Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

giá trị nồng độ nt pro bnp trong dự báo bệnh cơ tim đái tháo đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.08 KB, 7 trang )

698

GIÁ TR NỒNG ĐỘ NT-pro BNP TRONG D BÁO B NH Ơ
1

rườ g Đ Ho

Đ

H

ĐƯỜNG

Nguyễn Hải Thuỷ1, Lê Thanh Tùng2
Dượ Huế, 2B
V Quậ 10 P Hồ C

Ó


Mục tiêu: G á rị dự báo ủ N -proBNP uyế
ro g dự báo b
ơ
đá áo đườ g
k ô g ă g uyế áp
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: K ảo sá đ
â đồ và s êu â doppler
đồ g
ờ ồ g độ N -proBNP uyế ươ g ở b
â Đ Đ k ô g ă g uyế áp
Kết quả: Nồ g độ N -proBNP ở ó


óp ìđ
ấ rá (SL là 66, 9 ± 187,38 o ơ
ó k ô g óp ìđ
ấ rá là 13 ,8 ± 18 ,1 (pg/ l vớ p = 0,01 . Nồ g độ N -proBNP ở
ó óp ìđ
ấ rá (Bze là 76, 9 ± 3,1 ă g đá g kể so vớ
ó k ô g óp ìđ
ấ rá là 90,07 ± 1 0, 8 ( pg/ l vớ p = 0,001. Nồ g độ N -proBNP ở ó ó p ì đ

rá ( Cor ell là 170, ± 36,
và ó k ô g ó p ì đ
ấ rá là 1 0,7 ± 191, 1 (pg/ l ,
p > 0,05. NT-proBNP ươ g qu
ứ độ vừ vớ p ì đ
ấ rá eo êu uẩ Sokolow –
Lyon (r = 0,3 6 ; p< 0,001 và eo êu uẩ B ze về Q (r = 0, 71; p< 0,001 . Cò đố vớ
êu uẩ í số Cor ell và QRS ú g ô ấy k ô g ó ươ g qu (r = 0,066 ; p > 0,0 .
Có sự g ă g đá g kể N -proBNP ở ó p ì đ
ấ rá qu s êu â ( 79 ± 7, so vớ
ó k ô gp ìđ
ấ rá ( ,7 ± 31, (pg/ l , vớ p = 0,001. Nồ g độ N -proBNP ươ g
qu rấ ặ ẽ vớ ỉ số k ố ơ ấ rá (r = 0,701; p < 0,001 . G ữ NT-proBNP và siêu âm
ó sự ươ g ợp ro g ẩ đoá p ì đ
ấ rá ( ỉ số K pp = 1 1,00; 1,00 , p < 0,001 ,
RLCN r (K pp = 0,96 0,9 ; 0,998 , p < 0,001 và RLCN ( ỉ số K pp = 0, 38 0,31
; 0, 66 , p < 0,001 . Đ ể
ắ ố ưu ủ N – proBNP để ẩ đoá p ì đ
ấ rá là 1
pg/ l ( độ
y là 100 %, độ đặ

u là 100 % và vù g dướ đườ g o g ậ d g ROC ủ
NT-proBNP là 1vớ k oả g
ậy 1,00 ; 1,00 , p< 0,001 . Nếu ọ đ ể
ắ là 1 , pg/ l
ì độ
y ó g ả xuố g 97,67 %
ư g độ đặ
u vẫ là 100 %, g á rị ẩ đoá dươ g
là 100 % và g á rị ẩ đoá â là 98, % .
Kết luận: Nồ g độ N -proBNP ó g á rị dự báo b
ơ
đá áo đườ g
SUMMARY
Aims: The aims of this study were to evaluate the plasma levels of NT-proBNP in
predicting the cardiomyopathy in diabetic patients.
Method and materials: Plasma NT-proBNP levels were measured, ECG and Doppler
echocardiography were performed in a cross sectional study of 104 Diabetic type 2 patients
without hypertension
Results: In electrocardiography: NT-proBNP levels in patients with left ventricular
hypertrophy (LVH) evaluated by Sokolow- Lyons, by Bazett criteria (QTc interval) and by
combination of Cornell voltage and QRS duration times were respectively 466, 9 ± 187,38 pg/m
(p= 0,012), 276, 92 ± 253,12 pg/ ml( p = 0,001) and 170,5 ± 36, 22 pg/ ml ( p > 0,05) and higher
than the patients without LVH . There were the correlation between NT-proBNP levels with left
ventricular hypertrophy( Sokolow- Lyons: r = 0,346 ; p< 0,001 and QTc interval: r = 0,471; p<
0,001). In echocardiography:The plasma NT-proBNP levels in group with LVH ( evaluated by
LVMI) were higher than normal LVMI group (279 ± 227,2 vs 45,72 ± 31,5 pg/ ml, p = 0,001).
Plasma NT-proBNP levels correlated strongly with LVMI (r = 0,701; p < 0,001). There was a
relationship between the NT-proBNP levels and LVH ( Kappa = 1[1,00; 1,00], p < 0,001 ),
diastolic dysfunction( Kappa = 0,96 [0,922 ; 0,998 ] , p < 0,001 ) and systolic dysfunction ( Kappa
= 0,438 [ 0,31 ; 0,566 ], p < 0,001). When the optimal cutpoint for diagnosis LVH was124 pg/ml

