WWW.VNMATH.COM
:
phơng trình, bất phơng trình vô tỉ, hệ phơng trình
v hệ bất phơng trình
QUA CáC Đề THI ĐạI HọC
Phần I:
Phơng trình vô tỉ
Phơng pháp 1:Phơng pháp giải dạng cơ bản:
g x 0
1/ f x g x
2
f x g x
2/ f x g x h x Bình phơng hai vế
1-(ĐHQGHN KD-1997)
16x 17 8x 23
2-(ĐH Cảnh sát -1999)
x 2 x 2 11 31
3-(HVNHHCM-1999)
x 2 4x 2 2x
4-(ĐH Thơng mại-1999) Giải v biện luận pt:
m x 2 3x 2 x
5-(ĐHCĐ KB-2006) Tìm m để pt sau có hai nghiệm thực phân biệt:
x 2 mx 2 2x 1
5x 1 3x 2 x 1 0
6-(ĐGKTQD-2000)
x x 1 x x 2 2 x 2
7-(ĐHSP 2 HN)
9-(HVNH-1998)
x 3 2x 1 3x 2
3x 4 2x 1 x 3
10-(ĐH Ngoại thơng-1999)
3 x x2 2 x x2 1
8-(HVHCQ-1999)
Phơng pháp 2: phơng pháp đặt ẩn phụ:
I-Đặt ẩn phụ đa pt về pt theo ần phụ:
Dạng 1: Pt dạng:
Cách giải: Đặt
ax 2 bx c px 2 qx r trong đó
t px 2 qx r ĐK t 0
1
a b
p q
WWW.VNMATH.COM
2-(ĐH Ngoại ngữ -1998)
x 5 2 x 3 x 2 3x
x 4 x 1 3 x 2 5x 2 6
3-(ĐH Cần thơ-1999)
(x 1)(2 x) 1 2x 2x 2
1-(ĐH Ngoại thơng-2000)
4-
4x 2 10x 9 5 2x 2 5x 3
5- 18x
18x 5 3 9x 2 9x 2
3
3x 2 21x 18 2 x 2 7x 7 2
6-
Dạng 2: Pt Dạng: P(x) Q(x)
Cách giải:
P(x).Q(x) 0
P x 0
* Nếu P x 0 pt
Q x 0
* Nếu
2 x 2 3x 2 3 x 3 8
Dạng 3: Pt Dạng :
0
P x 0 chia hai vế cho P x sau đó đặt t
1-(ĐHCĐ KA-2007) Tìm m để pt sau có nghiệm:
2-
2
P x Q x
3 x 1 m x 1 2 x2 1
4
3-
Px Qx
2 P x .Q x 0 2 2 0
Qx
t0
Px
2 x 2 2 5 x3 1
t P x Q x t 2 P x Q x 2 P x .Q x
2
1-(ĐHQGHN-2000)
1
x x2 x 1 x
3
2-(HVKTQS-1999)
3x 2 x 1 4x 9 2 3x 2 5x 2
Cách giải: Đặt
3-(Bộ quốc phòng-2002)
2x 3 x 1 3x 2 2x 2 5x 3 16
4-
4x 3 2x 1 6x 8x 2 10x 3 16
5-(CĐSPHN-2001)
x 2 x 2 2 x 2 4 2x 2
2
WWW.VNMATH.COM
a cx b cx d a cx b cx n
Trong đó a, b,c,d, n l các hằng số , c 0,d 0
Cách giải: Đặt t a cx b cx ( a b t 2 a b
Dạng 4: Pt Dạng:
x 4 x 2 2 3x 4 x 2
3 x 6 x 3 x 6 x 3
1-(ĐH Mỏ-2001)
23-(ĐHSP Vinh-2000)
Cho pt:
x 1 3 x
a/ Giải pt khi
m2
x 1 3 x m
b/Tìm các gt của m để pt có nghiệm
4-(ĐHKTQD-1998) Cho pt
1 x 8 x (1 x)(8 x) a
a/Gpt khi a 3
b/Tìm các gt của a để pt có nghiệm
