Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Thực trạng kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Mai Động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.65 KB, 34 trang )


.
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY MAI ĐỘNG
2.1. Đặc điểm về chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Mai Động.
 Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán tại Công ty Mai Động bao gồm giá vốn bán hàng của các
loại thành phẩm :
- Ống gang cầu
- Ống gang xám
- Máy móc
- Phụ kiện
Giá vốn hàng xuất kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền:
Đơn giá bình
quân
cả kỳ dự trữ
=
Trị giá thực tế của hàng
tồn đầu kỳ
Số lượng hàng tồn đầu kỳ
+
+
Trị giá thực tế của hàng nhập
trong kỳ
Số lượng hàng nhập trong kỳ
- 1 -

Trị giá vốn của hàng xuất kho =
Số lượng hàng


xuất kho
x
Đơn giá bình
quân

 Chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng tại Công ty Mai Động được xác định là các khoản chi phí
có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm trong kỳ, bao gồm các loại chi
phí chủ yếu sau :
- Chi phí vật liệu bao bì
- Chi phí vận chuyển, bốc xếp thành phẩm
- Chi phí khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng
- Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên bộ
phận bán hàng.
- Chi phí bằng tiền khác như : Chi phí tiếp khách ở bộ phận bán hàng,
Chi phí giới thiệu sản phẩm…..
 Chi phí Quản lý doanh nghiệp:
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí có liên quan chung
đến toàn bộ hoạt động của cả Công ty mà không tách riêng ra được cho
bất kỳ một hoạt động nào.
Chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty Mai Động gồm có:
- Chi phí vật liệu, đồ dùng văn phòng
- Chi phí khấu hao TSCĐ dùng chung cho Công ty
- Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương của Ban giám đốc và
nhân viên quản lý các phòng ban của Công ty.
- Thuế phí và lệ phí
- Chi phí dịch vụ mua ngoài như : CP điện nước, điện thoại, thuê sửa
chữa TSCĐ…
- 2 -


- Chi phí bằng tiền khác như : Chi hội nghị, tiếp khách, công tác phí,
đào tạo cán bộ…
 Đặc điểm kế toán doanh thu
Công ty Mai Động tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong
chi phí không gồm số thuế GTGT đầu vào. Tương tự, chỉ tiêu doanh thu bán
hàng là giá bán chưa có thuế GTGT.
Doanh thu bán hàng của Công ty Mai Động bao gồm :
- Doanh thu bán hàng Ống gang Cầu
- Doanh thu bán hàng Ống gang xám
- Doanh thu bán máy móc
- Doanh thu bán phụ kiện.
2.2. Kế toán giá vốn hàng bán
2.2.1. Kế toán chi tiết Giá vốn hàng bán:
• Tài khoản sử dụng :
Tài khoản 155 : Thành phẩm
Tài khoản 157 : Hàng gửi bán
Tài khoản 632 : Giá vốn hàng bán
Khi xuất kho thành phẩm bán cho khách hàng, kế toán hạch toán :
Nợ TK 632
Có TK 155
Trường hợp xuất kho thành phẩm gửi bán đại lý :
Nợ TK 632
Có TK 157
• Chứng từ sử dụng :
- Hóa đơn
- Bảng kê hàng hóa bán ra
- Phiếu xuất kho.
- 3 -

- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.


Biếu 2-1 : Phiếu Xuất kho
Đơn vị : Công ty Mai Động
Địa chỉ : 310 Minh Khai, Hà Nội
PHIẾU XUẤT KHO Số 125
Ngày 05 tháng 12 năm 2009 Nợ 155
Có 632
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn Thành
Lý do xuất kho : Bán hàng
Xuất tại kho : Kho Công ty Địa điểm : Minh Khai
STT
Tên sản phẩm,
hàng hóa
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
- 4 -

1
2
3
4
Ống gang cầu D200
BUBU D200
Tê 3B 200-100
Cút EE 200-45o
M

Cái
Cái
Cái
316,5
04
02
04
202.527
280.476
535.800
521.350
64.099.795
1.121.904
1.071.600
2.085.400
Cộng tiền hàng: 68.378.699
Người lập biểu Thủ kho
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Hàng ngày căn cứ vào bộ chứng từ trên kế toán tiến hành ghi sổ chi tiết
Biếu 2-2 : Sổ chi tiết Giá vốn
Đơn vị : Công ty Mai Động
Địa chỉ : 310 Minh Khai, Hà Nội
SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN
TK : Giá vốn hàng bán – 632
Tháng 12 năm 2009
Chứng từ Diễn giải
TKĐ
Ư
Ghi Nợ 632
Số Ngày tháng SL Giá Thành tiền

PXK 125 5/12/08 Xuất bán Ống
gang cầu D200
155 316,5 202.527 64.099.795 64.099.795
BUBU D200 155 04 280.476 1.121.904 1.121.904
Tê 3B 200-100 155 02 535.800 1.071.600 1.071.600
- 5 -