(sensitivities - Se:100% , specificities - Sp:100% , the area under the curve -AUC for NT-proBNP
was 1[1,00 ; 1,00], p< 0,001). And when the cutpoint was 125,5 pg/ml, Se was 97,67 %,Sp:100% ,
negative predictive values –NPV: 98,4 % and positive predictive values –PPV: 100 %)


699
Conclusions: the elevated levels of NT-proBNP was the important predictor of diabetic
cardiomyopathy

V NĐ
Bế
ứ g
ế ỷl 7 %b
â Đ Đ ype và rê 0 % b
â g y
lầ đầu p á
b
Đ Đ. Đ ều đó ó g ĩ là b ế
ứ g đã ì
à
ừ g đọ
ề đá
áo đườ g. B
ườ g ế r ể â
ầ k ô g ó r u ứ g ro g ộ ờ g
dà , ếu
không đượ p á
và đ ều rị đú g đắ sẽ dẫ đế
ều b ế
ứ g guy ể . N ấ là á

bế
ứ g b
ơ
đá áo đườ g là ộ b
l ê qu đế ơ
và v
và , xảy
r â
ầ và sớ vớ á b ểu
ủ xơ ó , p ì đ ơ
, ế r ễ rố lọ
ứ ă g ấ
rá b đầu â rươ g, s u đó rố lọ
ứ ă g â
u ấ rá , s u ù g dẫ đế suy
.
Đ Đ là ă g guy ơ suy
ừ – lầ so vớ gườ k ô g Đ Đ. N ều g ê ứu dị
ễ ọ
o ấy guy ơ ử vo g do b
ởb
â đá áo đườ g o ơ so vớ
gườ k ô g bị đá áo đườ g là - 3 lầ ở
g ớ và 3 – lầ ở ữ g ớ . C í vì vậy v
p á
sớ
á rố lọ
ì
á ấu rú và ứ ă g ấ rá ở b
â đá áo đườ g

là ế sứ qu rọ g ro g v
eo dõ đ ều rị ũ g ư p ò g b .
rướ đây v
ă dò ứ ă g ấ rá
ủ yếu dự vào á p ươ g p áp ă dò ó

ập ư ô g
, ụp buồ g
... ro g ữ g ă gầ đây vớ sự p á r ể ủ

đó
ì ả , s êu â
đã rở à p ươ g p áp k ô g xâ
ập, dễ sử dụ g. Nó o p ép
ă dò về ì
á và ứ ă g ấ rá . Bê
đó á
ấ ỉđể s

ư pep de

u ó B, đặ b N -proBNP ó v rò ro g ẩ đó rố lo
ì
á và ứ ă g
, ướ lượ g độ ặ g và ê lượ g suy
.C ỉđể s
ọ ày đượ p á r ể
ộ á
ó g sẽ góp p ầ vào v p á
, k ể só và đ ều rị suy

ư g ê ứu ủ
D v s và ộ g sự(1996 ,
o K (1996 ….
V N
g ê ứu ồ g độ N -proBNP ư ấy đề ập rê b
â Đ Đ. Vì ế
chúng tôi nghiên ứu đề à ày ằ
ụ êu “G á rị dự báo ủ N -proBNP uyế
ro g dự
báo b
ơ
đá áo đườ g k ô g ă g uyế áp”

ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng
B
â đá áo đườ g k ô g ă g uyế áp
C ẩ đoá đá áo đườ g eo ADA 010
C ẩ đoá đá áo đườ g ype
eo êu uẩ ủ ID – 2005
êu uẩ lo rừ ă g uyế áp, Độ quỵ, Suy ậ (Cre
áu > 1,
g%.B
tim k ô g do đá áo đườ g. B
lý rầ rọ g s o k
ễ rù g, bỏ g, ộ
ứ g suy ô
ấp gườ lớ . B

â Đ Đ đế k á
p ò gk á
ộ ế –B
v
Quậ 10. ờ
g
ừ á g 0 / 010 đế
á g 0 / 011.
2.2. hiết kế nghiên cứu:
Cắ g g ô ả
ác tham số tham khảo
+ uổ , g ớ í
+ C ỉ số â rắ B I , Vò g eo
+ ờ g p á
b
Đ Đ
+ C ỉ số HbA1 , b l L p d áu
Các tham số nghiên cứu
+ ô g số về ì
á và ứ ă g ấ rá rê s êu â
.
+ ô g số ẩ đoá p ì đ
ấ rá rê đ
â đồ .
+ Nồ g độ N – proBNP uyế ươ g.
Định lượng n ng độ NT-proBNP
+ ụ đí Dấu ấ s
ọ p á
b ế đổ ấu rú và ứ ă g ấ rá
+ Kỹ uậ



áy Cob s. 6000
k o s
oá – Trung tâm Medic .
- Đ ể ắ N -proBNP Đ ể ắ k ô g p ụ uộ uổ o BN go rú là 1 pg / l
Xử lý số liệu: eo p ươ g p áp ố g kê y ọ .
.

Ế Q Ả NGH ÊN Ứ


700
Bả g 3.1.

ẫu g ê

ứu p â bố

eo uổ và g ớ í

ổ g ộ g
Nam
Nữ
p
Số lượ g b
â
104
35 (33,65% )
69 (66,35% )

uổ ru g bì ( ă
64,06 ± 11,2
59,77± 12,46
66,23 ± 9,9
0,005
Dướ
(n=5)
5 (4,8 %)
4 (11,43 %)
1 (1, 45 %)
Phân nhóm
ừ – 59 (n = 33 ) 33 (31,7 % )
15(42,86 % )
18 (26,09% )
uổ
0,009
≥ 60 (n = 66 )
66 (63,5 % )
16 (45,71% )
50 (72,46% )
3.1. Nồng độ N -proBN phân bố theo phì đại thất trái dựa trên điện tâm đồ
Bả g 3. . Đá g á p ì đ
ấ rá dự vào á êu uẩ đ
â đồ
ổ g ộ g
Nam
Nữ
P ìđ
ấ rá
p

(n = 104)
(n = 35)
(n = 69)
2 (1,9 %)
0
2 (2,9 %)
Theo Sokolow- Có
0,3
Lyon
Không có
102 (98,1%)
35 (100 %)
67 (97,1 %)

29 (27,9%)
6 (17,1 %)
23 (33,3 %)
Theo
0,08
QTc
Không có
75 (72,1 %)
29 (82,9%)
46 (66,7%)

5 (4,8%)
2 (5,7%)
3 (4,3%)
eo í số
0,75

Cornell và QRS Không có
99 (95,2%)
33 (94,3%)
66 (95,7%)
N ậ xé ỉ l p ì đ
ấ rá eo êu uẩ Sokolow-Lyo rấ ấp (1,9%
ủ yếu là
dự eo êu uẩ Q ( 7,9 % . K ô g ó sự k á b
ó ý g ĩ ố g kê g ữ
ó ó và
k ô g óp ìđ
ấ rá eo á êu uẩ đ
â đồ (p > 0,05 ).
Bả g 3.3. NT-proBNP p â bố eo p ì đ
ấ rá dự rê đ
â đồ
NT-ProBNP ( pg/ml )
P ìđ
ấ rá
SoKoLow- Lyon
QTc
Cornell x QRS
Có PĐ
466,9 ±187,38
276,92 ± 253,12
170,5 ± 36,22
K ô g PĐ
135,8 ± 182,12
90,07 ± 120,58
140,74 ± 191,41

p
0,012
0,001
0,73
N ậ xé Có sự k á b
óý g ĩ
ố g kê g ữ
ó
ó và k ô g ó p ì đ
ấ rá
theo Sokolow-Lyon , QTc ( p = 0,012 & p = 0,001).
3.2. Nồng độ N -proBN phân bố theo phì đại thất trái dựa trên siêu âm tim
Bả g 3. . G á rị ru g bì
á ô g số ì
á ấ rá dự rê s êu â
ổ g ộ g (n = 104)
Nam (n = 35)
Nữ (n = 69)
p
LVDd
(mm)
47,1 ± 7,15
49,01 ± 6,42
46,13 ± 7,36
0,053
LVDs
(mm)
30,3 ± 6,67
31,42 ± 4,87
29,77 ± 7,38

