Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 (có đáp án chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 90 trang )


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGÔ TRÍ HOÀ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN ĐỊA LÝ 11 . NĂM HỌC 2011 - 2012
( Thời gian làm bài : 120 phút )

Câu 1 ( 2,0 điểm ) :
Tại sao toàn cầu hóa lại là một xu thế tất yếu của nền kinh tế thế giới trong giai đoạn hiện nay ?
Câu 2 ( 2,5 điểm ) :
Có ý kiến cho rằng “Bảo vệ môi trường là vấn đề sống còn của nhân loại” có đúng không? Tại sao?
Câu 3 ( 2,0 điểm ) :
Tại sao Châu Phi có nguồn tài nguyên phong phú nhưng đa số các nước ở châu Phi lại có nền kinh tế
kém phát triển?
Câu 4 ( 2,0 điểm ) :
Tại sao các nước châu Mĩ La tinh có nền kinh tế chậm phát triển nhưng lại có tỉ lệ dân cư đô thị
chiếm đến 75% dân số?
Câu 5 ( 3,0 điểm ) :
Hãy phân tích nội dung và lợi ích của 4 mặt tự do lưu thông trong EU.
Câu 6 ( 4,5 điểm )

Dựa vào bản đồ Tư nhiên Hoa Kỳ dưới đây, hãy cho biết:

Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kì có thuận lợi gì trong quá trình phát triển kinh tế xã hội?
Câu 7 ( 4,0 điểm ) : Cho bảng số liệu: Mức tăng trưởng kinh tế của Hoa Kỳ và thế giới thời kì 1986 - 2004
( Đơn vị %)
Năm
1986-1995 1996-2005
2003
2004


Thế giới
3,3
3,8
3,9
5,0
Hoa Kỳ
3,0
2,8
2,1
3,6
a) Vẽ biểu đồ thích hợp để so sánh mức tăng trưởng kinh tế hằng năm của Hoa Kỳ và của thế giới.
b) Nêu nhận xét và giải thích.

-------------------- o0o -------------------Họ tên thí sinh: ……………………………........

Số báo danh: …………………………...............

Giám thị 1 : .........................................................

Giám thị 2 : .........................................................


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CÂU

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

Câu

1

Tại sao toàn cầu hóa lại là một xu thế tất yếu của nền kinh tế thế giới trong
giai đoạn hiện nay ?

( 2,0
điểm)

- Do sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, sự phát triển không đồng đều về
kinh tế và khoa học kĩ thuật dẫn đến sự khác nhau về điều kiện tái sản xuất giữa
các quốc gia.

0,75

- Quá trình phát triển kinh tế tất yếu dẫn đến sự phân công lao động, xuất hiện
một yêu cầu khách quan là cần phải tiến hành chuyên môn hóa và hợp tác hóa lẫn
nhau giữa các công ty thuộc các quốc gia khác nhau. Điều đó, đòi hỏi phải mở
rộng phạm vi trao đổi quốc tế.
- Sự đa dạng trong nhu cầu tiêu dùng của mỗi quốc gia nên quy mô trao đổi
thương mại ngày càng lớn.

0,75

0,5

=> Từ những lí do trên nên toàn cầu hóa là một xu thế tất yếu của nền kinh
tế thế giới trong giai đoạn hiện nay.
Câu
2


Có ý kiến cho rằng “Bảo vệ môi trường là vấn đề sống còn của nhân loại” có
đúng không? Tại sao?
- Vai trò của môi trường: Môi trường là ngôi nhà chung của tất cả mọi
người, trong đó con người tồn tại và phát triển. Cuộc sống của mỗi người có liên
hệ mật thiết với môi trường. Con người là một thành phần của môi trường, không
thể sống tách rời môi trường. Một môi trường phát triển bền vững là điều kiện lí
tưởng cho con người và ngược lại.

( 2,5
điểm)

0,75

- Thực trạng ô nhiễm môi trường hiện nay trên thế giới:
+ Ở các nước đang phát triển: việc khai thác bừa bãi các nguồn lợi tự nhiên
với nhiều phương tiện hủy diệt đã làm cạn kiệt tài nguyên và ảnh hưởng nghiêm
trọng đến môi trường. Điều đó làm cho cuộc sống của họ càng thêm nghèo khổ.
Bảo vệ môi trường không thể tách rời với cuộc đấu tranh xóa đói giảm nghèo.
+ Các nước phát triển: sự phát triển của nền kinh tế làm tăng sử dụng các
chất CFCs với tốc độ và khối lượng lớn, tăng lượng khí thải và chất thải từ các
ngành kinh tế là nguyên nhân chính thủng tầng ôdôn, gây hiệu ứng nhà kính,...
- Hậu quả của ô nhiễm môi trường: Quy mô ô nhiễm môi trường không giới
hạn phạm vi ở từng quốc gia mà trên cả phạm vi thế giới. Hậu quả của hiện
tượng này gây nên: cạn kiệt nguồn tài nguyên, khí hậu biến động thất thường, tan
băng ở Bắc cực, gây mưa axic, hiệu ứng nhà kính,... đe dọa trực tiếp đến sự phát
triển của các ngành kinh tế và sức khỏe của con người.

0,5

0,5


0,75

2


=> Chính vì vậy, bảo vệ môi trường là vấn đề sống còn của nhân loại.
Câu
3

Tại sao Châu Phi có nguồn tài nguyên phong phú nhưng đa số các nước ở
châu Phi lại có nền kinh tế kém phát triển?
- Do hậu quả thống trị nhiều thế kỉ qua của chủ nghĩa thực dân. Nguồn tài
nguyên ở châu Phi đang bị khai thác mạnh. Tài nguyên rừng bị khai thác quá
mức để lấy gỗ, chất đốt và mở rộng diện tích đất canh tác làm cho đất đai bị
hoang mạc hóa. Khoáng sản bị khai thác nhằm mang lại lợi nhuận cho các công
ti nước ngoài làm cho nguồn tài nguyên bị cạn kiệt và ô nhiễm môi trường.
- Mặt khác, các cuộc xung đột sắc tộc, sự yếu kém trong quản lí đất nước của
nhiều quốc gia châu Phi còn non trẻ, trình độ dân trí thấp,... cũng hạn chế nhiều
đến sự phát triển của châu lục này.

Câu
4

1,25

0,75

Tại sao các nước châu Mĩ La tinh có nền kinh tế chậm phát triển nhưng lại
có tỉ lệ dân cư đô thị chiếm đến 75% dân số?


( 2,0
điểm)

- Hiện tượng đô thị hóa tự phát: dân cư đô thị Mĩ La tinh chiếm tới 75% dân
số, song có đến 1/3 dân số đô thị sống trong điều kiện khó khăn. Quá trình đô thị
hóa luôn diễn ra trước quá trình công nghiệp hóa gây nên tác động tiêu cực đến
sự phát triển kinh tế của các quốc gia Mĩ La tinh. Khu vực Mĩ La tinh có nhiều
thành phố đông dân như: Thủ đô Mê-hi-cô (26 triệu người) và các thành phố có
số dân trên 10 triệu người (Xaopaolô, Riôđegianêrô, Buênôt Airet,...).

