Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

GIÁO án PHỤ đạo TIẾNG ANH 6 năm học 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.92 KB, 38 trang )

GIO N PH O TING ANH 6
Tuan 1 (Tuan 11)
Tieỏt 1 -2

Nm hc 2014-2015
Ngaứy soaùn: ..
Ngaứy dy:

PERSONAL PRONOUNS AND POSSESSIVE ADJECTIVES
I. Aims and objectives:
- To help the students to practice the way using of the personal
pronouns and possessive adjectives

II. Language contents :
Grammar : : review
Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teachers Activities

StudentsActivities

I.Warm up (7ms):
_Asks SS to list personal pronouns

- List personal pronouns

PERSONAL PRONOUNS

II. Presentation(38ms):


Activitiy 1.
1.i t nhõn xng(PERSONAL PRONOUNS)
i t nhõn xng l nhng t dựng xng hụ trong giao
tip. Ngụi th nht thuc v ngi núi, ngụi th hai thuc
v ngi nghe, ngụi th ba thuc v ngi hoc con vt
hoc vt m ngi núi v ngi nghe cp ti. i t
nhõn xng c lm ch ng nờn cú th gi chỳng l i t
ch ng.
Phiờn õm
NGễI
Ting Anh
quc t
Ngụi th nht s ớt: TễI

I

Ngụi th nht s nhiu
WE
:CHNG TễI, CHNG TA

-Listen and repeat
-Copy down

/ai/
/wi:/
-Listen and do as directed
1

Le Dinh Thanh Van



GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6
Ngôi thứ hai số ít : ANH,
CHỊ, BẠN, ÔNG, BÀ...
Ngôi thứ hai số nhiều :
CÁC ANH, CÁC CHỊ,
CÁC BẠN...

YOU
YOU

Ngôi thứ ba số ít: ANH ẤY HE
Ngôi thứ ba số ít: CHỊ ẤY SHE

/ju:/

Cô ấy: SHE →

-Listen and copy down

/ju:/
/hi:/
/ʃi:/

Ngôi thứ ba số ít: NÓ
IT
/it/
Ngôi thứ ba số nhiều: HỌ,
THEY
/ðei/

CHÚNG NÓ, TỤI NÓ...
* Lưu ý:
Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu
"YOU, YOU" vì như vậy là rất rất bất lịch sự. Nếu người
đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêu MRS, hoặc
MISS.
"IT" chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu
tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt,
ta có thể dùng "NÓ" để chỉ người thứ ba nào đó. Trong
trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch "NÓ"
thành "HE' hoặc "SHE" tùy theo giới tính
2. Tính từ sở hữu(POSSESSIVE ADJECTIVES)
Activity 2:
Đại từ nhân
Phiên Âm Quốc
Tính Từ Sở Hữu
xưng
Tế
Tôi: I →
MY: của tôi
/mai/
Chúng tôi WE
OUR: của chúng tôi,
/'auə/

của chúng ta
/jɔ:/
Bạn: YOU →
YOUR: của bạn
Các bạn: YOU


Anh ấy: HE →

Năm học 2014-2015

-Listen and focus
-Listen and repeat

-Listen and do as directed
-Listen

YOUR: của các bạn /jɔ:/
HIS: của anh ấy
HER: của cô ấy

/hiz/
/hə:/

Nó: IT →
ITS: của nó
/its/
Họ, chúng nó:
THEIR: của họ, của
/ðeə/
THEY →
chúng
III.Have break(5ms)
IV.Practice(40ms):
1.Dùng đại từ nhân xưng phù hợp để thay thế cho các
câu sau:

a……………………. is a teacher(Lan)
b……………………. is a doctor(Hung)
2

-Listen and remember
-Listen and copy

-Listen
Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6
c…………………….are doctors(Msr Loan and Mr Tung)
d…………………… is green(a pen)
e. ……………………am a nurse(nga)
_Calls some SS to do
_Gives the key
a.She
b.He
c.They
d.It
e.I
-Asks whole class read aloud.
2. Dùng Tính Từ Sở Hữu phù hợp để thay thế cho các
câu sau:
a. What is…………..name?.She is Nga
b.What is ………....name? He is Tuan
c.How many people in ……………..family?
d.there are four people in ……………family.
_Calls some SS to do

