Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

phát hiện tăng huyết áp và biến đổi điện tim ở người đái tháo đường typ 2 điều trị tại khoa tim mạch bệnh viện thanh nhàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.65 KB, 7 trang )

637
PHÁT HI N ĂNG H YẾT ÁP VÀ BIẾN Đ Đ N TIM
Ở NGƯỜ Đ
H
ĐƯỜNG Y 2 Đ U TR TẠI KHOA TIM MẠCH
B NH VI N THANH NHÀN
T Văn Hải, Lê Hiệp Dũng
B
v
N à , Hà Nộ
Ó


Mục tiêu: P á
ă g uyế áp và b ế đổ đ
ở ữ g gườ Đ Đ týp 2. ì
ểu
ộ số yếu ố l ê qu ớ ă g uyế áp và b ế đổ đ
ở gườ Đ Đ týp 2.
Phương pháp: g ê ứu ế ứu ô ả ắ g g 8 gườ Đ Đ týp 2 đ ều rị ộ rú
k o
BV Thanh Nhàn ừ 1/ / 010 đế 30/8/ 010.
Kết quả: ă g uyế áp và b ế đổ đ
ở ữ g gườ Đ Đ ýp ; HA ế 79,31%
ổ g số gườ Đ Đ. N ữ g b ế đổ đ
ườ g gặp là ầ số u kỳ ă g > 90 / p ú
ế
7 , 1%. Dày ấ rá (6 ,06% , Blo
á

ế 6 ,0 % ( ro g đó blo


á

0,68%; blo
á p ả 1,37% . Dày ĩ rá 7, 8%, Dày ĩ p ả 0,68%, B
CB ế
8,6 ( ro g đó N C 6,89% , blo
ĩ ấ là 1 , 1 %…
N
ó ỉl %bế
ứ g ă g uyế áp và b ế đổ đ
ều ơ ữ (
là 8 %,
ữ 7 ,76% . uổ à g o ì ỉ l ắ b ế
ứ g à g
ều và ứ độ à g ặ g. ờ g
đã p á
Đ Đ à g dà ì ỉ l % b ế
ứ g à g lớ .
Từ khóa: Đá áo đườ g
SUMMARY
Objectives: Define of number of hypertension and the chages in electrocardiogram in
patients diabetics t typ 2. Find out some factors related to hypertension and the chages in
electrocardiogram in patients diabetics t typ 2
Method: cross describe research on e p e ’s progess o in 58 inpatients diabetics typ 2
at cardiova scular department of Thanh Nhan hospital from february 1st 2010 to August 30th
2010. Purpose of the research:
Result: Hypertension acquired 79,31% diabetics typ 2. The common chages in
electrocardiogram were frequence of cardial rhythm increased > 90 /second acquired 72,41%, left
ventricular hypertrophy (62,06%), branch bloc acquired 62,05( among left branch block: 20,68% ,
right branch block: 41,37%). left atrial hypertrophy (27,58 %), right atrial hypertrophy 20,68 %,

Mycrodial ischemia 48,62% (Among myocardial infarction:6,89%), bloc A-V: 15,51%...
Complications in males were more than in females. The aged the higher, the time the longer
in the diabetics were rate of thier Hypertension and change of electrocardiography the more
and the serious .
Key words: Diabetics


V NĐ
Đá áo đườ g là b
rố lo
uyể ó
ườ g gặp ấ ro g đó ủ yếu là b
đá
áo đườ g yp
ế rê 90% ro g ổ g số b
â đá áo đườ g.
Đá áo đườ g (Đ Đ là b
ườ g gặp,
g í
ấ xã ộ o ở
ều ướ . B
ó xu ướ g gày à g ă g. B
ườ g d ễ b ế kéo dà ro g
ều ă , gày à g gây r
ều b ế
ứ g guy ể ả
ưở g đế sứ k oẻ và í
g.
Ng ê ứu (NC ủ á á g ả đều ậ
ấy ữ g b ế

ứ g về
là đứ g à g
đầu, ro g đó ườ g gặp ấ là ă g uyế áp ( HA và ữ g b ế đổ về đ
â đồ. Cá
bế
ứ g về
ă g và ặ g lê ro g
ều ă , uy
ê ũ g ó ữ gbế
ứ g
ấp í
guy ể ó ể dẫ ớ ử vo g.
Cá b ế
ứ g về

áu là ườ g gặp ấ và là guyê
â
í gây
ử vo g ở b
â đá áo đườ g. V
p á
sớ
á bế
ứ g là rấ qu
rọ g và
gă gừ sự p á r ể ủ
ú g sẽ kéo dà uổ ọ và là g ả ỉ l ử vo g ở b
â đá
áo đườ g.



