Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

xác định vữa xơ động mạch cảnh bằng siêu âm doppler ở bệnh nhân tăng huyết áp và các yếu tố liên quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.59 KB, 5 trang )

603
X

Đ NH VỮ XƠ ĐỘNG MẠCH CẢNH BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER Ở B NH
NHÂN ĂNG H YẾT ÁP VÀ CÁC YẾU T LIÊN QUAN
Bùi Xuân Tuyết, T Văn Hải
B
v
N à , Hà Nộ

Ó


Vữ xơ động m
(VXĐ
là b nh của nội m
á động m ch lớn và vừa, vì vậy nó là
nguyên nhân gây b nh cho nhiều ơ qu ro g ơ ể như ão,
, ận.
C o đến nay, b
VXĐ vẫ đ g ếp tục phát triển gây nhiều biến chứng nguy hiểm, không
những cho người nhiều tuổi mà gầ đây ò gặp cả ở những người trẻ tuổ . Do đó, v c phát hi n
thời kỳ đầu củ VXĐ
ó ầm quan trọ g đặc bi để tìm cách phòng và chữa sớm nhiều b nh.
Bằ g p ươ g p áp ế ứu, ô ả ắ g g rê 111 b
â ă g uyế áp ó 88 b
â bị vữ xơ độ g
,
ế ỷ l 79, 8%. uổ à g o ứ độ ổ
ươ g vữ xơ độ g
à g ặ g. B


â ă g uyế áp kè đá áo đườ g, ă g l p de áu bị VXĐ
ều
ơ b
â ă g uyế áp đơ
uầ .
SUMMARY
Atherosclerosis is a condition in which an artery wall thickens as the result of a build-up of
fatty materials such as cholesterol. It is caused by the formation of multiple plaques within the
arteries causing the formation of a thrombus that will rapidly slow or stop blood flow, leading to
death of the tissues fed by the artery such as brain, intestines, kidneys, legs, etc
Until now, atherosclerosis is still developing which causes many serious diseases, not only
on the elder but also on the youngster. Therefore, early detecting atherosclerosis is particularly
important to find the way of early protection and treatment for many diseases.
The prospective study on 111 hypertensive patients shows that 88 patients have
atherosclerosis making up to 79.28%. The older age patients are at, the more incidence and the
more serious atherosclerosis they get. Atherosclerosis occurs on hypertensive patients with
diabetes and/or hyperlipaemia more than ones with hypertension only.


V NĐ
Vữ xơ động m
(VXĐ
là b nh của nội m
á động m ch lớn và vừa, vì vậy nó là
nguyên nhân gây b nh cho nhiều ơ qu ro g ơ ể như ão,
, ận.
Ngoài những yếu tố liên quan vớ VXĐ
ư tuổ , ă g l p de áu, đá áo đường, lối
số g ĩ
i,... người ta còn thấy có sự liên quan giữ VXĐ với huyế áp ă g kéo dà . Huyết

áp ă g kéo dà là ă g áp lực của dòng máu vào lớp tế bào nội mô thành m
áu ũ g là
một trong những yếu tố gây tổn lớp nội mô m ch máu, là tiề đề cho tổn thươ g vữ xơ động
m ch hình thành và phát triển. Với áp lực cao do b
ă g uyết áp, máu có thể lọt vào giữa các
lớp củ
à động m ch bị xơ vữa, tách dọc các lớp đó r gây b ến chứng phồ g á động
m
ră guy ể đến tính m ng người b nh.
C o đế
y, b
VXĐ vẫ đ g ếp ụ p á r ể gây ều b ế
ứ g guy ể , k ô g
ữ g o gườ
ều uổ à gầ đây ò gặp ả ở ữ g gườ rẻ uổ . Do đó, v p á
ờ kỳ đầu ủ VXĐ
ó ầ qu rọ g đặ b để ì á p ò g và ữ sớ
ều b .

ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Gồ 111 b
â
ẩ đoá là ă g uyế áp đ ều rị ộ , go rú
K o
ầ k
B
v

N à và P ò g k á Sứ k ỏe á bộ ừ á g 1/ 009 đế
á g 7/ 010.
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân: Cá b
â đượ
ẩ đoá ă g uyế áp eo
k uyế áo ủ Hộ
ọ V N
ă
008.
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ: Lo rừ á á b
â đ g bị á b
ễ rù g, b
áu,
suy k , uổ ≤ 0 và ữ g b
â ă g HA
ờ do s ress, do uố , do ấ kí
í .


