Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử QG chuyên KHTN lần 3 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.35 KB, 15 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 - 2015
MÔN: HÓA HỌC
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90P
Câu 1 : Khối lượng riêng của Li là 0,53g/cm3 và nguyên tử
khối của Li là 6,94. Trong tinh thể Li có 32%
theo thể tích khe trống . Bán kính nguyên tử gần đúng của Li

A. 1,52.10-8 cm
1,18.10-8 cm

B. 1,12.10-8 cm
D.1,25.10-8 cm

C.

Câu 2: Dung dịch axit fomic bị khử trong trong phản ứng
A. NaHCO3
brom

B. Nước

C.Zn

D. AgNO3 trong dung dịch NH3

Câu 3: Cho các cân bằng
hóa học sau:
1.N2(k) +O2(k)


2NO(k)



2.COCl2(k)
CO(k) + Cl2(K)



3.CO(k) + H2O(h)
CO2(k)+H2



4.N2(k) +3H2(k)

2NH3(K)
5.2SO3

2SO2(k) +
O2(k)
Chọn nhận xét sai ?
A. khi giảm nhiệt độ có hai cân bằng hóa học chuyển dịch
theo chiều thuận
B. Có hai cân bằng hóa học mà khi thay đổi áp suất của hệ
thống không có sự dịch chuyển cân bằng
C. khi tăng áp suất chung của hệ thống cân bằng hóa học
chuyển dịch theo chiều nghịch
D. khi tăng nhiệt độ có ba cân bằng hóa học chuyển dịch theo
chiều nghịch

Câu 4: cho các phản ứng sau
Email:

Page 1


1. NaSO3 + KMnSO4+ H2SO4
2.NaCl(rắn ) + H2SO4( đặc)

-

y đồng phân mạch hở

- z đồng phân mạch hở có khả năng mất màu dung dịch
nước Br2

3. CuO+ HNO3(đặc)
4. SiO2 +HF

-

Số phản ứng khử là

t đồng phân mạch hở có khả năng cộng H2
k đồng phân có tác dụng Na

A.4

B. 3C. 1 Giá trị không đúng là
D.2

A. t=4
B. k=1
C. z=2
Câu 5 : cho các phương trình
D.y=4
phản ứng sau
Câu 7 : Hấp thụ hoàn toàn 1,12 l khí CO 2 ( đktc) vào 200 ml
1. 3Fe3O4 +28HNO3đăc nóng

dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X . Cho từ từ dung
9Fe(NO3)3 + NO2 +14H2O
dịch HCl 2,5 M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết
Vml . Giá trị của V là
2.Fe + I2 →
FeI2
A. 80
B. 60
C.
3. AgNO3+Fe(NO3)2

40
D.100
Fe(NO3)3 +Ag
4.2FeCl3 + 3Na2S

2FeS Câu 8: Để loại bỏ khí độc Cl2 trong phòng thí nghiệm người
+S+6NaCl
ta có thể sử dụng
5.3Zn+2FeCl3(dư)
2Fe

6.3Fe(dư) + 8HNO3
NO2 + 4H2O



3ZnCl2 +


3Fe(NO3)2 +

A. NH3
D.02

B. H2S

C. SO2

Câu 9 : Cho các thuốc thử sau
1. dung dịch H2SO4 loãng

2. CO2 và H2O

3. dung dịch BaCl2

4.dung dịch HCl

Số thuốc thử dung để phân biệt được các chất rắn riếng biệt
gồm BaCO3, BaSO4, K2CO3, NaSO4 là
7.NaHCO3 + Ca(OH)2 dư
CaCO3 + NaOH + H2O




8.Fe2O3 +3H2SO4( đặc nóng)
Fe2(SO4)3 + 3H2O



A. 3
D.2

B.4

C. 1

Câu 10 : Chọn nhận xét sai
A. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung
dịch HCl dư

Số phản ứng viết đúng là

B. Trong 5 kim loại : Fe, Ag ,Au , Al thu độ dẫn điện của Al là
A. 6
B.8 kém nhất
C. 5 C. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn
D.7 mòn hóa học
D Trong quá trình ăn mòn điện kim loại luôn luôn có dòng
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có
điện xuất hiện
trong CTPT C3H6O . X có :

Email:

