SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011( lần 1)
Môn; Toán ; Khối: D
Thời gian làm bài: 180 phút
Ngày thi: 21/ 10/ 2011
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I ( 2 điểm)
x + 2
Cho hàm số y =
(C )
x - 3
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2) Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận đứng
1
bằng khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận ngang.
5
Câu II ( 2 điểm)
1) Giải phương trình : 2sin 3 x - cos 2 x + cos x = 0
2) Giải bất phương trình: x 2 - x - 2 + 3 x £ 5 x 2 - 4 x - 6
Câu III ( 1 điểm)
1
Tính I = ò x ln(1 + x 2 ) dx
0
Câu IV ( 1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = a, AC = 2a, SA = a và SA vuông
góc mặt đáy, mặt phẳng (P) qua A vuông góc với SC tại H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối
chóp S.AHK theo a.
Câu V ( 1 điểm)
æ
1 öæ
1 ö
Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= ç x2 + 2 ÷ ç y 2 + 2 ÷ .
y øè
x ø
è
PHẦN RIÊNG ( 3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a ( 2 điểm)
1) Cho tam giác ABC có B(3; 5), đường cao AH và trung tuyến CM lần lượt có phương trình
d: 2x 5y + 3 = 0 và d’: x + y 5 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A và viết phương trình cạnh AC.
2) Cho mặt cầu (S) : ( x - 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z - 1) 2 = 100 và mặt phẳng (a ) : 2 x - 2 y - z + 9 = 0
Chứng minh rằng (S) và (a ) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (T). Tìm tâm và bán kính
của đường tròn (T) .
Câu VII.a ( 1 điểm)
Tìm số phức z, nếu z 2 + z = 0 .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI .b ( 2 điểm)
1) Cho đường tròn ( C) x 2 + y 2 - 2 x - 4 y - 4 = 0 và điểm A (2; 3) các tiếp tuyến qua A của ( C)
tiếp xúc với ( C) tại M, N .Tính diện tích tam giác AMN.
ì x = 4 + t
x - 2 y - 1 z - 1
ï
2) Cho hai đường thẳng d:
=
=
và d’: í y = 2 - t
1
- 1
2
ï z = t
î
Chứng minh rằng d và d’ chéo nhau. Tính độ dài đoạn vuông góc chung của d và d’.
x 2 - 3 x + 2
Câu VII.b ( 1 điểm) Cho hàm số y =
(C). Tìm trên đường thẳng x = 1 những điểm mà từ đó
x
kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị ( C).
Cảm ơn từ
gửi tới www.laisac.page.tl
PNTHITHIHCKHIDNM2011
(ỏpỏngm7trang)
Cõu
ý
Nidung
1)
1im
im
CõuI
2
1/Tpxỏcnh: D = R \ {3}.
0,25
2/Sbinthiờn
-5
< 0
( x -3)2
Hmsluụnnghchbintrờncỏckhong ( -Ơ;3) và (3; +Ơ)
bưCctr:Hmskhụngcúcctr
x+ 2
x+ 2
cưGiihn:lim- (