0,176
IVSd
(mm)
10,34 ± 2,5
10,25 ± 2,14
10,38 ± 2,68
0,8
IVSs
(mm)
14,55 ± 2,83
14,36 ± 2,1
14,64 ± 3,15
0,629
LVPWd (mm)
10,09 ± 2,18
10,15 ± 1,99
10,07 ± 2,28
0,84
LVPWs (mm)
14,51 ± 2,36
14,67 ± 2,03
14,43 ± 2,52
0,62
LVM
(g)
176,01 ± 70,34
184,27 ± 57,59
171,82 ± 76,04
0,39
2

112,33 ± 45,39
110,91 ± 36,07
113,42 ± 49,67
0,73
LVMI (g/m )
N ậ xé K ô g ó k á b
ó ý g ĩ ố g kê về g á rị ru g bì
á
ô g số s êu â
ấ rá g ữ
và ữ (p > 0,0 .
Bả g 3. . ỉ l p ì đ
ấ rá dự rê s êu â
P ìđ
ấ rá
ổ g ộ g (n = 104)
Nam (n = 35)
Nữ (n = 69)
p

43 (41,35 %)
12 (34, 3 %)
31 (44,9 %)
0,29
Không có
61 (58,65 %)
23 (65,7 % )
38 (55,1 %)
N ậ xé ỉ l p ì đ
ấ rá là 1,3 %; k ô g ó k á b

óý g ĩ
ố g kê về ỉ l
p ìđ
ấ rá g ữ
và ữ (p > 0,0 .
Bả g 6. N -proBNP p â bố eo p ì đ
ấ rá dự rê s êu â
NT-ProBNP ( pg/ml )
P ìđ
p
ấ rá
Nam (n = 35)
Nữ (n = 69)
ổ g ộ g (n = 104)


701
Có (n = 43 )
221,85 ± 141,79
301,12 ± 251,16
279 ± 227,2
< 0,001
Không có (n = 61)
43,71 ± 30,29
46,93 ± 32,56
45,72 ± 31,5
N ậ xé Có sự k á b
óý g ĩ
ố g kê g ữ
ó

ó và k ô g ó p ì đ
ấ rá
eo LV I vớ p < 0,001.
3.3. ương quan
Tương quan điện tim và NT-proBNP: Có sự ươ g qu
uậ g ữ N -proBNP vớ p ì
đ
ấ rá eo Sokolow-Lyo vớ r = 0, 3 6 (p < 0,001 . Có sự ươ g qu
uậ g ữ N proBNP vớ p ì đ
ấ rá eo Q
vớ r = 0, 71 (p < 0,001 . K ô g ó sự ươ g qu g ữ
NT-proBNP vớ p ì đ
ấ rá eo êu uẩ í số Cor ell và QRS vớ r = 0,066 (p=0, 0 ).
Tương quan siêu âm tim và NT-proBNP
Có sự ươ g qu
uậ g ữ N proBNP vớ đườ g kí
uố â rươ g ấ
trái – LVDd vớ r = 0, 1 (p < 0,0 . Có sự
ươ g qu
uậ g ữ N -proBNP vớ
đườ g kí
uố â
u ấ rá – LVDs vớ
r = 0, (p < 0,001 , bề dày vá l ê ấ uố
â rươ g – IVSd vớ r = 0, 99 (p < 0,001 ,
bề dày vá l ê ấ uố â
u – IVSs vớ
r = 0, 6 (p < 0,0 , bề dày à s u ấ rá
uố â rươ g – LVPWd vớ r = 0,
(p

< 0,001 . K ô g ó sự ươ g qu
uậ g ữ
NT-proBNP vớ bề dày à s u ấ rá
uố â
u – LVPWs vớ r = 0,186 (p
>0,05).
N ậ xé Có sự ươ g qu
uậ g ữ
B ểu đồ 1. ươ g qu g ữ N -proBNP vớ
NT-proBNP vớ LV I vớ r = 0,701
c ỉ số k ố ơ ấ rá
(p<0,001).
3.4. Giá trị dự báo phì đại thất trái của N -proBNP
Bả g 7. Cá đ ể ắ ủ ồ g độ NT-proBNP và độ
y, độ đặ
u ươ g ứ g vớ đ ể
ắ đó để ẩ đoá p ì đ
ấ rá
Nồ g độ N -proBNP (pg/ml)
Se
Sp
Se + Sp
Dướ đườ g o g
5,65
1
0,016393
1,016393
0,016393443
124
1