_Gives the key
a.her b.his
c.your
d.my
_Asks whole class read aloud.
3. Dùng Tính Từ Sở Hữu hoặc đại từ nhân xưng để thay
thế cho các câu sau:
a.How do you spell (you/your)……………name? L-an,Lan
b.Where do ……….live (you/your)?
(I/My)............................on tran phu street.
c.How are……….(You/your).(I/my) am fine.
d.This is ………….(her/she) desk.
e.That is ………………(his/he) teacher.
f.What are those?(They/their)...................are doors
g.(I/my) ………….get up at 6
h.(she/her)…………….. brushes …………. she/her)
teeth.
_Calls some SS to do
_Gives the key
Answer:
a.your
b.you-I
c.you-I
d.her
e.his
f.they
g.I
h.She-her
-Asks whole class read aloud.
V.Consolidation:(3ms)

Reminds the students the structure
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.

Năm học 2014-2015

_ Do exercises

_Read aloud
_ Do exercises
-Practise before the class

_Read aloud
_ Do exercises
-Practise before the class

_Read aloud

-Practise before the class
_Listen

_Listen

.
3

Le Dinh Thanh Van


GIO N PH O TING ANH 6

Tuan 2 (Tuan 12)
Tieỏt 1 -2

Nm hc 2014-2015
Ngaứy soaùn: .................
Ngaứy dy: ..................

Demonstrative adjectives and pronouns
I. Aims and objectives:
- To help the students to practice the way using of this/that,These/those

II. Language contents :
Grammar : : review
Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teachers Activities

StudentsActivities

I.Warm up (7ms):
_Asks SS to list Demonstrative adjectives

- list Demonstrative adjectives
Demonstrative adjectives

II. Presentation(38ms):
Activitiy 1.
I. This/ that/ these/ those dựng xỏc nh ngi hay

vt gn hoc xa.
This/ that dựng xỏc nh 1 ngi hay 1 vt
These/ those dựng xỏc nh nhiu ngi hay nhiu vt.
This/ these dựng xỏc nh ngi hay vt gn
That/ those dựng xỏc nh ngi hay vt xa.
Cu to:
(+)This/ That + is+ a/ an+ danh t m c s ớt.
Example:
This is a book
That is my teacher
-These/ Those + danh t s nhiu.
Example:
What are these?
These are books.
4

-Copy down

-Listen and do as directed
-Listen and copy down

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6
(+)Is + this/ that + a/ an…+ danh từ đếm được số ít?- Yes,
it is./ No, it isn’t
Example:
Is this a pen? Yes, it is./ No, it isn’t
Are + these/ those + danh từ số nhiều?- Yes, they are./ No,

they aren’t.
Example:
Are those a doors? Yes, they are./ No, they aren’t.
II.There + be + danh từ …: có….
Dùng để nói có gì ở đâu đó.
(+) There is + a/ an/ one+ danh từ đếm được số ít…..
Example:
There is a book
There are +( two/ some) +danh từ đềm được số
nhiều…..
(?) Is +there + a/ an/ one+ danh từ đếm được số ít…..? –
Yes, there is. / No, there isn’t.
Are there +( two/ any) +danh từ đềm được số nhiều…..?
– Yes, there are./ No, there aren’t.
How many + danh từ đếm được số nhiều + are
there……?
There is + a/an/one+ danh từ số ít.
There are + ………..danh từ số nhiều
III.Have break(5ms)
IV.Practice(40ms):
1.Điền this hay these;
a. ………………….is a book
b…………………. are books
c………………is a pen
d………………are rulers
_Calls some SS to do
_Gives the key
a.This
b.these
c.this

d.these
-Asks whole class read aloud.
2.Điền there is hay there are
a………………………….four people in my family.
b. ………………………….oneperson in my family.
c………………………….five people in her family.
d………………………….two people in his family.
_Calls some SS to do
_Gives the key
a. there are
b. there is
5

Năm học 2014-2015

-Listen and focus

-Listen and do as directed
-Listen

-Listen and remember
-Listen and copy

-Listen

_ Do exercises

_Read aloud
_ Do exercises
-Practise before the class

_Read aloud

-Practise before the class
Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6
c. there are
d. there are
-Asks whole class read aloud.
V.Consolidation:(3ms)
Reminds the students the structure
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.