604
2.2. Phương pháp nghiên cứu: ế ứu, ô ả ắ g g eo á bướ s u:
2.2.1. Lâm sàng:
Sử dụ g p ếu g ê ứu ố g ấ rê ơ sở b
á Nộ k o B
v
N à ,
Hà Nộ , ro g đó g đầy đủ á

ề sử, b
sử ũ g ư á dấu

u ă k á lâ
sà g ầ k , â
ầ và ộ k o
ằ rú r á đặ đ ể lâ sà g ủ gườ b
HA.
K k á ,b
â đượ g ỉ í
ấ 0 p ú rướ k đo, đo HA ở ả
y, lấy số đo
HA bê
o ơ để ọ vào ó
g ê ứu.
K
á ề sử ề sử bả
â
úýk
á ề sử ă g uyế áp, ă g l p de máu,
uố g rượu
ều, ú uố lá,
bế
áu ão ũ, ếu áu oả g qu , b
,Đ Đ
và á b
ộ k o k á ,
K
á b
sử b
â đượ k
á đầy đủ, ỉ ỉ á r u ứ g
ă k á lâ sà g K á lâ sà g ầ k , ộ k o để p á

á b

, á b
ộ k o k á .
Đặ b
ú ý xe ă g HA ó guyê
â
y k ô g ó guyê
â .
2.2.2. Xét nghiệm:
S êu â Doppler động m ch cả đo n ngoài sọ t i khoa Chẩ đoá ì ảnh BV Thanh
nhàn. ă dò s êu â Doppler h Đ
ả đo n ngoài sọ được tiến hành ở cả hai bên cổ b nh
â . Cá Đ
ần nghiên cứu là Đ

u g, Đ

ro g, Đ đốt sống hai bên
- Xé g
ó s
áu ự
k o ó s
BV
N à .
- Cá xé g
ươ g qu ế bào áu go v , X- qu g
p ổ ...
2.2.3. Tổng hợp và xử lý số liệu: eo p ươ g p áp ố g kê y ọ
.


Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
Bả g 3.1. P â bố đố ượ g g ê ứu eo
B
â
Nam
N ó uổ
n
%
40 - 50
5
8,62
51 – 60
14
24,14
61 – 70
17
29,31
71 - 80
16
27,59
> 80
6
10,34
ổ g
58
100
N ậ xé b
ă g uyế áp xuấ
ều ở

Bả g 3. . ờ g p á
b
ă g uyế
ờ g
<1 ă
1–
ă
B
â
Số b
â
ỷl %
N ậ xé Số b
Bả g 3.3. Cá b
B
ă g uyế áp đơ
uầ
Đá áo đườ g
ă g l p d áu
bế
áu ão
Goutte
Béo phì
Parkinson
HC Đ
L D K VII go b ê

uổ và g ớ
Nữ
n

%
7
13,21
9
16,98
14
26,42
19
35,85
4
7,54
53
100
ó uổ ừ 71 đế 80 và
áp
6 – 10 ă

42
40
19
37,84
36,03
17,12
â ó ề sử ă g uyế áp ừ 1 đế
k á kè
eo
Số b
â
n
25

22
53
18
2
9
4
8
3

ổ g
n
12
23
31
35
10
111

%
10,81
20,72
27,93
31,53
9,01
100
ều ơ ữ.

> 10 ă

ă


10
9,01
ế ỷl

ổ g

o

111
100
ấ.

%
22,52
19,82
47,75
16,22
1,80
8,11
3,6
7,21
2,7


605
N ậ xé ro g á b

eo, ă g l p d áu và đá áo đườ g ế ỷ l
o ấ.

Bả g 3. . Số b
â bị xơ vữ độ g
B
â
n
%
ì
r g
K ô g bị xơ vữ
23
20,72
Có bị xơ vữ
88
79,28
ổ g số
111
100
N ậ xé Số b
â ă g uyế áp bị xơ vữ độ g ế ỷ l
o, gấp gầ
lầ so vớ
số b
â k ô g bị xơ vữ độ g
.
Bả g 3. . Số b
â bị xơ vữ
ở á lứ uổ
N ó uổ
40 - 50
51 - 60

61 - 70
71 - 80
> 80
ổ g
Số b

â xơ vữ
4
15
28
32
9
88
ỷl %
4,56
17,05
31,82
36,34
10,23
100
N ậ xé ỷ l vữ xơ độ g
o ấ ở ữ gb
â ó uổ ừ 71 đế ơ 80.
Bả g 3.6. L ê qu g ữ xơ vữ độ g
và ứ độ ă g uyế áp
ă g uyế áp

