
- Chi phí về nguyên vật liệu dùng, công cụ, dụng cụ dùng cho văn phòng
nhƣ văn phòng phẩm, các dụng cụ quản lý nhỏ.
- Chi phí về khấu hao TSCĐ dùng trong công tác QLDN.
- Thuế môn bài, thuế nhà đất, thuế GTGT nộp cho sản phẩm, hàng hóa,
lao vụ, dịch vụ (trƣờng hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp
trực tiếp).
- Chi phí về các dịch vụ thuê ngoài dùng cho công tác quản lý nhƣ tiền
điện nƣớc, điện thoại văn phòng, tiền thuê các TSCĐ, tiền sửa chữa TSCĐ
dùng cho công tác QLDN.
- Các khoản chi phí bằng tiền mặt khác nhƣ: Chi phí tiếp khách, tổ chức
hội nghị công nhân viên, công tác phí, thù lao cho hội đồng quản trị, chi phí
đào tạo bồi dƣỡng nghiệp vụ.
- Lãi về nợ vay dùng cho SXKD.
- Các khoản dự phòng về nợ phải thu khó đòi, dự phòng trợ cấp mất việc
làm.”
b. Chi phí tài chính
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ
thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 482): “Chi phí hoạt động
tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt
động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên
doanh, liên kết, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch
bán chứng khoán;… dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán, khoản lỗ phát
sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái…
Tài khoản 635 phải đƣợc hạch toán chi tiết cho từng nội dung chi phí.
Không hạch toán vào Tài khoản 635 những nội dung chi phí sau đây:
- Chi phí phục vụ cho việc sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ;


7


- Chi phí bán hàng;
- Chi phí quản lý doanh nghiệp;
- Chi phí kinh doanh bất động sản;
- Chi phí đầu tƣ xây dựng cơ bản;
- Các khoản chi phí đƣợc trang trải bằng nguồn chi phí khác;
- Chi phí tài chính khác.”
c. Chi phí khác
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ
thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 504): “Chi phí khác là
những khoản chi phí (lỗ) do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt
động thông thƣờng của doanh nghiệp gây ra và chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp.”
2.1.2 Kế toán doanh thu
2.1.2.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a. Nội dung và kết cấu tài khoản
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ
thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 424 - 425): Kết cấu và nội
dung phản ánh của tài khoản 511 doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ
“ TK 511- DT bán hàng và CCDV”

- Số thuế TTĐB, thuế xuất khẩu

- Doanh thu bán SP, HH, BĐS đầu

(nếu có) phải nộp cho Nhà nƣớc.


tƣ và cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán

- Số thuế GTGT phải nộp của DN
nộp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp
trực tiếp.
- DT hàng bán bị trả lại K/c cuối
kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán K/c
cuối kỳ.
- Khoản CKTM K/c cuối kỳ
- K/c DTT vào TK 911

8


Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và CCDV có 5 tài khoản cấp 2
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
- TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5114: Doanh thu trợ giá, trợ cấp
- TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ
- TK 5118: Doanh thu khác.
b. Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
521,531,532

111,112,131,…


511

Kết chuyển các khoản làm
giảm doanh thu

Doanh thu
bán hàng phát sinh

333
Các khoản thuế đƣợc tính trừ
vào doanh thu
911
Kết chuyển doanh thu thuần

Nguồn: 261 Sơ đồ kế toán doanh nghiệp – Võ Văn Nhị

Hình 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu thuần
2.1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
a. Nội dung và kết cấu tài khoản
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ
thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 445): Kết cấu và nội dung
phản ánh của tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.

9


Nợ

TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính




- Số thuế GTGT phải nộp tính theo - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận đƣợc
phƣơng pháp trực tiếp (nếu có)
chia
- K/c doanh thu hoạt động tài chính
Thuần sang TK 911.

- Lãi do nhƣợng bán các khoản đầu
tƣ vào công ty con, công ty liên
doanh, công ty liên kết.
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong
kỳ
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi
bán ngoại tệ
- Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
cuối năm tài chính
- DT HĐTC khác phát sinh trong
kỳ.

