Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TÓM tắt và bài tập cơ bản CHỦ đề ANDEHIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.65 KB, 4 trang )

Chủ đề: ANĐEHIT
B1: Chọn chủ đề : An đe hit
B2: Chuẩn kiến thức ,kĩ năng , thái độ .
Kiến thức:
Biết được:
-Khái niệm ,đặc điểm cấu tạo phân tử ,danh pháp của anđehit.
-Tính chất hoá học : Tính khử , tính o xi hoá của nhóm chức-CHO .
- Phương pháp điều chế an đehit
Giải thích được :
An đehit tan được trong nước và có nhiệt đọ sôi thấp hơn an col, a xit tương ứng
Kĩ năng
-Viết được công thức cấu tạo của anđehit .
- Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của anđêhit .
-Phân được anđêhit với các chất khác như ancol, phe nol, e ste...bằn phương pháp hoá
học .
Phát triển năng lực :
-Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học .
- Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống .
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học .
Năng lực tư duy hoá học .
-Năng lực thực hành hoá học
B3: Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho chủ đề :
Nội dung
Loại câu
Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
kiến thức
hỏi và bài
thấp
cao


tập
ANĐEHIT Câu hỏi/bài -nêu được
-So sánh
-Viết được
-phân biệt
tập định
định nghĩa
,giải thích
phương trình được hợp
tính.
anđehit .
nhiệt độ sôi so sánh tính chất chứa
-nêu được
của
chất hoá học chức
cấu tạo
anđehitvới
của anđehit
anđehitvới
,danh
ancol, a xit
no đơn chức các hợp chất
pháp,tính
cac bo xy lic và không no chứa nhóm
chất vật lý
, e te...
đơn chức có chức khác
của anđêhit, -Viết được
1 liên kết
như ancol, a

-nêu được
các phương đôi C=C.
xit cacbo xy
công thức
trình minh
-Gọi tên
lic ...bằng
tổng quát
hoạ tính chất được các
phương pháp
của anđêhit
hoá học của anđehit
hoá học .
no đơn
an đehit
tương tự .
-Tìm hiểu
chức , và no
-Xác định
một số an
đa chức ,
sản phẩm
đehit có
không no
của các phản nhiều ứng
đơn chức có
ứng
dụng trong
1liên kết đôi
-Vận dụng

thực tiễn
C=C .
định nghĩa
như anđehit
-biết tính
viết CTCT
fomic


chất hoá hoc
và phương
pháp điều
chế của
anđehit .

Bài tập
định lượng.

Bài tập
thực hành
/thí nghiệm/
gắn liền với
thực tiễn .

- Mô tả và
nhận biết
được các
hiện tượng
thí nghiệm.


của anđehit .

-Dựa vào
cấu tạo viết
được các
phương trình
phản ứng
đặc biệt của
anđehit
fomic
-Giải
-Tính toán
-Giải được
được các bài theo công
các bài tập
tập định
thức,
liên quan
lượng liên
phương trình đến các an
quan đến
hoá học ,
đehit đặc
tính chất hoá theo các
biệt như
học của
định luật bảo anđehit
anđehit.
toàn.
fomic...

-Giải được
các bài tập
phản ứng
tráng bạc
của hỗn hợp
anđehit, giải
được các bài
toán đốt
cháy hỗn
hợp anđehit.
-Giải thích
- Giải thích -Phát hiện
được các
được một số một số hiện
hiện tượng
hiện tượng
tượng trong
thí nghiệm
liên quan
thực tiễn ,sử
đến thực tế
dụng kiến
thức hoá học
để giải
thích .

LOẠI CÂU HỎI BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH.
a.Mức độ nhận biết :
Câu 1: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,
… Fomalin là

A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.
B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước.
D. tên gọi của H–CH=O.
b.Mức độ thông hiểu:
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử chỉ liên kết với nhau bằng liên kết σ.
B. Hợp chất R–CHO có thể điều chế được từ RCH2OH.
C. Hợp chất hữu cơ có nhóm –CHO liên kết với H là anđehit.
D. Anđehit có cả tính khử và tính oxi hóa.
c. Mức độ vận dụng cấp độ thấp:
Câu 3: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic

A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
d. Mức độ vận dụng cấp độ cao:
Câu 4: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
H 2SO4 ,170o C
Ni, t o
A 
B + 2H2 
→ B + C;
→ ancol isobutylic.
to
to
A + CuO 

→ D + E + C; D + 4AgNO3 + NH3 
→ F + G + 4Ag
A có công thức cấu tạo là
A. (CH3)2C(OH)–CHO.
B. HOCH2CH(CH3)CHO.
C. OHC–CH(CH3)–CHO.
D. CH3CH(OH)CH2CHO.
LOẠI CÂU HỎI BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG :
a.Mức độ thông hiểu :
Câu 5: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit X đơn chức thu được 3 gam axit
tương ứng. Công thức của X là
A. HCHO.
B. C2H3CHO.
C. C2H5CHO.
D. CH3CHO
b.Mức độ vận dụng cấp độ thấp :
Câu 6: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun
nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ
với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. O=CH–CHO.
D.
HOCH2CH2CHO.
c.Mức độ vận dụng cấp độ cao:
Câu 7: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu
được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là
A. HCHO và C2H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO.

C. C2H3CHO và C3H5CHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO đun nóng
thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là
A. 15,3.
B. 13,5.
C. 8,1.
D. 8,5.
LOẠI CÂU HỎI BÀI TẬP CÓ LIÊN QUAN ĐẾN THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM
/THỰC TIỄN.
a.Mức độ nhận biết:
Câu 9: Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhân biết được các chất:
ancol etylic, glixerol, anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn?
A. Cu(OH)2.
B. Quỳ tím.
C. Kim loại Na.
D. dd
AgNO3/NH3.


b. Mức độ thông hiểu:
Câu 10. Để phân biệt các chất: anđehit benzoic, benzen, rượu benzylic, ta có thể dùng các thuốc
thử theo trình tự sau:
a) Dùng AgNO3/NH3, dung dịch Br2
b) Dùng Na, dung dịch NaOH
c) Dùng AgNO3/NH3, Na
d) Dung dịch Br2, Na


c. Mức độ vận dụng cấp độ thấp :
Câu 11. Trong công nghiệp , để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta sử dụng phản
ứng nào sau đây?
A/ Axetylen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
B/ Andehyt fomic tác dung với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
C/ Dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D/ Dung dịch saccrozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
d. Mức độ vận dụng cấp độ cao:

Câu 12: Bằng 3 phương trình phản ứng có thể điều chế được cao su buna từ
A. HOCH2CH2OH. B. CH3[CH2]2CHO. C. CH3–COOH.
D.
O=CH[CH2]2CH=O.

Đáp án các câu hỏi và bài tập
1C,2A,3B,4B,5D,6C,7B,8D,9A,10C,11C,12D.
.........................................HẾT...............................................



×