5-TT ĐT Y tế tphcm-1999) Tìm các gt của m để pt có nghiệm
x 1 3 x (x 1)(3 x) m
x 1 4 x (x 1)(4 x) 5
6-(ĐH Ngoại ngữ-2001)
Dạng 5: Pt dạng: x a b 2a x b
Trong đó a, b,c, m l hằng số a 0
2
Cách giải : Đặt
x a 2 b 2a x b cx m
t x b ĐK: t 0 đa pt về dạng:
t a t a c(t 2 b) m
1-(ĐHSP Vinh-2000)
x 1 2 x 2 x 1 2 x 2 1
2-(HV BCVT-2000)
x 2 x 1 x 2 x 1 2
3-(ĐHCĐ KD-2005)
4-(ĐH Thuỷ sản -2001)
5-
2 x 2 2 x 1 x 1 4
x 2 2 x 1 x 2 2 x 1
x 2 x 1 x 2 x 1
3
x 3
2
x 5
2
WWW.VNMATH.COM
6-
XÐt pt:
x 6 x 9 x 6 x 9
a/ Gi¶i pt khi
m 23
xm
6
b/ T×m c¸c gt cña m ®Ó pt cã nghiÖm
II-Sö dông Èn phô ®−a pt vÒ Èn phô ®ã ,cßn Èn ban ®Çu coi lμ tham sè:
6x 2 10x 5 4x 1 6x 2 6x 5 0
1-
x 3 10 x 2 x 2 x 12
3-(§H D−îc-1997)
2 1 x x 2 2x 1 x 2 2x 1
2
2
2
2
4- 4x 1 x 1 2x 2x 1
5- 2 1 x x x 1 x 3x 1
2-(§H D−îc-1999)
6-(§HQG-HVNH KA-2001)
x 2 3x 1 (x 3) x 2 1
III-Sö dông Èn phô ®−a vÒ hÖ pt:
D¹ng 1:
x n a b n bx a
Pt D¹ng:
n
x by a 0
C¸ch gi¶i: §Æt y bx a khi ®ã ta cã hÖ:
n
y bx a 0
1-(§HXD-DH HuÕ-1998)
x2 1 x 1
2
2
2- x x 5 5
3- x 2002 2002x 2001 2001 0
x 3 1 2 3 2x 1
4- (§H D−îc-1996)
n
ax b r ux v dx e trong ®ã a, u, r 0
Vμ u ar d, v br e
uy v r ux v 2 dx e
§Æt uy v ax b khi ®ã ta cã hÖ:
C¸ch gi¶i:
2
ax b uy v
1-(§HC§ KD-2006)
2x 1 x 2 3x 1 0
2
22x 15 32x 2 32x 20
3- 3x 1 4x 13x 5
2
x 5 x 2 4x 3
5- x 2 x 2
4x 1 3 x x2
62
D¹ng 2: Pt D¹ng:
4
WWW.VNMATH.COM
D¹ng 3: PT D¹ng:
n
a f x m b f x c
u v c
u n a f x , v m b f x khi ®ã ta cã hÖ: n
m
u v a b
3
1-(§HTCKT-2000)
2 x 1 x 1
3
3
2x 34 3 x 3 1
3- x 2 x 1 3
4
4
4
97 x 4 x 5
5- 18 x x 1 3
4C¸ch gi¶i:
§Æt
Ph−¬ng ph¸p 3: Nh©n l−îng liªn hîp:
D¹ng 1: Pt D¹ng:
C¸ch gi¶i:
1-
f x a f x b
f x a f x b
Nh©n l−îng liªn hîp cña vÕ tr¸i khi ®ã ta cã hÖ:
f x a f x a b
4x 2 5x 1 4x 2 5x 7 3
3- 3- (§H Ngo¹i th−¬ng-1999 )
2-
3x 2 5x 1 3x 2 5x 7 2
3 x x2 2 x x2 1
x 2 3x 3 x 2 3x 6 3
1
1
5-(HVKTQS-2001)
1
x4 x2
x2 x
D¹ng 2: Pt D¹ng:
f x g x m f x g x
x 3
1-(HVBCVT-2001)
4x 1 3x 2
5
2-(HVKTQS-2001)
3(2 x 2) 2x x 6
4-(§H Th−¬ng m¹i-1998)
Ph−¬ng ph¸p 4:Ph−¬ng ph¸p ®¸nh gi¸:
x 2 4 x x 2 6x 11
3-(§HQGHN-Ng©n hμng KD-2000)
x2 x 1 x x2 1 x2 x 2
4x 1 4x 2 1 1
4-(§H N«ng nghiÖp-1999)
x 2 2x 5 x 1 2
1-
2-
5
WWW.VNMATH.COM
Ph−¬ng ph¸p 5:Ph−¬ng ph¸p ®k cÇn vμ ®ñ:
1-T×m m ®Ó pt sau cã nghiÖm duy nhÊt:
2- T×m m ®Ó pt sau cã nghiÖm duy nhÊt
3- T×m m ®Ó pt sau cã nghiÖm duy nhÊt
x 2x m
x 5 9 x m
4
x 4 1 x x 1 x m
Ph−¬ng ph¸p 6: Ph−¬ng ph¸p hμm sè (Sö dông ®¹o hμm)
1-(§HC§ KB-2004) - T×m m ®Ó pt sau cã nghiÖm :
m
1 x2 1 x2 2 2 1 x4 1 x2 1 x2
2- - T×m m ®Ó c¸c pt sau cã nghiÖm :
2*/
x 1
1*/ 4 x mx m 2
3--(§HC§ KA-2007) T×m m ®Ó pt sau cã nghiÖm:
2
x 1 5 x 18 3x 2m 1
3 x 1 m x 1 2 x2 1
2
4-(§HC§KB-2007) CMR m 0 pt sau cã 2nghiÖm pb: x 2x 8 m(x 2)
4
5-
1*/
2*/
x x 5 x 7 x 16 14
x 1 x 3 4x 5
3*/
6-(HVAn ninh KA-1997)T×m m ®Ó pt sau cã nghiÖm:
6
2x 1 x 2 3 4 x
x 2 2x 4 x 2 2x 4 m
WWW.VNMATH.COM
BấT Phơng trình vô tỉ
Phơng pháp 1: Phơng pháp giải dạng cơ bản:
Phần II:
1/
g(x) 0
f (x) 0
f (x) g(x)
g(x) 0
2
f (x) g (x)
3/
f (x) g(x) h(x)
1-(ĐHQG-1997)
2-(ĐHTCKT Tphcm-1999)
3-(ĐH Luật 1998)
4-(ĐH Mỏ-2000)
5-(ĐH Ngoại ngữ)
6-(ĐHCĐKA-2005)
7-(ĐH Ngoai thơng-2000)
8-(ĐH Thuỷ lợi -2000)
9-(ĐH An ninh -1999)
10-(ĐHBK -1999)
11-(ĐHCĐ KA-2004)
g(x) 0
2/ f (x) g(x) f (x) 0
2
f (x) g (x)
Bình phơng hai vế bpt
x 2 6x 5 8 2x
2x 1 8 x
x 2x 2 1 1 x
(x 1)(4 x) x 2
x 5 x 4 x 3
5x 1 x 1 2x 4
x 3 2x 8 7 x
x 2 3 x 5 2x
5x 1 4x 1 3 x
x 1 3 x 4
2(x 2 16)
7x
x 3
x 3
x 3
Phơng pháp 2: Sử dụng các phép biến đổi tơng đơng
f (x) 0
f (x) 0
f (x)
0
hoặc
g(x)
g(x) 0
g(x) 0
f (x) 0
f (x) 0
f (x)
2/
hoặc
0
g(x)
g(x) 0
g(x) 0
1/
7
WWW.VNMATH.COM
Lu ý: 1*/
B 0
A
1
2
B
A B
2*/
51 2x x 2
1
1-(ĐHTCKT-1998)
1 x
2-(ĐHXD)
1 1 4x 2
3-(ĐH Ngoại ngữ -1998)
3
x
B 0
A 0
2
A B
B 0
A
hay
1
B
A 0
4-(ĐHSP)
3x 2 x 4 2
2
x
2 x 4x 3
2
x
Phơng pháp 2:Nhân biểu thức liên hợp:
1-(ĐHSP Vinh-2001)
1
x2
1 x
2
x 4 2-(ĐH Mỏ-1999)
4(x 1) (2x 10)(1
3Phơng pháp 3:Xác định nhân tử chung của hai vế:
2
2x 2
3 9 2x 2
x 21
3 2x ) 2
1-(ĐH An ninh -1998)
x 2 x 2 x 2 2x 3 x 2 4x 5
2-(ĐHBK-2000)