1,0

- Nguyên nhân dẫn đến đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh: Do mức độ chênh
lệch quá lớn về thu nhập giữa người giàu và người nghèo, giữa thành thị và nông
thôn diễn ra ở hầu hết các nước Mĩ La tinh. Các cuộc cải cách ruộng đất không
triệt để tạo điều kiện cho các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác. Dân
nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm, gây nên hiện tượng đô thị
hóa tự phát.
Câu
5

( 2,0
điểm)

Hãy phân tích nội dung và lợi ích của 4 mặt tự do lưu thông trong EU.
Tự do lưu thông
1. Tự do di chuyển

2. Tự do lưu thông dịch

vụ
3. Tự do lưu thông hàng
hóa
4. Tự do lưu thông tiền

Nội dung
Lợi ích
Tự do di chuyển, tự do Người dân của các
lưu trú, tự do lựa chọn nước thành niên có
nơi làm việc…
thể làm việc ở mọi
nơi trong EU…
Tự do trong dịch vụ vận Không phải làm thủ
tải, thông tin liên lạc, tục hành chính…
ngân hàng,...
Mở rộng trao đổi hàng Không phải chịu thuế
hóa trong khu vực…
giá trị gia tăng…
Thông thương giao dịch Lựa chọn khả năng

1,0

( 3,0
điểm)

0,75

0,75

0,75


3


thanh toán giữa các đầu tư có lợi nhất…
nước…
Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kì có thuận lợi gì trong quá
trình phát triển kinh tế - xã hội?
vốn

Câu
6

- Vị trí địa lí:
+ Nằm ở bán cầu Tây nên không chịu ảnh hưởng của 2 cuộc chiến tranh
thế giới mà ngược lại còn làm giàu cho đất nước nhờ buôn bán vũ khí.
+ Nằm giữa hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Đại Tây Dương,
thuận lợi để mở rộng các mối quan hệ kinh tế quốc tế với các nước trên thế giới.
Đồng thời là điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế biển.
+ Giáp với khu vực Mĩ La tinh là điều kiện thuận lợi cho Hoa Kỳ trong
việc khai thác nguyên liệu từ các nước này. Đồng thời tiêu thụ các sản phẩm
công nghiệp- nông nghiệp củ Hoa Kỳ.
- Tài nguyên thiên nhiên: Hoa Kì có nhiều nguồn tài nguyên, rất thuận lợi để
phát triển kinh tế:
+ Có nhiều đồng bằng đất đai màu mở như: đồng bằng Trung tâm, đồng
bằng ven biển Đại Tây Dương, đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô,... là nơi rất thích
hợp để phát triển nông nghiệp.
+ Tài nguyên khí hậu có sự đa dạng (khí hậu nhiệt đới, khí hậu ôn đới, khí
hậu cận nhiệt,...) cho phép Hoa Kì phát triển đa dạng sản phẩm nông nghiệp. Hoa
Kì là một trong các trung tâm nông nghiệp lớn nhất thế giới.

+ Hoa Kì có nhiều loại tài nguyên khoảng sản, đặc biệt là các kim loại
quý hiếm với giá trị kinh tế cao như: kim loại màu (vàng, đồng, chì, thiếc...),
than đá, dầu mỏ, quặng sắt,... cung cấp nguồn nguyên nhiên liệu để phát triển
công nghiệp.
Câu
7

Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích:
a) Vẽ biểu đồ đường, 1 đường thể hiện mức tăng trưởng kinh tế của thế giới, 1
đường thể hiện mức tăng trưởng kinh tế của Hoa Kì.

0,75
( 4,5
điểm)
2.25 đ

0,75

0,75

0,75
2.25 đ

0,75

0,75

0,75

( 4,0

điểm)
1,5

- Trục tung: thể hiện mức tăng trưởng kinh tế (%)
- Trục hoành: thể hiện thời gian (năm)
Lưu ý: Sử dụng 2 kí hiệu khác nhau để phân biệt 2 đường. Tên biểu đồ và bảng
chú giải.
b) Nhận xét – giải thích:
- Mức tăng trưởng của thế giới luôn tăng qua các năm, đặc biệt năm 2004
đạt 5%/năm. Giải thích: nền kinh tế của các nước đạt được mức tăng trưởng cao,
đặc biệt là các nước công nghiệp mới (NICs).

1,25

4


- Mức tăng trưởng kinh tế của Hoa Kì có xu hướng giảm từ năm 1986 đến
năm 2003, năm 2004 mức tăng trưởng kinh tế tăng lên và đạt mức tăng trưởng
cao nhất trong thời kì 1986 - 2004. Giải thích: Sau năm 1986 nền kinh tế của
Hoa Kì bị cạnh tranh khốc liệt, và do nền kinh tế Hoa Kì bị ảnh hưởng bởi các
cuộc khủng hoảng lớn trên thế giới (cuộc khủng hoảng năng lượng vào đầu thập
kỉ 90 của thế kỉ XX, cuộc khủng hoảng tiền tệ châu Á năm 1997, sự trì trệ của
nền kinh tế thế giới), khí hậu toàn cầu bị biến đổi, nhiều thiên tai xảy ra...

1,25

======================= GV : Ngô Quang Tuấn ======================

5



 

S
TR


GD& T NGH AN


K THI CH N H C SINH GI I TR









NG THPT HOÀNG MAI












NG L P 11





N M H C 2012 – 2013


chính th c



Môn thi:





A LÝ L P 11





Th i gian làm bài: 120 phút





Câu 1. (2,5 i m)

D a vào hình sau :




B

h
A =210C
C = 450C
cao h c a núi và nhi t
t i nh núi (bi t không khí
a) Tính
0
gi m 0,6 C, di chuy n xu ng 100m nhi t t ng 1,00C).
b) Cho bi t s khác bi t v th i ti t hai s n núi AB và BC
Câu 2. (4,0 i m)
D a vào s li u sau:
Ngo i th ng Nh t B n giai o n 2003 – 2010 ( n v :
N m
2003 2004 2005 2006
Xu t kh u
471,8 565,7 594,9 649,9
Nh p kh u
382,9 454,5 514,9 579,6


































lên cao 100m nhi t






















ư
















ư

ơ











ơ

t USD)
2010
767,8

602,6























S li u th ng kê n




c ngoài- Trang 756 – T ng c c th ng kê Vi t Nam







a) Tính cán cân th ng m i qua các n m.
mi n th hi n s thay i c c u xu t nh p kh u c a Nh t B n trong giai o n
b) V bi u
2003 – 2010.
c) T s li u và bi u
ã v nh n xét ho t ng ngo i th ng c a Nh t B n.
Câu 3. (6,0 i m)
a) Hãy k tên và th ô các n c khu v c ông Nam Á.
b) Vì sao Châu Phi l i tr thành châu l c nghèo nh t th gi i?
Câu 4. (3,5 i m)
Trình bày c i m cu c cách m ng khoa h c công ngh hi n i và tác ng c a nó n s
phát tri n n n kinh t th gi i.
Câu 5. (4,0 i m)
B ng ki n th c ã h c, em hãy:
y u mi n ông?
a) Gi i thích i sao n xu t công nghi p a Trung Qu c t p trung
b) Trình bày c i m dân c Hoa Kì. Phân tích nh h ng c a dân c Hoa Kì n s phát
tri n kinh t xã h i.
ư

ơ











































ơ



















ư




ơ




























ư









































































































































ư



ư





ư







--------------H t--------------áp án HSG a 11 - 2013




 