Năm học 2014-2015

_Listen

_Listen

6

Le Dinh Thanh Van


GIO N PH O TING ANH 6
Tuan 3 (Tuan 14)
Tieỏt 1 -2


Nm hc 2014-2015
Ngaứy soaùn:25 /11/2011
Ngaứy giaỷng:27 /11- 03/12/2011

THE SIMPLE PRESENT TENSE
IAims and objectives:
- To help the students to practice the way using of the simple present tense

II. Language contents :
Grammar : : review
Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teachers Activities

StudentsActivities

I.Warm up (7ms):
_ Chating : how are you?....
II. Presentation(38ms):
Thỡ hin ti n:(The simple present tense)
Cỏch dựng:
a.Din t thúi quen
ex: He gets up at six
b..Gii thiu bn thõn ngh nghip.
ex: I am Lan
She is a doctor
c.Thi khúa biu,lch trỡnh
ex: We have Math on Monday

Hỡnh thc:
1.ng t Tobe
a.Cõu khng nh: Trong cõu khng nh thỡ ng t tobe
ng sau ch ng.
-I am
-She/he/it/ N(ngụi th 3 s ớt)+ is
gch / cú ngha l hoc
- you/we/they/ N(s nhiu)
+are
Ex: I am a student.
She is a doctor.
We are farmers.
Lan is a nurse
b.Cõu nghi vn: cú hai loi:
* Cõu húi yes/no. Trong cõu hi yes/no thỡ ng t tobe
ng trc ch ng
- Am I ?
- Is + she/he/it/ N(ngụi th 3 s ớt)?
- Are you/we/they/ N(s nhiu) ?
7

-Copy down

-Listen and do as directed
-Listen and copy down

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6

Chú ý : Đại từ nhân xưng “I” và “you”. Trong câu hỏi
dùng you thì dùng I để trả lời và ngược lại.
Ex:Are you a student?
- yes, I do hoặc no, I am not
*câu hỏi với Wh(what,who,why,which,when,how)
Wh..+am/is/are+S……?
S:chủ ngữ
Câu trả lời phụ thuộc vào từng từ hỏi cụ thể
Ex:what is your name?-My name is Lan
c.Câu phụ định:Trong câu phụ định phải thêm “not” sau
động từ “tobe”

Năm học 2014-2015

-Listen and focus

-Listen and do as directed
-Listen

S +am/is/are +not………
Tùy theo chủ ngữ để chia động từ tobe cho phù hợp.
I am not
She/he it/ N(ngôi thứ 3 số ít)+ is +not
-Is not= isn’t
You/we/they/ N(số nhiều)
+are+not
-are not= aren’t
III.Have break(5ms)
IV.Practice(40ms):
1.Cho dạng đúng của động từ tobe

1.I…………….. a teacher
2.They …………………..pens
3.They ……………………nurses
4.Mai and Lan…………………..students
5.Thang…………………an engineer
6.My father ………………..a teacher
7.It……………….a ruler
8.she…………………..a nurse
9.My brother…………….student
_Calls some SS to answer
_corrects
1. am
2. are
3.are
4.are
5.Is
6.Is
7.Is
8.Is
9.Is
-Asks SS to read aloud
2.Chuyển những câu sau sang nghi vấn và trả lời câu hỏi
8

-Listen and remember
-Listen and copy

-Listen

_ Do exercises


_Read aloud
_ Do exercises
-Practise before the class
_Read aloud

_Listen
Le Dinh Thanh Van


GIO N PH O TING ANH 6
vi yes hoc no
a.She is a doctor
b.He is a student
c.They are a nurses
d.I am an engineer
e.We are farmmers
_Calls some SS to answer
_corrects
a. Is she a doctor?
Yes, she is/ no, she isnt
b. Is he a student?
Yes, he is/ no, he isnt
c. Are they a nurses?
Yes, they are/no they arent
d.Are you an engineer?
Yes, I am/No I am not
e.Are you farmmers?
Yes,we are/no we arent
_practice in pairs

_call some pairs to present
V.Consolidation:(3ms)
Reminds the students the structure
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.