638
ộ số NC về HA rê gườ Đ Đ ở ướ goà ấy Lefebre (1988 p á
7, %
HA, A
ux
r e L ure (199 ở C âu âu ấy HA
ế 60% số gườ B Đ, Gr e Lee
(1996 ở C âu á ấy 0% gườ B Đ ó HA ..

00 , ô Vă Hả g ê ứu 00 gườ Đ Đ yp đ ều rị go rú
BV
N à đã ấy HA ế
, % ổ g số gườ Đ Đ, ữ g b ế đổ đ
ườ g gặp là ầ số
u kỳ ă g > 90/p ú
ế 3 . %. Dày ấ rá (19, % , B
CB ế 16%.Blo
á
ế
19,8% (blo
á rá 13%; blo
á p ả 6,8% . Dày ĩ rá (7, % , Blo
ĩ - ấ 6%...
Ng ê ứu 1 0 b
â đá áo đườ g yp đ ều rị ộ rú
k o Nộ ế b
v
N à Hà Nộ Nă
008, ô Vă Hả và Vũ

Hươ g, Đoà A Đào p á
đượ
ă g uyế áp
ế 80%. N ữ g b ế đổ đ
ườ g gặp là ầ số
ă g (3 % , dày
ấ rá
ế 3 ,7%, blo
á

ế 18%, b
ếu áu ụ bộ (B
CB
ế
16,7%. ro g đó N ồ áu ơ
(N C
ế 7,3%...
K o
B
v
N à à g ă
ậ đ ều rị ộ rú
ều b
â
do b ế
ứ g Đ Đ. N ư g k o
ư NC về b ế
ứ g
ở ữ g
gườ Đ Đ. Vì vậy ú g ô ế à đề à ày.

ụ êu g ê ứu
1. P á
ă g uyế áp và b ế đổ đ
ở ữ g gườ Đ Đ týp 2.
. ì
ểu ộ số yếu ố l ê qu ớ ă g uyế áp và b ế đổ đ
ở gườ Đ Đ týp 2

ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Gồ toàn bộ ữ g gườ Đ Đ týp 2 đ ều rị ộ rú
k o
BV Thanh Nhàn ừ
1/ / 010 đế 30/8/ 010..
Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân:
C ẩ đoá b
Đ Đ
eo êu uẩ ủ ADA (A er
D be e Asso
o lầ

7
Bos o (6/1997 và WHO 1999 Đườ g uyế lú đó ≥ 7
ol/l (1 6 g/dl , xé g
k b
â đã ị đó rê 10 g ờ.
Tiêu chuẩn loai trừ: á bê
â đ g bị

ễ rù g, l o p ổ . b ế
ão
2.2. hương pháp nghiên cứu:
Ng ê ứu eo p ươ g p áp ế ứu ô ả ắ g g.
ế kế ẫu b
á g ê ứu và p ếu đ ều r về á yếu ố l ê qu
ớ các b ế
ứ g
ở gườ Đ Đ yp .
- L kê d
sá oàn bộ ữ g gườ Đ Đ ýp đ ều rị ộ rú
k o
,k á
lâ sà g, đo uyế áp và ế à xé g
oá s , g đ
â đồ… để xá đị
HA,
b ế đổ đ
ở ữ g gườ Đ Đ yp .
- C ẩ đoá HA k HA  1 0
Hg oặ / và HH r  90mmHg
- P â lo ă g uyế áp eo ổ ứ y ế ế g ớ ă 1999
P â lo
HA
HATT (mmHg)
HATTr (mmHg)
HA ố ưu
< 120
< 80
HA bì

