Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Download giáo án tin học 10 bài tập và thực hành số 9, soạn theo chuẩn kiến thức kỹ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.12 KB, 6 trang )

BI TP V THC HNH 9.
BI TP V THC HNH TNG HP

(2 tiết)
I. Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt
- Thực hiện đợc việc tạo bảng và thành thạo các thao tác cơ bản khi làm
việc với bảng.
- Vận dụng thành thạo các kỹ năng đã đợc học trong soạn thảo.
II. Tiến trình dạy học
ổn định lớp: 2 phút (trớc mỗi tiết 1 phút).
HĐ1: Tạo bảng và nhập số liệu
Kiến thức kỹ năng cần đạt:
+ Học sinh tạo đợc một bảng biểu đơn giản.
+ Nhập dữ liệu vào các ô trong bảng.
Phơng tiện dạy học: Phòng máy tính.
Phơng pháp dạy học: Thực hành.
TG
Hoạt động của HS và GV
GV. Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài thực hành a1) và a2), SGK, trang
43 127 và thực hành trên máy: tạo thời khóa biểu theo môn và điền các thông
tin môn học theo đúng thời khóa biểu của lớp em.
HS. Tham khảo sách để biết nội dung, yêu cầu của bài thực hành (2 phút)
và chủ động thực hiện trên máy tính. Thông báo kết quả khi hoàn thành.
GV. Lu ý học sinh cách tạo bảng: đa con trỏ về vị trí muốn đặt bảng biểu
và chọn lệnh Table Insert Table...
GV. Kiểm tra kết quả của học sinh. Khi cả lớp cùng hoàn thành hoặc đã hết
1/2 tiết, giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung a3), SGK trang 127.
HS. Tham khảo sách để biết nội dung, yêu cầu của bài thực hành
GV. Lu ý cho học sinh: tạo bảng 6 hàng, 7 cột, sau đó sử dụng chức năng
ghép ô để có đợc bảng nh yêu cầu.
Giáo viên tiếp xúc từng học sinh để hớng dẫn học sinh sai khi ghép ô.


HS. Tham khảo sách để biết nội dung, yêu cầu của bài thực hành. Theo dõi
hớng dẫn của giáo viên để định hớng thao tác cần thực hiện. Chủ động thực
hiện trên máy tính. Thông báo kết quả khi hoàn thành.
HĐ2: Soạn thảo và trình bày văn bản.
Kiến thức kỹ năng cần đạt: Sử dụng đợc hệ soạn thảo văn bản MS Word và các
công cụ hỗ trợ để soạn thảo và trình bày văn bản.
Phơng tiện dạy học: Phòng máy tính.


Phơng pháp dạy học: Thực hành.
TG
Hoạt động của HS và GV
GV. Yêu cầu học sinh đọc bài tập thực hành b), SGK, trang 127.
43 HS. Tham khảo SGK.
GV. Yêu cầu học sinh xác định những công việc cần phải thực hiện theo thứ
tự để soạn thảo đợc văn bản đó.
HS. Thảo luận tự do để xác định nhiệm vụ:
- Nhập văn bản.
- Đinh dạng cho ký tự
GV. Chi tiết hóa và chính xác hóa lại nhiệm vụ cần phải thực hiện cho học
sinh:
- Gõ đúng chính tả tiếng Việt và tuân thủ các quy ớc trong soạn thảo.
- Định dạng:
+ Phần tiêu đề đầu trang và cuối trang nên để trong bảng 2 cột 1 dòng.
+ Căn giữa cho 2 dòng kể từ dòng thông báo.
+ Sử dụng định dạng danh sách kiểu số thứ tự cho phần thân thông báo.
+ Sử dụng định dạng danh sách liệt kê cho phần nơi nhận.
GV. Yêu cầu cả lớp thực hành và yêu cầu những học sinh đã hoàn thành bài
tập trớc thời gian cùng tham gia hớng dẫn các bạn.
HS. Theo dõi hớng dẫn của giáo viên và thực hành trên máy. Thông báo kết

quả khi hoàn thành và tham gia cùng giáo viên hớng dẫn các ban khác.
HĐ3: Hớng dẫn học ở nhà
Phơng pháp dạy học: Thuyết trình.
TG
Hoạt động của HS và GV
1) Trả lời câu hỏi 2, 3, 4, SGK, Trang 128
2) Đọc trớc nội dung bài đọc thêm 5, Chèn ký hiệu và hình ảnh, SGK, trang
2
129.
3) Xem lại tất cả các kiến thức cơ bản đã đợc học về MS Word.