Nm hc 2014-2015

_ answer

_Practise before the class

_Listen
_Listen

Tuan 4 (Tuan 15)
Tieỏt 1 -2

Ngaứy soaùn:29 /11/2011
Ngaứy giaỷng: 03/12/2011
9

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6
Năm học 2014-2015
THE SIMPLE PRESENT TENSE(con’t)
I.Aims and objectives:
- To help the students to practice the way using of the simple present tense


II. Language contents :
 Grammar : : review
 Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teacher’s Activities

Students’Activities

I.Warm up (7ms):
_ Chating : how are you?....
II. Presentation(38ms):
Thì hiện tại đơn:(The simple present tense)
2.Động từ thường:ex:go, get, live……
a.Câu khẳng định:trong câu khẳng định chú ý động từ đi sau
ngôi thứ 3 số ít thì động từ phải thêm “S” hoặc “ES”.còn các
ngôi khá giữ nguyên.

I/You/we/they/

N(số nhiều)

V

+

(n/m)
N:danh từ

V
(n/m):độn

-Copy down

g từ nguyên mẫu
Ex:They get up at six oc’lock
V
(n/m)

She/he/it/

N(ngôi thứ 3 số ít)

V

+

(s/es)

-Listen and do as directed
Những động từ có chữ cái kết thúc bắng các từ sau:o,s,x
-Listen and copy down
z,ch ,sh thì ta thêm “es” còn lại ta chỉ thêm “s”
She gets up at six oc’lock.
Động từ “get” đi sau “she”(she là ngôi thứ 3 số ít) ta phải thêm
“s”
She washes her face .Động từ “washes” đi sau “she”(she là
ngôi thứ 3 số ít) ta phải thêm “s” nhưng vì từ wash tận cùng la
“sh” ta phải them “es”.

Lưu ý:Một số động từ tận cùng là y ta đổi y thành i rồi thêm “
10

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6
es”
Ex:- They study English on Monday
- she studies English on Monday
b.Câu nghi vấn:
*câu hỏi yes/no:Trong câu hỏi ta phải mượn trợ động từ chứ
không được đưa động từ lên trước chủ ngữ.

Do+you/I/we/they/ N(số nhiều)

V

+ (n/m) …..?

Ex:Do you play sports?-yes,I do hoặc no, I don’t

Does+ She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít)

Năm học 2014-2015

-Listen and focus

-Listen and do as directed
-Listen


V

+ (n/m) …?

Ex: Does she play sports?-Yes,she does, hoặc no,she doesn’t
*.Câu hỏi với wh….(what,who,why,which,when,how):
Wh… +do+you/I/we/they/ N(số nhiều) +V(n/m) …..?
Ex: which sports do they play? -They play soccer.
Wh…+does+ She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +V(n/m) …?
Ex:which sports does she play? -She plays soccer
câu trả lời phụ thuộc vào từng từ hỏi cụ thể.
c. Câu phụ định: Trong câu phụ định phải mượn trợ động và
thêm “not” sau trợ động từ .
+you/I/we/they/ N(số nhiều) +do not
do
not=don’t
Ex:They don’t play soccer
+She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +does not
does not= doesn’t
Ex:She doesn’t play soccer
III.Have break(5ms)
IV.Practice(40ms):
1.Chuyển sang nghi vấn và trả lời với “yes” hoặc “no”
a.She goes to school every day.
b.They get up at 6
c. Ba has breakfast
d.He does his homework.
Calls some SS to answer
_corrects

a. Does she go to school every day?
Yes, she does/No she doesn’t
b.Do they get up at 6?
Yes, they do/No they don’t
11

-Listen and remember
-Listen and copy

-Listen

_ Do exercises

_Read aloud
_ Do exercises
Le Dinh Thanh Van


GIO N PH O TING ANH 6
c. Does Ba have breakfast?
Yes, he does/No he doesnt
d. Does he do His homework?
Yes, he does/No he doesnt
2.Cho dng ỳng ca ng t trong ngoc
1. My sister (do) her homework .
2. My father ( watch ) ....television.
3. She (listen) ..to music
4. He(go)..to school.
5.Peter (get). up at 6
_Calls some SS to answer