1
2
1
125,5
0,97674419
1
1,976744
0,976744186
478,35
0,13953488
1
1,139535
0,139534884
1393
0
1
1
0
N ậ xé Ứ g vớ ỗ
để
ắ ủ ồ g độ N proBNP,
ú g
ó độ
y và độ đặ
u ươ g
ứ g. Ở đây đ ể
ắ ố ưu
ủ ồ g độ N – proBNP là
1 (pg/ l , ươ g ứ g vớ
độ

y là 100 % và độ đặ
u là 100 %. Nếu lấy đ ể
ắ là 1 , (pg/ l
ì độ
y là 97,67 % và độ đặ
u là 100 % , g á rị ẩ
đoá dươ g là 100 %, g á rị
ẩ đoá â là 98, % .


702
B ểu đồ . B ểu đồ ậ d g ROC ủ N -proBNP ro g ẩ
đoá p ì đ
ấ rá dự eo ỉ số k ố ơ ấ rá - LVMI
N ậ xé Vù g dướ đườ g o g ậ d g ROC ủ N -proBNP để ẩ đoá p ì đ
ấ rá là 1 vớ k oả g
ậy 1,00 ; 1,00 ó ý g ĩ ố g kê (p< 0,001 .
Bả g 3.8. Sự ươ g ợp g ữ N -proBNP và s êu â
ro g ẩ đoá p ì đ
ấ rá
P ìđ
ấ rá trên siêu âm tim
ổ g ộ g

Không có
Có b ế đổ
43 (41,3% )
0 (0 % )
43 (41,3% )
NT- proBNP


ườ g
0 (0 % )
61 (58,7 % )
61 (58,7 % )
ổ g ộ g
43 (41,3% )
61 (58,7 % )
104 (100%)
N ậ xé Có sự ươ g ợp g ữ N -proBNP và s êu â
ro g ẩ đoá p ì đ

rá vớ ỉ số K pp = 1 1,00 ; 1,00 và p < 0,001.
V. B N
ẬN
4.1. NT-proBN phân bố theo phì đại thất trái dựa trên điện tâm đồ
eo êu uẩ Sokolow – Lyo Nồ g độ N -proBNP ở ó k ô g ó p ì đ
ấ rá là
13 ,8 ± 18 ,1 và ở ó ó p ì đ
ấ rá g ă g đá g kể lê đế 66,9 ± 187,38 (pg/ l , p
= 0,012
eo êu uẩ B ze về ờ g
Q
Nồ g độ N -proBNP ở ó k ô g ó p ì đ
ấ rá là 90,07 ± 1 0, 8 và ở ó ó p ì đ
ấ rá ă g đế 76,9 ± 3,1 (pg/ l vớ p
= 0,001. Kế quả ó
ày ấp ơ so vớ
ó
eo Sokolow – Lyon .

eo í số Cor ell vớ ờ g QRS Nồ g độ N -proBNP ở ó k ô g ó p ì đ

rá là 1 0,7 ± 191, 1 và ở ó ó p ì đ
ấ rá là 170, ± 36, (pg/ l , sự k á b g ữ
ó k ô g ó ý g ĩ ố g kê (p > 0,0 .
4.2. NT-proBN phân bố theo phì đại thất trái dựa trên siêu âm tim
NT-proBNP p â bố eo p ì đ
ấ rá dự rê s êu â
Nồ g độ N -proBNP ở
ó k ô g óp ìđ
ấ rá là ,7 ± 31, (pg/ l và ở ó
óp ìđ
ấ rá là 79 ±
7, (pg/ l , ó sự k á b
óý g ĩ
ố g kê g ữ
ó
ó và k ô g ó p ì đ
ấ rá
eo LV I vớ p < 0,001. Ở ả
và ữ N -proBNP y đổ đá g kể k ó p ì đ
ấ rá .
4.3. ương quan gi a N -proBN với biến đổi hình thái thất trái dựa vào điện tâm đồ
K xe xé ố l ê qu g ữ N -proBNP vớ b ế đổ ì
á ấ rá dự vào á êu
uẩ đ
â đồ , ú g ô g
ậ kế quả ư s u
- Đố vớ êu uẩ Sokolow – Lyo
ó sự ươ g qu