ườ g
< 130
< 85
HA bì
ườ g o
130 - 139
85 - 89
HA độ 1 ( ẹ
140 – 159
90 - 99
HA độ ( .bì
160 – 179
100 - 109
HA độ 3( ặ g
 180
 110
-G đ
â đồ:
+ 100% b
n â Đ Đ ýp đượ Sử dụ g 1 áy Đ Đ 6 ầ để g Đ Đ ườ g quy 1
uyể đ o lầ ro g gày lú 10 g ờ 00 và lú 16 g ờ 00
+ ộ số b
n â Đ Đ ýp đượ Sử dụ g áy Hol er Đ Đ
gờ ủ k o
,
odel DL 700 ã
u Su e . Br e r- USA. Sả xuấ ă
003.
- ổ g ợp và xử lý số l u eo p ươ g p áp ố g kê qu áy v í .
Đ o đứ ro g g ê ứu

- B nh án nghiên cứu được quả lý đú g eo guyê ắc bảo mật.


639
- ê á đố ượng nghiên cứu và á ô g
- Các số li u nghiên cứu liên quan tới từ g á
.

đượ
ã ó đư vào
â được giữ bí mật.

áy v í

xử lý.

Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
Bả g 3.1. P â bố đố ượ g eo ó uổ và g ớ
Nam
Nữ
ổ g số
Nhóm
p
uổ
n
%
n
%
n
%

< 40
2
3,44
1
1,72
3
5,17
>0,05
40 - 49
3
5,17
2
3,44
5
8,62
>0,05
50 - 59
6
10,34
8
13,79
14
24,13
>0,05
60 - 69
9
15,51
13
24,41
22

37,93
>0,05
5
8,62
9
15,51
14
24,13
>0,05
 70
25
43,10
33
56,90
58
100
< 0,05

< 0,05
59,4 7,5
64,6 8, 3
62,6 7,2
x ( uổ
N ậ xé Số BN ữ
ều ơ
rõ r . C ủ yếu ở lứ uổ ừ 0 rở lê ( ế 86,19% .
ro g đó
ều ấ là ữ g BN ừ 60 – 69 uổ rở lê ( ế 37,93% , í uổ
ấ là 36
ều ấ là 87 uổ .

Bả g 3. . ứ độ HA eo g ớ ở gườ Đ Đ ộ rú
Gớ
HA độ I
HA độ II
HA độ III
ổ g số HA
Nam
- Số NB
5
12
4
21
(n =25)
- ỉl %
20
48
16
84
Nữ
- Số NB
7
15
3
25
(n =33)
- ỉl %
21,21
45,45
9,09
75,76

ổ g số
- Số NB
12
27
7
46
(N=58)
- ỉl %
20,69
46,55
12,07
79,31
So sánh (p)
>0,05
>0,05
>0,05
N ậ xé HA ở BN Đ Đ
ế ỉl
o (79,31% , ro g đó HA độ II
ế ỉl
o
ấ , ếp đế là độ I và độ III. BN
ó ỉ l % HA độ I
ều ơ BN Nữ.
Bả g 3.3. ứ độ HA eo lứ uổ ở gườ Đ Đ ộ rú
Lứ uổ
số gườ
THA
THA
THA

ổ g số HA
Đ Đ
độ I
độ II
độ III
n
ỉl %
<40
3
0
0
0
0
0
40 – 49
5
2
1
0
3
60,00
50 – 59
13
3
4
1
8
61,54
60 – 69
22

6
13
2
21
95,45
≥ 70
15
1
9
4
14
93,33
ổ g số
12
27
7
46
79,31
58
N ậ xé Độ uổ à g o ỉ lê% HA ắ à g
ều
Bả g 3. . ứ độ HA l ê qu ớ ờ g p á
Đ Đ ộ rú
ờ g Đ Đ
HA độ I
HA độ II
HA độ III
ổ g số
≤1 ă
Số NB

0
0
0
0
(n=3)
ỉl %
0
0
0
0
>1- ă
Số NB
7
14
1
22
(n=31)
ỉl %
12,06
24,13
1,72
37,93
>5-10 ă
Số NB
4
11
2
17
(n=17)
ỉl %

6,89
18,96
3,44
29,31
> 10 ă
Số NB
1
2
4
7
(n=7)
ỉl %
1,72
3,44
6,89
12,06
N ậ xé
ờ g
đã p á
Đ Đ à g dà ì ỉ l % HA à g
ều và ứ HA
g đo II và g đo III à g o.