Page 2


Câu 11: Cho các chất sau : 2. xenlulozo và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo
( 1).NH3, (2).CH3NH2 , (3)
(CH3)2NH , (4 ) C 6H5NH2, (5) 3. Fructozo và glucozo đều có phản ứng tráng bạc
(C6H5)2NH. Trình tự tăng dần
4. Glucozo và saccarozo đều làm mất màu nước brom
tính bazo của các chất trên là
5. Glucozo và fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch ṿng ở
A. 1<5<2<3<4
trạng thái rắn. Số phát biểu đúng là
B. 5<4<1<2<3
A. 5
B. 4
C. 3
D.2
C. 4<5<1<2<3
D. 1<4<5<2<3
Câu 15 : chọn các nhận xét sai
A. metylamin , đimetylamin, trimetylamin , etylamin là
những chất khí ở điều kiện thường
B. phenol và anilin tác dụng với brom đều thu được kết tủa
trắng
Câu 12: Hấp thụ vừa đủ hỗn
hợp khí X gồm etilen và propilen
vào dung dịch KMnO4 31,6% ở
nhiệt độ thấp thu được dung

dịch Y chỉ chứa 3 chất tan là
etilenglicol, propan-1-2-điol ,
kali hidroxit và kết tủa Z . Trong
dung dịch Y nồng độ % của
etilenglicol là 6,906% . Phần
trăm hối lượng prpilen trong X
là:
A. 62,88%
C. 15,86%

B. 73,75%
D. 15,12%

Câu 13: Hỗn hợp X gồm CH 3-COCH3 , CH2=C(CH3)-CHO, CH3-C=CCOOH à CH3-C=C-COOH. Đốt
27,88g hỗn hợp X thu được
64,24g CO2 và 18,36g H2O. Phần
trăm khối lượng CH3-CO-CH3
trong hỗn hợp là
A. 20,803%
16,643%
D.18,723%

B.
C.14,562%

Câu 14: Có các phát biểu sau đây
1. Amilozo và amilopectin đều
cấu trúc mạch cacbon phân
nhánh


C. Hợp chất C7H9N có 5 công thức cấu taọ là amin thơm
D. Amino axit X no mạch hở có công thức phân tử là C nHmO2N
thh́ m=2n+ 1 Câu 16 : Chọn nhận xét đúng
A. tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành
phần nguyên tử
B. Trong các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có các nguyên
tố cacbon,hiđro
C. các hợp chất hữu cơ có c ng phân tử khối thì luôn luôn
đồng phân của nhau
D. Sự thay đổi thứ tự liên kết trong trường hợp chất hữu cơ
thì luôn luôn tạo được chất hữu cơ khác
Câu 17 : Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có tỉ lệ mol
tương ứng 1:3 . Thủy phân hoàn toàn m gam X thu được
hỗn hợp sản phẩm gồm 13,5g glyxin và 7,12 g anilin. Biết
tổng số liên kết peptit trong phân tử của hai peptit trong X
bằng 5 . Giá trị của m là bao nhiêu
A 19,18
D.20,62

B. 18,82

C. 17,38

Câu 18: Cho các phương trunh phản ứng sau :
Fe+ CuSO4

→ FeSO4 + Cu

Zn + Fe( NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2


Email:

Page 3



Zn(NO3)2 + Fe


Ag + Fe(NO3)3


Fe + HCl



FeCl2 + H2

Dăy phản ứng ion được sắp xếp
theo chiều giảm dần tính oxi hóa


D. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic đơn hoặc
đa chức
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm axetilen và CH 4 thực hiên
chuyển hóa
CH4 → C2H2 + H2 tại 1500oC trong thời gian thì thấy phần
trăm thể tích của axetilen trong hỗn hợp không thay đổi sau
phản ứng . % thể tích axetilen trong X là:


A. Zn2+; Fe2+; H+ ; Cu2+ ; Fe3+; Ag+

A. 50%
D.25%

B.Ag+; Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+ , Zn2+

Câu 23: Cho các cặp chất sau:

C. Ag+; Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+ , Zn2+

(1) Cl2 và H2
(2) H2S và SO2
loăng

D. Fe3+, Ag+; Fe2+; H+ ; Cu2+ ; Zn2+

B. 40%

(6)Dung dịch KMnO4 và SO2
(7) Si và dung dịch NaOH

Câu 19 : cho dăy các chất (3)H2S và dung dịch AgNO3
Cr(OH)2,
ZnCl2,
H2NCH(NH2)COOCH3
, (4) Cl2 và dung dịch NaOH
NaHS,Al(OH)3, (NH4)2CO3. Số chất
(5) NH3 và dung dịch AlCl3

lưỡng tính là
A.3
C. 5

B.4
D.2

A. 28,29%
C. 30,17%

B. 29,54%
D.24,70%

C.20%

(8) CO2 và dung dịch NaClO
(9) H2S và O2
(10) Cl2 và NH3

Số cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là:

A.9
B.7
C.10
Câu 20 : Hỗn hợp X gồm các D.8
chất ancolmetylic, ancol anlylic , Câu 24: Anđêhit X có công thức đơn giản nhất là C H O, oxi
2 3
etylenglicol. Cho m gam hỗn hợp hóa X trong điều kiện thích hợp thu được axit cacboxylic Y.
X tác dụng với Na dư thu được Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và ancol Z no đơn chức
10,752l H2(đktc) . Đốt cháy m g mạch hở thu được chất hữu cơ E. Đốt hoàn toàn E thu được

hỗn hợp X cần 37,856l O2 (đktc) số mol CO gấp 8 lần số mol X. Số công thức cấu tạo của Z là
2
thu được 30,6g H2O . Phần trăm
khối lượng ancol anlylic trong A.4
B.3
C.5
hỗn hợp X là
D.1

Câu 21 : Chọn nhận xét đúng:
A. phản ứng thủy phân este luôn
luôn là phản ứng 1 chiều
B. Xà phòng là muối của natri
hoặc kali với axit béo
C. este chỉ được tạo ra khi cho
axit cacboxylic phản ứng với
ancol

Câu 25: hỗn hợp X gồm 1 anken và 2 amin no đơn chức
mạch hở đồng đẳng kế tiếp . Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa
đủ 15,12l O2 dktc thu được H2O , N2 và 7,84l CO2 dktc. Tên
của amin có phân tử khối lớn hơn là:
A. etylamin
amin

B. propylamin
D. Etylmetylamin

Câu 26: Chọn nhận xét đúng:


Email:

Page 4

C. Butyl


A. cấu hình e của kali là Ne 4s1

hợp X gồm FeS2 , FeS , Fe,CuS,Cu trong 400ml dung dịch
HNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y
B. Nito trong NH4+ có cộng hóa trị và 0,08 mol 1 chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư
3
dung dịch BaCl2 thu được 3,495g kết tủa. Mặt khác , Y có
thể hòa tan tối đa m g Cu . Biết trong quá tŕnh trên , sản
C. HClO4 có lực axit mạnh hơn
phẩm khử duy nhất của N+5 là NO và các phản ứng xảy ra
H2SO4
hoàn toàn. Giá trị của m là:
D. liti có tính khử mạnh nhất
B.7,2
C.1,6
trong nhóm IA Câu 27: Chọn A. 32,32
D.2,4
nhận xét sai:
A. kali cacbonat còn được gọi là
sô đa dùng trong công nghiệp đồ
gốm...
B. Không thể dập tắt đám cháy
do magie tạo ra bằng cát khô

C. độ dinh dưỡng của
superphotphat kép lớn hơn của
supephotphat đơn

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g hỗn hợp X gồm 1 axit
cacboxylic no đơn chức
Và 1 ancol đơn chúc Y thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O.
Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 g X với hiệu suất 80% thu
được m g este . giá trị của m là:
A.2,04
D.2,20

B. 2,55

C.1,85

Câu 32: tiến hành điện phân dung dịch chứa m g hỗn hợp
D. Oxi và ozon là 2 dạng thù hh́ nh CuSO4 và KCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn
xốp) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực
của nhau.
thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 7,56l khí dktc
Câu 28: Cho 0,88g chất hữu cơ ở anot. Dung dịch X ḥa tan tối đa 22,95g Al 2O3 .Giá trị gần
X mạch hở có công thức phân tử đúng là:
C4H8O2 tác dụng với 100 ml
B. 45,6
C.50,4
dung dịch NaOH 1M (d= 1,0368 A. 67,5g
g/ml), sau phản ứng xảy ra D.51,1
hoàn toàn làm bay hơi dung
dịch rồi ngưng tụ lại thu được Câu 33: Chọn nhận xét sai:

100 g chất lỏng.công thức cấu
tạo của X là:
A. C2H5COOCH3
CH3COOC2H5
C3H7COOH
HCOO C3H7

B.
C.
D.
A.Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được
tối đa 3 ancol

Câu 29: Cho dãy chuyển hóa
sau : X Y
X : công thức của X B. từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được
là:
ancol etylic
C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc , 140oC thu được sản phẩm hữu
A. C6H5CH2ONa
B.
cơ Y thì luôn có
CH3ONa
C.
d Y/X >1
C6H5ONa
D.
CH3Cl
D. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được phức đồng (II) glixerat
màu xanh lam.