Câu
H ng d n ch m
Câu 1 a) T nh:
cao nh núi :
(2,5 )
- Theo Gra ien khí áp s n ón gió AB không khí m lên cao 100m nhi t
không khí gi m 0,60C. s n khu t gió BC không khí khô, c xu ng
t ng 10C. Nh v y n u ng n núi cao 100m thì chênh l ch
100m nhi t
nhi t
gi a A và C s là : 10C- 0,60C = 0,40C.
- Qua hình v ta th y chênh l ch gi a A và C là :
450C- 210C = 240C
cao nh núi là : 240C x 100m : 0,40C = 6000m
-V y
Tính nhi t t i nh núi:
Ta có nhi t gi m t A n B là :
(6000 x 0,6):100 = 360C
V y nhi t t i nh núi là :
210C - 360C = - 15 0C

b) S khác bi t v nhi t , l ng m a gi a hai s n .
- S n AB là s n ón gió, không khí b
y lên cao s gi m nhi t , c
0
lên 100 m gi m 0,6 C ó là i u ki n ng ng k t h i n c, t o mây gây m a.
- S n BC, không khí v t qua s n AB tr nên khô và không khí di
chuy n xu ng núi, nhi t
t ng d n, c xu ng 100 m t ng 10C, không có
i u ki n ng ng t h i n c, tr i quang mõy, nhi t
cao, không ho c ít
m a
Câu 2 a)
(4 )
(T USD)
ư









i m























ư

















































ư







ư









0,5











































0,5









ư





ư





ư






ư









ư



ư

ư


















ư







ơ



ư









ơ


ư



















0,75

ư










ư





ư







0,75














ư





N¨m
C¸n c©n th ng
m i
b) V bi u :
- X lí s li u %:
ư

ơ

2003

2004

2005

2006

2010

+ 88,9

+111,2


+ 80,0

+70,3

+ 165,2

0,5















0,5



N¨m
XuÊt khÈu
NhËp khÈu


-V :
V bi u

2003
55,2
44,8

2004
55,45
44,55

2005
53,6
46,4

2006
52,9
47,1

2010
56,0
44,0










mi n và chia chính xác, có chú gi i, tên bi u













, s li u…


1,0



c) Nh n xét:
- V qui mô:
Giai o n 2003 - 2010
T ng giá tr xu t nh p kh u t ng (d/c)
Giá tr xu t kh u t ng (d/c)
Giá tr nh p kh u t ng (d/c)
-> giá tr nh p kh u t ng nhanh h n giá tr xu t kh u
Giá tr xu t kh u luôn l n h n giá tr nh p kh u -> cán cân th

























0,75




























ơ



ơ














ư

ơ

ng m i


0,25


d ng
-> Nh t B n l n c xu t siờu.
- V c c u:
C c u cú s bi n ng
T tr ng giỏ tr xu t kh u t n m 2003 2004 t ng 0,25 %, t 2004 - 2006
gi m 2,55 %, t 2006 2010 t ng 3,1 %.
T tr ng giỏ tr nh p kh u t n m 2003 2004 gi m 0,25 %, t 2004
2006 t ng 2,55 %, t 2006 2010 gi m 3,1%.
T tr ng giỏ tr xu t kh u luụn l n h n nh p kh u
Cõu 3 a) Cỏc n c v th ụ khu v c ụng Nam

(6 )
Nớc
Thủ đô
Việt Nam
Hà Nội
Lào
Viênchăn
Cămphuchia
Phnômpênh
Mianma
Răngun
Thái Lan
Băngkốc
Xingapo
Xingapo
Inđônêxia
Jacatta
Malaixia
Cualalămpơ
Philippin
Manila
Brunây
Banđa-xê ri-bega oan
Đông Timo
Đili
b) Chõu Phi l i tr thnh chõu l c nghốo nh t trờn th gi i vỡ:
- B th c dõn Chõu u th ng tr h n 4 th k ( th k XVI XX)
- i u ki n t nhiờn khụng thu n l i:
+ Khớ h u khụ h n. Ph n l n di n tớch l hoang m c, bỏn hoang m c
t ai c n c i, thi u n c ng t

+ Sinh v t ang b suy gi m m nh, c nh quan xavan, hoang m c v bỏn
hoang m c l ch y u
+ Khoỏng s n do t b n khai thỏc.....
- i u ki n kinh t xó h i cũn g p khú kh n:
dõn trớ
+ Dõn s ụng, t ng nhanh -> bựng n dõn s -> h u qu . Trỡnh
th p, t l mự ch cao.
+ C s h t ng y u kộm, trỡnh khoa h c k thu t th p.
ng l i phỏt tri n h p lớ, ch a cú kinh nghi m qu n lớ, nhi u
+ Ch a cú
n c b t b n n c ngoi l ng o n kinh t .
+
i d ch HIV/ AIDS honh hnh, nhi u n c ang x y ra chi n tranh,
xung t s c t c, tụn giỏo....
Cõu 4 - Di n ra t cu i th k 20, u th k 21. B t u c c n c ph t tri n.
(3,5 - c tr ng: S ph t tri n nhanh chỳng KHCN cao v i 4 c ng ngh tr c t
(c ng ngh v t li u, c ng ngh n ng l ng, c ng ngh sinh h c, c ng ngh
)
th ng tin)
- Tỏc ng :
+ Khoa h c v c ng ngh tr thnh l c l ng s n xu t tr c ti p ( D n












































































































0,5







0,5



2,0


































(4,0)
0,5





















































































































































































0,5
0,5
0,5










0,5























0,5








0,5







0,5











































































0,5
0,5


































0,5



ch ng)
+ Làm xu t hi n nhi u ngành m i cú hàm l ng k thu t cao ( D n ch ng)
+ Làm thay i c c u lao ng xó h i, t l ng i làm vi c b ng ch t x m
ngày càng cao. ( D n ch ng)
+ Thúc y m nh m xu h ng toàn c u hóa n n kinh t th gi i,
c th
hi n trên các l nh v c nh m u d ch qu c t , u t n c ngoài, th tr ng
tài chính qu c t , s phân công lao ng ngày càng sâu r ng, vai trò c a các
công ti xuyên qu c gia ngày càng l n.
=> N n kinh t th gi i chuy n d n t n n kinh t công nghi p sang lo i
hình kinh t m i, kinh t tri th c.
 











ơ
























ư

 












0,5
0,5



 





ư





ư
















ư





0,5







ư












ư



ư





ư





















































Câu 5 - Mi n ông có nhi u l i th v i u ki n t nhiên, tài nguyên thiên nhiên
(4 ) và ngu n nhân l c:
+ a hình khá b ng ph ng thu n l i cho vi c xây d ng các trung tâm
công nghi p, c s h t ng…
+ T p trung nhi u m khoáng s n…
+ Dân c ông, ngu n nhân l c d i dào…
+ C s v t ch t k thu t phát tri n.
- Mi n ông m r ng ra bi n, thu n l i cho vi c xu t nh p kh u, thu hút
v n u t n c ngoài, xây d ng các khu ch xu t…
- c i m:
ng, t ng nhanh.
Dõn s
Hi n nay t ng ch m, dõn s già i.
Dõn nh p c l n, cú nhi u dõn t c, t n gi o
Phõn b kh ng ng u
- nh h ng:
Thu n l i:
cao.
Ngu n lao ng d i dào, c bi t là lao ng cú tr nh
V n húa a d ng, dõn c n ng ng s ng t o…
T o n n th tr ng ti u th r ng l n….
Khú kh n
C ng t c qu n l xó h i, v n gi i quy t vi c làm……
---------HÕt------------✏






0,5















1,0


















ơ


























ư









ơ


































0,5









ư








ư



















ư



ư

























































ư

ư





































1,0
































1,5


 




S GIÁO D C & ÀO T O BÌNH NH
TR
NG THPT S 3 AN NH N.










THI H C SINH GI I C P TR
NG
MÔN A LÝ 11 . N M H C 2011 - 2012
















Ơ













( Th i gian làm bài : 150 phút )



Câu 1 ( 4,0 i m ) :
Hãy phân tích nh ng thu n l i và khó kh n c a các n
toàn c u hoá .














