Đ18. CC CễNG C TR GIP SON THO
(1 tiết)
I. Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt
1. Kiến thức
- Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và thay thế; gõ tắt và sửa lỗi.
2. Kĩ năng
- Bớc đầu thực hiện đợc tìm kiếm và thay thế một từ hay một câu, quy
định gõ tắt cho một từ.
III. Tiến trình dạy học
ổn định lớp: 1 phút.
HĐ1: Tìm hiểu cách tìm kiếm và thay thế văn bản
Kiến thức kỹ năng cần đạt:
+ Biết lợi ích của công cụ hỗ trợ tìm kiếm và thay thế.
+ Biết các thao tác thực hiện tìm kiếm và thay thế.
+ Bớc đầu thực hiện đợc tìm kiếm và thay thế một số từ.
Phơng tiện dạy học:
+ Máy tính, máy chiếu để mình họa.
+ Một file văn bản có một số từ để minh họa cho việc tìm kiếm và thay thế.
Phơng pháp dạy học: Trực quan.
TG
Hoạt động của HS và GV
Nội dung
GV. Giới thiệu một tệp văn bản chứa a) Tìm kiếm
20 một danh sách gồm rất nhiều học - Chọn lệnh Edit Find hoặc nhấn
sinh và yêu cầu tìm những học sinh tổ hợp phím Ctrl+F. Xuất hiện hộp
có tên là Hà.
thoại Find and Replace.
HS. Theo dõi tình huống và đề xuất
giải pháp: Duyệt lần lợt tất cả các
trang.
GV. Thực hiện tìm kiếm bằng cách
sử dụng bảng chọn lệnh.
- Chọn Tab: Find
- Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find what
Edit Find...
HS. Quan sát để hình thành thao tác, - Nháy chuột vào nút lệnh Find Next
đồng thời thấy đợc ích lợi của việc để tìm tiếp.
sử dụng công cụ tìm kiếm: nhanh và - Nháy chuột vào nút Close để kết
thúc.
chính xác.
GV. Có thể mở rộng bằng cách thêm b) Thay thế
các điều kiện (thỏa mãn chữ hoa, - Chọn lệnh Edit Replace hoặc
chữ thờng, tìm từ nguyên vẹn...) nếu nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. Xuất hiện
còn thời gian.
hộp thoại Find and Replace.
GV. Giới thiệu một văn bản có
nhiều trang và nhiều từ viết tắt. Yêu
cầu thay thế các từ HS thành Học
sinh.
HS. Theo dõi tình huống và đề xuất - Chọn Tab: Replace.
giải pháp: Dùng chức năng tìm kiếm - Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find what,
để tìm từ HS, tìm đợc từ nào thì gõ cụm từ cần thay thế vào ô Replace
with
nhập lại thành Học sinh.
GV. Thực hiện tìm kiếm bằng cách - Nháy chuột vào nút lệnh Find Next
để tìm tiếp.
sử dụng bảng chọn lệnh.
- Nháy chuột vào nút Replace nếu
Edit Replace...
HS. Quan sát để hình thành thao tác, muốn thay thế lần lợt. Nháy chuột
đồng thời biết đợc ý nghĩa của công vào nút Replace All nếu muốn thay
thế tất cả một lúc.
cụ tìm kiếm và thay thế.
- Nháy chuột vào nút Close để kết
GV. Lu ý cho học sinh:
- Chỉ nên sử dụng Replace All khi thúc.
đã chắc chắn tất cả các thay thế là
đúng.
- Khi thấy thay thế không hợp lý có
thể sử dụng chức năng Undo để trở
lại trạng thái ban đầu.
HĐ2: Tìm hiểu cách gõ tắt và sửa lỗi
Kiến thức kỹ năng cần đạt:
+ Biết ý nghĩa của công cụ gõ tắt và sửa lỗi.
+ Biết áp dụng gõ tắt và sửa lỗi để làm tăng tốc độ nhập văn bản.
Phơng tiện dạy học:
+ Máy tính, máy chiếu để minh họa.