Câu 30: Hòa tan hết 4,28g hỗn
Email:

Page 5


Câu 34: Trong phòng thí nhiệm ,
1 số chất khí có thể điều chế
bằng cách cho dung dịch axit
thích hợp tác dụng với muối rắn
tương ứng:

25,08

C.28,98

D. 31,06

Câu 37: Oxi hóa m g metanal bằng O 2 có xúc tác 1 thời gian
thu được 1,4m g hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic.
Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3
đun nóng thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là :
A.1,5
D.1,2

B.3,0

C.2,4

Câu 38: Cho 100 ml dung dịch α amino axit nồng độ 1M tác

dụng vừa đủ với 50 g dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6%
thu được 11,9g muối . Công thức của X là:
A. H2NCH2CH2COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. (NH2)2C4H7COOH
C. H2NCH(CH3)COOH
Sơ đồ điều chế ở trên được sử
dụng điều chế khí nào sau đây tốt
nhất:
A. HCl

B. CO2
C. Cl2
D,SO2

Câu 35: Axit X là hóa chất quan
trọng bậc nhất trong nhiều
ngành sản xuất như phân bón,
luyện kim,...ngoài ra trong
phòng thí nghiệm , axit X còn
dùng để hút ẩm. X là;
A. HCl
B.
H2SiO3
C.
H3PO4
D.
H2SO4
Câu 36: Cho m g hỗn hợp
Al,Al2O3 , Al(OH)3 tác dụng với

dung dịch H2SO4 28,4% vừa đủ
thu được dung dịch X có nồng độ
phần trăm là 29,335% và 4,032l
H2 ở dktc. Cô cạn dung dịch X
thu được 80,37g muối khan. Giá
trị của m là:
A. 18,78

B.

Câu 39: Cho m g kim loại kiềm M vào 36g dung dịch HCl
36,5% thu được chất rắn X có khối lượng 80,37 g. M là:
A. K
D.Rb

B.Cs

C. Na

Câu 40: Chọn nhận xét đúng:
A. Tơ tằm, sợi bông, tơ visco là những polime có nguồn gốc
từ xenlulozo
B. Xenlulozo trinitrat , tơ visco đều là polime nhân tạo
C. Cao su là vật liệu polime không có tính đàn hồi
D. Capron, nilon-6, nilon-6,6 , etylen - terephtalat đều là các
polime chỉ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.
Câu 41: Hòa tan hết 14,6 g hỗn hợp gồm Zn và ZnO có tỉ lệ
mol 1:1 trong 250 gam dung dịch HNO 3 12,6% thu được
dung dịch X và 0,336 l khí Y dktc ; Cho từ từ 740 ml dung
dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được 5,94g kết tủa ; nồng

độ phần trăm của Zn(NO3)2 trong X là:
A.28,02%

Email:

Page 6

B.14,29%
C.12,37%


D.14,32%
Câu 42: Phát biểu nào sau đây
đúng:

Câu 45: Từ 400 kg quặng hematit đỏ chứa 60% Fe 2O3 về
khối lượng có thể luyện được m kg gang có hàm lượng sắt
bằng 95%. Biết lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản
xuất là 2%. Giá trị của m là:

A.116,2
B.180,5
C.155,1
A. Kim loại Xesi không được dùng D.173,3
dể chế tạo tế bào quang điện
Câu 46: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp
B.Các kim loại Natri, bari, Beri
khí G gồm CO;CO 2; H2. Toàn bộ lượng khí G qua Fe2O3 dư, to
đều tác dụng với nước ở điều
thu được x mol Fe và 10,8 g H 2O . Cho x mol sắt tan vừa hết

kiện thường
trong y mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ có 105,6 g muối
và 1 sản phẩm khử duy nhất, biết y=2,5x ; giả sử Fe 2O3 chỉ
C. Kim loại magie được dùng
bị khử về Fe . Phần trăm thể tích gần đúng của CO 2 trong G
nhiều trong tổng hợp hữu cơ
là:
D. theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân, kim loại kiềm thổ
có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
Câu 43: Chọn nhận xét sai:

A. 19,60%

A. khi cho BaCl2 vào dung dịch
Na2Cr2O7 ta thu được kết tủa
màu cam BaCr2O7

D. 14,30%

B. SO2 , CrO3 , NO2 , CO2 , P2O5 là
các oxit axit
C.photpho , lưu huỳnh , ancol
etylic bốc cháy khi tiếp xúc với
CrO3

B.13,05%
C.16,45%

Câu 47: Cho 1 dipeptit có công thức C6H12N2O3. Số đồng

phân cấu tạo của Y là:
A.4
D.7

B.5

C.6

Câu 48:Cho sơ đồ phản ứng:

D. Cr(OH)3 , Zn(OH)2, Al(OH)3 đều
là hidroxit lưỡng tính

CH4

Câu 44: hỗn hợp X gồm hidro,
propen, axit anlylic , ancol
anlylic .Đốt cháy hoàn toàn 0,75
mol X thu được 30,24 l CO 2 dktc.
Đun nóng X với bột Ni 1 thời
gian thu được hồn hợp Y, Tỉ khối
của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1
mol Y phản ứng vừa đủ với V l
dung dịch Br2 0,1 M . Giá trị của V
là:

(X,Z,M là các chất vô cơ , mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình
phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:

A. 0,3


A.80
D.60

B.0,4
C. 0,6
D.0,5

Y

A.CH3COONa
D.C2H5OH

T

CH3COOH

B. CH3CHO

C. CH3OH

Câu 49: Từ 81 gam tinh bột , bằng phương pháp lên men
rượu, thu được a g etanol với hiệu suất 80%. Oxi hóa hoàn
toàn 0,1a g etanol bằng phương pháp lên men giấm với hiệu
suất H% thu được hỗn hợp X. Để trung hòa X cần vừa đủ 60
ml dung dịch NaOH 1M, giá trị của H là:
B.75

C.45


Câu 50: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm 9,4 g K 2O ;
Email:

Page 7


26,1g Ba(NO3)2 ; 10 g KHCO3 ; 8 g
NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ Chỉ có phản ứng 1 thỏa mãn
. Sau khi kết thúc phản ứng lọc
=>C
bỏ kết tủa thu được dung dịch
Câu 5
chứa a g muối , Giá trị của a là:
Các phản ứng đúng là 1,2,3,4,6,7,8
A. 20,2
B.
=>D
30,3
C.
35
D.
Câu 6
40,4
C3H6O có dồng phân mạch hở sau: CH2=CH-CH2-OH
C2H5CHO
CH3COCH3
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1

CH2=CH-O-CH3

=> có 3 đồng phân phản ứng được với Brom
=>C

Do Li tồn tại ở dạng Lập
Câu 7
phương tâm khối nên trong 1
đơn vị tinh thể sẽ có 2 nguyên tử nCO2 = 0,05 mol ; nNaOH = 0,2 mol
Li có hình dạng
=> Sau phản ứng có : nCO32- = 0,05 mol ; nNaOH dư = 0,1 mol
cầu.
Gọi bàn kính Li là R => V cầu =
4piR3/3
=> V ô mạng tinh thể= 100.2.V
cầu / 68
Có D= N. M / N A.Vô (N là số quả
cầu trong 1 ô mạng cơ sở)
=>R=1,52. 10 -8 cm3
=>A

H+ cho từ từ nên xảy ra phản ứng :
H+ + OH- → H2O
H+ + CO32- → HCO3=> nH+ = nOH- + nCO32- = 0,15 mol
=> V HCl = 0,06 l = 60 ml
=>B
Câu 8
Dùng NH3 nhằm phản ứng với khi cho và trung hòa axit tạo
ra
=>A

Câu 2

Thực chất là H+ bị khử thành H2
trong phản ứng với Zn
=>C
Câu 9
Các thuốc thử thỏa mãn là 1,2,4
Câu 3
Khi tăng nhiệt độ của hệ thì chỉ =>A
có phản ứng 3,4 là cân bằng
Câu 10
chuyển dịch theo chiều nghịch
Fe là kim loại dẫn điện kém nhất trong dăy
=>D
=>B
Câu 4
Câu 11

Càng nhiều nhóm đẩy e như CH 3 gắn vào N thì lực bazo
càng mạnh , và ngược lại với nhóm hút e như
Email:

Page 8


C 6H 5

(2)

=>B

nO

= x+y+2z+2t = (mX-mC-mH)/16=0,52
(3)
Lấy (1) - (2) - (3) => x= 0,08 mol => %m aceton = 16,643%

Câu 12
Gọi khối lượng anken hấp thụ là =>B
m g có x mol etilen và y mol
Câu 14
propen
Các phát biểu đúng là 3 và 5
=> m = 28x + 42y
=>D

Giả sử có 100g dd thuốc tím =>
nKMnO4 =0,2 mol
Các quá tŕnh : + Cho e : anken →
diol + 2e
+ Nhận e : MnO4- + 2 H2O + 3e →
MnO2 + 4OH=> n etrao đổi = 2x + 2y = 0,2.3 = 0,6
mol
(1)
=> m rắn không tan = 17,4 g
=> m dd sau = m dd thuốc tím + m anken m rắn = 82,6 + m

Câu 15
C7H9N chỉ có 4 CTCT là amin thơm ( nhóm amin đính trực
tiếp vào vòng benzen)
=>C
Câu 16
=>D

Câu 17
nGly = 0,18 mol ; nAla = 0,08 mol
Với tổng liên kết peptit = 5 thì có nhiều trường hợp xảy
ra, ở đây ta xét trường hợp X gồm x mol tetrapeptit (có 3
Gly,1 Ala) và 3x mol tripeptit (có 2 Gly , 1 Ala)
=> nGly=9x ; n Ala=4x
=> x=0,02 mol (TM) Vậy ta xét tiếp trường hợp này.
=> m = m tetrapeptit + m tripeptit = 0,02.260 + 0,06.203= 17,38 g