Cút EE200-45o 155 04 521.350 2.085.400 2.085.400
PXK 126 10/12/08 Gang cầu D600 157 150 352.000 52.800.000 52.800.000
……………..
Giá vốn k/chuyển 19.973.843.482
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.2.2. Kế toán tổng hợp Giá vốn hàng bán
Cuối tháng căn cứ vào các chứng từ và các sổ chi tiết, kế toán ghi sổ kế toán tổng hợp
S
T
T
Chứng từ Diễn giải
Ghi Nợ TK…., Ghi Có các TK…
Ghi Có TK 155, Ghi Nợ các TK…
Số
hiệu
Ngày
tháng
TK 154
Cộng Nợ
TK
TK 632
Số

lượng
Giá
HT
Giá
TT
Giá
HT
Giá
HT
Số
lượng
Giá
HT
Giá TT
Số
lượng
PXK
125
5/12 Xuất Ống gang
cầu D200
316,5
64.099.795
BUBU D200 04
1.121.904
Tê 3B 200-100 02
1.071.600
Cút EE200-45o 04
2.085.400
PXK
Gang cầu D600 150

………….
Cộng
15.879.008.964
- 6 -

STT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Nợ TK 157, Ghi Có các TK…
Ghi Có TK 157, Ghi Nợ
các TK …
Số
hiệu
Ngày
tháng
TK 155 Cộng Nợ TK
Số
lượng
Giá
HT
Giá
TT
Giá
HT
Giá
TT
Số
lượng
PXK 10/12 Gửi bán Ống gang cầu
D200

200
Ống gang cầu D600 150
BUBU D200 02
…………
Cộng
- 7 -

Công ty Mai Động
Biếu 2-6 :
SỔ CÁI
Tháng 12 Năm 2009
Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
ĐVT: đồng
NT
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải
TK đối
ứng
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
31/12 Số dư đầu kỳ
NKCT số 8 155 15.879.008.964
NKCT số 8 157 4.094.834.518
- 8 -
CÔNG TY MAI ĐỘNG
Biếu 2-5 : TRÍCH - NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 8
Tháng 12 năm 2009
Số hiệu
TK ghi
Các TK ghi Có 155 157 632 331 338 ….

Cộng
Các TK ghi Nợ
111 Tiền mặt
131 Phải thu
511 Doanh thu bán hàng
632 Giá vốn hàng bán
15.879.008.964 4.094.834.518

19.973.843.482
641 Chi phí bán hàng
911 Xác định kết quả KD
19.973.843.482 19.973.843.482
635 Chi phí tài chính
421 Lợi nhuận chưa pp
Cộng
15.879.008.964 4.094.834.518 19.973.843.482
39.947.686.964
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2009
KẾ TOÁN GHI SỔ TP. KẾ TOÁN

NKCT số 8 911
19.973.843.482
Cộng số phát sinh
19.973.843.482 19.973.843.482
Số dư cuối kỳ
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.3. Kế toán chi phí bán hàng
Tại Công ty Mai Động việc tập hợp chi phí bán hàng do kế toán ngân
hàng, tài sản cố định đảm nhiệm. Khi có các nghiệp vụ liên quan đến chi phí

bán hàng phát sinh (phiếu chi) kế toán tổng hợp hạch toán vào “Sổ chi tiết
tài khoản 641”. Cuối tháng, lấy số tổng cộng để ghi vào “Bảng kê số 5”, sau
đó kế toán tiêu thụ căn cứ vào đó để ghi vào Nhật ký chứng từ số 8 để xác
định kết quả.
2.3.1. Kế toán chi tiết Chi phí bán hàng
Hàng ngày kế toán tập hợp các khoản chi phí bán hàng phát sinh ghi
vào Bảng phân bổ số 1, 2, 3 và các Nhật ký chứng từ 1, 2.
Các chứng từ phát sinh liên quan đến chi phí bán hàng:
Đơn vị: Công ty Mai Động
Địa chỉ: 310 Minh Khai-Hà Nội
Biểu 2-7:
PHIẾU CHI
Ngày 5 tháng 12 năm 2009
Quyển số: 55
Số: 1998
Nợ TK641: 3.000.000
- 9 -

Có TK111: 150.000
Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Tuấn Anh
Địa chỉ: Công ty TNHH Mai Lâm
Lý do chi: Thanh toán tiền vận chuyển ống gang theo HĐ 068725
(ngày 1/12/09)
Số tiền: 3.150.000đ
Viết bằng chữ: (Ba triệu một trăm năm mươi nghìn đồng chẵn).
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Đã nhận đủ (Viết bằng chữ): Ba triệu một trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.
Ngày 5 tháng 12 năm 2009
TP. Kế toán Người lập biểu Người nộp Thủ quỹ
Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị: Công ty Mai Động
Địa chỉ: 310 Minh Khai-Hà Nội
Biểu 2-8 :
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH
(Bảng phân bổ sổ 1)
Tháng 12 năm 2009

Đơn vị tính : Đồng
- 10 -

Người lập biểu

Biểu 2-9 :
BẢNG PHÂN BỔ VẬT LIỆU, DỤNG CỤ
(Bảng phân bổ số 2)
Tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính : Đồng
- 11 -

Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng 2-10: BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
(Bảng phân bổ số 3)
Tháng 12 năm 2009

Người lập biểu Kế toán trưởng
Đơn vị: Công ty Mai Động
Địa chỉ: 310 Minh Khai-Hà Nội
Bảng 2-11:
- 12 -


NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1
Ghi Có TK 111 - Tiền mặt
Tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính : Đồng
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty Mai Động
Địa chỉ: 310 Minh Khai-Hà Nội
Bảng 2-12 :
- 13 -

×