640
Bả g 3. . B ế đổ về đ
eo g ớ ở gườ Đ Đ ộ rú
Bloc nhánh
Dày ĩ
B ế đổ

ầ số
Bloc
Dày
đ
≥90l/p Trái
N-T

Phả
Trái
P ả
Số NB
19
5
11
4
6
7
17
Nam
(n=25)
ỉ l % 32,75
8,62
18,96
6,89 10,34 12,06 29,31
Số NB
23
7
13
5
11

5
19
Nữ
(n=33):
ỉ l % 39,65 12,06 24,41
8,62 18,96 8,62
32,75
42
12
24
9
16
12
36
ổ g số Số NB
(n=58):
ỉ l % 72,41 20,68 41,37 15,51 27,58 20,68 62,06
So sánh P
>0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05
N ậ xé B ế đổ ườ g gặp ầ số
, dày ấ rá , blo
á
ếu áu ụ bộ (B
CB . ro g đó N ồ áu ơ
(N C 6,89%.
Bả g 3.6. Đ
eo lứ uổ ở gườ Đ Đ ộ rú
Lứ uổ
ịp
Bloc nhánh

Bloc
Dày ĩ
Dày
(n)
≥90l/p Trái
N-T

P ả
Trái
P ả
<40 (n=3)
1
0
1
0
0
0
0
40 - 49(n=5)
3
1
2
0
1
0
1
50 – 59(n=13)
11
3
7

2
4
3
9
60 – 69(n=22)
19
4
9
4
7
6
15
≥ 70( =1
9
4
5
3
4
3
11
ổ g số
42
12
24
9
16
12
36
ỉl %
72,41 20,68 41,37 15,51 27,58 20,68 62,06

N ậ xé B ế đổ ườ g gặp ầ số
, dày ấ rá , blo
á
ếu áu ụ bộ (B
CB . ro g đó N ồ áu ơ
(N C 6,89%.
Bả g 3.7. B ế đổ về đ
eo ờ g p á
Đ Đ ộ rú
B ế đổ
ầ số
Bloc nhánh
Bloc
Dày ĩ
Dày
đ
≥90l/p
N-T

Trái
P ả
Trái P ả
≤1 ă
Số NB
1
0
1
0
0
0

0
(n=3)
ỉl %
1,72
0
1,72
0
0
0
0
>1- ă
Số NB
21
3
11
3
5
3
17
( n=31)
ỉl %
36,2
5,17
18,96 5,17
8,62 5,17 29,31
>5-10 ă
Số NB
14
6
7

4
7
5
13
( n=17)
ỉ l % 24,13 10,34 12,06 6,89 12,06 8,62 24,41
>10 ă
Số NB
6
3
5
2
4
4
6
( n=7)
ỉ l % 10,34
5,17
8,62 3,44
6,89 6,89 10,34
ổ g số
42
12
24
9
16
12
36
ỉl %
72,41 20,68 41,37 15,51 27,58 20,68 62,06

N ậ xé
ờ g p á
Đ Đ à g dà b ế đổ đ
à g
ều

BTTMCB
SMV NMCT
11
1
18,96
1,72
17
3
29,31
5,17
28
4
41,37
6,89
>0,05 >0,05
rá (N- , b

BTTMCB
NMCT

0
0
1
0

7
1
11
2
9
1
28
4
41,37 6,89
rá (N- , b

BTTMCB
SMV NMCT
0
0
0
0
11
1
18,96 1,72
12
2
20,68 3,44
5
1
8,62
1,72
28
4
41,37 6,89


V. B N
ẬN
4.1. hát hiện H và biến đổi điện tim ở nh ng người Đ Đ týp 2
Tăng huyết áp (THA)
C ú g ô đã g ê ứu 8 b
â , ro g đó số BN ữ
ều ơ
rõ r C ủ yếu ở
lứ uổ ừ 0 rở lê ( ế 86,19% . ro g đó
ều ấ là ữ g BN ừ 60 - 69 uổ rở lê
(37,93% , í uổ
ấ là 36
ều ấ là 87 uổ . HA ở BN Đ Đ
ế ỉl
o (79,31% ,
ro g đó HA độ II ế ỉ l
o ấ , ếp đế là độ I và độ III.
Kế quả NC ủ
ú g ô p ù ợp vớ
ều NC về ỉ l HA rê gườ Đ Đ ở ướ
goà Lefebre (1988 p á
7, % HA, A
ux
r e L ure (199 ở C âu âu ấy HA
ế 60% số gườ Đ Đ, Gr e Lee (1996 ở C âu á ấy 0% gườ Đ Đ ó HA. eo
Ke R. B
â Đ Đ
ó guy ơ ắ HA o gấp lầ b
â ữ.