=> C% etilenglicol = (62x)/ (82,6
+28x + 42 y )= 0,06906
(2)
Từ 1 và 2 => x= 0,104 mol ; y=
0,196 mol
%m propilen (X)= 73,75%
=>B
Câu 13
Đặt số mol các chất theo thứ tự
lần lượt là x,y,z,t mol
=> nCO2 =3x+4y+4z+5t=1,46
(1)
nH2O =3x+3y+2z+3t=1,02

=>C
Câu 18
Dựa vào dãy điện hóa hoặc phương trình đề cho
( chất khử mạnh + chất OXH mạnh tạo ra chất khử yếu và
chất oxi hóa yếu)
=>C
Câu 19

Có 3 chất lưỡng tính là NaHS; Al(OH) 3 ; (NH4)2CO3 ( những
chất có khả năng cho và nhận proton)

Email:

Page 9


=> A
Câu 20
Ta có khi X + Na thì n-OH = 2nH2 =
0,96 mol
Khi đốt cháy X thì nO2 =1,69 mol ;
nH2O = 1,7 mol
=> Bảo toàn oxi => nCO2 = ½
( 0,96 + 2.1,69 - 1,7)= 1,32 mol X
gồm CH4O ,C3H6O , C3H8O3 ;
C 2H 6 O 2
=> thấy nC - nO = 2 n C3H6O => n
C3H6O = 0,18 mol m X = mC + mH +
mO =34,6g
=> %m ancol alylic = 30,17%
=>C
Câu 21
=> B
Câu 22
=> Giả sử có 1 mol X chứa x mol
axetilen và (1-x) mol metan.
Ta có:


2CH4 → C2H2 + 3H2

Bđầu

1-x

x

kT

1-x-a
1,5a

x+ 0,5a

=> E có thể là este 2 chức
C2H4(COOC2H5)2
Hoặc vẫn cc̣ n 1 chức axit HOCOC2H4COOC4H9 (có 4 CTCT)
Tương ứng với 5 CTCT của este là 5 CTCT của ancol Z
=> D

Câu 25
Ta có n CO2 = 0,35 mol , nO2 = 0,675 mol => Bảo toàn oxi: n H2O =
0,65 mol
=> Do 2 amin no ,đơn hở và chất còn lại là anken nên
n amin = nH2O - nCO2/ 1,5 = 0,2 mol
=> n X > n amin > 0,2 mol
=> số C trung bình = n CO2 / nX < nCO2/n amin = 1,75 Mà anken
phải có số C >1
=> có 1 amin là metyl amin => amin có M cao hơn sẽ là etyl

amin
=>A
Câu 26
=>C
Câu 27
Sô đa có CT là NaHCO3
=> A
Câu 28
Có n X = 0,01 mol ; n
H2O = 99,68g

NaOH

= 0,1 mol ; m

dd NaOH

= 103,68g => m

n hh sau = 1 + a (mol)
=>%n axetilen = x = (x + 0,5a)/ (1 + Sau phản ứng lượng chất lỏng = 100g
a) => x = 0, 5 = 50%
=> X là este đơn chức (do chỉ có 2 nguyên tử oxi)và phản
=>A
ứng tạo ra ancol có khối lượng là (100Câu 23
99,68)=0,32g
=>C
=> M ancol = 32g (ancol metylic) => X là metylpropionat
Câu 24
=>A

Do X là anđehit có CTDG nhất là
Câu 29
C2H3O => X là C4H6O2 thì thỏa
măn => X là C2H4(CHO)2 => Y là
+/ C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
C2H4(COOH)2
Do este E đốt cháy tạo số mol
gấp 8 lần X nên E có 8C

+/ C6H5OH
=>C

Email:

Page 10

+ NaOH → C6H5ONa + H2O


Câu 30

????

Qui hỗn hợp về : x mol Fe; y mol
Cu;z mol S

Câu 31

mX = 56x + 64y + 32z = 4,28 g
(1)

Ta có n NO = 0,08 mol
Các quá tŕnh : + Cho e: Fe →
Fe+3 + 3e
Cu →
+2
Cu + 2e
S → S+6 +

Do nH2O > nCO2 nên X có ancol no
Ta có n ancol = nH2O - nCO2 = 0,1 mol
Có mX = mC + mH + mO => nO = 2naxit + n ancol => n axit = 0,025 mol
Đặt số nguyên tử C trong axit và ancol lần lượt là a và b =>
nC =nCO2 = 0,025a + 0,1b = 0,2
=> Chỉ có a=4 ; b= 1 thỏa măn
=> X gồm C3H7COOH ; CH3OH
+/ C3H7COOH + CH3OH -> C3H7COOCH3 + H2O

6e
+ Nhận e : N+5 +3e → N+2

Do %H = 80% nên neste = 0,025. 0,8 =0,02 mol
=> m = 2,04g

3x + 2y + 6z = 3.0,08 = 0,24 mol
(2)