ứ độ vừ g ữ N -proBNP vớ
p ìđ
ấ rá vớ r = 0, 3 6 ; p < 0,001.
- Đố vớ êu uẩ B ze về Q
ó sự ươ g qu
ứ độ vừ g ữ N - proBNP vớ p ì
đ
ấ rá với r = 0,471; p < 0,001.
- Đố vớ êu uẩ í số Cor ell và QRS ú g ô ấy k ô g ó ươ g qu g ữ N proBNP vớ p ì đ
ấ rá eo êu uẩ Cor ell vớ
ờ g QRS, vớ r = 0,066 ; p > 0,0 .
N ư vậy, ứ độ ươ g qu g ữ N -proBNP vớ á êu uẩ đ
â đồ ro g ẩ
đoá p ì đ
ấ rá ro g đề à ày k ô g
bằ g vớ suy
lâ sà g .
4.4. ương quan gi a N -proBN với biến đổi hình thái thất trái dựa vào siêu âm tim
K xé ố ươ g qu g ữ N -proBNP vớ á
ô g số ì
á ấ rá
ú g ô g
ậ kế quả ư s u ươ g qu g ữ N -proBNP vớ đườ g kí
ấ rá uố â rươ g ó
ứ độ í (r = 0, 1 ; p < 0,0 , ò vớ đườ g kí
ấ rá uố â
u ì ó ứ độ vừ (r =
0, ; p< 0,001 . Đố vớ bề dày vá l ê
ấ uố â rươ g ì ứ độ ươ g qu k á ặ
ẽ vớ r = 0, 99; p < 0,001. uy

ê đố vớ bề dày vá l ê
ấ uố â
u ì ứ độ
ươ g qu í ,
số ươ g qu
ỉ ó 0, 6 ; p < 0,0 . Bê
đó g ữ N -proBNP vớ bề
dày à s u ấ rá uố â rươ g ó ươ g qu
ứ độ vừ (r = 0,
; p < 0,001 , ư g
g ữ N -proBNP vớ bề dày à s u ấ rá uố â
u l k ô g ó ươ g qu (r = 0,186;
p >0,05).
ỉ l p ì đ
ấ rá eo LV I ro g g ê ứu ú g ô là 1,3 %, ồ g độ N proBNP ở ó k ô g ó p ì đ
ấ rá là ,7 ± 31, (pg/ l và ở ó ó p ì đ
ấ rá


703
là 79 ± 7, (pg/ l vớ p < 0,001. C ú g ô g
ậ ó ố ươ g qu rấ

ẽgữ
NT- proBNP vớ ỉ số k ố ơ ấ rá , số ươ g qu là 0,701; p < 0,001. ro g k đó Võ
Vă Vâ g
ậ ó ố ươ g qu g ữ ồ g độ N -proBNP vớ k ố lượ g ơ ấ rá vớ r
= 0,3848. De ker
g ê ứu 33 BN Đ Đ k ể soá đườ g uyế
ư ố ũ gg


ó ố ươ g qu
ứ độ vừ g ữ N - proBNP vớ LV I, số ươ g qu là 0,33 . ứ độ
ươ g qu
ày ấp ơ so vớ g ê ứu ú g ô . ro g ự à lâ sà g
s êu â
là p ươ g
ô g dụ g để đá g á b ế đổ ì
á và ứ ă g ấ rá . ờ g
gầ đây á pep de bà
u ó B, đặ b N -proBNP ó v rò ro g ẩ đó rố lo
ì
á và ứ ă g
, ướ lượ g độ ặ g và ê lượ g suy
.
C ú g ô g
ậ g ữ N -proBNP và s êu â
ó sự ươ g ợp ro g ẩ đoá phì
đ
ấ rá vớ ỉ số K pp = 1 1,00 ; 1,00 và p < 0,001.
4.5. Giá trị chẩn đoán của N -proBNP
- C ẩ đoá p ì đ
ấ rá Bê
v g
ậ ó ố ươ g qu rấ