) = -Ơ lim+ (
) = +Ơ ị Hmscútim
xđ3 x -3
xđ3 x - 3
cnngx=3
x+ 2
lim (
) = 1ị Hmscútimcnngang y =1
xđƠ x -3
0,25
aưChiubinthiờn:Tacú y' =
dưBngbinthiờn:
x
ư Ơ
0,25
3
+ Ơ
y
y1
ư
ư
+ Ơ
ư Ơ
3/th:
thnhnI(3 1 )lmtõmixng
Giaovitrc:Oxti(ư 2;0 ),viOy (0
1
y
0,25
-2
)
3
1
ư2 0
3
x
1im
2)
+)Gingtimcnng,timcnnganglnltld1,d2
ổ x+ 2ử
M ẻ(C )nờn M ỗ x
ữ
ố x - 3ứ
0,25
+) Ta có d ( M , d1 ) = x - 3 , d ( M , d 2 ) =
+)Theo bài ra ta có x - 3 =
x + 2
5
- 1 =
x -3
x - 3
é x = 4
1 5
Û ( x - 3)2 = 1 Û ê
5 x - 3
ë x = 2
Vậy có 2 điểm thỏa mãn M 1 (4;6), M 2 (2; - 4)
0,25
0,25
0,25
1 điểm
Câu II
1)
2 đ
+)pt Û 2sin 3 x - (1 - 2sin 2 x) + cos x = 0
Û 2 sin 2 x (1 + s inx) - (1 - cos x ) = 0
0,25
Û (1 - cos x ) [ 2(1 + cos x )(1 + s inx) - 1] = 0
Û (1 - cos x ) [ 2(s inx + cos x ) + 2 sin x cos x + 1] = 0
é1 - cos x = 0 (1)
Ûê
ë 2(s inx + cos x) + 2sin x cos x + 1 = 0 (2)
Giải (1) ta được x = 2 kp (k Î Z )
Giải (2) :
p
Đặt t = s inx + cos x = 2 sin( x + ) , t Î éë - 2; 2 ùû
4
ét = 0
Ta được phương trình t 2 + 2t = 0 Û ê
ë t = -2 (loai)
Với t = 0 Û x =
-p
+ kp (k Î Z )
4
0,25
0,25
0,25
-p
+ k p ( k Î Z )
4
1 điểm
Vậy phương trình có nghiệm: x = 2 kp x =
2)
ì x 2 - x - 2 ³ 0
ï
Điều kiện í x ³ 0
Û x ³ 2
ï5 x 2 - 4 x - 6 ³ 0
î
0,25
Bình phương hai vế ta được 6 x ( x + 1)( x - 2) £ 4 x 2 - 12 x - 4
0,25
Û 3 x ( x + 1)( x - 2) £ 2 x ( x - 2) - 2( x + 1)
0,25
Û3
Đặt t =
x( x - 2)
x( x - 2)
£2
- 2
x +1
x + 1
x( x - 2)
³ 0 ta được bpt 2t 2 - 3t - 2 ³ 0
x + 1
0,25
é -1
t £
Ûê
2 Û t ³ 2 ( do t ³ 0 )
ê
ë t ³ 2
Với t ³ 2 Û
0,25
x ( x - 2)
³ 2 Û x 2 - 6 x - 4 ³ 0
x + 1
é x £ 3 - 13
Ûê
Û x ³ 3 + 13 ( do x ³ 2 ) Vậy bpt có nghiệm x ³ 3 + 13
êë x ³ 3 + 13
Câu III
1 điểm
1 đ
Đặt u = ln(1 + x 2 ) Þ du =
2 xdx
1 + x 2
0,25
x 2
dv = xdx Þ v =
2
x2
x 3
1
Do đó I = ln(1 + x 2 ) - ò
dx = ln 2 - I 1
2
2
1+ x
2
0
0
0,25
Tính I1:
0,25
1
1
1
1
1
1
x
1
1 2 x
1 1
1 1
Ta có I1 = ò ( x )dx = x - ò
dx = - ln 1 + x 2 = - ln 2
2
2
1+ x
2 0 2 0 1 + x
2 2
2 2
0
0
Vậy I = ln 2 -
0,25
1
2
Câu V1
1 điểm
1 đ
+) Theo bài ra ta có SH ^ ( AHK )
S
0,25
H
BC ^ SA, BC ^ AB Þ BC ^ (SAB ) Þ BC ^ AK
a
Và AK ^ SC nên
AK ^ (SBC ) Þ AK ^ KH và SB ^ AK
K
2a
A
C
a
B
+) Áp dụng định lý Pitago và hệ thức trong tam giác vuông
0,25
tacú AK =
1
a 2
SB =
,
2
2
AH =
2a
a 3
a
ị KH =
,SH =
5
10
5
1
a2 6
AK .HK =
(dvdt )
2
4 10
0,25
+)Tacú S AHK =
1
a3 3
S AHK.SH =
(dvtt )
2
60
0,25
+)VyVS .AHK =
Chỳý:cúthtớnhtheocụngthctsthtớch.