=>A

Khi phản ứng với BaCl2 thì tạo
kết tủa BaSO4


Câu 32
n Al2O3 = 0,225 mol ; n khí = 0,3375 mol Có thể xảy ra:

=> n BaSO4 = nS = z = 0,015 mol
(3)

+ catot: Cu2+ +2e → Cu
(1)
2H20 +2e → 2OH- + H2
(2)
+ anot: Cl- → Cl2 + 2e

Từ 1,2,3 => x =0,025 mol ; y =
0,0375 mol
=> n H+ phản ứng = 4x + 8y/3 = 0,2
mol
=> n H+ dư = 0,2 mol ; n NO3- dư = 0,32
mol
Khi phản ứng với Cu thh́ : 2Fe3+ +
Cu → 2Fe2+ + Cu2+
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO
+ 4H2O
=> m = 5,6 g

(3)
2H2O → 4H+ + O2 + 4e
(4)
+TH1: nước bị điện phân ở anot trước, không có (2) Để hòa
tan Al2O3 thì

Al2O3 + 6H+ → 2Al3+ + 3H2O
=> n H+ = 1,35 mol => nO2 = 0,3375 mol = n khí vô lí vì còn khí
clo
=> Loại + TH2 , nước bị điện phân ở catot trước, không có
(4)
=> n khí = n Cl2 = 0,3375 mol => n Cl- = 0,675 mol => n etrao đổi =
2nCl2 = 0,675 mol

Email:

Page 11


Để hòa tan Al2O3 thì
=>m=1,2 g
Al2O3 + 2OH → 2AlO2=>D
+2 H2O => n OH- = 0,45 mol
Câu 38
=> n Cu2+ =0,1125 mol
=> m = 68,2875g gần nhất với
n amino axit = 0,1 mol ; n NaOH = nKOH = 0,05 mol
giá trị 67,5g
=>A
=> thấy n amino axit = n bazo => X có 1 nhóm COOH
=> Cứ 2 mol H của amino axit thay thế 1 mol Na và 1 mol K
=> m X = 11,9- 0,05(23-1) - 0,05(39-1) = 8,9 g
=> MX = 89 g => Alanin
Câu 33
=>D
Chỉ thu được 2 ancol butanol và

butan-2-ol
Câu 39
=>A
Dung dịch ban đầu có : n HCl = 0,36mol ; n H2O = 1,27 mol
=> n H2 = ½ ( n HCl + n H2O ) = 0,825 mol
Câu 34
Phương pháp dẩy nước dùng để
điều chế khí ít tan trong nước
=>B
Câu 35
=>D

Theo DLBTKL thì: m = m rắn + m H2 - m dd đầu = 46,02g
Do khi phản ứng xong thì chỉ thu được chất rắn nên giả sử X
gồm MCl ; MOH; M
=> n M ban đầu > nMCl + nMOH = 1,65 mol
=> MM < 46,02/1,65 = 27,89

Câu 36
nH2 = 0,18 mol
m Al2(SO4)3 = 0,235 mol => bảo toàn
lưu huỳnh => n H2SO4=0,705 mol
=> m dd H2SO4 = 243,27 g ; m dd sau =
273,97g
Theo BTKL có : m = 273,97 +
0,18.2- 243,27=31,06 g
=>D
Câu 37
+/ HCHO + ½ O2 → HCOOH
=> BTKL: m O2 = 0,4m => n HCOOH =

2 nO2 = m/40 mol
n HCHO ban đầu = m/30 mol => n HCHO
sau = m/120 mol
Phản ứng tránh bạc thì 1mol
HCHO tạo 4 mol Ag

=> chỉ có Na thỏa măn
=>C
Câu 40
=>B
Câu 41
Ta có nZn =

nZnO = 0,1 mol, nHNO3 = 0,5 mol

Kết tủathu được là Zn(OH)2 : 0,06 mol
Vậy dung dịch sau phản ứng + KOH chứa K2ZnO2 : (0,1 + 0,1 0,06) = 0,14 mol và KNO3:
( 0,74 - 2. 0,1) = 0,46 mol
Bảo toàn nguyên tố N
0,04 mol

→ nN(Y) +

n = 0,5 - 0,46 =

1 mol HCOOH tạo 2 mol Ag
Nếu khí Y chứa 1 nguyên tố N(NO và NO2)→ n =0,04
=> nAg = m/30 + m/20 = 0,1 mol - 0,015 = 0,025
Email:


Page 12


Bảo toàn electron → số
electron trao đổi của Y
là: = 0(vô lý)

nBr2 = 0,3 mol

Vậy khí Y chứa 2 nguyên tố N
(N2, N2O) → n = 0,04 0,015.2 = 0,01 mol

=>V = 0,5 l

Với 0,1 mol Y thì nBr2 = 0,05mol

Bảo toàn electron → số
electron trao đổi của Y là : =8

Bảo toàn khối lượng → mdd = =>D
14,6 + 250 – 0,015.44 = 263,94
Câu 45
gam
%Zn(NO3)2 = ×100% = 14,32%.
mFe2O3 trong quặng = 240 kg
160 g Fe2O3 chứa 112 g Fe
=>D
=> 240 kg Fe2O3 chứa 168 kg fe
Câu 42
=> m gang theo lí thuyết = 168/ 0,95 =176,84 kg

Nhưng do sản xuất bị hao hụt 2% nên
Đúng ,vì thường dùng tổng hợp
m gang thực tế = 176,84. 0,98= 173,3 kg
hợp chất cơ magie, rất quan
=>D
trọng trong tổng hợp hữu cơ.
Câu 46
=>C
Giả sử Fe phản ứng với axit tạo ra a mol Fe 2+ và b mol Fe3+ và
Câu 43
sản phẩm khử là SO2
=> n Fe = a + b = x => ne cho nhận = 2a + 3b = 2nSO2
Sai, tạo kết tủa BaCrO4
nH2SO4 = ½ n e cho nhận + n SO2 = 2a + 3b = 2,5x
=>A
=> 2,5(a + b)= 2a + 3b =>a=b= ½ x mol
m muối = 76x + 100x=105,6 g => x=0,6mol
Câu 44
Xét phản ứng khử oxit sắt: Fe2O3 +3 H2 → 2Fe + 3H2O
X gồm hidro , C 3H6, C3H4O2,C3H6O.
Fe2O3 +3 CO → 2Fe +3 CO2
Ta thấy ngoài hidro thì các chất
còn lại đều có 3 C và đều phản Có n H2O = 0,6 mol => nH2 = 0,6 mol => n CO = 0,3 mol
ứng với hidro theo tỉ lệ mol 1:1
Cho than nóng đỏ qua hơi nước có: C + H2O → CO + H2
n CO2 = 1,35 mol
C +2 H2O → CO2 + 2H2
=> n chất hữu cơ trong X = 0,45 mol =>
=> n CO2 = ½ (n H2 - n CO)= 0,15 mol
nH2 =0,35 mol

=> n G = 1,05 mol => %VCO2 (G)=14,3%
Có dY/X = 1,25 . Mà khối lượng
=>D
không đổi nên nX = 1,25 nY
Câu 47
=> ny = 0,6 mol => số mol giảm
chính là số mol H2 phản
Có các peptit sau
ứng=0,15 mol
=> số mol liên kết pi có thể phản H2N-C2H4-CO-NH-C2H4-COOH
ứng với hidro trong Y = 0,45 H2N-CH2-CO-NH-C3H6-COOH ( -C3H6- có 2 CT : -CH(C 2H5)- và
0,15 = 0,3 mol
C(CH3)2-) H2N- C3H6-CO-NH-CH2-COOH (cũng có 2 CT)
=> 0,6 mol Y phản ứng với Br2 thì
Email:

Page 13


=>B
Câu 48
+/ CH4 + O2 → HCHO + H2O (xt Pt)
+/ HCHO + H2 →CH3OH (xt Ni)
+/ CH3OH + CO → CH3COOH (xt
đặc biệt)
=>C
Câu 49
Có C6H10O5 → 2 C2H5OH

n tinh bột = 0,5 mol => n etanol = 0,5.

0,8 . 2 =0,8 mol
Với 0,08 mol etanol thì phản ứng
oxi hóa tạo số mol axit acetic =
0,08hmol Phản ứng trung hòa có
n NaOH = n axit acetic => 0,08h = 0,06
=> h=0,75=75% => H =75

Full 56 đề thi thử THPT QG năm 2015 có
lời lời giải chi tiết file Word
Full 65 đề thi thử THPT QG năm 2016 có
lời lời giải chi tiết file Word
Full 50 đề thi thử tự luyện cực hay có lời
giải chi tiết file Word
Full 14 chuyên đề với hàng trăm đề thi
theo các dạng bài có lời giải chi tiết file
Word

Truy cập :
để
xem chi tiết

=>B
Câu 50
Ta có n K2O = n Ba(NO3)2 = n KHCO3 = n
NH4NO3 = 0,1 mol CÓ các phản ứng
sau : K2O + H2O → 2KOH
NH4+ +
OH- → NH3 + H2O
HCO3- + OH- → - + H2O
Ba2+ + → BaCO3

N NH3 = 0,1 mol ; n BaCO3 = 0,1
mol
=> a = m rắn ban đầu + m H2O
phản ứng - m khí - m kết tủa - m
H2O tạo ra
= 30,3 g
=>B

Email:

Page 14




×