_corrects
1.does
2.watches
3.listens
4.Goes
5.gets
-Asks SS to read aloud
3.Cho dng ỳng ca ng t trong ngoc :
1. Nam (do) his homework .
2. Minh ( watch ) ....television
3. Ba and Nam ( to be).. doctors.
4.I (listen) ..to music
5.Every morning.she(go)..to school.
6.She (read)
_Calls some SS to answer
_corrects
1.does
2.watches
3.are
4.listen
5.goes
6.reads
_call some SS to present
V.Consolidation:(3ms)
Reminds the students the structure
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.
Tuan 5 (Tuan 16)
Tieỏt 1 -2


Nm hc 2014-2015

-Practise before the class
_Read aloud

_Listen

_ answer

_ Do exercises
-Practise before the class
_Read aloud

_Listen
_Listen
Ngaứy soaùn: 9/12/2011
Ngaứy giaỷng: 11/12/2011

Asking the time
I.Aims and objectives:
- To help the students to practice the way using of Asking the time
12

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6

Năm học 2014-2015


II. Language contents :
 Grammar : : review
 Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teacher’s Activities

Students’Activities

I.Warm up (7ms):
_ Chating : how are you?....
II. Presentation(38ms):
Asking the time:
Write structure to ask about the time :
What time is it?
It is +number + oclock.
Examples:
What time is it?
It is eight o’clock.
It is +half past +number .
Examples:
What time is it?
It is half past six.
- It is +hour + minutes
Examples:
It is four fifteen
Note:
Fifteen = a quarter
Half past = 30 minutes

What time + do/ does + S + V(inf) + O?
S + V(s/es) + O.
What time do you get up?
I get up at 6.
III.Have break(5ms)
IV.Practice(40ms):
1.Viết một số giờ sau:
a.10:00
b.11:15
c.12:00
d.7:00
e.10:40
f.7:45
g.8:00
h.7:20
i.11:45
k.12:05

-Copy down

-Listen and do as directed
-Listen and copy down

-Listen and focus

-Listen and do as directed
-Listen
13

Le Dinh Thanh Van



GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6
l.1:30
Calls some SS to answer
_corrects
a. It is ten o’clock.
b. It is eleven fifteen
c. It is seven o’clock.
d. It is half past six.
e. It is ten forty
f.It is seven forty –five
g. It is eight o’clock
h. It is seven twenty
i. It is eleven forty –five
k. It is twele o’clock
l.It is one thirsty.
_Asks SS to read aloud
2.Viết một số giờ sau:
a. It is nine o’clock.
b. It is ten fifteen
c. It is eight o’clock.
d. It is half past seven.
e. It is half past three
f.It is nine forty –five
g. It is eleven o’clock
h. It is three twenty
i. It is five forty –five
k. It is two o’clock
l.It is one thirsty-five.

_Calls some SS to answer
_corrects
a.9:00
b.10:15
c.8:00
d.7:30
e.3:30
f.9:45
g.11:00
h.3:20
i.5:45
k.2:00
l.1:35
-Asks SS to read aloud
3.Trả lời câu hỏi.
What time do you go to school?
What time do classes
What time do classes end?
What time do you go to bed?
What time do you have lunch?

Năm học 2014-2015

-Listen and remember
-Listen and copy

-Listen

_ Do exercises


_Read aloud
_ Do exercises
-Practise before the class
_Read aloud

_Listen

_ answer

_ Do exercises
-Practise before the class
_Read aloud

14

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6
_Calls some SS to answer
_Corrects
_Call some SS to present
V.Consolidation:(3ms)
Reminds the students the structure
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.

Năm học 2014-2015

_Listen

_Listen

15

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6

Năm học 2014-2015

Date of planning:
Date of teaching:

Week:25
Period:1,2

PRESENT PROGRESSIVE TENSE
I. Objectives:
- To help the students to practice the way of using Present progressive tense.
-Develop speaking and writing for ss.