ẽgữ
NT- proBNP vớ
ỉ số k ố ơ ấ rá – LV I vớ
số ươ g qu là 0,701; p < 0,001,

ú g ô ò ì đượ á đ ể
ắ ủ ồ g độ N -proBNP và độ
y, độ đặ
u ươ g
ứ g vớ đ ể ắ đó để ẩ đoá p ì đ
ấ rá . Dự vào đườ g o g ậ d g ROC, ú g
ọ để
ắ ố ưu ủ ồ g độ N -proBNP. C ú g ô dù g p ầ
ề “SPSS 16.0” để
í ROC và ọ đ ể
ắ , ứ g vớ ỗ đ ể
ắ ủ ồ g độ N -proBNP, ó độ
y và độ
đặ
u ươ g ứ g. Đồ g ờ ọ đ ể ắ ố
ấ , ứ là
g á rị đ ể ắ ủ N -proBNP
ì xé g
ó g á rị ẩ đoá vớ độ
y và độ đặ
u o ấ . N ì vào b ểu đồ ậ
d g ROC ủ N -proBNP ro g ẩ đoá p ì đ
ấ rá dự
eo ỉ số k ố ơ ấ rá ,
vù g dướ đườ g o g ậ d g ủ N -proBNP để ẩ đoá p ì đ
ấ rá là 1 vớ
k oả g
ậy 1,00; 1,00 ó ý g ĩ
ố g kê (p< 0,001 . Ở đây đ ể
ắ ố ưu ủ N –

proBNP là 1 ( pg/ l , ươ g ứ g vớ độ
y là 100 % và độ đặ
u là 100 %. Nếu ọ
để
ắ là 1 , ( pg/ l
ì độ
y ó g ả xuố g 97,67%
ư g độ đặ
u vẫ là
100% . G á rị ẩ đoá dươ g là 100 % , g á rị ẩ đoá â là 98, % .
Về á g ê ứu ro g và goà ướ ì đ ể
ắ ố ưu o ẩ đoá p ì đ
ấ rá
ú g ô
ư
ấy đề ập đế vấ đề ày, vì vậy ú g ô k ô g ó dữ l u để so sánh. Trong
g ê ứu ủ
á g ả Võ Vă Vâ và De ker
ỉg
ậ ó ố ươ g qu g ữ
ồ g độ N -proBNP vớ k ố lượ g ơ ấ rá . ặ dù vậy ư g vớ kế quả g ê ứu
ú g ô , vù g dướ đườ g o g ROC là 1. Vù g dướ đườ g o g à g lớ
ì sứ
dự
báo à g í xá , g á rị lớ ơ 0,8 ó ể k ẳ g đị rằ g N -proBNP ó g á rị o ro g
ẩ đoá p ì đ
ấ rá . uy
ê rê lâ sà g, gườ ầy uố ầ p ố ợp
ều
p ươ g

ằ g úp ẩ đoá xá đị vớ độ ính xác cao .
V.


ẬN
- ỉl p ìđ
ấ rá eo êu uẩ Sokolow - Lyo là 1,9 %, ồ g độ N -proBNP ở
ó
óp ìđ
ấ rá là 66, 9 ± 187,38 o ơ
ó k ô g óp ìđ
ấ rá là 13 ,8 ±
18 ,1 ( pg/ l vớ p = 0,01 .
+ Theo tiêu uẩ B ze , ỉ l p ì đ
ấ rá là 7,9%, N -proBNP ở
ó óp ìđ
ấ rá là 76, 9 ± 3,1 ă g đá g kể so vớ
ó k ô g óp ìđ

rá là 90,07 ± 1 0, 8 ( pg/ l vớ p = 0,001 .
+ ỉl p ìđ
ấ rá eo êu uẩ í số Cor ell vớ ờ g QRS là
4,8%, NT-proBNP ở ó
óp ìđ
ấ rá là 170, ± 36,
và ó k ô g ó p ì đ
ấ rá là 1 0,7 ± 191, 1 (pg/ l , p > 0,0 .
+ NT-proBNP ươ g qu
ứ độ vừ vớ p ì đ
ấ rá eo êu uẩ

Sokolow – Lyon (r = 0,3 6 ; p< 0,001 và eo êu uẩ B ze về Q ( r = 0, 71; p<
0,001 . Cò đố vớ êu uẩ í số Cor ell và QRS ú g ô ấy k ô g ó ươ g qu (r =
0,066 ; p > 0,05).
- Đá g á b ế đổ
ấ rá bằ g s êu â
g
ậ ỉl p ìđ
ấ rá là 1,3 % . Có
sự g ă g đá g kể N -proBNP ở ó p ì đ
ấ rá ( 79 ± 7, so vớ
ó k ô gp ì
đ
ấ rá ( ,7 ± 31, (pg/ l , vớ p = 0,001. Đá g á l ê qu g ữ N -proBNP vớ b ế


704
đổ ì
á ấ rá bằ g s êu â ,
ú g ô g
ậ N -proBNP ươ g qu rấ


vớ
ỉ số k ố ơ ấ rá (r = 0,701; p < 0,001 , ươ g qu k á ặ
ẽ vớ bề dày vá l ê
ấ uố â rươ g ( r = 0, 99; p < 0,001 , ươ g qu
ứ độ vừ vớ đườ g kí
ấ rá
uố â
u (r = 0, ; p < 0,001 và bề dày à s u ấ rá uố â rươ g ( r = 0,

;p<
0,001 , ươ g qu
ứ độ í vớ đườ g kí
ấ rá uố â rươ g ( r = 0, 1; p < 0,0 và
bề dày vá l ê
ấ uố â
u ( r = 0, 6; p < 0,0 . Đồ g ờ k ô g ươ g qu vớ bề
dày à s u ấ rá uố â
u ( r = 0,186; p > 0,0 .
- G ữ N -proBNP và s êu â
ó sự ươ g ợp ro g ẩ đoá p ì đ
ấ rá ( ỉ số
Kappa = 1[1,00; 1,00], p < 0,001 ), RLCNTTr ( Kappa = 0,96 [0,922 ; 0,998 ] , p < 0,001 ) và
RLCN ( ỉ số K pp = 0, 38 0,31 ; 0, 66 , p < 0,001 .
-Để
ắ ố ưu ủ N – proBNP để ẩ đoá p ì đ
ấ rá là 1 pg/ l ( độ
y là
100 %, độ đặ
u là 100 % và vù g dướ đườ g o g ậ d g ROC ủ
NT-proBNP là 1vớ k oả g
ậy 1,00 ; 1,00 , p< 0,001 . Nếu ọ đ ể
ắ là 1 ,
pg/ l ì độ
y ó g ả xuố g 97,67 %
ư g độ đặ
u vẫ là 100 %, g á rị ẩ đoá
dươ g là 100 % và g á rị ẩ đoá â là 98, % .
H
HẢ

rầ Hữu Dà g ( 008 , Đá áo đườ g, Giáo trình sau đại học chuyên ngành nội tiết
& chuyển hóa - N à xuấ bả đ ọ Huế, r. 1- 223.
2. Nguyễ
y K uê ( 003 , B
đá áo đườ g , Nội tiết học đại cương- NXB
ọ ,
tr.349.
3. Hùy Vă
( 008 ,
Họ . Giáo trình sau đại học – NXBĐ Họ Huế,
tr. 11 – 47.
4. Nguyễ Hả
ủy ( 009 , B
ơ
đá áo đườ g, Bệnh tim mạch trong đái tháo
đường, N à xuấ bả Đ Họ Huế , r. 16 –249 .
5. Nguyễ A Vũ ( 008 , Đá g á ứ ă g ấ và uyế độ g bằ g s êu âm doppler,
Siêu âm tim từ căn bản đến nâng cao, N à xuấ bả Đ ọ Huế , r.168- 185.
6. Dencker M, Stagmo M, Dorkhan M ( 2010 ), Relationship between natriuretic peptides
and echocardiography parameters in patients with poorly regulated type 2 diabetes.
Vascular Health and Risk management, pp 6 373-382.
7. Gormus U, OzmenD, OzmenB et al.( 2009 ), Serum N- terminal – pro-brain natriuretic
peptide (NT-proBNP) and homocystein levels in type 2 diabetic patients with
asymptomatic left ventricular diastolic dysfunction. Diabetes Research and clinical
practice, 87 (2010) 51 – 56 .
8. Sahu A, Gupta T, Kavishwar A (2010), Diagnostic role of NT-proBNP in diabetes type 2
patients associated with cardiovascular disease risk, a study from central India, J
Medicine.
9. Song BG , Jeon ES , Kim YH et al .( 2005 ), Correlation between levels of N-terminal
pro-B-type natriuretic peptide anddegrees of heart failure. Korean J Intern Med. 20 (1):

26
10. Tschoepe C , Kasner M , Westermann D et al. ( 2005 ), The role of NT-proBNP in the
diagnostics of isolated diastolic dysfunction: correlation with echocardiographic and
invasive measurements. Eur Heart J.
1.



×