Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Công thức vật lí 10 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.69 KB, 3 trang )

CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ
Các Định Luật Bảo Toàn

o Động lượng : p = mv
Trong đó:
p động lượng (kg.m/s)
v vận tốc (m/s)
m khối lượng (kg)
o Định luật bảo toàn động lượng : p = p '
o Công thức va chạm mềm : mv = ( M + m)V
o Công thức chuyển động bằng phản lực : V = −
o Công : A = F .s. cos α
A công (J)
F lục tác dụng (N)
s độ dời (m)
o Công suất : P =

mv
M

A
t

A công (J)
t thời gian (s)

P công suất(J/s = W) (1kWh = 3,6.106J ; 1HP (mã lực) = 736W)
o Biểu thức khác của công suất : Ρ =
o Động năng : Wđ =

A Fs


=
= Fv
t
t

mv 2
2

Wđ động năng (J)
v vận tốc (m/s)
m khối lượng (kg)

o
o

o

o

mv 22 mv12
Độ biến thiên động năng : A12 = Wđ 2 − Wđ1 =

2
2
Thế năng trọng trường : Wt = mgz
Wt thế năng trọng trường (J)
m khối lượng (kg)
z độ cao (m)
kx 2
Thế năng đàn hồi : Wđh =

2
2
kx
Wđh =
2
Wđh thế năng đàn hồi (J)
k độ cứng (N/m)
x độ đàn hồi (m)
Độ biến thiên thế năng : A12 = Wt1 − Wt2
A12 = Wđh2 − Wđh1


Cơ Học Chất Lưu
o Áp suất thủy tĩnh : ρ =

F
s

ρ áp suất
F lục tác dụng (N)
s độ sâu (m)
o Áp suất thủy tĩnh ở độ sâu h : ρ = ρ a + fgh
ρ a áp suất khí quyển (pa)
f khối lượng chất lỏng
h độ sâu
ρ áp suất (pa)
g gia tốc trọng trường (m/s2)
v
S d
S

o Phương trình lưu lượng : 1 = 2 ; 1 = 1
v 2 S1 d 2 S 2
1
1
o Định luật Becnuli : ρ1 + fv12 = ρ 2 + fv 22
2
2
ρ áp suất (pa)
1 2
fv áp suất động (pa)
2

Phương Trình Trạng Thái Khí Lý Tưởng
o Định luật Bôilơ – Mariốt : ρ1V1 = ρ 2V2

ρ1 ρ 2
=
T1 T2
V V
o Định luật Gay Luy-xác : 1 = 2
T1 T2
ρV
ρV
o Phương trình khí lý tưởng : 1 1 = 2 2
T1
T2
ρ áp suất (pa)
V thể tích (lít)
T nhiệt độ tuyêt đối (K) ; T = t o + 273


o Định luật Sáclơ :

Thuyết Động Học Phân Tử Chất Khí
o Số Mol : v =

m
µ

µ
NA
o Số phân tử : N = vN A

o Khối lượng : m =

o Phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép : ρV = vRT =
m khối lượng phân tử (g)
µ khối lượng mol (g/mol)
N A số A-vô-ga-đrô ( N A = 6,02.1023 mol-1)
v số mol (mol)
N số phân tử (p.tử)

m
RT
µ


Định luật Húc
o Biến dạng tỉ đối : ε =

∆l

l0

=

l − l0
l0

l chiều dài lúc sau (m)
l 0 chiều dài ban đầu (m)
ε độ biến dạng tỉ đối (%)
F
o Ứng suất : σ =
S
σ ứng suất (N/m2)
S tiết diện (m2) ; s = πR 2
F lục tác dụng (N)
σ
o Định luật Húc : ε =
Ε
Ε suất đàn hồi (y-âng) (Pa)

Các công thức khác
o Lực đàn hồi : Fđh = k ∆l
k =Ε

S
độ cứng (N/m)
lo

o Độ nở dài : ∆l = l 0 .α .( t o − t 0o )

∆l độ nở dài (m)
α hệ số nở dài (k-1)

t 0 nhiệt độ lúc sau (oC)
t 0o nhiệt độ ban đầu (oC)
l 0 chiều dài ban đầu (m)

o Lực căng bề mặt chất lỏng : F = σ .l

σ hệ số căng bề mặt (N/m)
l độ dài của đường giới hạn bề mặt (m)
F lực căng bề mặt (N)
Q
o Nhiệt nóng chảy : λ =
m
Q nhiệt lượng (J)
λ nhiệt nóng chảy (J/kg)
m khối lượng (kg)
o Nhiệt hóa hơi : Q = L.m
L nhiệt hóa hơi (J/kg)
m khối lượng (kg)
Q nhiệt lượng (J)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×