II. Preparation:
Teacher: Books,pictures and teaching aids.
Ss: books and learning aids.
III.Procedures:
1.Warm up :
_ Chating : how are you?....
2.Practice:
Present progressive tense

T: What are you doing?
S: I am walking to school?
T: What is he doing?
S: He is driving his car
* Form:
(+ )S + am/ is/ are + V-ing +...
(-) S + am /is/ are+ not + V-ing….
(?) Am/ Is/ Are + S + V- ing…?
-Dùng để diễn tả những hoạt động đang diễn ra ở hiện tại hoặc đang diễn ra tại thời điểm nói.
*. Cách thêm ING sau động từ
A. Bình thường ta thêm ING sau động từ
Vi dụ: play - > playing, go - > going,
B. Khi một động từ tận cùng bằng e ta bỏ e trước khi thêm ING
ví dụ:drive-driving.
Ride - > riding,
have - > having
C. Khi một động từ có một âm tiết , tận cùng bằng một phụ âm trước nó là một nguyên âm và
thì ta thì ta gấp đôi phụ âm này trước khi thêm ING
ví dụ: run - > running.(chạy)
Get - > getting
• Sign:
Now: bây giờ , right now: ngay lúc này, at the moment: lúc này, at this time: tại thời diểm
này, at present: hiện nay, ......
Exercises:
I.sử dụng động từ ở thì hiện tại tiếp diễn.
1.He (ride)……….his bike.
2.they(wait)……………..for a bus
3.we(play) ……………..soccer
4. He(travel)…………..to Ha noi
5.I ( listen)……………….to music.

6. Lan( walk)……………….to school.
_Calls some SS to answer
_corrects
16

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6

Năm học 2014-2015

1.is riding
2.are waiting
3. are playing
4.is traveling
5.am listening
6.is walking
_Asks SS to read aloud
II. Sử dụng động từ ở thì hiện tại đơn hay thì hiện tại tiếp diễn.
1.They (play)………….soccer every day.
2.She (play)…………… soccer now.
3.Nga (go ) …………………to school every morning
4.Nga (go ) …………………to school at the moment.
5.He( walk) ………. to schoolevery day
6.I ( walk) ……………… to school to day
Calls some SS to answer
_corrects
1. play
2. is playing

3. goes
4. is going
5. walks
6. am walking
-Asks SS to read aloud
IV.Consolidation:(3ms)
Reminding the students the structure.
Make sentences in the same way.
V.Homework:(2ms)
- Redo exercise.
VI.Feedback:
Signature

Võ Văn Khương

17

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6

Năm học 2014-2015

PRESENT SIMPLE WITH ADJECTIVES
I. Aims and objectives:
- To help the students to practice the way of using Present tense with adjectives:

II. Language contents :
 Grammar : : review

 Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teacher’s Activities
I.Warm up (7ms):
_ Chating : how are you?....
II. Presentation(38ms):
* Present simple:
* to be:
S + is/am/are + ...
S + isn’t/ am not/ aren’t +...
Is/ am/ are + S + ... ?
* ordinary verbs: S + V/ V(-s/-es) + ...
S + don’t/ doesn’t + V(inf) + ...
do/ does + S + V(inf) + ...
* Adverbs: everyday, every morning ...,
Ex: What color is her hair?
- It is black.
What color are her eyes?
- They are brown.
Ex: She has long black hair.
He is tall and thin.
* Adjectives:
big small
black white
tall short
red orange
fat
thin

green blue
heavy light
gray yellow
strong weak
brown purple
Ex: My father is tall but my mother is
short.
*Have break(5ms)

Students’Activities

-Copy down

-Listen and do as directed
-Listen and copy down

-Listen and focus

18

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6
IV.Practice
Activity1:
1.. Multiple choices:
1. He isn’t short. He is ……………...
a. tall
b. short

c. fat
d. thin
2. She isn’t tall. She is………………
a. small
b. thin
c. short
d. fat
3. They aren’t full. They are ………………
a. cold
b. short
c. fat
d. hungry
4. We aren’t weak. We are ………………
a. strong
c. fat
b. short
d. hot
5. Head, ……………, hand, leg and chest are
the parts of the body.
a. pen
b. shouder
c. book
d. deck
_Calls some SS to answer
_Corrects
1. a
2. c
3. a
4. b
_Asks SS to read aloud