641
Ng ê ứu
ộ g đồ g Hà Nộ ă
001 rê 7 gườ b
Đ Đ ó 1 gườ HA
ế
6,9 %.
uy
ê so sá kế quả vớ ộ số NC ở ro g ướ
ú g ô ấy ỉ l
HA ro g
ữ g gườ B Đ ủ
ú g ô o ơ Nguyễ Hữu Dà g (1993 ở ộ g đồ g ừ
ê
Huế ỉ ấy HA
ế
0,83%, Đỗ ị í (1998 ở BV V
p - Hả p ò g
gườ
Đ Đ ấy HA ế 36%,
Vă Bì
ấy 9% HA ở gườ Đ Đ.
Những biến đổi về điện tim
N ữ g b ế đổ đ
ườ g gặp là ầ số u kỳ ă g > 90 / p ú
ế 7 , 1%. Dày
ấ rá (6 ,06% , Blo
á


ế 6 ,0 % ( ro g đó blo
á
rá 0,68%; blo
á
p ả 1,37% . Dày ĩ rá ( 7, 8% , Dày ĩ p ả 0,68%, B
CB
ế
8,6 ( ro g đó
suy Đ V 1,37 %, N C 6,89% , blo
ĩ ấ là 1 , 1 %…
N ậ xé ữ g b ế đổ về đ
ở 8b
â ủ
ú g ô p ù ợp vớ NC ủ P
Huy A Vũ (1997 rê 100 gườ Đ Đ ở BV ỉ Đồ g N
ấy N C
ế %, NC ủ Đỗ
ị í ở gườ B Đ đ ều rị
BVV
p-Hả p ò g ầ số
ă g 8%, dầy â
ấ rá
,9% , B
CB
ế
,7%... uổ à g ỉ l b ế đổ về đ
à g
ều... NC ừ á g
1/1991 đế 10/199 ủ P

G K ả ó 130 gườ B
CB ro g đó ,1% ó Đ Đ. Lê
â
g ê ứu qu đ
ở 76 gườ Đ Đ đ ều rị
BV W Huế (1 / 000 - 6/2001)
ấy ổ
ươ g độ g

ế
,7% ro g đó N C
lặ g = 11,8%, B CB
lặ g 8/3 gườ Đ Đ ( 3, % và ơ đ u ắ gự k ô g đ ể ì 10/3 gườ Đ Đ ( 9, % .
Kế quả g ê ứu ày ấy ữ g b ế đổ về đ
o ơ rõ r so vớ g ê ứu ở
á b
â Đ Đ đ ều rị
k o Nộ ế ă
008 ầ số
ế 3 %, dày ấ

ế 3 ,7%, bloc nhánh trái (Nế 18%, b
ếu áu ụ bộ (B
CB
ế 16,7%. ro g đó N ồ áu ơ
(N C
ế 7,3%... Sự k á
u rê
ủ yếu là
do á g ê ứu đó ế à đã á đây rê 10 ă , k đó ỉ l b ế

ứ g HA ro g
b
Đ Đ ò
ấp và á b
ậ Đ Đ ủ
ú g ô ầu ế
ữ gb
â ày ó b ểu
lâ sà g rõ r về
ê ọ p ả vào k o
đ ều rị g y ừ đầu.
4.2. ột số yếu tố liên quan tới H và biến đổi điện tim ở nh ng người Đ Đ. týp 2
Yếu tố liên quan tới Tăng huyết áp (THA)
Ng ê ứu 8 b
â Đ Đ ó 79,31% b
â HA.
ế 8 % o ơ ữ
( ế 7 ,76% . Độ uổ à g o ì ỉ l ă vs HA à g o ( 0- 9 uổ = 60%, 0 - 9 uổ
= 61,54%; 60 - 69 = 9 , %, > 70 uổ = 93,33% . ờ g đã p á
Đ Đ à g dà ì ỉ l
% HA à g
ều và ứ HA g đo II và g đo III à g o.
Kế quả ủ
ú g ô p ù ợp vớ
ều NC k á đều ậ xé , uy
ê
ứ độ HA
ă g eo lứ uổ và ờ g
ắ b
o ơ

ều so vớ
ữ g g ê ứu á đây -7
ă Ng ê ứu
ộ g đồ g Hà Nộ ă
001 ở 7 gườ B Đ ó 1 gườ HA
ế
6,9 %. ro g đó
HA là 16/
gườ = 6 % o ơ rõ r so vớ ữ ( / 7 gườ =
3,1% , đ số là HA độ I (33,33% , HA độ II là 16,67%, HA độ III ỉ 6,9 %. uổ à g o
ỉ l HA à g
ều,
ều ấ là lứ uổ ừ 0 rở lê ( 0 - 9 uổ = 3,33%; 60 - 69 = 65%,
> 70 uổ = 76,19% .
NC ố l ê qu g ữ HA vớ ờ g p á
B Đ ấy ờ g p á
b
à g
dài t ì ỉ l HA à g o (<1 ă
HA = 6,67%; > 1- 3 ă
HA = 1, %; rê 3 ă
HA ế 81, % .
Ng ê ứu ày ấy ữ g b ế đổ về đ
o ơ rõ r so vớ g ê ứu ở á
b
â Đ Đ đ ều rị
k o Nộ ế BV
N à ă
008 rê 1 0 gườ Đ Đ ấy
ờ g

p á
b
à g dà ì ỉ l HA à g o (<1 ă
HA
ế
0%; ừ rê 1
ă đế
ă
HA = 61,9% ; ừ rê
ă đế 10 ă
HA ế 66,7%, rê 10 ă

Đ Đ HA ế 9 , % . L ê qu vớ rố lo L p d áu ú g ô ấy ỉ l % gườ ă g
L p d áu ở Đ Đ uộ
ó ó HA o ơ rấ rõ r so vớ
ó k ô g HA.
Yếu tố liên quan tới những biến đổi về điện tim
Hầu ế
ữ g b ế đổ về đ
gặp ở
ều ơ ữ. N ữ g gườ B Đ lứ uổ
càng cao ì ỉ l % b ế đổ về đ ê
à g ă g. Đ số ữ g gườ p á
B Đ à g lâu
ấy ữ g b ế đổ về đ
à g
ều.


642

N ậ xé rê p ù ợp vớ ầu ê á g ê ứu ủ á á g ả ro g ướ và ứ goà
NC ủ P
Huy A Vũ (1997 rê 100 gườ Đ Đ ở BV ỉ Đồ g N
ấy N C
ế
%, NC ủ Đỗ ị í ở gườ Đ Đ đ ều rị
BV V
p-Hả p ò g ầ số
ă g
8%, dầy â
ấ rá
,9% , B
CB ế
,7%... uổ à g ỉ l b ế đổ về đ
à g
ều... NC ừ á g 1/1991 đế 10/199 ủ P
G K ả ó 130 gườ B
CB ro g đó
,1% ó Đ Đ.

â
NC qu đ
ở 76 gườ Đ Đ đ ều rị
BV W Huế (1 / 000 6/ 001 ấy ổ
ươ g độ g

ế
,7% ro g đó N C
lặ g = 11,8%,
B CB

lặ g 8/3 gườ Đ Đ ( 3, % và ơ đ u ắ gự k ô g đ ể ì 10/3 gườ
Đ Đ ( 9, % . ổ
ươ g về độ g
và gặp
ều ở gườ rê 0 uổ , ă g eo lứ
uổ và ờ g p á
b
kéo dà ở gườ Đ Đ rê 0 uổ . P á
b
rướ 1 ăm
ó 33,3% ổ
ươ g, rê
ă là , % đế 78%.
V. KẾT LUẬN
Nghiên cứu 8 gườ B Đ đ ều trị t i khoa Tim m
BV
N à , ú g ô ấy
5.1. H và biến đổi điện tim ở nh ng người Đ Đ týp 2
- HA ế 79,31% ổ g số gườ B Đ
- N ữ g b ế đổ đ
ườ g gặp là ầ số u kỳ ă g > 90 / p ú
ế 7 , 1%. Dày
ấ rá (6 ,06% , Blo
á