ườ g
Số
Độ 1

Độ
Độ 3
ổ g số
cao
b
â
Vữ xơ độ g
5
20
25
38
88
ỷl %
5,68
22,73
28,41
43,18
100
N ậ xé Số b
â ă g uyế áp độ , độ 3 bị vữ xơ độ g
ều ơ
ữ g
b
â
ớ bị ă g uyế áp.
Bả g 3.7. L ê qu g ữ uổ và ì
r g xơ vữ độ g
uổ
ì
r g

40 - 50 51 - 60
61 - 70
71 - 80
> 80
ổ g số
áu
Dày à độ g
4
7
5
1
0
17
Vữ xơ l ỏ
ư gây ẹp
0
5
15
9
1
30
Hẹp độ g
10 - 30%
0
2
2
15
3
22
Hẹp độ g

30 – 70 %
0
1
4
5
2
12
Hẹp độ g
> 70%
0
0
2
2
3
7
ổ g số
4
15
28
32
9
88
N ậ xé uổ à g o, ứ độ ổ
ươ g vữ xơ độ g
à g ặ g.
Bả g 3.8.Số b
â ă g uyế áp và đá áo đườ g bị vữ xơ độ g
B
â
ă g uyế áp và đá áo

ă g uyế áp đơ
uầ
đườ g
Số b
â bị vữ xơ độ g
13
19
N ậ xé B
â ă g uyế áp kè đá áo đườ g bị vữ xơ độ g
ều ơ
b
â ă g uyế áp đơ
uầ
Bả g 3.9. Số b
â ă g uyế áp và ă g l p d áu bị vữ xơ độ g
B
â
ă g uyế áp đơ
ă g uyế áp và
ì
r.
áu
uầ
ă g l p d áu
Có bị vữ xơ độ g
13
44
N ậ xé B
â ă g uyế áp kè ă g l p d áu bị vữ xơ độ g
ều ơ

b
â ă g uyế áp đơ
uầ .


606
Bả g 3.10. L ê qu g ữ ì
r g vữ xơ độ g
và ờ g bị ă g uyế áp
ờ g p á
HA
ì
r g
<1 ă
1–
ă
6 – 10 ă
> 10 ă
ổ g số
áu
Dày à độ g
11
8
5
0
24
Vữ xơ l ỏ
ư gây ẹp
14
17

6
3
40
Hẹp độ g
10 - 30%
5
5
2
2
14
Hẹp độ g
30 -70 %
0
1
3
1
5
Hẹp độ g
> 70%
0
0
2
3
5
ổ g số
30
31
18
9
88

N ậ xé ì
r g vữ xơ độ g
ặ g ơ ở ữ g gườ bị ă g uyế áp kéo dà .
Bả g 3.11. L ê qu g ữ ì
r g
áu và ứ độ ă g uyế áp
ă g uyế áp
Bình
Số
ì
r g
ườ g
Độ 1
Độ
Độ 3
ỷl %
lượ g
áu
cao
Dày à độ g
4
5
7
8
24
27,27
Vữ xơ l ỏ
ư gây ẹp
1
12

10
17
40
45,46
Hẹp độ g
10 - 30%
0
3
5
6
14
15,91
Hẹp độ g
30 – 70%
0
0
1
4
5
5,68
Hẹp độ g
> 70%
0
0
2
3
5
5,68
ổ g số
5

20
25
38
88
100
N ậ xé b
â ă g uyế áp à g ặ g ì ứ độ ổ
ươ g à
à g lớ .
IV. B N
ẬN
V
p á
ờ kỳ đầu ủ XVĐ
ó ầ qu
rọ g đặ b để ì
á p ò g và
ữ sớ
ều b . Sử dụ g á
uố để đ ều rị ă g HA và á b

eo ư rố lo
ỡ áu và Đ Đ ó ầ qu rọ g đặ b đê p ò g và đ ều rị VXĐ .
H
y ó
ều ô g rì
g ê ứu ứ g
v rò ủ S
ro g p ò g và đ ều
rị VXĐ

ư Rosuv s
( đã đượ DA o ỉ đị đ ều rị VXĐ vào 11/ 007 và
Atorvastatin.
Ng ê ứu REVESAL K ảo sá và đá g á bằ g IVUS rê 0 b
â ( 9b
â vớ pr v s
0 g, 3 b
â vớ orv s
80 g bị xơ vữ độ g