2.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
a. I (have)……… ………….a round face.
b. Lan (have)………… ……….long hair.
c. These boys( be)……..tall and thin
d. Miss Hoa (not, have)… …brown eyes.
e. We (live)… ………….in the vity.
f. Chi (be)… light but she (not, be)……
…..weak.
_Calls some SS to answer
_Corrects
a. have ; b-has; c- are; d – doesn’t have; elive; f – is- isn’t
-Asks SS to read aloud
*Have break(5ms)
Activity 2
1.Viết một đoạn văn để tả Hoa, dùng các
từ gợi ý:
Hoa/ a student/. She / tall/ thin. She / an

Năm học 2014-2015

-Listen and do as directed
-Listen

_answer

-Listen and remember
-Listen and copy

-Practise before the class
_Read aloud


_Listen

_ answer

_Listen
_Listen
Practise before the class
19

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6
oval face. She / long black hair. She / black
eyes. She / a small nose. She/ full lips/
small white teeth. She/ strong and beautiful.
_Calls some SS to answer
_Corrects:
Hoa is a student. She is tall and thin. She
has an oval face. She has long black hair.
She has black eyes. She has a small nose.
She has full lips and small white teeth. She
is strong and beautiful.
-Asks SS to read aloud
2.Dịch đoạn văn trên ra tiếng việt
_Asks SS to work in groups
_Calls some groups to present
_corrects
Hoa là học sinh.Bạn ấy cao và gầy.Bạn ấy có

khuôn mặt trái xoan.Bạn ấy có mái tóc đen
dài.Bạn ấy có đôi mắt đen.Bạn ấy có cái mũi
nhỏ.Bạn ấy có đôi môi mọng và hàm răng
trắng.Bạn ấy khỏe và xinh xắn.
*Have break(15ms)
Activity 3.
1.Trả lời về bản thân
_Asks SS to work in pairs.
1.What color is your eyes?
2.What color is your hair?
3.Are you tall?
4.Are you strong?
5.Are you light?
_Calls some pairs to present
2.Viết câu dùng từ gợi ý
a.Lan/tall
b.She/light
c.Ba/thin
d.Linh/ tall and thin
e.They/Brown eyes
f.Thu/small nose
_Asks SS to work in pairs.
_Calls some pairs to present
_Corrects
a.Lan is tall
b.She is light
c.Ba is thin
d.Linh is tall and thin
e.She has Brown eyes
f.Thu has a small nose


Năm học 2014-2015

_Read aloud

_Practise before the class
_Read aloud

_ Work in pairs.

_Present

_ Work in pairs.
_Present

20

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6
_Asks SS to read again
Activity 4
1.Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
My sister is twenty years old.She is tall.She
very thin and she is beautiful.She has a long
black hair and brown eyes.She has a small
nose.She has full lips and white teeth.Her
face is oval.
a.How old is your sister?

b. Is she tall or short?
c.what color is her hair?
d.What color is her eyes?
e.Are her lips full or thin
_Asks SS to work in pairs
_Calls some SS to read again
_Asks SS to answer the questions
_Corrects
a.She is 20 years old
b.She is tall.
c.it is black
d.They are brown
e.they are full.
_Asks SS to translate in Vietnamese.
2.Viết câu sao cho nghĩa không đổi
_Asks SS to work in pairs
a.He isn’t tall=
b.She isn’t short=
c. they aren’t full=
d.Thu isn’t thin=
e.He is not strong=
f.He isnot weak=
g.He isnot fat=
_Asks SS to do exercises
_Calls some SS to answer
Corrects
a.he is short.
b.she is tall
c.They are thin
d.she is fat

e.he is weak
f.he is strong.
g. He is thin
V.Consolidation:(3ms)
Reminds the students the structure

Năm học 2014-2015

_Work in pairs
_Answer the questions

_Work in pairs
_Answer the questions

_ Answer

21

Le Dinh Thanh Van


GIO N PH O TING ANH 6
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.