TK 515 không có số dƣ cuối kỳ.
b. Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính
515

911
Kết
chuyển
(1121)

111,112,138(1388)

Định kỳ thu lãi hoặc xác định số lãi phải thu
do đầu tƣ cổ phiếu, trái phiếu, liên doanh
111,112,131
Lãi do nhƣợng bán
Giá bán
chứng khoán
121,221
Giá gốc
111(1111),112
Lãi do bán ngoại tệ

Theo tỷ giá thực tế thu
bằng đồng VN

111(1112),112(1122)
Theo tỷ giá thực tế
xuất ngoại tệ
Thu tiền lãi cho vay định kỳ
Nguồn: 261 Sơ đồ kế toán doanh nghiệp – Võ Văn Nhị

Hình 2.2 Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính

10

112


2.1.2.4 Kế toán thu nhập khác
a. Nội dung và kết cấu tài khoản
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ

thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 498): Kết cấu và nội dung
phản ánh của tài khoản 711 – Thu nhập khác.
Nợ

TK 711 – Thu nhập khác

- GTGT phải nộp (nếu có) tính theo
phƣơng pháp trực tiếp đối với các khoản



Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ.

thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế
GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, K/c các khoản thu
nhập khác phát sinh trong kỳ sang TK 911.

TK 711 – “ Thu nhập khác” không có số dƣ cuối kỳ.

11


b. Sơ đồ kế toán thu nhập khác
711

111,112,131

Giá nhƣợng bán TSCĐ


Tổng số tiền thu đƣợc

3331

khi nhƣợng bán TSCĐ

Thuế GTGT

152

Phế liệu, phụ tùng thu hồi nhập kho khi thanh lý
TSCĐ
111,112,138
911

Số tiền đã thu hay xác định phải thu về khoản
Kết

phạt đối với vi phạm hợp đồng

chuyển

111,112,331
Giá bán

Thu tiền bán vật tƣ dôi thừa

33311
Thuế GTGT


331,338

Xóa sổ nợ phải trả không xác định đƣợc chủ
333, (111,112)
Số thuế GTGT, TTĐB, thuế xuất khẩu đƣợc giảm trừ
vào số thuế phải nộp trong kỳ (hoặc đƣợc nhận lại
bằng tiền)
111,112,331
Thu đƣợc nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ (*)
(*) Đồng thời ghi đơn Có TK 004
Nguồn: 135 Sơ đồ kế toán doanh nghiệp – Võ Văn Nhị

Hình 2.3 Sơ đồ kế toán thu nhập khác
2.1.3 Kế toán chi phí
2.1.3.1 Giá vốn hàng bán
a. Nội dung và kết cấu
Theo sách Hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp quyển 1 hệ
thống tài khoản kế toán, NXB tài chính (2010, trang 477): Kết cấu và nội dung
tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán:

12


Nợ

TK 632 – Giá vốn hàng bán

- Trị giá vốn của SP, HH, DV đã tiêu
thụ trong kỳ

- CP NVL, CP nhân công vƣợt trên



- Khoản hoàn nhập dự phòng
giảm giá HTK cuối năm tài chính
- K/c giá vốn của sản phẩm,

mức bình thƣờng và CP SXC cố định không hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ
phân bổ đƣợc tính vào trị giá HTK mà phải

trong kỳ sang TK 911.

tính vào GVHB của kỳ kế toán.
- Khoản hao hụt, mất mát của HTK sau khi

- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập

trừ phần bồi thƣờng do cá nhân gây ra.

kho

- CP xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt
trên mức bình thƣờng không đƣợc tính vào
nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự
chế hoàn thành.
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho (C/L giữa số dự phòng giảm giá
HTK phải lập năm nay lớn hơn khoản đã
lập dự phòng năm trƣớc chƣa sử dụng hết.)


TK 632 không có số dƣ cuối kỳ.
b. Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán
154,155,157

632

155,156

Trị giá SP, HH, DV đã bán Trị giá SP, HH, DV đã
trong kỳ

bán bị trả lại

621,622,627,1381,…

911

Các khoản khác đƣợc tính
vào giá vốn hàng bán

Kết chuyển
giá vốn hàng bán

Nguồn: 261 Sơ đồ kế toán doanh nghiệp – Võ Văn Nhị

Hình 2.4 Sơ đồ giá vốn hàng bán

13



×