x 2 3x 2 x 2 6x 5 2x 2 9x 7
3-(ĐH Dợc -2000)
x 2 8x 15 x 2 2x 15 4x 2 18x 18
4-(ĐH Kiến trúc -2001)
Phơng pháp 4: Đặt ẩn phụ:
x 2 4x 3 2x 2 3x 1 x 1
1-(ĐH Văn hoá)
5x 2 10x 1 7 x 2 2x
2-(ĐH Dân lập phơng đông -2000)
2x 2 4x 3 3 2x x 2 1
3-(HV Quan hệ qt-2000)
(x 1)(x 4) 5 x 2 5x 28
4-(ĐH Y-2001)
2x 2 x 2 5x 6 10x 15
5-(HVNH HCM-1999)
x(x 4) x 2 4x (x 2) 2 2
3
1
3 x
2x
7
2x
2 x
6-ĐH Thái nguyên -2000)
8
WWW.VNMATH.COM
7-(ĐH Thuỷ lợi)
4 x
2
1
2x
2
2x
x
x 2 x 1 x 2 x 1 3 2
2
9- Cho bpt: 4 (4 x)(2 x) x 2x a 18
a/ Giải bpt khi a 6
b/Tìm a để bpt nghiệm đúng x 2; 4
10-Xác định m để bpt sau thoả mãn trên đoạn đã chỉ ra :
(4 x)(6 x) x 2 2x m trên 4;6
8-(HV Ngân hng 1999)
Phơng pháp 5: Phơng pháp hm số:
1-(ĐH An ninh-2000)
2-
7x 7 7x 6 2 49x 2 7x 42 181 14x
x x 7 2 x 2 7x 35 2x
x 2 x 5 2 x 2 7x 10 5 2x
4- Xác định m để bpt sau có nghiệm: a/
4x 2 16 4x m
3-
b/
9
2x 2 1 m x
WWW.VNMATH.COM
Phần III:
Hệ Phơng trình
A- một số hệ pt bậc hai cơ bản
I-hệ pt đối xứng loại 1
1*/ Định nghĩa:
f (x; y) 0
Trong đó f (x; y) f (y; x),g(x; y) g(y; x)
g(x; y) 0
2
Đặt S x y, P xy ĐK: S 4P
2*/ Cách giải:
Dạng 1: Giải phơng trình
x y xy 11
x y y x 30
1-(ĐHQG-2000) 2
2
2
y
3(x
y)
28
x
x x y y 35
2
2
x y xy 11
x y xy 7
3-(ĐHGTVT-2000) 2
4-(ĐHSP-2000)
4
2
4
2 2
x y x y 21
x y y x 30
1 1
5
x
y
x y
5- (ĐH Ngoại thơng-1997)
x 2 y2 1 1 9
x 2 y2
x y xy 3
x 2 y 2 5
6-(ĐH Ngoại thơng -1998)
7-(ĐHCĐKA-2006)
4
2 2
4
x x y y 13
x 1 y 1 4
Dạng 2: Tìm ĐK để hệ có nghiệm:
x y 1
1-(ĐHCĐKD-2004) Tìm m để hệ sau có nghiệm:
x x y y 1 3m
x y xy a
2Tìm a để hệ sau có nghiệm: 2
2
x y a
x y x 2 y2 8
3-Cho hệ pt:
xy(x 1)(y 1) m
a/ Giải hệ khi m 12
b/ Tìm m để hệ có nghiệm
10
WWW.VNMATH.COM
x xy y m 1
4-Cho hÖ pt:
2
2
x y y x m
a/ Gi¶i hÖ khi m=-2
b/ T×m m ®Ó hÖ cã Ýt nhÊt mét nghiÖm
x; y tho¶ m·n x 0, y 0
2
2
x y 2(1 m)
5- T×m m ®Ó hÖ cã ®óng hai nghiÖm:
2
x y 4
1
1
x
y
5
x
y
6-(§HC§KD-2007) T×m m ®Ó hÖ sau cã nghiÖm:
x 3 1 y3 1 15m 10
x3
y3
D¹ng 3: T×m §K ®Ó hÖ cã nghiÖm duy nhÊt.