+ Một văn bản có các từ có thể đợc gõ tắt để học sinh xác định và quy định từ gõ
tắt cho chúng.
Trong soạn thảo văn bản, nhiều khi chúng ta cần trình bày phần
văn bản dới dạng liệt kê hoặc dạng số thứ tự. Dạng thứ nhất thờng
dùng để liệt kê những thành phần nh nhau, còn với dạng thứ hai thì
thứ tự liệt kê cũng có vai trò nhất định. Ta gọi danh sách thứ nhất là
liệt kê dạng kí hiệu và danh sách thứ hai là liệt kê dạng số thứ tự.
2
Phơng pháp dạy học: Trực quan
TG
Hoạt động của HS và GV
Nội dung
GV. Đa ra tình huống thờng xảy ra - Chọn lệnh Tools AutoCorrect
20 trong quá trình soạn thảo văn bản:
Options... Xuất hiện hộp thoại
Ta thờng gõ sai lỗi chính tả: chẳng
hạn chữ không ta nhầm gõ là
khôg. Yêu cầu đặt ra là word phải
tự động sửa lỗi cho đúng.
- Tình huống thứ hai: Trong quá
trinh soạn, để tăng tốc độ soạn thảo,
ngời ta thờng gõ tắt. Yêu cầu word
phải thay thế đợc từ gõ tắt bằng từ
nguyên mẫu của nó.
(Giáo viên có thể cài đặt sẵn một số
từ và thực hiện mẫu để học sinh nắm - Chọn ô Replace text as you type.
bắt nhanh vấn đề)
- Nhập ký tự gõ tắt vào ô Replace.
HS. Theo dõi các tình huống dẫn dắt - Nhập nội dung cần thay thế vào ô
của giáo viên để biết ý nghĩa của gõ with.
tắt và sửa lỗi.
- Nháy chuột vào nút add để thêm
GV. Thực hiện các bớc quy định từ quy ớc gõ tắt và thay thế vào danh
để gõ tắt và sửa lỗi (nh ở phần nội sách tự động sửa.
dung).
- Nháy chuột vào OK để đóng cửa sổ
HS. Quan sát để hình thành kiến Autocorrect.
thức.
Chú ý:
GV. Giới thiệu văn bản mẫu ở trên. - Để xóa tắt chế độ sửa lỗi, bỏ chọn ở
Yêu cầu học sinh xác định các từ có mục Replce text as you type.
thể gõ tắt, xác định từ gõ tắt.
- Để xóa những quy ớc gõ tắt không
HS. Thảo luận để xác định theo yêu cần thiết, chọn bộ đó và nháy chuột
vào nút Delete.
cầu của giáo viên.
HĐ3: Củng cố kiến thức
Phơng pháp dạy học: Thuyết trình
TG
Hoạt động của HS và GV
GV.
1 - Công cụ hỗ trợ để tăng tốc độ khi nhập văn bản: Tìm kiếm và thay thế; Gõ
tắt và sửa lỗi.
- Để thực hiện tìm kiếm và thay thế: Chọn lệnh Edit Replace...
- Để thực hiện quy định từ gõ tắt: Chọn lệnh Tools AutoCorrect Option...
3
HS. Theo dõi và ghi nhớ.
HĐ4: Hớng dẫn học ở nhà
Phơng tiện dạy học: Phiếu bài tập ở nhà.
Cho đoạn văn bản nh sau:
di tích lịch sử văn hoá QUảNG BìNH
Về di tích lịch sử-văn hoá , Quảng Bình có chùa Hoằng Phúc , Quảng Bình Quan
, Luỹ Đào Duy Từ , Thành Đồng Hới, Rào Sen , Thành Nhà Ngô... nhiều địa danh
nổi tiếng nh : Cự Nẫm , Cảnh Dơng , Cha Lo ,... Quảng Bình là vùng đất văn vật ,
có di chỉ văn hoá Bàu Tró , trống đồng Phù Lu cùng thời với nền văn hóa Đông
Sơn. Nhiều danh nhân tiền bối học rộng, đỗ cao và nổi tiếng trên nhiều lĩnh vực
nh : