705
LIÊN QUAN NỒNG ĐỘ NT-proBNP HUYẾ
H NH V
HÂN ĐỘ SUY TIM
LÂM SÀNG Ở B NH NHÂN Đ
H
ĐƯỜNG HÔNG ĂNG H YẾT ÁP
1
rườ g Đ
ọ
Nguyễn Hải Thuỷ1, Lê Thanh Tùng2
Dượ Huế, 2B
v Quậ 10, p Hồ C
Ó
Ắ
Mục tiêu g ê ứu sự l ê qu g ữ ồ g độ N -proBNP uyế ươ g vớ suy
lâ
sà g r
g
, p â độ ứ ă g suy
eo N HA, p â độ g đo suy tim theo
ACC/AHA ở b
â đá áo đườ g ype k ô g ă g uyế áp.
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: B
â Đ Đ ype k ô g ă g uyế áp đượ
k ảo sá suy
lâ sà g eo êu uẩ r
g
, N HA và ACC/AHA đồ g ờ đị
lượ g N -proBNP uyế ươ g
Kết quả: Nồ g độ N -proBNP ă g đá g kể ở ó
ó suy
( êu í r
g
so
vớ
ó k ô g suy
( 0 ,37 ± 91,61 so vớ 83, 6 ± 7 ,91 pg/ l , p < 0,001. Nồ g độ
NT-proBNP ă g dầ
eo độ ặ g ủ N HA (I, II và II lầ lượ là 83,56 ± 74,91; 377,74 ±
310,31 và 6, ± 8 ,6 ( pg/ l , p < 0,001. Nồ g độ N -proBNP eo g đo suy
A,
B,C,D (ACC/AHA g ă g eo ộ á
ó ý g ĩ ( ,1 ± 9,09; 163,6 ± 71,38; 0 ,37 ±
91,61 và 0 (pg / l vớ p < 0,001. Nồ g độ N -proBNP ươ g qu k á ặ ẽ g đo suy
eo N HA ( r = 0,676; p < 0,001 và g đo suy
eo ACC/AHA (r =0,709 ; p <
0,001).
Kết luận: Nồ g độ N -proBNP uyế ươ g ươ g qu vớ g đo suy
lâ sà g
SUMMARY
Aims: The aims of this study were to analyse the relation between NT-proBNP levels and
The functional classification of NYHA, the stage of the heart failure based on the ACC/AHA
guidelines were in Diabetic type 2 patients without hypertension.
Methods and materials: Congestive heart failure and classification of heart failure based on
the New York Heart Association (NYHA) and ACC/AHA guidelines. Plasma levels of NTproBNP were measured, ECG and Doppler echocardiography were performed in retrospective
and registry study of 104 type 2 diabetic patients without hypertension.
Results: NT-proBNP levels were 404,37 ± 291,61 (pg/ml)in patients with heart failure
(p<0.001)( Framingham). NT-proBNP level increased significantly with each step of increase of
heart failure severity according to NYHA functional classification (grade I: 83,56 ± 74,91; grade
II: 377,74 ± 310,31 and grade III: 546,4 ± 84,62 (pg/ml ), (p < 0,001). This is similar to the
stages of the heart failure based on the ACC/AHA guidelines (A: 42,1 ± 29,09; B: 163,62 ±
71,38; C: 404,37 ± 291,61 vs D: 0) (pg /ml) (p < 0,001).
NT-proBNP levels correlated with the stage of the heart failure based on the ACC/AHA
guidelines (r =0,709 ; p < 0,001 ),the NYHA functional classification ( r = 0,676; p < 0,001) and
the Framingham criteria for heart failure (r = 0, 66 , p < 0,001 ).
Conclusions: NT-proBNP levels correlated with the stage of the heart failure
.Đ
V NĐ
Bế
ứ g ủ b
â đá áo đườ g (Đ Đ là b ế
ứ g
ro g đó rê 0
%p á
g y lầ đầu p á
b
Đ Đ ấ là Đ Đ ype . B ế
ứ g
ấ là
ởb
â Đ Đ ườ g ế r ể â
ầ k ô g ó r u ứ g ro g ộ ờ g
dà
vớ ổ
ươ g ơ
, v và độ g
và vớ á b ểu
ủ á rố lọ
ứ ă g
â rươ g , s u đó rố lọ
ứ ă g â
u ấ rá s u ù g suy
. N ều g ê ứu dị
ễ ọ
o ấy guy ơ ử vo g do b
ởb
â đá áo đườ g o ơ so vớ
gườ k ô g bị đá áo đườ g là - 3 lầ ở
g ớ và 3 – lầ ở ữ g ớ . Đá g á ì r g
ứ ă g và ấu rú ơ
b
â suy
ườ g dự vào ộ số đặ đ ể lâ sà g, sử dụ g
p ươ g p áp ẩ đoá ì ả (SPEC , C S , s êu â Doppler
.. và gầ v rò á
ấ
706
ỉ để s
ọ
( rd
b o rker
ư H-FABP (heart-type fatty acid binding protein,
CKMB, TnT, BNP và NT-proBNP . ro g đó BNP và B -proBNP (1988 là ữ g ấ đượ dự
rử ro g á
bà ế
á ế bào ơ
( ều ấ ở ơ ấ rá và ộ í ở ĩ và ấ p ả …
đượ p ó g í k ó ì
r g g ă g áp lự lê buồ g
, ếu oxy ơ
… ặ dù N proBNP là ấ k ô g ó á dụ g s
ọ
ư g ờ í ổ đị , ờ g bá ủy kéo dà và ó
độ
y o ê
ấ ỉ đ ể ày
y đượ đư vào ro g êu í ẩ đoán, theo dõi và tiên
lượ g ở b
â suy
và ộ số b
lý ơ
ro g đó ó b
đá áo đườ g. D v s và
ộ g sự (1996 ,
o K (1996 , Hoà g A
ế ( 010 g ê ứu N -proBNP rê b
nhân suy tim
V N v đị lượ g N -proBNP cò k á ớ ẽ và ư đượ ứ g dụ g rộ g rã
ro g lâ sà g, ộ số á ô g rì
g ê ứu N -proBNP rê b
â suy
, suy ậ
, ư g ư ó g ê ứu rê gườ b
đá áo đườ g suy
. V sử dụ g dấu ấ
s
ọ ày để p á
sớ suy
ở g đo
lặ g ó ầ qu
rọ g đố vớ
u quả
quả lý đ ều rị b
â đá áo đườ g ấ là
á uyế y ế ơ sở. Do đó ú g ô ế
à
g ê ứu đề à vớ ụ êu g ê ứu sự l ê qu g ữ ồ g độ N -proBNP uyế
ươ g vớ suy
lâ sà g r
g
, p â độ ứ ă g suy
eo N HA , p â độ g
đo suy
eo ACC/AHA ở b
â đá áo đườ g ype k ô g ă g uyế áp.
.Đ
ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng nghiên cứu
-B
â Đ Đ đế k á
p ò g k á Nộ ế , B
v Quậ 10.
- ờ g
ừ á g 0 / 010 đế
á g 0 / 011.
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân đái tháo đường
- C ẩ đoá đá áo đườ g .theo ADA 2010
- C ẩ đoá đá áo đườ g ype
eo H p ộ Đá
áo Đườ g Quố ế 00 .
êu uẩ
ọ b
â BN ộ đủ êu uẩ
ọ lự đồ g ý
g
g ê ứu,
ự
đủ á yêu ầu lâ sà g và ậ lâ sà g và k ô g ó êu uẩ lọ rừ đượ
ọ
vào g ê ứu.
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ
ă g uyế áp, Đá áo đườ g ype 1 và ype k á , Độ quỵ,. Suy ậ ( Cre
áu > 1,
g
% , B
ơ
( ơ
p ìđ , ơ
â
ễ ,vê ơ
,b
v
( Hẹp ở v
Độ g
ủ, ẹp ở v
lá , rố lọ
ịp
(ru g ĩ, uồ g ĩ , b
p ổi (
Ngư g ở k
gủ, uyê ắ p ổ , ă g áp p ổ và
bẩ s . B
lý rầ rọ g s o k
ễ rù g , bỏ g , ộ ứ g suy ô ấp gườ lớ .
2.2. hương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu: Cắ g g ô ả
Các tham số tham khảo
+ uổ , g ới tính
+ C ỉ số â rắ B I , Vò g eo
+ ờ g p á
b
Đ Đ
+ C ỉ số HbA1C, bilan Lipid máu
Các tham số nghiên cứu
+ ì
r g suy
Suy
eo r
g
, p â độ suy
ứ ă g eo N HA,
g đọ suy
theo ACC / AHA .
+ ô g số về ì
á và ứ ă g ấ rá rê s êu â
.
+ ô g số ẩ đoá p ì đ
ấ rá rê đ
â đồ .
+ Nồ g độ N – proBNP uyế ươ g.
Định lượng n ng độ NT-proBNP
+ ụ đí Dấu ấ s
ọ p á
b ế đổ ấu rú và ứ ă g ấ rá
+ Kỹ uậ
ự
rê
áy Cob s. 6000
k o s
oá – Trung tâm Medic.
+ Đ ể ắ N -proBNP Đ ể ắ k ô g p ụ uộ uổ o BN go rú là 1 pg / l
2.3. Xử lý số liệu
Số l u đượ xử lý eo p ươ g p áp ố g kê y ọ , Sử dụ g ươ g rì xử lý số l u
ố g kê SPSS 16.0 và p ầ
ề
ed ls 10.
707
. Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
3.1. Nồng độ N -proBN phân bố theo suy tim theo Framingham
Bả g 3.1. ỉ l suy
eo r
g
ổ g ộ g
Nam
Nữ
Suy tim theo Framingham
(n = 104)
(n = 35)
(n = 69)
Có
19 (18,3%)
6 (17,1 %)
13 (18,8 %)
Không có
85 (81,7%)
29 (82,9 %)
56 (81,2 %)
N ậ xé ỉ l suy
là 18,3 % .
Bả g 3.2. NT-proBNP p â bố eo suy
eo êu uẩ r
g
NT-ProBNP ( pg/ml )
Suy tim theo
Framingham
Nam (n = 35)
Nữ (n = 69)
ổ g ộ g (n = 104)
404,37 ± 291,61
Có (n = 19)
300,08 ± 171,01 452,5 ± 327,75
p
0,83
p
< 0,001
Không có (n = 85)
64,38 ± 49,7
93,5 ± 83,77
83,56 ± 74,91
N ậ xé Có sự k á b
óý g ĩ
ố g kê g ữ
óm có và không có suy tim theo
r
g
vớ p < 0,001.
3.2. NT-proBN phân bố theo phân độ suy tim theo NYH và
/ H
Bả g . P â độ suy
eo N HA và ACC/AHA
Suy tim
ổ g ộ g
Nam
Nữ
P
( n = 104)
( n = 35)
( n = 69)
Theo
Độ I
85 (81,73 %)
29 (82,85 %)
56 (81,16 %)
NYHA
Độ II
16 (15,38 %)
5 ( 14,29 %)
11(15,94%)
Độ III
3 (2,89 %)
1 (2,86 %)
2 (2,9 %)
0,83
Độ IV
0
0
0
Theo
G đo A 56 (53,85%)
22 (62,86 %)
34 (49,28 %)
ACC/AHA
G đo B 29 (27,88%)
7 (20 %)
22 (31,88%)
G đo C 19 (18,27%)
6 (17,14%)
13 ( 18,84%)
0,18
G đo D 0
0
0
N ậ xé Đ số là N HA độ I , II ( 81,7 % và 1 ,38 % , suy
g đo A, B ( 3,8 %
và 7,88 % , k ô g ó suy
ặ g k á g rị (g đo D .
B ểu đồ 3.1 và 3. . G á rị ru g bì
N ậ xé N -proBNP ă g dầ
NYHA .
N -proBNP eo p â độ suy
eo N HA và
ACC/AHA
eo g đo suy
ACC/AHA và p â độ suy
708
Bả g . N -proBNP p â bố
Suy tim
eo p â độ suy
eo N HA và ACC/AHA
NT-ProBNP ( pg/ml )
Nam (n = 35)
Nữ (n = 69)
ổ g ộ g ( = 10
64,38 ± 49,71 93,5 ± 83,77
83,56 ± 74,91
241,9 ± 105,68 439,49±355,75 377,74 ± 310,31
591,0
524,1 ± 106,49 546,4 ± 84,62
p
Theo
Độ I (n=85)
NYHA Độ II ( =16)
<0,001
Độ III (n = 3)
Độ IV (n = 0)
Theo
G đo A ( = 6 42,74 ± 30,64 41,69 ± 28,51 42,1 ± 29,09
ACC/
G đo B ( = 9 132,3 ± 33,68 173,56 ± 77,72 163,62 ± 71,38
<0,001
AHA
G đo C ( = 19 300,08±171,01 452,5 ± 327,75 404,37 ± 291,61
G đo D ( = 0
N ậ xé Có sự k á b
óý g ĩ
ố g kê về p â độ suy
eo N HA và eo
ACC / AHA vớ p < 0,001.
3.3. ương quan gi a N -proBN với suy tim lâm sàng
N ậ xé
(p < 0,001).
B ểu đồ 3.3 . ươ g qu g ữ N -proBNP vớ suy
eo r
ươ g qu
uậ g ữ N -proBNP vớ suy
eo r
g
B ểu đồ 3. . ươ g qu g ữ N -proBNP vớ suy
N ậ xé ươ g qu
uậ g ữ N -proBNP vớ suy
676( p < 0,001 ).
g
vớ r = 0, 66
eo p â độ N HA
eo p â độ N HA vớ r = 0,
709
B ểu đồ 3. . ươ g qu g ữ N -proBNP vớ suy
eo ACC / AHA
N ậ xé Có sự ươ g qu
uậ g ữ N -proBNP vớ g đo suy
ACC/AHA vớ r = 0,709 ( p < 0,001 .
eo
V. B N
ẬN
4.1. NT-proBN phân bố theo suy tim theo tiêu chuẩn Framingham
ro g g ê ứu đò
r
g
ó ừ 3 – 6 uổ , Đ Đ là ă g yếu ố
guy ơ ủ suy
, là
quả ủ ì
r g rố lo
uyể ó gây ổ
ươ g v
và . C o đế gày ô
yv
ẩ đoá suy
k ô g đơ g ả vì á r u
ứ g ườ g k ô g đặ
u, oặ ếu đặ
u ì ké
y. êu uẩ
r
g
ì độ uyê b
o ư g độ
y ấp và ườ g í xá rê
ữ g BN đã ế
r ể . Để đá g á suy
rê lâ sà g ú g ô dự vào k
á b
sử và k á
lâ sà g eo êu uẩ r
g
. ro g á êu uẩ để ẩ đoá , ú g ô
k ô g sử dụ g 3 êu uẩ s u đây đó là áp lự ĩ
ă g rê 16
H20, ờ g
uầ oà >
g ây và du g í số g.
Ng ê ứu ú g ô g
ậ ỉ l suy
eo r
g
là 18,3 %, kế quả ày
gầ g ố g vớ ỉ l suy
eo á g ả C r s op e B u ers g ê ứu rê BN Đ Đ
P áp là 0 %
o ơ
ều so vớ gườ k ô g Đ Đ ỉ ó – 6 % . uy
ê l
k á vớ kế quả ủ rầ
ị Vâ A khi nghiên ứu rê 60 BN Đ Đ ype
ó và
k ô g ó HA g
ậ ấ ả BN k ô g ó b ểu
suy
lâ sà g eo êu uẩ
Framingham .
G á rị ru g bì N -proBNP nhóm không suy tim là 83,56 ± 74,91( pg/ml ) và gia
ă g rõ r k ó suy
là 0 ,37 ± 91, 61(pg/ l vớ p < 0,001.
4.2. NT-proBN phân bố theo phân độ suy tim theo NYHA
P â độ ứ ă g ủ suy
eo Hộ
New ork (N HA đượ sử dụ g ừ
lâu, dự vào r u ứ g ơ ă g và k ả ă g gắ g sứ . C ú g ô g
ậ ỉ l suy
p â độ eo N HA lầ lượ độ I, II, III là 81,73 % ;1 ,38 % và ,89 %. Do đặ đ ể
ẫu g ê ứu u du g
p ò gk á
go rú ủ b
v
quậ , ữ g rườ g
ợp b
ặ g đều đượ
uyể v
lê b
v
uyế rê rự
uộ
à p ố, o
nên không gh
ậ đượ N HA độ IV. Kế quả ày ủ
ú g ô g ố g vớ rầ
ị
Vâ A . ỉ l suy
độ I ro g g ê ứu ú g ô là 81,73 % ó lê ì
r g suy
710
k ô g r u ứ g lâ sà g là đ số. ỉ l ày o ơ so vớ á g ả rầ
ị Vâ
Anh (66,67%), Marwick (61,05%), Huelsmann M (67,8 %) và Hoà g A
ế (0% .
Đố vớ suy
độ II ì ỉ l
ấp ơ so vớ á á g ả rê (1 ,38 % so vớ 33,3 %;
31, %; 3% và 3 % , và suy
độ III ì ấp ơ k so vớ Huels
& Hoà g
A
ế ( ,89 % so vớ 8,7 % và % .
G á rị ru g bì N -proBNP eo N HA I, II, III lầ lượ là 83, 6 ± 7 ,91; 377,7 ±
310,31 và 6, ± 8 ,6 (pg/ l vớ p < 0,001. C ú g ô g
ậ N -proBNP ă g dầ
eo p â độ suy
eo N HA. K so sá vớ g ê ứu ủ s oepe C (N HA II
177,3 pg/ l và N HA III là 33 ,7 pg/ l , kế quả N -proBNP ủ
ú g ô ở ó
N HA II và III o ơ .
4.3. NT-proBN phân bố theo giai đoạn suy tim theo ACC/AHA
Suy
là ộ ộ ứ g ủ
ều b
lý k á
u ó ể ế r ể k ô g gừ g,
đ ều rị ũ g
y đổ eo g đo
ế rể ủ b .V p â
g đọ
eo
ACC /AHA là bứ r
ò
ả
ro g ế rì suy
ừ guy ơ suy
đế suy
g đo k á g rị .
C ú g ô g
ậ ỉ l suy
eo g đo A, B, C, D lầ lượ là 3,8 % ;
7,88 % và 18, 7%, k ô g ó suy
g đo D. Nguyễ
ị u Du g g ê ứu
rê 0 BN g
ậ ỉ l suy
g đo A, B, C, D lầ lượ là 30, % ; 30,7%
;3 , % và 6,9 % . K so sá vớ g ê ứu ày, ú g ô g
ậ suy
g đo
A ro g g ê ứu ú g ô o ơ và g đo B – g đo ổ
ươ g ự ể
ư g ư b ểu
r u ứ g ơ ă g suy
. ươ g ự ư p â lo
eo N HA
ro g g ê ứu ú g ô k ô g ó suy
g đo
ặ g k á g rị, vẫ
ủ yếu là
g đo k ô g r u ứ g lâ sà g
ế đ số. ó l
ê xe suy
là ộ ă
b
d ễ ế , để đá g á ầ í
ợp ọ dữ k
ừ ă guyê , r u ứ g lâ sà g
và để đá g á đú g ứ b
ơ
Đ Đ ầ
ê
á p ươ g
ừ Xqu g
p ổ,đ
â đồ, s êu â
và gầ đây là N -proBNP .
Nồ g độ N -proBNP eo suy
g đo A, B, C lầ lượ là ,1 ± 9,09; 163,6
± 71,38 và 0 ,37 ± 91,61 (pg / l vớ p < 0,001. N ư vậy ù g vớ sự ă g dầ ủ suy
eo g đo A, B,C ì N -proBNP ũ g ă g eo ộ á
óý g ĩ .
Nguyễ
ị u Du g g
ậ N -proBNP ă g dầ
eo quá rì
ế rể ủ
suy
eo ACC /AHA, ă g vừ ở ó
guy ơ suy
ó ổ
ươ g ự
ể
,
ă g
ở ó suy
g đọ C và ă g
ẽ ấ ở ó suy
g đọ
k á g rị D . Kế quả ày g ố g vớ g ê ứu ú g ô .
ế bào ơ ro g ả bố buồ g
ườ g bị á độ g bở á quá rì
à ó ể gây
ế N -proBNP ư ă g, dã , ếu oxy. Cá pep d lợ
u đượ p ó g í
ừ â
ấ k áp lự
ấ và ể í
áu ĩ
rở về ă g lê . Do đó đố vớ BN suy
à g ặ g ươ g ứ g vớ p â độ suy
N HA và á g đọ
ro g quá rì
ế
r ể ủ suy
eo ACC /AHA à g o ì ồ g độ ế r ủ N -proBNP càng
ều. N ư vậy ù g vớ sự ă g dầ ủ suy
eo p â độ N HA và á g đo
theo ACC /AHA thì NT-proBNP ũ g ă g eo ộ á
ó ý g ĩ . Cù g vớ á
g ê ứu ro g và goà ướ , kế quả ủ
ú g ô ũ g ươ g ự . C í vì ế v
p ố ợp N -proBNP vớ p â độ g đo
eo ACC /AHA oặ p â độ suy
eo
N HA sẽ g úp í
ov
sà g lọ suy
ro g ộ g đồ g ó
u g và o b
â đá áo đườ g ó r ê g.
4.4. ương quan gi a NT-proBN với suy tim theo Framingham
711
ro g g ê ứu ú g ô ó sự ươ g qu k á ặ
ẽ g ữ N -proBNP uyế
ươ g vớ suy
eo r
g
vớ r = 0,66 ; p < 0,001.
Đ ều ày góp p ầ k ẳ g đị v
p ố ợp dấu ấ s
ọ và ă k á lâ
sàng để đá g á suy
là k ả .
4.5. ương quan gi a N -proBN với suy tim theo NYH
P â độ ứ ă g ủ suy
eo Hộ
New ork ( N HA đượ sử dụ g ừ lâu,
dự vào r u ứ g ơ ă g và k ả ă g gắ g sứ .
í
ủ N HA ở ổ sử dụ g
ữ g ô g
rấ dễ áp dụ g rê lâ sà g, đ ều đó g úp í
o y ế uyế ơ sở, ơ ó
ế về kỹ uậ o.
Ng ê ứu ú g ô g
ậ ó sự ươ g qu k á ặ
ẽ g ữ N -proBNP vớ
suy
eo N HA,
số ươ g qu là 0,676 ; p < 0,001.
Nguyễ
ị u Du g g
ậ N -proBNP ó ố ươ g qu
uậ k á ặ vớ
p â độ suy
eo N HA vớ
số ươ g qu là 0,67 ( p < 0,0001 , kế quả ày
ươ g đươ g vớ g ê ứu ú g ô .
Hoà g A
ế ũ gg
ậ N -proBNP ó ố ươ g qu
uậ rấ
ặ
ẽ
vớ p â độ suy
eo N HA vớ r = 0,9 ( p < 0,001 . Kế quả ày ó ứ độ ươ g
qu
ơ so vớ g ê ứu ú g ô .
So g BG đo N - proBNP rê 3 8 BN g
ậ ồ g độ g ă g eo ứ độ k ó
ở N HA ( p < 0.001 . Ở BN ếu áu ơ
, N -proBNP ũ g ươ g qu
uậ vớ
p â độ suy
eo N HA ( p < 0.001 .
s oepe C g ê ứu 68 BN g
ậ N -proBNP ă g o g ê rọ g so vớ
ó
ứ g (r = 0.67, p < 0.001). NT-proBNP ă g ộ á
ó ý g ĩ , p ù ợp vớ
p â độ suy
ứ ă g eo N HA lầ lượ ừ N HA I đế III là 97, pg/ml (p <
0,04 ); 177,3 pg/ml (p = 0,008) và 334,7 pg/ l ( p < 0,01 vớ r = 0, 8 (p < 0,001).
Nồ g độ N -proBNP ở ó N HA I o ơ g ê ứu ú g ô , r ê g ở ó
NYHA II và III t ấp ơ so vớ g ê ứu ú g ô .
Zu ell G g
ậ N -proBNP ó ý g ĩ ơ là BNP, đặ b k b
ẹ
(NYHA I và II). NT-proBNP ó ể sử dụ g ư là es sà g lọ ro g bướ đầu để ẩ
. N ư vậy ù g vớ á g ê ứu ro g và goà ướ , ú g ô g
đoá suy
ậ N -proBNP ó ươ g qu
ặ ẽ vớ p â độ suy
eo N HA .
ương quan gi a N -proBN với suy tim theo
/ H
Ng ê ứu ú g ô g
ậ ó sự ươ g qu rấ
ặ
ẽ g ữ N -proBNP vớ
suy
eo ACC / AHA vớ
số ươ g qu là 0,709 ; p < 0,001.
Nguyễ
ị u Du g g
ậ ó sự ươ g qu
uậ rấ
ặ g ữ ồ g độ N proBNP vớ á g đọ
ro g quá rì
ế r ể ủ suy
eo ACC /AHA vớ r =
0,88 ( p < 0,0001 . Kế quả ày ươ g đươ g vớ g ê ứu ú g ô .
K r bulu A g
ậ BN suy
su g uyế ó ồ g độ N -proBNP o ơ so
vớ
ó
ứ g (p < 0.001 , N -proBNP ă g ó ý g ĩ vớ sự ă g g đo
ủ b .
ươ g ự ó ộ ươ g qu
uậ đượ p á
g ữ ứ độ suy
và NT-proBNP ,
BN suy
độ I và g đọ A ũ g ó N -proBNP o ơ so vớ
ó
ứ g.
S u k xe xé ố l ê qu g ữ ồ g độ N -proBNP uyế ươ g vớ suy
lâ sà g eo êu uẩ
ẩ đoá suy
ủ r
g
, p â độ suy
ứ
ă g eo N HA và p â độ g đo suy
eo ACC /AHA, ú g ô g
ậ ó
sự ươ g qu . N ư vậy để ă g ứ độ í xá ro g ẩ đoá suy
ầ í
ợp
ều p ươ g
ừ lâ sà g o đế dấu ấ s
ọ N -proBNP.
712
V.
Ế
ẬN
ỉ l suy
eo ramingham là 18,3%, NT-proBNP ă g đá g kể ở ó
ó suy
( 0 ,37 ± 91,61 so vớ
ó k ô g suy
83, 6 ± 7 ,91 ( pg/ l , p < 0,001.
Suy
p â độ eo N HA I, II, III , IV lầ lượ là 81,73 %; 1 ,38 % ; ,89 % và
0 %, ồ g độ N -proBNP ă g dầ
eo độ ặ g ủ N HA lầ lượ là 83, 6 ± 7 ,91;
377,74 ± 310,31 và 546,4 ± 84,62 ( pg/ml ), p < 0,001.
ỉ l suy
eo ACC/AHA, á g đo A, B, C, D lầ lượ là 3,8 %; 7,88 %;
18, 7% và 0 % . Cù g vớ sự ă g dầ ủ suy
eo g đo A, B,C,D thì NTproBNP ũ g ă g eo ộ á
ó ý g ĩ ( ,1 ± 9,09; 163,6 ± 71,38; 0 ,37 ±
91,61 và 0 (pg / l vớ p < 0,001.
Ng ê ứu ú g ô g
ậ ồ g độ N -proBNP ươ g qu k á ặ
ẽ vớ
suy tim theo Framingham (r = 0,66; p< 0,001), và suy tim theo NYHA (r = 0,676; p <
0,001 , ươ g qu rấ
ặ
ẽ vớ suy
eo ACC/AHA (r =0,709 ; p < 0,001 . Đ ều
ày góp p ầ k ẳ g đị v p ố ợp dấu ấ s
ọ và ă k á lâ sà g để đá
g á suy
là k ả
.
H
HẢ
1. rầ Hữu Dà g ( 008 , Đá áo đườ g, Giáo trình sau đại học chuyên ngành
nội tiết & chuyển hóa- N à xuấ bả đ ọ Huế, r. 1- 223.
2. Nguyễ
y K uê ( 003 , B
đá áo đườ g , Nội tiết học đại cương- NXB
ọ
, tr.349.
3. Hùy Vă
( 008 , Tim ạch Học. G áo rì s u đ
ọ – NXBĐ Họ
Huế, r. 11 – 47.
4. Nguyễ Hả
ủy ( 009 , B
ơ
đá áo đườ g, Bệnh tim mạch trong đái
tháo đường, N à xuấ bả Đ Họ Huế , r. 16 –249 .
5. Nguyễ A Vũ ( 008 , Đá g á ứ ă g ấ và uyế độ g bằ g siêu âm
doppler, Siêu âm tim từ căn bản đến nâng cao, N à xuấ bả Đ
ọ Huế,
tr.168- 185.
6. Abhayaratna WP, Marwick TH , Becker NG , et al. ( 2006 ), Population-based
detection of systolic and diastolic dysfunction with aminoterminal pro-B-type
natriuretic peptide. Am Heart J. 152 (5),:941-8 .
7. Bhalla MA , Chiang A , Epshteyn VA et al. (2004), Prognostic role of natriuretic
peptide levels in patients with type 2 diabetes mellitus, J.Am.Coll . Cardio l; 44
;1047–1052
8. Dencker M , Stagmo M , Dorkhan M (2010), Relationship between natriuretic
peptides and echocardiography parameters in patients with poorly regulated type
2 diabetes. Vascular Health and Risk management, 6 373-382 .
9. Gormus U, OzmenD, OzmenB et al. (2009), Serum N- terminal – pro-brain
natriuretic peptide (NT-proBNP) and homocystein levels in type 2 diabetic patients
with asymptomatic left ventricular diastolic dysfunction. Diabetes Research and
clinical practice, 87, 51 – 56 .
10. Sahu A, Gupta T, Kavishwar A (2010), Diagnostic role of NT-proBNP in diabetes
type 2 patients associated with cardiovascular disease risk, a study from central India,
J Medicine.
11. Shah SJ (2009), Heart failure with preserved ejection fraction, Current Diagnosis
& Treatment Cardiology, pp 221- 231 .
713
12. Song BG , Jeon ES , Kim YH et al. (2005), Correlation between levels of Nterminal pro-B-type natriuretic peptide anddegrees of heart failure. Korean J
Intern Med; 20 (1): 26