Nm hc 2014-2015

_Listen and remember
_Listen


Tuan 2 (tuan 28)
Tieỏt 04-08

Ngaứy soaùn: 10/03/2012
Ngaứy giaỷng: 13/03/2012
ADJECTIVES, WOULD LIKE
22

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6

Năm học 2014-2015

I. Aims and objectives:
- To help the students to practice using adj to tell about the feelings
- To help the students to practice using some/ any
- To help the students to practice the way of using Present tense with adjectives:

II. Language contents :
 Grammar : : review
 Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teacher’s Activities

Students’Activities


I.Warm up (7ms):

hot

Adjectives
]

cold -cool -hungry
tired -thirsty
-warm -favorite
II. Presentation(38ms):
Ex: How do you feel?
- I’m hungry.
How does he feel?
- He feels tired.
* Would like...
(polite requests)
Form: would like to + V(inf) = want to
+ V(inf) = like + V-ing
Ex: What would you like?
* Polite requests: - I’d like ...
(I’d
like ... = I would like...)
- I’d like some milk.
- Would you like...?
some
any

-Copy down


-Listen and do as directed
-Listen and copy down

đứng trước DT không đếm được hoặc DT

đếm được ở dạng số nhiều

Some dùng trong câu khẳng đònh,
ex:
There are some oranges in the
fridge.
any dùng trong câu phủ đònh và nghi
vấn
- ex: Are there any eggs in the kitchen?

-

-Listen and focus

_Answer
23

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6
There are not any eggs in the kitchen?
A:(một) + DT số ít
Ex:
A book

An: (một)+ DT số ít nhưng đứng trước 1
ngun âm
Ex:
An apple.
*Have break(5ms)
III.Practice:
Activity 1:(45ms)
Multiple choices:
1. He is not hungry. He is………………
a. heavy
b. tall
c. full
d.big
2. I would like some water. I am
………………
a. thirsty
b. fat
c. hungry
d. short
3. Lan is hungry. She’d like some……………..
a. coffee
b. sweets
c. oranges
d. noodles
4. There is ……………fruit juice on the table.
a. some
b. any
c. a
d. an
5. I want ……………. kilo of beef.

a. some
b. any
c. a
d. an
6. Are there any ………….on the table? There are three.
a. oranges
b. orange
c. apple
d. banana
7. She …………. like some chicken and some
vegetables.
a. want
b. would
c. need
d. eats
8. I want half …………… kilo of meat.
a. of
b. on
c. a
d. an
_Calls some SS to answer
_Corrects
1-c - 2.a 3- d 4-a 5-c 6-a 7-b 8-a
-Asks SS to read aloud
*Have break(5ms)
Activity2:Đặt câu hỏi với “How…. Feel? “
và trả lời theo gợi ý

Năm học 2014-2015


-Listen and do as directed
-Listen
_answer
-Listen and remember
-Listen and copy

-Practise before the class
_Read aloud

_Listen

_ answer

_Listen
_Listen
Practise before the class
_Read aloud

24

Le Dinh Thanh Van


GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO TIẾNG ANH 6
1. Mai/ hungry
2. Huy and Vinh/ thirsty
3. Lan’s father/ hot
4. Nam/ full
5. They/ tired
6. The children/ happy

7. You and Nam/ hungry
8. Miss Hoa/ cold
9. you/ tired
10. he/ cold
ex: . How does Mai feel?
She is hungry
Answers:
1. How do Huy and Vinh feel?
They are thirsty
2. How does Lan’s father feel?
He is hot
3. How does Nam feel?
He is full
4. How do they feel?
They are tired
5. How do the children feel?
They are happy
6. How do you and Nam feel?
We are hungry
7. How does Miss Hoa feel?
She is cold
8. How do you feel?
I am tired
9 How does he feel?
He is cold
*Have break(15ms)
Activitty3:Đặt câu hỏi và trả lời theo các
từ gợi ý
1. You/ noodles
2. your mother/ a cold drink

3. they/ go to the movies
4. Huong/ an apple
5. he/ some coffee
_Asks SS to Work in pairs
_Calls some pairs to present
ex: What would she like?
She ‘d like hot tea
Answers:
1. What would you like?
I‘d like noodles

Năm học 2014-2015

_Practise before the class
_Read aloud

_ Work in pairs.

_Present

_ Work in pairs.
_Present

_Listen
_Work in pairs
_Answer the questions
25

Le Dinh Thanh Van



×