ư

c ang phát tri n khi tham gia vào quá trình















Câu 2( 4.0 m ) : D a vào b ng s li u sau:






ơ

Giá tr xu t, nh p kh u c a Nh t B n qua các n m (






N m












n v : T USD)





1990

1995

2000

2001

2004

287,6

443,1

479,2

403,5

565,7

235,4


335,9

379,5

349,1

454,5







Xu t kh u



Nh p kh u





1. V bi u













thích h p nh t th hi n s thay












i c c u giá tr xu t, nh p kh u c a Nh n B n t 1990







n


ơ









2004.








2. Nh n xét v ho t







ng kinh t








i ngo i c a Nh t B n.







Câu 3 (5,0 i m):




















1. Phân tích c i m dân c Trung Qu c. Nh ng chính sách v dân s c a Trung Qu c ã tác
nào t i kinh t xã h i c a t n c này?
ư







ng nh th



ư
















ư








2. D a vào nh ng hi u bi t c a b n thân, em hãy cho bi t:













a. Vì sao Trung Qu c ti n hành hi n






i hóa công nghi p và nông nghi p?














b. Trung Qu c ã có nh ng bi n pháp nào



hi n












i hóa công nghi p và nông nghi p, k t qu ra sao?





Câu 4 ( 4,0 i m ) :






D a vào b n







T nhiên Nh t B n d



ư


ư



i ây, hãy :



Phân tích nh ng thu n l i - khó kh n v v trí a lý và i u ki n t nhiên c a Nh t B n i v i phát
tri n kinh t .
Câu 5 ( 3,0 i m )Hãy k tên n c, Th ô và n m gia nh p c a các thành viên trong Hi p h i các n c
ông Nam Á ( ASEAN ).
-------------------- o0o -------------------✓

















































ư

















ư




 

 


ÁP ÁN VÀ THANG I M



N I DUNG ÁP ÁN

CÂU











I M





* Toàn c u hoá : là quá trình liên k t v nhi u m t gi a các qu c gia trên ph m vi
toàn Th gi i.
a* Thu n l i c a các n c ang phát tri n khi tham gia toàn c u hoá:
- Thu hút v n, k thu t, công ngh , ngu n tri th c, kinh nghi m qu n lý… t các n c
phát tri n t o s t ng tr ng trong các ngành kinh t , chuy n d ch c c u kinh t .
- S d ng t t h n ngu n tài nguyên thiên nhiên, lao ng trong n c, phân công lao
ng t t h n, c i thi n cu c s ng.
- Hàng hoá có i u ki n l u thông r ng rãi, là c s

m r ng th tr ng xu t kh u,
nâng cao kh n ng c nh tranh hàng hóa và d ch v .
c s giúp
c a các t ch c qu c t v các v n xã h i nh dân s , ch ng
- Nh n
d ch b nh, môi tr ng, xóa ói, gi m nghèo…
















Câu 1




































(4.0 )














ư









ơ



ư












2,0



0,5



ơ





ư
















ơ


























ơ

ư





ư




































0,5
0,5
0,5





ư
















ư



ư






b* Khó kh n c a các n c ang phát tri n khi tham gia toàn c u hoá:
- Các n c phát tri n th ng u t vào các n c ang phát tri n các ngành công
công ngh ch a ph i là tiên ti n ho c l c h u, nên d gây ô nhi m
nghi p có trình
môi tr ng t i các n c ang phát tri n.
- Mu n bán
c hàng hoá, các n c ang phát tri n c n ph i nâng cao ch t l ng

hàng hoá. Vi c nâng cao ch t l ng hàng hoá l i òi h i ph i áp d ng công ngh m i,
nh ng các n c ang phát tri n l i thi u ngu n v n u t và ngu n lao ng có k
thu t cao, ây là m t thách th c r t l n. V n n n “ch y ch t xám”
có ngu n v n u t , các n c ang phát tri n ph i thu hút ngu n v n. Nh ng
áp ng ngu n v n cho các n c ang phát tri n, thì các n c phát tri n l i luôn tìm
cách áp t các i u ki n liên quan n chính tr , kinh t , v n hoá theo h ng phù h p
v i các giá tr c a mình và có l i cho mình. N n kinh t b l thu c vào n c ngoài.
- V n toàn c u hoá còn làm cho kho ng cách gi a các n c giàu và nghèo ngày càng
xa. T l mù ch
các n c ang phát tri n v n còn cao, các d ch b nh v n phát tri n,
c c i thi n áng k .
ô nhi m môi tr ng v n ch a



















ư





ư

ư

ư
























ư









2,0



0,5





ư

ư






















ư

ư

ư
















ư







0,5




























ư

ư

ư






































ư










ư

ư


























ư

ư



















0,5








ư























ư


























ư












ư

















0,5






ư

ư

ư



( 2.0 )






1. V bi u







- X lí s li u (%). (0,5 )

Câu 2





















n v %, có tên bi u

ơ







(4.0 )







mi n: Chính xác v kho ng cách n m,
- V bi u
li u, chú gi i. (1,5 )



,s











2. Nh n xét (1,0 ):

2.0
















- T ng giá tr xu t nh p kh u t ng
(có s li u minh h a).







u qua các n m, chi m giá tr cao trên th gi i

















- Th ng xuyên là n
li u minh h a).
ư










c xu t siêu, giá tr xu t luôn l n h n giá tr nh p (có s
ơ

ư

0,5





0,5









- Th tr


0,25











ng xu t nh p kh u c a Nh t B n r t r ng…

ư


















- Hàng xu t ch l c: S n ph m CN ch bi n ( tàu bi n, ô tô, xe g n máy...); hàng
nh p là nông s n, n ng l ng, nguyên li u;
ng u TG v
u t tr c ti p ra n c ngoài (FDI) và vi n tr phát tri n
chính th c ( ODA)















0,5

ư


























ư



ư

0,25








1. Phân tích











c i m dân c Trung Qu c. Nh ng chính sách v dân s c a Trung
ư




1,5



2











Qu c ã tác

Câu 3














ng nh th nào t i kinh t xã h i c a
ư

tn



c này?

ư





-



(5.0 )

(1,0 )






c i m dân c Trung Qu c:




 














+ ông nh t th gi i, n m 2005 là 1303,7 tri u ng











i (chi m 1/5 dân s th gi i).

ư








+ Nhi u dân t c (ng



i Hán chi m a s ).

ư












+ T su t gia t ng dân s
nhanh do dân ông.









ang gi m (0,6% n m 2005) nh ng dân s v n t ng khá
ư







+ Phân b :










* T p trung ch y u
lên…


















ư






(0,5 )


mi n ông, mi n Tây r t th a th t.





ư



* Phân b ch y u
- Tác



nông thôn (63%), t l dân thành th th p nh ng ang t ng







ng c a chính sách dân s Trung Qu c

















+ Tích c c: làm t su t gia t ng dân s gi m xu ng, gi m b t áp l c c a dân s
t i s phát tri n kinh t , xã h i.





























+ Tiêu c c: M i gia ình ch có m t con, v i t t ng tr ng nam ã làm c
c u gi i tính m t cân i nghiêm tr ng, v lâu dài s nh h ng t i ngu n lao ng: tác
ng tiêu c c t i m t s v n xã h i c a t n c.










ư








ơ

ư




































ư















ư



0,5









2. D a vào nh ng hi u bi t c a b n thân, em hãy cho bi t:















a. Vì sao Trung Qu c ti n hành hi n











- Công nghi p phát tri n là




i hóa công nghi p và nông nghi p?









ng l c thúc

y các ngành kinh t khác phát tri n.

















phát tri n công nghi p: giàu khoáng s n,
- Trung Qu c có nhi u thu n l i
ngu n lao ng d i dào, giá r , th tr ng tiêu th l n…



















ư














- Nông nghi p c n cung c p LTP cho dân s quá ông (1,3 t ng


i);

ư

















b. Trung Qu c ã có nh ng bi n pháp nào
nông nghi p, k t qu ra sao?







hi n

i hóa công nghi p và

3,0










(1,5 )



* Công nghi p


- Bi n pháp:





v n



+ Thay
ut c an






ư






i c ch qu n lý; Ph
c ngoài, v n vay)
ơ

ư









ư







+ Th c hi n chính sách m c a, thu hút





ng th c t o v n có hi u qu (v n trong n


ơ









ut n



ư

ư

c,

c ngoài.

ư













+ Hi n i hóa trang thi t b s n xu t công nghi p, ng d ng thành t u khoa
h c công ngh m i.




















- K t qu :














+ C c u a d ng: luy n kim, hóa ch t, i n t , hóa d u, ô tô…
ơ








+S nl



ng nhi u ngành




ư





ng









u th gi i nh : than, xi m ng, thép, phân
ư

bón…











+ Các trung tâm công nghi p phân b ch y u
sang mi n Tây.




mi n









ông và ang m r ng



* Nông nghi p



(1,5 )
3





- Bi n pháp:










+ Giao quy n s d ng
sách khuy n nông…




t cho nông dân ( khoán s n xu t); th c hi n chính

















+ Xây d ng c s h t ng
ơ



nông thôn:







ng giao thông, h th ng th y l i..


ư






 










+ Áp d ng khoa h c k thu t vào s n xu t nông nghi p, s d ng gi ng m i,
máy móc thi t b hi n i.























- K t qu :









+ M t s s n ph m có s n l





ng



ư

ng










u th gi i nh : l

ng th c, bông, th t

ơ

ư

ư





l n…








+ Ngành tr ng tr t óng vai trò ch








o trong c c u ngành nông nghi p.



ơ











+ Nông s n phong phú: lúa mì, ngô, khoai tây, c c i

ng, lúa g o, chè,




ư

mía…











+ Nông nghi p t p trung



các



ng b ng phía ông.

Phân tích nh ng thu n l i - khó kh n v v trí
c a Nh t B n i v i phát tri n kinh t .















a lý và i u ki n t nhiên




























Câu 4








(4 )



a) V trí a lý và lãnh th :
ông Á, xung quanh giáp bi n:
- Là qu n o n m
+ Phía B c giáp bi n Ô Kh p.
+ Phía ông giáp Thái Bình D ng.
+ Phía Tây giáp bi n Nh t B n.
+ Phía Nam giáp bi n ông Trung Hoa.
- G m 4 o l n : Hôcai ô, Hônsu, Xicôc , Kiuxiu và hàng nghìn o nh có hình
cánh cung dài 3800 km.
-> Ý ngh a :
* Thu n l i:
+ Do là m t qu n o, nên thiên nhiên mang tính bi n rõ nét.
+ Xa trung tâm l n, nên trong l ch s ch a b ô h , ít b c nh tranh.

ng bi n. Xây d ng h i c ng,
+ D dàng m r ng giao l u v i các n c b ng
khai thác ti m n ng bi n.
* Khó kh n:
+ N m trong vùng v Trái t không n nh nên th ng x y ra ng t, núi l a,
sóng th n...
b) Các i u ki n t nhiên :
* Thu n l i:
- a hình : i núi chi m trên 80 % di n tích, có nhi u ng n núi trên 2000m, có 150
ng n núi l a và trên 80 ng n ang ho t ng. Cao nh t là ng n Phú S 3776m, có nhi u
phong c nh p, nhi u su i khoáng nóng phát tri n ngành du l ch, ngh ng i.
- ng b ng nh h p ven bi n, chi m 13 % di n tích nh ng t ai màu m
- Khí h u : phân hoá a d ng.
+ B c Nam : Phía B c l nh giá, tuy t ph , các o Hônsu và Xicôc có khí h u ôn
i, Phía Nam có khí h u c n nhi t, t o h th ng cây tr ng phong phú.
- Gió mùa ho t ng m nh mang l i l ng m a phong phú t 1000 – 3000m.Sông ngòi
d c, l u l ng l n nên có giá tr v th y i n ( tr n ng 20 tri u KW)
- Vùng bi n r ng, có các dòng bi n nóng, l nh g p nhau t o nên ng tr ng l n.
* Khó kh n:
- Thi u t canh tác; Thiên tai tàn phá; thi u tài nguyên khoán s n...























2,0
0,5

ơ



ư




























ư

0,5

 

1,0




























ư
















ư











(M iý
0,5)





ư

ư







































ư















2,0




































0,25


 























ơ






























ư


















0,25
0,5







ư






























ơ

ư



ư














0,25





ư

ư
























ư

ư

0,25














0,5
4




Hãy k tên và n m gia nh p c a các thành viên trong Hi p h i các n
ông Nam Á ( ASEAN ).








 





c



Câu 5



( 3,0 )

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tên qu c gia
Thái Lan
In ônêxia
Malaixia
Philippin
Xingapo
Brunây
Vi t Nam
Mianma
Lào
Campuchia









Th ô
B ng C c
Gia-Các-Ta
Cu-a-la-l m-pua
Ma-Ni-La
Xin-ga- Po
Ban a xê ri Beegaoan
Hà N i
Ran Gun
Viên-Ch n
Phnom-Pênh



















N m gia nh p
1967
1967
1967
1967
1967
1984
1995
1997
1997
1999

( Có 30
ým i ý
0,1 )




=========== H t ===========


5


Họ và tên thí sinh:……………………..…………..

Chữ ký giám thị 1:


Số báo danh:……………………………..………...

…………….………………..

SỞ GDĐT BẠC LIÊU
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Gồm 02 trang)

KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH
NĂM HỌC 2011 - 2012
* Môn thi: Địa lý
* Lớp: 11
* Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ
Câu 1: (4 điểm)
a. Trình bày những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố lượng mưa trên Trái đất.
b. Hãy cho biết sự thay đổi lượng mưa từ vùng ven biển vào trong lục địa và từ vùng
ven biển ra ngoài biển khơi như thế nào. Tại sao thay đổi như vậy?
Câu 2: (4 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, thời kỳ 1995-2005
Châu lục

Diện tích
Dân số (Triệu người)
(Triệu km2)
1995

2005
Châu Đại Dương
8,5
28,5
33
Châu Á (trừ LB Nga)
31,8
3458
3920
Châu Âu (kể cả LB Nga)
23,0
727
730
Châu Mĩ
42,0
775
888
Châu Phi
30,3
728
906
Toàn Thế Giới
135,6
5716
6477
a. Tính mật độ dân số toàn thế giới và từng châu lục vào các năm 1995 và 2005.
b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi mật độ dân số giữa hai năm trên.
c. Phân tích những ảnh hưởng của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và
môi trường.
Câu 3: (4 điểm)

Chứng minh rằng: “Hiện nay các nước phát triển đã giàu lại càng giàu thêm, còn các
nước đang phát triển đã nghèo lại càng nghèo hơn”.

1


Câu 4: (4 điểm)

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước
của một số quốc gia thuộc Châu Phi ( 2000 - 2008)
%
9
8
7
6
5

Angieri

4

Nam Phi

3

CH. Công Gô

2
1
0

2000

2002

2004

2006

2008

Năm

Dựa vào biểu đồ trên hãy:
a. Lập bảng số liệu thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một
số quốc gia thuộc Châu Phi (2000 – 2008).
b. Hãy rút ra nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước
của một số quốc gia thuộc Châu Phi (2000 – 2008). Các nước Châu Phi cần làm gì để
khắc phục những khó khăn trong qúa trình phát triển kinh tế của mình.
Câu 5: (4 điểm)
a. Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Hoa Kì. Giải thích tại sao công nghiệp
Hoa Kì tập trung mật độ cao ở vùng Đông Bắc.
b. Phân tích những khó khăn về vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên của Nhật Bản đối với
phát triển kinh tế.

--- HẾT ---

2


SỞ GDĐT BẠC LIÊU

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Gồm 04 trang)

KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH
NĂM HỌC 2011 - 2012
* Môn thi: Địa lý
* Lớp: 11
* Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: (4 điểm)
a. Những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố lượng mưa
- Khí áp:
+ Khu áp thấp là những nơi có lượng mưa cao trên Trái đất, như áp thấp
xích đạo, áp thấp ôn đới.
+ Khu áp cao mưa ít hoặc không mưa, như áp cao địa cực, áp cao chí tuyến.
- Frông: Miền có frông đi qua, nhất là frông FIT, FP cho mưa nhiều.
- Gió:
+ Nơi có gió biển, gió mùa thì mưa nhiều.
+ Gió đất, gió Tín phong ít mưa.
- Dòng biển:
+ Nơi có dòng biển nóng đi qua mưa nhiều.
+ Nơi có dòng biển lạnh đi qua ít mưa.
- Địa hình:
+ Càng lên cao nhiệt độ càng giảm mưa càng nhiều, nhưng ở một độ cao nào
đó sẽ không còn mưa.
+ Sườn đón gió mưa nhiều hơn sườn khuất gió.
- Vị trí địa lí:
+ Ở Bắc bán cầu khu vực nội chí tuyến bờ phía đông mưa nhiều, càng về

phía tây lượng mưa càng giảm; khu vực từ 23027’B đến 66033’B bờ phía tây
mưa nhiều, càng về phía đông lượng mưa càng giảm.
+ Ở Nam bán cầu ngược lại.
b. Sự thay đổi lượng mưa
- Từ vùng ven biển đến vào trong lục địa, từ vùng ven biển ra ngoài biển
khơi lượng mưa đều giảm dần.
- Nguyên nhân:
+ Càng vào sâu lục địa độ ẩm không khí càng giảm.
+ Càng ra ngoài biển khơi các yếu tố gây mưa càng giảm.
Câu 2: (4 điểm)
a. Mật độ dân số toàn thế giới và các châu lục năm 1995, 2005.
( Đơn vị: người/km2)
Châu lục
1995
2005
Châu Đại Dương
3
4
Châu Á
109
123
Châu Âu
32
32
Châu Mĩ
18
21
Châu Phi
24
30

Toàn Thế Giới
42
48

1

(3.0đ)
(0.5đ)

(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)

(0.5đ)

(1.0đ)
(0.5đ)
(0.5đ)

(1.0đ)


b- Vẽ biểu đồ cột đôi, yêu cầu chính xác, đẹp, đầy đủ … (nếu sai hoặc thiếu
một yếu tố trừ 0,25đ)
c- Phân tích những ảnh hưởng của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế -xã
hội và môi trường.
- Tích cực: Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh
tế, cơ cấu lao động, thay đổi sự phân bố dân cư và lao động, thay đổi các quá
trình sinh tử và hôn nhân ở các đô thị.

- Tiêu cực: Nếu ĐTH không xuất phát, và phù hợp với quá trình công nghiệp
hóa sẽ gây mất cân đối về nguồn nhân lực giữa thành thị và nông thôn, thiếu
việc làm, thiếu nhà ở… gây tệ nạn xã hội và ô nhiễm môi trường ở các đô
thị…
Câu 3: (4 điểm)
Các nước phát triển đã giàu càng giàu thêm:
- Xu hướng đầu tư nước ngoài. Phân tích : giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn,
chiếm khoảng 3/4 của thế giới. Nhận nhiều đầu tư từ nước ngoài, khoảng
2/3 của thế giới.
- Sản xuất công nghiệp, trình độ tự động hoá cao, sản phẩm công nghiệp có
giá trị và sức cạnh tranh cao.
- Dân số tăng chậm. Phân tích 2001-2005: tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
trung bình là 0,1%...
- Là chủ nợ. Phân tích: nhiều nước là chủ nợ của các nước đang phát triển,
ví dụ: Nhật Bản, Hoa Kì...
- Xuất khẩu tư bản. Phân tích: các nước phát triển chiếm 60% giá trị xuất,
nhập khẩu của thế giới, chủ yếu xuất khẩu các mặt hàng đã qua chế biến.
Các nước đang phát triển đã nghèo lại càng nghèo hơn:
- Xu hướng đầu tư nước ngoài. Phân tích: giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ,
chiếm khoảng ¼ của thế giới. Nhận ít đầu tư từ nước ngoài, khoảng 1/3 của
thế giới.
- Sản xuất nông nghiệp là chủ yếu, năng suất thấp, trình độ sản xuất công
nghiệp lạc hậu, sản phẩm rẻ. Phân tích: Ở các nước đang phát triển, khoáng
sản và hàng sơ chế chiếm tỉ lệ cao trong xuất khẩu (năm 2001 chiếm gần
30%).
- Dân số tăng nhanh. Phân tích: sự bùng nổ dân số thế giới diễn ra chủ yếu
ở các nước đang phát triển. Các nước này chiếm 80% dân số và 95% số dân
gia tăng hàng năm của thế giới.
- Nạn chảy máu chất xám. Phân tích: người dân di cư sang các nước phát
triển, nhất là lao động có trình độ và tay nghề cao..

- Vay nợ, nợ nhiều không trả nổi. Phân tích: tổng nợ nước ngoài của nhóm
nước đang phát triển năm 2000: 2498 tỉ USD, năm 2004: 2724 tỉ USD. Tỉ lệ
nợ trên tổng GDP của các nước đang phát triển năm 1980: 21%; 1998:
37,3%, 2004: 33,8%
- Nhận đầu tư, lệ thuộc vào vốn và kĩ thuật, sản xuất công nghệ thấp, gây ô
nhiễm.

2

(2.0đ)
(1.0đ)

(1.75đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(2.25đ)
(0.5đ)

(0.5đ)

(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)

(0.25đ)



( Học sinh có thể phân tích các ý khác nhau nhưng hợp lí vẫn cho điểm)
Câu 4: (4 điểm)
a. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia thuộc
Châu Phi (2000 –2008).( đơn vị %)
Quốc gia/ Năm
2000
2002 2004 2006 2008
2.4
4.7
5.2
2.0
2.4
Angieri
4.2
3.7
4.9
5.6
3.7
Nam Phi
8.2
4.8
3.5
5.1
5.6
CH. Công Gô
* Lưu ý: cho phép sai số +/- 0.1
* (Thí sinh tính đúng mỗi quốc gia thì cho 0.5đ)
b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của
một số quốc gia thuộc Châu Phi (2000– 2008):
* Nhận xét:

Qua bảng số liệu và biểu đồ ta thấy tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia thuộc Châu Phi (2000 – 2008) có tốc độ tăng trưởng không ổn định.
(dẫn chứng)
* Nguyên nhân dẫn đến tốc độ tăng trưởng kinh tế của một số nước Châu Phi
không ổn định:
- Do các cuộc chiến tranh, xung đột vẫn diễn ra nhiều nơi ở Châu Phi.
- Trình độ quản lí đất nước còn yếu kém, non trẻ.
- Khủng hoảng tài chính thế giới
- Nhân tố khác (thiên tai, trình độ dân trí, kĩ thuật…)
* Để khắc phục những khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế các nước
Châu Phi cần:
- Ổn định tình hình chính trị trong mỗi quốc gia, phát triển đa dạng các thành
phần kinh tế.
- Đẩy mạnh thương mại, bớt nặng về xuất khẩu nguyên vật liệu.
- Xây dựng cơ sở hạ tầng.
- Giải pháp khác (phát triển công nghệ cao, phát triển nông nghiệp, nâng cao
trình độ dân trí…).