CõuV
(1d)
1im
+)TheoBTCụsitacú 0
+)Tacú P = 2 + (xy)2 +
ị P/ = 1-
0,25
1
1ự
ổ
ị t = (xy)2 ẻ ỗ 0;
ỳ
4
ố 16ỷ
0,25
1
1
= t + +2
2
(xy)
t
1 t2 - 1
1ự
ổ
= 2 < 0, "t ẻ ỗ 0;
2
ỳ
t
t
ố 16ỷ
+) Bảng biến thiên :
-
P
289
16
P
+) Tbbttacú min P =
CõuVI.a
1)
0,25
1
16
0
t
0,25
289
1
1
ti t =
x = y =
16
16
2
1im
2
A
+)Gi D = d ầd 'nờntacaDlnghimcah
22
ỡ
d
x=
ù
ỡ 2 x - 5 y+ 3 = 0 ù
22 13
7
ớ
ị D( )
ớ
7 7
ợ x + y- 5 = 0
ù y = 13
ùợ
7
0,25
D
C
B
E
d1
d
+)Goid1 lngthngquaBvsongsongvidnờnphngtrỡnhd 1 l:
x+y 8=0.
0,25
Gọi E = d Ç d1 nên E (
33 19
; ) .Vì d’ là đường trung tuyến qua C nên D là trung
7 7
điểm AE suy ra A (1;1)
+) Ta có cạnh BC ^ c với d nên phương trình cạnh BC là 5x + 2y – 25 = 0
uuur -38 47
-35 50
Suy ra C = ( BC ) Ç d ' Þ C (
; ) Þ AC (
; )
3 3
3 3
ì x = 1 - 38 t
+) Vậy phương trình cạnh AC là í
î y = 1 + 47 t
2)
0,25
0,25
1 điểm
+) Mặt cầu (S) có tâm I(3;2;1) và bán kính r = 10 .
2.3 - 2(-2) - 1 + 9
Ta có : h = d ( I , (a )) =
= 6
4 + 4 + 1
0,25
Vậy d ( I , (a )) < r nên (S) cắt (a ) theo giao tuyến là đường tròn (T) .
+) Gọi J là tâm của (T) thì J là hình chiếu của I lên (a ) .
0,25
Xét đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc với (a ) . Lúc đó (d) có vectơ
r r
chỉphương là a = n = (2; -2; -1) . Phương trình tham số của (d) là :
ì x = 3 + 2 t
ï
( d ) : í y = -2 - 2t (t Î ¡ )
ï z = 1 - t
î
0,25
ì x = 3 + 2 t
ï y = -2 - 2 t
ï
+) Ta có J = d Ç (a ) Xét hệ: í
Giải hệ này ta được : J(1;2;3)
ï z = 1 - t
ïî 2 x - 2 y - z + 9 = 0
.
+) Gọi r’ là bán kính của (T) , ta có : r ¢ = r 2 - h 2 = 100 - 36 = 8
0,25
Vậy : J(1;2;3) và r’= 8
Câu VII.a
1 điểm
+) Đặt z = x + yi, khi đó z 2 + z = 0 Û ( x + yi )2 + x 2 + y 2 = 0
+)
ïì x 2 - y 2 + x 2 + y 2 = 0
Û x 2 - y 2 + x 2 + y 2 + 2 xyi = 0 Û í
ïî 2xy = 0
(
)
0,25
0,25
+) Û
é ïì x = 0
ê í 2
ê îï - y + y = 0
Û
ê
ê ìï y = 0
ê í x 2 + x = 0
ë îï
é ïì x = 0
êí
ê îï y (1 - y ) = 0
Û
ê
ê ìï y = 0
ê í x (1 + x ) = 0
ë ïî
é ì x = 0
êï
ê í é y = 0
ê ï ê y = 1
Û
êî ë
ê ì x = 0 (do x + 1 > 0)
ê ïí
ê ïî y = 0
ë
0,25
é é x = 0, y = 0
êê
êê x = 0, y = 1
êêë x = 0, y = -1
ê
ëê y = 0, x = 0
+)Vậy có ba số phức thoả điều kiện là z = 0; z = i; z = − i.
