Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (full)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.77 KB, 2 trang )

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
*Hàm y = sinx và y = cosx có TXĐ:R
Tập giá trị: -1 ≤ sinx ≤ 1 hoặc |sinx| ≤ 1
-1 ≤ cosx ≤ 1 hoặc |cosx| ≤ 1
Chu kỳ: 2π
sin (x+k. 2π) = sinx (k ∈ Z)
cos (x+k. 2π) = cosx (k ∈ Z)
*Hàm y = tgx có TXĐ:D
π
D={x ∈ R|x ≠ + k π } ; k ∈ Z
2
π
Chu kỳ:
tg (x+k π ) = tgx (k ∈ Z)

*Hàm y = cotgx có TXĐ:D
D={x ∈ R|x ≠ k π } ; k ∈ Z
Chu kỳ: π
cotg (x+k π ) = cotgx (k ∈ Z)

sin2x + cos2x = 1 ; ∀x ∈ R
1
1
2
2
=
1
+
tg
x


cos
x
=
1 + tg 2 x
cos 2 x
π
(x≠ + kπ ; k ∈ Z)
2
1
1
= 1 + cotg2x  sin2x =
2
1 + cot g 2 x
sin x
(x ≠ k π , k ∈ Z)

π
tgx . cotgx = 1 (x ≠ k . , k ∈ Z )
2
1
1
tgx =
; cotgx =
cot gx
tgx

I) Cung đối: α và (- α )

VI) Công thức cộng:
cos(a+b) = cosa.cosb - sina.sinb

cos(a-b) = cosa.cosb + sina.sinb
sin(a+b) = sina.cosb + sinb.cosa
sina(a-b) = sina.cosb - sinb.cosa

cos(- α ) = cos α
sin(- α ) = - sin α
tg(- α ) = - tg α
cotg(- α ) = - cotg α
II) Cung bù: ( α và π - α )

tga + tgb
1 − tga.tgb
tga − tgb
tg(a-b) =
1 + tga.tgb
cot ga. cot gb − 1
cotg(a+b)=
cot ga + cot gb
cot ga. cot gb + 1
cotg(a-b)=
cot gb − cot ga

tg(a+b) =

sin( π - α ) = sin α
cos( π - α ) = - cos α
tg( π - α ) = - tg α
cotg( π - α ) = - cotg α
π
III) Cung phụ: ( α và − α )

2

cos( π 2 − α )= sin α
sin( π 2 − α )= cos α
tg( π − α ) = cotg α

2
cotg( π 2 − α )=

VII) Công thức nhân đôi:
sin2a = 2sina.cosa
cos2a= cos2a – sin2a = 2cos2a – 1
= 1 – 2sin2a

tg α

IV) Cung π (hơn kém π): ( α và π + α )
cos(π + α ) = - cos α
sin(π + α ) = - sin α
tg(π + α ) = tg α
cotg(π + α ) = cotg α
π
V) Cung hơn kém π 2 :( α và + α )
2

(Bổ sung)

sin( π 2 + α ) = cos α
cos( π 2 + α ) = - sin α


tg( π 2 + α ) = -cotg α
cotg( π 2 + α ) = - tg α

tg2a =

2tga
(a;2a≠ π 2 +k π ;k ∈ Z)
1 − tg 2 a

VIII) Công thức hạ bậc:

1 + cos 2a
1 − cos 2a
; sin2a =
2
2
1

cos
2
a
tg2a =
1 + cos 2a

cos2a =

a
2

IX) Công thức tính theo tg =t:

a
2
2t
sina =
1+ t2

Đặt t = tg

a π
( ≠ + kπ )
2

2

2t
1− t2
; cosa =
; tga =
2
1− t2
1+ t


X) Công thức nhân ba: (Bổ sung)
cos3a = 4cos3a – 3cosa
sin3a = 3sina – 4sin3a
tg3a

=


3tga − tg 3 a
1 − 3tg 3 a

Công thức biến đổi tích thành tổng:
1
cosa.cosb = [cos(a+b) + cos(a-b)]
2
1
sina.sinb = [cos(a-b) – cos(a+b)]
2
1
sina.cosb = [sin(a+b) + sin(a-b)]
2

Công thức biến đổi tổng thành tích:
x+ y
x− y
cos
2
2
x+ y
x− y
sinx - siny = 2.cos
sin
2
2
x+ y
x− y
cosx + cosy = 2.cos
cos

2
2
x+ y
x− y
cosx - cosy = - 2.sin
sin
2
2
sin( a + b)
tga + tgb
=
cos a. cos b
sin(a − b)
tga - tgb
=
cos a. cos b
sin( a + b)
cotga + cotgb =
(Bổ sung)
sin a. sin b
sin(b − a )
cotga - cotgb =
sin a. sin b

sinx + siny

= 2.sin

Công thức giải phương trình lượng
giác cơ bản:


Một số trường hợp đặc biệt:

cosx = -1

 x = k2 π
 x = π + k2 π

cosx = 0

 x = π 2 + kπ

sinx = 1

 x = π 2 + k2 π

sinx = -1

 x = - π 2 + k2 π

sinx = 0

 x = kπ

cosx = 1
 x = α + k 2π
(k ∈ Z )
 x = −α + k 2π

cosx = cos α  


 x = α + k 2π
(k ∈ Z )
 x = π − α + k 2π
tgx = tg α
 x = α + kπ
cotgx = cotg α  x = α + k π

sinx = sin α  

Biến đổi về phương trình cơ bản →
giải được
cosx = - cos α  cosx = cos( π ± α )
sinx = - sin α  sinx = sin (- α )
tgx = - tg α  tgx = tg (- α )
cotgx= - cotg α  cotgx = cotg (- α )
π
cosx = sin α  cosx = cos( - α )
2

cosx = m  cosx = cox α (đặt m = cos α )
sinx = m  sinx = sin α (đặt m = sin α )
(Điều kiện: -1≤ m ≤ 1)
tgx = m  tgx = tg α (đặt m = tg α )
cotgx = m  cotgx = cotg α (đặt m=tg α )

Các hằng đẳng thức:
π

2 . cos  a − 

4

π

= 2 . sin  a + 
4


cosa + sina =

cosa – sina =

π

2 . cos  a + 
4


sina – cos a =

π

2 . sin  a − 
4


1 ± sin2a = (cosa±sina)2
cotga + tga =
cotga - tga


2
sin 2a

= 2cotg2a



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×