x y xy m 2
1-(HHVKTQS-2000) T×m m ®Ó hÖ sau cã nghiÖm duy nhÊt 2
2
x y y x m 1
x xy y 2m 1
2-(§HQGHN-1999) T×m m ®Ó hÖ sau cã nghiÖm duy nhÊt:
2
xy(x y) m m
x 2 y y 2 x 2(m 1)
3- T×m m ®Ó hÖ sau cã nghiÖm duy nhÊt:
2xy x y 2(m 2)
D¹ng 4: HÖ pt ®èi xøng ba Èn sè :
NÕu ba sè x, y, z tho¶ m·n x y z
nghiÖm cña pt: t pt
1-Gi¶i c¸c hÖ pt sau :
3
2
p, xy yz zx q, xyz r th× chóng lμ
qt r 0
x y z 1
a/ xy yz zx 4
3
3
3
x y z 1
x y z 1
2
2
2
b/ x y z 1
3
3
3
x y z 1
11
x y z 9
c/ xy yz zx 27
1 1 1
1
x y z
WWW.VNMATH.COM
x 2 y2 z2 8
2- Cho hệ pt:
Giả sử hệ có nghiệm duy nhất
xy yz zx 4
8
8
x, y, z
CMR:
3
3
II-Hệ phơng trình đối xứng loại 2
f (x; y) 0
trong đó : f (x; y) g(y; x),f (y; x) g(x; y)
g(x;
y)
0
f (x; y) g(x; y) 0
(x y)h(x; y) 0
2*/ Cách giải: Hệ pt
f (x; y) 0
f (x; y) 0
x y 0
h(x; y) 0
hay
y)
0
f
(x;
f (x; y) 0
1*/ Định nghĩa
Dạng 1: Giải phơng trình:
y
x
3y
4
x
1-(ĐHQGHN-1997)
y 3x 4 x
y
1 3
2x
y x
3-(ĐHQGHN-1999)
2y 1 3
x y
5-(ĐH Văn hoá-2001)
x 3 3x 8y
2-(ĐHQGHN-1998)
3
y 3y 8x
x 3 1 2y
4-(ĐH Thái nguyên-2001)
3
y 1 2x
8
0
y
7x
x 1 7 y 4
x2
6-(ĐH Huế-1997)
y 1 7 x 4
7y x 82 0
y
Dạng 2:Tìm đk để hệ có nghiệm:
x 1 y 2 m
1-(ĐHSP Tphcm-2001) Tìm m để hệ có nghiệm:
y 1 x 2 m
12
WWW.VNMATH.COM
2x y 3 m
2- Tìm m để hệ có nghiệm:
2y x 3 m
Dạng 3: Tìm đk để hệ có nghiệm duy nhất
x 12 y a
1-(ĐHSP-Tphcm-2001) Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2
(y 1) x a
xy x 2 m(y 1)
2- Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2
xy y m(x 1)
x 2 y axy 1
3- Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2
y x axy 1
III - Hệ phơng trình đẳng cấp:
*/ Hệ pt đợc gọi l đẳng cấp nếu mỗi pt trong hệ có dạng ax bxy cy
*/ Cách giải: Đặt x ty
*/ Lu ý: Nếu (a;b) l nghiệm của hệ thì (b;a) cũng l nghiệm của pt.