Câu VI.b
1)
0,25
1 điểm
2 đ
0,25
+) Ta có (C ) có Tâm I(1; 2) bán kính R = 3
Và dễ thấy có một tiếp tuyến vuông góc với Ox và qua A là d: x= 2
+)Gọi d’ là dường thẳng qua A ( 2; 3) có hệ số góc là k ta có d’ :y = k(x + 2) +
3
d’ là tiếp tuyến của ( C ) ód( I, d’ ) = R ó
Þ d ' : y =
3k + 1
k 2 + 1
= 3 Û k =
4
3
4
17
x +
3
3
+ ta có tiếp điểm của d và (C ) là M(2; 0), của d’ và (C ) là N (
+ Ta có AM = 3, d ( N , d ) = -2 +
2)
0,25
- 7 57
; )
5 5
7 3
1
9
= .Vậy S AMN = AM .d ( N , d ) = (dvdt )
5 5
2
10
0,25
0,25
1 điểm
r
+) Ta có vtcp của d u (1; -1; 2) và M(2;1;1) Î d
0,25
r
uuuur
vtcp của d’ u '(1; -1;1) và N (4;2;0) Î d' => MN (2;1; -1)
r ur uuuur
+) Ta có éëu , u 'ùû .MN = 3 ¹ 0 vậy d và d’ chéo nhau.
0,25
+) ta có A Î d Þ A(2 + k ;1 - k ;1 + 2k ) , B Î d ' Þ B(4 + t ; 2 - t ; t )
0,25
uuur r
uuur
ìï AB.u = 0
Þ AB (2 + t - k ;1 - t - k ; -1 + t - 2 k ) AB là đoạn vuông góc chung ó í uuur ur
ïî AB.u ' = 0
uuur
ỡ 4t - 6k - 1 = 0
ỡt = -2
3 2
+) ớ
ớ
ị AB (1,51,5 0) Vyd(d,d)=AB=
2
ợ3t - 4k = 0
ợk = -1,5
0,25
r ur uuuur
ộu, u ' ự .MN
3
ở
ỷ
Chỳý:cúthtớnhtheocỏch d (d , d')=
=
r ur
2
ộu , u 'ự
ở
ỷ
CõuII.b
1im
1
+) Gọi M là điểm thuộc đường thẳng x=1, d là đường thẳng đi qua M có hệ số
góc là k. d có phương trình là : y= k(x-1)+m ( với M(1,m) )
Để d là tiếp tuyến của C thì hệ sau có ngiệm.
0,25
ỡ x 2 - 3 x+ 2
= k ( x - 1) + m(1)
ùù
x
ớ
x2 - 2
ù
= k(2)
ùợ
x
x 2 - 3 x + 2 ổ x2 - 2ử
= ỗ 2 ữ ( x - 1)+ m
x
ố x ứ
x( x 2 - 3 x + 2) = ( x 2 - 2)( x - 1)+mx 2
+) Thay (2) vào (1) ta có
0,25
g ( x, m ) = (2 + m) x 2 - 4 x + 2 = 0 (3)
+)Để từ M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến C thì phương trình (3) có đúng 2 ngiệm
phân biệt
D ' = 4 - 2(2 + m) > 0
ỡ
ớ
ợ(2 + m) g ( x, m) = (2 + m)(2) ạ 0
0,25
ỡ -2m> 0
ỡ m < 0
Do đó ị ớ
(*)
ớ
ợ 2 + m ạ 0
ợm ạ -2
+) Vậy trên đường thẳng x=1 .Tập hợp các điểm có tung độ nhỏ hơn 0 (m<0) bỏ
đi điểm (1,-2) thì từ đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến C
Chỳý:Cỏccỏchgiikhỏcỳngvnchoimtiatheotngý
Giỏoviờnravlmỏpỏn
0,25