ễN TP NHNG KIN THC THEO CHUN CA CHNG III

(1 tiết)
I. Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt
- Hệ thống hóa lại kiến thức và rèn luyện các kỹ năng cơ bản mà học sinh
đã đợc học.
+ Cách tạo tệp văn bản mới, lu tệp văn bản, đóng tệp văn bản
2


+ Cách chọn khối văn bản, sao chép khối văn bản, di chuyển khối văn
bản, xóa khối văn bản.
+ Nhớ các loại định dạng và cách định dạng ký tự, định dạng đoạn văn,
định dạng trang in.
+ Cách tạo bảng và các thao tác khi làm việc với bảng.
+ Biết sử dụng một số công cụ khi soạn thảo.
II. Tiến trình dạy học
ổn định lớp: 1 phút.
HĐ1: Các thao tác đối với tệp văn bản.

Kiến thức kỹ năng cần đạt: Học sinh nhớ và thực hiện đợc tạo tệp mới, lu tệp, mở
tệp và đóng tệp văn bản.
Phơng tiện dạy học:
Có thể thực hiện tại phòng máy (2 học sinh 1 máy)
Phiếu học tập: Hãy điền các bớc để thực hiện các thao tác sau:
Tạo tên mới:
.................................................................................................................................................................

Lu tệp văn bản lên đĩa:
.................................................................................................................................................................

Mở tệp văn bản đã có:
.................................................................................................................................................................

Đóng tệp văn bản:
.................................................................................................................................................................

Phơng pháp dạy học: Thực hành nhóm tái hiện kiến thức.
TG
Hoạt động của HS và GV
GV. Chia 2 học sinh ngồi 1 máy. Phát phiếu học tập cho mỗi nhóm. Yêu cầu
học sinh thực hành và điền vào phiếu học tập theo cách mà học sinh thực
9
hành đợc.
HS. Thực hành và điền phiếu.
GV. Thu phiếu, nhận xét, chuẩn hóa kiến thức và thống nhất một cách thực
hiện chung là sử dụng bảng chọn lệnh.
HS. Ghi nhớ.
HĐ2: Các thao tác làm việc với khối văn bản
Kiến thức kỹ năng cần đạt: Học sinh nhớ các bớc thực hiện trong các thao tác:

chọn khối văn bản, sao chép khối văn bản, di chuyển khối văn bản, xóa khối văn
bản.
Phơng tiện dạy học:
- Một tệp văn bản gồm nhiều đoạn văn để làm ví dụ cho việc chọn, saochép, di
chuyển và xóa khối văn bản.
- Bảng thống kê các bớc của thao tác sao chép, di chuyển, xóa khối văn bản.
3


Phím
Nút lệnh
Bảng chọn
Edit Copy
Ctrl+C
Sao chép
Ctrl+V
Edit Paste
Edit Cut
Ctrl+X
Di chuyển
Ctrl+V
Edit Paste
Delete
Xóa
Backspace
Edit Cut
Ctrl+X
Phơng pháp dạy học: Vấn đáp tái hiện.
TG
Hoạt động của HS và GV

GV. Trình chiếu một tệp văn bản; gọi từng học sinh và yêu cầu học sinh cho
biết các bớc để thực hiện chọn khối văn bản, sao chép khối văn bản thành
8
một khối khác, di chuyển khối văn bản sao vị trí mới, xóa khối văn bản vừa
đợc sao chép. Giáo viên lần lợt nêu câu hỏi và gọi từng học sinh trả lời.
HS. Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên.
GV. Thống kê lại các lệnh, nút lệnh và phím khi thực hiện mỗi thao tác bằng
việc giới thiệu bảng trên.
HĐ3: Định dạng văn bản.
Kiến thức kỹ năng cần đạt: Biết các loại định dạng văn bản và nhớ các bớc thực
hiện khi định dạng.
Phơng tiện dạy học: Phòng máy tính để học sinh kiểm chứng kiến thức.
Văn bản mẫu.
TIềM NĂNG DU LịCH QUảNG BìNH
Quảng Bình là vùng đất đợc thiên nhiên u đãi với những phong cảnh kỳ thú,
trong đó phải kể đến Vờn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng địa danh đã đợc
UNESCO công nhận là d i s ả n t h i ê n n h i ê n t h ế g i ớ i vào tháng 7/2003.
Động Phong Nha có chiều dài 13.000m gồm nhiều hang rất
đẹp, các hang động có chiều cao từ 10 đến 40m, ngay ở cửa hang
có nhiều nhũ đá rủ xuống rất đẹp, càng vào sâu bên trong, cảnh
trí tự nhiên càng huyền ảo, đi vào động phải đi bằng thuyền và có
đèn chiếu sáng
Phơng pháp dạy học: Thực hành tái hiện.
TG
Hoạt động của HS và GV
GV. Chiếu lên bảng một tệp văn bản có nội dung đã đợc định dạng. Yêu cầu
học sinh xác định xác định có những loại định dạng nào trong văn bản đó.
9
HS. Có định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, khoảng cách giữa các đoạn
4