ế 6 ,0 % ( ro g đó blo
á
rá 0,68%; blo
á
p ả 1,37% . Dày ĩ rá ( 7, 8% , Dày ĩ p ả 0,68%, B

CB
ế
8,6 ( ro g đó
suy Đ V 1,37 %, N C 6,89% , blo
ĩ ấ là 1 , 1 %…
5.2. ác yếu tố liên quan đến H và biến đổi điện tim ở nh ng người Đ Đ týp 2
-N
ó ỉl %bế
ứ g
ều ơ ữ (
là 8 %, ữ 7 ,76% .
- uổ à g o ì ỉ l ắ b ế
ứ g à g
ều và ứ độ à g ặ g
- ờ g đã p á
B Đ à g dà ì ỉ l % b ế
ứ g à g lớ .
VI. KIẾN NGH
- ă g ườ g o độ g ể lự p ù ợp vớ lứ uổ
ể dụ ể o...
- C ế độ ă uố g ợp lý
ế ă đườ g
ều và ỡ độ g vậ , ă g ườ g ă r u, quả
để u g ấp v
, á v ấ ầ
ế ...
- rá sử dụ g , g
ữ g ấ kí
í là ả
ưở g ớ ă g uyế áp, uyể oá

đườ g Rượu, uố lá, uố lào...
-Kể r
eo dõ sứ k oẻ và b
Đ Đ 6 á g 1 lầ
rọ g lượ g ơ ể, vò g bụ g,
uyế áp, xé g
áu (Đườ g, oles erol, r gy er e... ướ ểu (pro e , đườ g, ế
bào... . ro g đó đặ b qu â ớ
ữ g gườ o uổ ( 50), béo phì nhanh...
- ổ ứ á p ò g k á , ư vấ , đ ều rị go rú đố vớ
ữ g gườ đã ắ Đ Đ để
p ò g á bế
ứ g.
H
HẢ
12. rầ Hữu Dà g (1996), Nghiên cứu BTĐ ở Huế, trên đối tượng 15 tuổi trở lên , phương
pháp chẩn đoán hữu hiệu và phòng ngừa, Luậ á P S k o ọ y dượ , ĐH Hà Nộ ,
34 - 74 .
13. ô Vă Hả ,Vũ
Hươ g ( 009 , ă g uyế áp vàb ế đổ đ
ở gườ Đ Đđ ều
rị ộ rú k o Nộ ế BV
N à , Nội khoa, tháng 12, tr 15-22.
14. á Hồ g Qu g (1989 , Góp phần nghiên cứu các biến chứng mạn tính của bệnh đái
tháo đường, Luậ á P S Họ V Quâ y, r -23.
15. Lê
â , Nguyễ Vĩ P ươ g ( 001 ,
ếu áu ơ
lặ g ở gườ B Đ ể
2, Kỷ yếu các đề tài NCKH, Đ ộ Nộ ế - Đ Đ V N lầ

ứ ấ, r
- 262
16. rầ Đứ
ọ (199 , B
đá áo đườ g, Bệnh học nội khoa tập I, rườ g đ ọ
k o Hà Nộ , N à xuấ bả
ọ , r 69 - 273 .
17. Đỗ ị í , rầ

( 001 , B ế
ứ g ườ g gặp ủ B Đ
BV V
pHả p ò g, Kỷ yếu các đề tài NCKH, Đ
ộ Nộ ế - Đ Đ V
lầ
ứ ấ, r


643
309 -316
18.
ế r , Nguyễ
y K uê (1997 , B
ểu đườ g, Nội tiết học đại cương. Nhà
xuấ bả P Hồ C í
, 0 - 68.
19. Bottermann P, Classen M. (1991), Diabetes mellitus and arterial hypertension, Inter.
Med, 46: 558 - 562.
20. Jean Lubetzki. (1991), Coeur et Diabete. Le Livre de endocrinologie et maladies
métalliques, Medicine sciences flammation, 354 - 358

21. Sing H - RB (1998), Prevalence of type diabetes mellitus and risk of hypertension an
coronary artery disease in rural and urban population with low rates of obesity, Int.J.
Cardial, 1: 65 - 72.



×