Dạng 1: Giải phơng trình:
2
2x 2 3xy y 2 12
2-(ĐHSP Tphcm-2000)
1-(ĐHPĐ-2000)
2
2
x xy 3y 11
x 2 y xy 2 30
3-(ĐH Mỏ-1998)
3
3
x y 35
2
d
x 2 2xy 3y 2 9
2
2
2x 2xy y 2
Dạng 2: Tìm đk để hệ có nghiệm, có nghiệm duy nhất
3x 2 2xy y 2 11
1-(ĐHQG HCM-1998) Tìm m để hệ sau có nghiệm :
2
2
x 2xy 3y 17 m
x 2 2xy 3y 2 8
2-(ĐHAnninh2000)Tìm ađể hệ có nghiệm:
2
2
4
3
2
2x 4xy 5y a 4a 4a 12 105
2
2
2
x mxy y m 3m 2
3-Tìm m để hệ sau có nghệm diuy nhất:
2
2
2
x 2xy my m 4m 3
B- Một số phơng pháp giải hệ pt :
13
WWW.VNMATH.COM
Phơng pháp 1:Phơng pháp thế:
x y m 1
1-(ĐHSP Quy nhơn -1999) Cho hệ pt:
1/ Giải hệ khi m 3
2/Tìm m để hệ trên có nghiệm
2
2
2
x y y x 2m m 3
x y x y 2
x y 3 x y
2-(ĐHCĐKB-2002)
3-(HVQY-2001)
2
2
2
2
x y x y 2
x y x y 4
x 2 y2 1
4-(ĐH Huế-1997) Tìm k để hệ sau có nghiệm:
x y k
x my m
5-(ĐH Thơng mại-2000) Cho hệ pt: 2
2
x y x 0
a. GiảI hệ khi m 1
b. Biện luận số nghiệm của pt
c.Khi hệ có hai nghiệm phân biệt (x1 ; y1 );(x 2 ; y 2 ) tìm m để :
A (x 2 x1 ) 2 (y 2 y1 ) 2 đạt giá tri lớn nhất
x y 1
6-(SP TPHCM-1999) Tìm m để hệ sau có 3 nghiệm phân biệt: 3
3
x y m(x y)
Phơng pháp 2: phơng pháp biến đổi tơng đơng:
xy 3x 2y 16
1-(ĐHGTVT TPHCM-1999) 2
HD:nhân pt đầu với 2 vcộng với pt sau
2
y
2x
4y
33
x
x y z 7
x xy y 1
2
2
2
3-(ĐHBKHN-1995) x y z 21
2-(ĐHThơng mại-1997) y yz z 4
z zx x 9
2
xz y
y xy 2 6x 2
4-(ĐHSPHN-2000)
2 2
2
1 x y 5x
HD:chia cả hai vế của2pt cho
Phơng pháp 3: Phơng pháp đặt ẩn phụ:
14
x2
WWW.VNMATH.COM
x 16
x 2 x 3
xy
y 3
( ) ( y ) 12
1-(§H Ngo¹i ng÷-1999)
2-(§H C«ng ®oμn-2000) y
xy y 9
(xy) 2 xy 6
x 2
x
y
7
1
x
xy
3-(§H Hμng h¶i-1999) y
(x 0, y 0)
x xy y xy 78
x 1 y 1 3
4-(§H Thuû s¶n-2000)
x y 1 y x 1 y 1 x 1 6
15
WWW.VNMATH.COM
Phần:IV
Hệ Bất Phơng trình
A- Hệ bpt một ẩn số:
f1 x 0(1)
(I) Gọi S1 ,S2 Lần lợt l tập nghiệm của (1)&(2)
f
(x)
0(2)
2
S l tập nghiệm của (I) S S1 S2
Tìm m để hệ sau có nghiệm:
x 2 (m 2)x 2m 0
1-(HVQH Quốc tế-1997)
2
x (m 7)x 7m 0
x 2 2x 1 m 0
x 2 (m 2)x 2m 0
2-(ĐH Thơng mại-1997)
3-
2
2
2
x (2m 1)x m m 0 x (m 3)x 3m 0
x 2 2mx 0
4-(ĐH Thuỷ lợi-1998)
x 1 m 2m
x 2 3x 4 0
5-(ĐH Thơng mại-1998)
3
2
x 3x x m 15m 0
Cho hệ:
m để hệ sau vô nghiệm:
x 2 6x 5 0
x 2 1 0
x 2 7x 8 0
2-
3-
1-
2
2
2
2
(m x )(x m) 0 x 2(m 1)x m 1 0 m x 1 3 (3m 2)x
Tìm
m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2
x 2 3x 2 0
x 2x a 0
2-
1-
2
2
x 4x 6a 0
x 6x m(6 m) 0
2
2
x (2m 1)x m m 2 0
3-
4
2
x 5x 4 0
Tìm
B- Hệ bpt hai ẩn số:
Tìm a để hệ sau có nghiệm:
16
WWW.VNMATH.COM
x y 2
1-(§HGTVT-2001)
x y 2x(y 1) a 2
3-
x 2 y 2 2x 2
2-
x y a 0
4x 3y 2 0
2
2
x y a
T×m a ®Ó hÖ cã nghiÖm duy nhÊt:
x y 2xy m 1
2-
x y 1
x 2 y 2 2x 1
1-
x y a 0
17