văn, khoảng cách giữa các ký tự, lề của đoạn văn.
GV. Yêu cầu học sinh kể thêm những định dạng đã đợc học (có thể không có
trên ví dụ)
HS. Định dạng lề trang in, định dạng hớng trang in, định dạng kiểu danh
sách.
GV. Yêu cầu học sinh xác định các lệnh để thực hiện thao tác định dạng cho
ký tự, định dạng cho đoạn văn và định dạng cho trang văn bản. Cho phép học
sinh sử dụng máy tính để kiểm chứng. Khuyến khích tinh thần tự giác thực
hành của từng học sinh .
HS. Thực hành trên máy và trả lời giáo viên.
GV. Cho điểm 2-3 học sinh để khuyến khích những học sinh tích cực trong
học tập.
GV. Thống kê các lệnh để thực hiện các thao tác định dạng:
Loại định dạng
Lệnh thực hiện
Định dạng ký tự
Format Font...
Định dạng đoạn văn
Format Paragraph...
Định dạng trang in
File Page setup...
Định dạng kiểu danh sách
Format Bullets an Numbering...
HĐ4: Các công cụ hỗ trợ khi soạn thảo văn bản
Kiến thức kỹ năng cần đạt: Biết tìm kiếm và thay thế; gõ tắt và sửa lỗi và nhớ các
bớc để thực hiện các thao tác đó.
Phơng tiện dạy học:
+ Phòng máy tính để học sinh kiểm chứng kiến thức.

+ Văn bản mẫu.
Nh vậy, chn thái ấp của ta mãi mãi vững bền mà bổng lộc các ngơi cũng đời
đời hởng thụ; chn gia quyến của ta đợc êm ấm gối chăn, mà vợ con các ngơi cũng
đợc bách niên giai lão; chn tông miếu của ta sẽ đợc muôn đời tế lễ, mà tổ tông các
ngơi cũng đợc thờ cúng quanh năm; chn thân ta kiếp này đắc chí, mà đến các ngơi
trăm năm về sau tiếng vẫn lu truyền; chn danh hiệu ta không bị mai một, mà tên họ
các ngơi cũng sử sách lu thơm.
(Hịch tớng sĩ, Trần Quốc Tuấn)
Phơng pháp dạy học: Thực hành tái hiện.
TG
Hoạt động của HS và GV
GV. Chiếu lên bảng văn bản mẫu. Yêu cầu học sinh chỉ ra các bớc để thực
hiện thay thế tất cả những ký tự chn thành chẳng những
9
HS. Thực hành trên máy để liệt kê các bớc phải thực hiện.
GV. Yêu cầu học sinh tìm trong văn bản đó những từ nào có thể quy định gõ
5


tắt; xác định từ gõ tắt phải quy định; nêu các bớc phải thực hiện để quy định
các từ gõ tắt đó.
HS. Đứng tại chỗ chỉ ra:
+ Từ có thể quy định gõ tắt: các ngơi cũng
+ Ký tự gõ tắt: cnc
+ Thực hiện:
Tools Autocorrect Options...
Chọn Tab: Autocorrect
Nhập từ cnc vào ô Replace , nhập từ các ngơi cũng vào ô With.
Nháy chuột vào nút lệnh Add, nháy chuột vào nút lệnh Close.
HĐ5: Làm việc với bảng.

Kiến thức kỹ năng cần đạt: Nhớ cách tạo bảng và các thao tác làm việc với bảng
nh: thêm, xóa hàng (cột); gộp ô, tách ô.
Phơng tiện dạy học:
+ Phòng máy tính để học sinh kiểm chứng kiến thức.
+ Một bảng biểu dùng làm mẫu để học sinh thực hành ghép ô tách ô.
Lơng
Lơng CB
Phụ cấp
1. Trần Thanh Nam
TP
1520000
500000
?
2. Đoàn Thị Hợi
PTP
1260000
400000
?
3. Trơng Thị Diệu
KT
1430000
300000
?
TG
9

Hoạt động của HS và GV
GV. Yêu cầu học sinh lấy một số ví dụ về bảng biểu.
HS. Bảng thời khóa biểu; bảng điểm của học sinh; bảng lơng cán bộ giáo
viên...

GV. Chiếu lên bảng một bảng biểu, yêu cầu học sinh tạo bảng theo mẫu (có
thể chỉ yêu cầu nhập dữ liệu tùy ý hoặc nhập tợng trng).
GV. Yêu cầu học sinh xác định số dòng, số cột ban đầu của bảng.
HS. 5 dòng, 6 cột, sau đó sử dụng chức năng ghép ô.
HS. Thực hành tạo bảng biểu.
GV. Yêu cầu học sinh thực hành bổ sung thêm một ngời vào sau ngời có tên
Đoàn Thị Hợi
HS. Thực hành: chèn vào sau Đoàn Thị Hợi một dòng trống và nhập thêm
thông tin về ngời cần bổ sung.

6



×