(1.5đ)

(2.5đ)
(0.5đ)

(1.0đ)

(1.0đ)

Câu 5: (4 điểm)
a. * Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Hoa Kì:
- Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành: Giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp

truyền thống (luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa..), tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp
(0.5đ)
hiện đại (hàng không - vũ trụ, điện tử…)
- Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ: Trước đây sản xuất công nghiệp chủ yếu tập trung
ở vùng Đông Bắc, hiện nay sản xuất công nghiệp mở rộng xuống vùng phía Nam và
ven Thái Bình Dương.
(0.5đ)
* Công nghiệp Hoa kỳ tập trung mật độ cao ở vùng Đông Bắc vì ở đây có:
- Vị trí thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng lãnh thổ, các quốc gia trên thế giới.
(0.25đ)
- Điều kiện tự nhiên:
+ Địa hình: Các đồng bằng ven Đại Tây Dương, dãy núi Apalat sườn thoải nhiều
thung lũng rộng, giao thông thuận lợi.
(0.25đ)

3


+ Giàu khoáng sản, có trữ lượng lớn: than đá, quặng sắt, chì, …
(0.25đ)
+ Thủy năng phong phú
(0.25đ)
- Điều kiện kinh tế - xã hội :
+Dân cư đông, nguồn lao động lớn, thị trường tiêu thụ rộng
(0.25đ)
+ Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, kinh tế phát triển sớm nhất Hoa kỳ..
(0.25đ)
b. * Khó khăn về vị trí địa lý: NB nằm ở Đông Á, trên vành đai núi lửa TBD -> NB
nằm trong vùng bất ổn của vỏ Trái Đất thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất,
sóng thần, núi lửa (có khoảng 80 núi lửa đang hoạt động và mỗi năm có hàng nghìn

trận động đất lớn nhỏ).
(0.5đ)
* Khó khăn về điều kiện tự nhiên :
- Địa hình :
(0.25đ)
Chủ yếu là đồi núi (chiếm trên 80 % diện tích), đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển -> khó
khăn cho việc phát triển kinh tế - xã hội.
- Khí hậu :
+ Phía Bắc: mùa đông lạnh giá kéo dài, nhiều tuyết phủ.
(0.25đ)
+ Phía Nam có khí hậu cận nhiệt, mùa hè nóng, thường có mưa to và bão.
(0.25đ)
- Nghèo tài nguyên khoáng sản → thiếu nguyên liệu, phải nhập gần như 100% từ nước
ngoài.
(0.25đ)

--- HẾT---

4


 



K THI CH N H C SINH GI I C P T NH L P 11 THPT
N M H C 2012-2013
Môn thi: A LÍ
(Khóa ngày 27 tháng 03 n m 2013)
Th i gian làm bài: 180 phút (không k th i gian giao )


S GD& T
QU NG BÌNH
















THI CHÍNH TH C






















S BÁO DANH.............









Câu 1. (2,0 điểm)
a. Phân tích nh h ng c a a hình n s thay i c a nhi t
B c Bán C u cao h n nhi t
Nam Bán C u?
nhi t

























ơ

b. Gi i thích t i sao ch
khác nhau?













n




















































không khí. T i sao














i l nh


n s phân b dân c . T i sao













b. T i sao nói: thông qua ho t

ng l c m nh m
phát tri n?













i gió mùa và vùng ôn



Câu 2. (1,5 điểm)
a. Phân tích nh h ng c a các nhân t kinh t - xã h i
châu Á có t tr ng dân s l n nh t trong các châu l c?






c sông vùng nhi t








ng xu t nh p kh u n n kinh t trong n















c tìm








c





Câu 3. (2,0 điểm)
a. Phân tích tác ng c a cách m ng khoa h c và công ngh hi n i n s phát tri n
kinh t - xã h i các n c ang phát tri n. Vi t Nam c n ph i làm gì tr c tác ng c a
cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n i.


















b. Xu h














ng









ut n












































c ngoài c a th gi i hi n nay di n ra nh th nào? Gi i thích.



















Câu 4. (2,0 điểm)
i ngo i có vai trò quan tr ng trong vi c c i cách kinh
a. Vì sao nói: Quan h kinh t
t - xã h i c a Trung Qu c?
b. Ngành nông nghi p ngày càng óng vai trò th y u trong n n kinh t Nh t B n. Gi i

thích vì sao?











































Câu 5. (2,5 điểm)
Cho b ng s li u:
Giá tr xu t, nh p kh u c a Trung Qu c th i kì 2003 – 2007
( n v : t USD)
Năm
2003
2005
2006
2007
Giá tr xu t kh u
438,2
761,9
969,4
1217,8
Giá tr nh p kh u
412,8
659,9

791,6
956,2






















ơ


















a. V bi u
thích h p nh t th hi n tình hình xu t, nh p kh u và t l nh p kh u so
v i xu t kh u c a Trung Qu c th i kì 2003 - 2007.
b. Nh n xét và gi i thích.
……………….H T……………….
- Thí sinh không
c s d ng tài li u k c Át lát ✲


































































 



K THI CH N H C SINH GI I L P 11 THPT
N M H C 2012-2013
Môn thi: a Lí

H
NG D N CH M
( áp án g m có 03 trang)

GD& TQU NG BÌNH

S



















 

















Câu
Câu 1
(2,0 )


Ý
N i dung
i m
a. Phân tích ảnh hưởng của địa hình đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí. Tại sao nhiệt
độ ở BBC cao hơn ở NBC:
* Ảnh hưởng của địa hình đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí
+ Càng lên cao, nhi t
càng gi m (trong t ng i l u, nhi t
không khí trung 0,25
bình lên cao 100m gi m 0,6 oc) do lên cao không khí nh n
c ít n ng l ng b c
x M t Tr i, không khí ít b i khí, h i n c, kh n ng h p thu và gi nhi t kém.

không khí thay i theo d c và h ng ph i c a s n núi.
0,25
1,5 + Nhi t
cao, s n khu t n ng nhi t
th p.
H ng s n: S n ón n ng nhi t
d c l n có nhi t
th p,
d c nh nhi t
cao do l p không khí
ây b
t nóng dày h n.
+ Biên
nhi t trong ngày thay i theo a hình. N i t b ng, nhi t
ít thay 0,25
i h n n i t tr ng, vì n i t tr ng ban ngày ít gió, nhi t
cao, ban êm khí
l nh trên cao d n xu ng làm cho nhi t
h th p.
+ Trên m t các cao nguyên, không khí loãng h n
ng b ng nên nhi t
thay 0,25
i nhanh h n
ng b ng.
* Nhiệt độ ở BBC cao hơn ở NBC:
cao nh t th 0,25
- BBC ch y u là l c a, BBC có hoang m c Xahara v i nhi t
gi i. NBC ch y u là i d ng, NBC có Nam c c v i di n tích b ng tuy t l n,
th p nh t Trái t.
n i có nhi t

- Mùa nóng c a BBC (186 ngày) dài h n mùa nóng NBC (179 ngày).
0,25
b. Chế độ nước sông vùng nhiệt đới gió mùa và vùng ôn đới lạnh khác nhau, vì:
- Vùng nhi t i gió mùa, ngu n cung c p n c chính cho sông ngòi là n c 0,25
m a, vùng ôn i l nh ngu n cung c p n c ch y u là b ng tuy t tan.
n c sông theo mùa, mùa l trùng mùa
0,5 - Sông vùng nhi t i gió mùa, ch
m a, mùa c n trùng v i mùa khô. Vùng ôn i l nh mùa l trùng v i mùa xuân 0,25
lên cao b ng tuy t tan, mùa thu là mùa c n
khi nhi t
a. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố kinh tế - xã hội đến sự phân bố dân cư. Tại sao
Châu Á có tỉ trọng dân số lớn nhất trong các châu lục.
* nh h ng c a các nhân t kinh t - xã h i n s phân b dân c :
phát tri n c a l c l ng s n xu t, c bi t là s phát tri n c a khoa h c 0,25
- Trình
k thu t làm thay i quy lu t phân b dân c .
- Tính ch t c a n n kinh t : nh ng khu v c dân c ông úc th ng g n v i ho t 0,25
công nghi p, d ch v , ngay trong m t ngành s n xu t c ng có s khác bi t v phân
1,0 b dân c .
- L ch s khai thác lãnh th , nh ng khu v c khai thác lâu i dân c th ng t p 0,25
trung ông úc h n nh ng khu v c m i khai thác. Các dòng chuy n c c ng nh
h ng n phân b dân c th gi i ( ông b c Hoa Kì, ông nam Úc)
* Châu Á có t tr ng dân s l n nh t trong các châu l c, vì:












































ơ



























































ơ





































































ơ

ơ











ơ
















ơ



ơ





































































ơ














ơ





















ơ






























ơ
















ơ






















Câu 2.
(1,5 )






































































































































































































ơ

















































































ây là m t trong nh ng cái nôi c a n n v n minh nhân lo i, có i u ki n t nhiên
thu n l i, gia t ng t nhiên cao và ít có tác ng c a các lu ng chuy n c .
b. Thông qua hoạt động xuất nhập khẩu nền kinh tế trong nước tìm được động lực
mẽ để phát triển, vì:
- Ho t ng xu t kh u t o u ra cho các ngành kinh t thúc y các ngành kinh
t phát tri n; t o ra ngu n thu ngo i t l n ph c v cho quá trình m r ng u t
0,5 trong n c,...
- Vi c y m nh nh p kh u máy móc, thi t b , nguyên nhiên v t li u góp ph n
trang b k thu t m i cho các ngành s n xu t, nh p kh u hàng tiêu dùng nh m
nâng cao ch t l ng i s ng nhân dân; nh p kh u hàng hóa t o môi tr ng c nh
tranh cho các quá trình s n xu t trong n c,...



















 


































 





 









0,25




mạnh

 












































0,25



 



0,25




 















Câu 3.
(2,0 )
































a. Phân tích tác động của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh
tế - xã hội các nước đang phát triển. Liên hệ Việt Nam:
* Phân tích tác động:
- Khoa h c công ngh tr thành l c l ng sx tr c ti p, nhi u công viên khoa h c,
c xây d ng các n c
công ngh , khu nghiên c u và ng d ng công ngh ã
ang phát tri n nh
n , Trung Qu c, Vi t Nam.
- Nâng cao n ng su t lao ng và làm chuy n d ch c c u kinh t .
- C c u kinh t c a các n c ang phát tri n chuy n d ch theo h ng: Gi m t

tr ng c a ngành nông nghi p, t ng t tr ng ngành công nghi p, d ch v ; làm xu t
hi n nhi u ngành m i có hàm l ng k thu t cao.
- Làm thay i c c u lao ng xã h i; thúc y n n kinh t xã h i h i nh p v i
th gi i (thu hút v n, công ngh ).
* Liên hệ Việt Nam:
u t phát tri n khoa h c – công ngh , u tiên phát tri n các ngành công
nghi p k thu t cao.
- Thu hút v n, công ngh t n c ngoài phát tri n kinh t - xã h i.













































0,25


















1,5

ơ
























ơ








































0,25
0,25









ơ






























 
















0,25
























0,25
























0,25

b. Xu hướng đầu tư nước ngoài của thế giới hiện nay diễn ra như thế nào. Giải thích.
- Các n c phát tri n chi m kho ng ¾ giá tr
u t ra n c ngoài và nh n
c 0,25
2/3 giá tr u t t n c ngoài.
- N n kinh t th gi i chuy n d n sang n n kinh t tri th c, các n c ang phát 0,25
tri n m t d n u th v lao ng r , nguyên li u d i dào. Trong khi các n c phát
cao,...
tri n có u th v v n, k thu t, công ngh , lao ng trình
a. Quan hệ kinh tế đối ngoại có vai trò quan trọng trong việc cải cách kinh tế - xã hội của
Trung Quốc, vì:
Qua các ho t ng kinh t
i ngo i nh : ngo i th ng, h p tác qu c t v
u 0,25
t , lao ng, du l ch,... Trung Qu c ã:
- Thành l p các c khu kinh t
m t s thành ph và vùng ven bi n
thu hút 0,25
1,5 v n u t n c ngoài, y m nh hi n i hóa công nghi p, góp ph n gi i quy t
vi c làm,...
- Vay ti n n c ngoài phát tri n kinh t .
0,25
- T ng c ng trao i KH – KT, kinh nghi m qu n lí kinh t v i n c ngoài.
0,25
- M r ng buôn bán v i th gi i, t ng kim ng ch xu t nh p kh u n m 2007 lên 0,25
n 2174,0 t USD.





0,5

















Câu 4.
(2,0 )






















































 










































































































ơ















































 


































































- Khai thác di tích v n hóa, l ch s và c nh quan thiên nhiên phát tri n du l ch,
thu hút khách qu c t .
b. Ngành nông nghiệp ngày càng đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản, vì:
- T tr ng GDP c a nông nghi p ch còn 1% (2004). t nông nghi p ít, i u ki n
s n xu t khó kh n trong khi nguy c thu h p di n tích t nông nghi p do công
0,5 nghi p hóa, hi n i hóa và ô th hóa.
c nhu c u nông ph m cho th tr ng
- N n nông nghi p v n ch a áp ng
trong n c do v y ph i nh p kh u nhi u nông s n. Chính ph ít chú tr ng u t
cho nông nghi p do ây là l nh v c ít sinh l i.

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất:
- T l giá tr nh p kh u so v i xu t kh u c a Trung Qu c. (%)
Năm
2003
2005
2006
2007
T l nh p kh u so
94,2
86,6
81,6
78,5
v i xu t kh u.
1,75 - V bi u
k t h p (c t ch ng và
ng ho c c t n g p nhóm và
ng),
các d ng khác không tính i m.
Yêu c u: chính xác v t l , chú thích, tên bi u , kho ng cách n m.
(N u thi u m t y u t tr 0,25 i m)



















0,25




























 

ơ
























0,25





















Câu 5
(2,5 )













 









 




















0,25





 







0,25

 

 








 


















































ơ










1,5






































b. Nhận xét và giải thích
* Nhận xét:
- T 2003-2007, c giá tr xu t kh u và nh p kh u u t ng, trong ó xu t kh u 0,25
0,75 t ng nhanh h n nh p kh u (2,8 l n so v i 2,3 l n).
- T l nh p kh u so v i xu t kh u ngày càng gi m (d n ch ng). Giai an này 0,25
Trung Qu c luôn xu t siêu.
* Giải thích:
Do Trung Qu c th c hi n hi n i hóa s n xu t, y m nh xu t kh u; k t qu 0,25
c a vi c m c a, gia nh p WTO th tr ng qu c t ngày càng m r ng






ơ




 



 



 















 












 
























 

























-H t✮












 



 












×