ẹp ≥ 0 đườ g kí lò g
. Kế quả o ấy ó sử dụ g orv s
80 g ể í
ả g
xơ vữ ă g 0, % ( o ấy gư g ế r ể VXĐ , ó sử dụ g pr v s
0 g ă g
1,6%( o ấy sự ế r ể VXĐ .
Ng ê ứu AS EROID Đây là ộ g ê ứu ề ứu, ã
ở, k ảo sá và đá g á
bằ g IVUS rê 07 b
â bị xơ vữ độ g
và , vớ êu uẩ xơ vữ đượ xá định
là ẹp ≥ 0 – < 0% đườ g kí lò g
.N ữ gb
â ày đượ đ ều rị vớ rosuv s
l ều 0 g/ gày ro g ờ g
ă .
Kế quả ủ g ê ứu đ đượ ý g ĩ ố g kê rõ r (p<0.001 vs b sel e s u ă đ ều
rị k
o ấy rosuv s

g ả đượ 3% LDL-C, ă g đượ 1 % HDL-C, ỉ số LH g ả ừ 3.
xuố g ò 1.3, và g ả đượ 0.79% ể í
ả g xơ vữ (C o ấy sự oá r ể VXĐ .
Ng ê ứu E EOR: Là g ê ứu ẫu
ê , ù đô , đá g á
u quả đ ều rị ủ
rosuvas
vớ l ều 0 g/ gày rê sự
y đổ độ dày lớp ộ ru g
độ g
ả ở
98 b
â guy ơ ấp ó RS<10% và ó ổ
ươ g xơ vữ ề lâ sà g đượ xá đị
bằ g s êu â đo độ dày lớp ộ ru g
độ g
ả CI .
Kế quả; ứ LDL g ả đế 78 g/dL (<87. g/dL , ứ HDL ă g lê 8% (>7. % và ỉ
số LH đ 1. . CI
ru g bì s u đ ều rị g ả 0.001
/ ă rê
ó sử dụ g rosu so
vớ CI
ă g 0.0131
/ ă ro g ó
ứ gs u
ă đ ều rị (C o ấy sự gư g ế
r ể VXĐ .
P â í
ổ g ợp ủ S N olls


ộ p â í
ổ g ợp
g ê ứu lớ
REVERSAL, ASTEROID, CAMELOT và ACTIVATE.


607
Đá g á rê
ố lê
LH(LDL-C/HDL-C), phân tí
g ĩ ố g kê rõ r rê p â

g ữ k ả ă g oá r ể
ả g xơ vữ và sự ả
ũ g o ấy
u quả oá r ể
ả g xơ vữ đ đượ
ó b
â ó LH<1. so vớ p â
ó LH>1. .


ẬN
Qu g ê ứu 111 b
â HA
5.1. Xác định v a xơ động mạch cảnh đoạn ngoài sọ thấy
- Có 88 b nh nhân bị vữ xơ động m ch, chiếm tỷ l 79,28%.
- ỷ l vữ xơ độ g
o ấ ở ữ gb

â ừ 71 đế ơ 80 uổ .
-B
â ă g uyế áp độ 3 bị vữ xơ động m ch nhiều nhất, chiếm tỷ l 43,18%.
- ì
r g vữ xơ độ g
ặ g ơ ở ữ g gườ bị ă g uyế áp kéo dà .
5.2. Tìm hiểu các yếu tố liên quan thấy
-B
ă g uyế áp xuấ
ều ở ó uổ ừ 71 đế 80 và
ều ơ ữ.
- uổ à g o, ứ độ ổ
ươ g vữ xơ độ g
à g ặ g.
- ro g á b

eo, ă g l p d áu và đá áo đườ g ế ỷ l
o ấ.
-B
â ă g uyế áp kè đá áo đườ g, ă g l p de áu bị vữ xơ độ g
ơ b
â ă g uyế áp đơ
uầ .

ỉ số
óý

V.

ều


H
HẢ
1. P
ử Dươ g (2001), Bệnh tăng huyết áp, N à xuấ bả
ọ , Hà Nộ .
2. Lê Đứ H
( 00 , Huyế k ố do xơ vữ độ g
, ơ ếb
s
và gá
ặ g
k
ế, Hội thảo tai biến mạch máu não,cập nhật trong chẩn đoán và điều trị, Hộ

k
ọ Hà Nộ , r.1-27.
3. P
K uê (1992), Vữa xơ động mạch, N à xuấ bả
ọ , Hà Nộ .
4. Hollander M, Bots ML, Del Sol (2002), Carotid plaques increase the risk of stroke and
subtypes of cerebral infarction in asymptomatic elderly: the Rotterdam study,
Circulation, 105 (4), pp. 2872-7.
5. Liu F, Zhang W, Zhou Y (1999), Pathological changes of intracranial arteries in cerebral
infarction, Zhonghua-Yi-Xue-Za-Zhi, 79 (8), pp. 607-9.



×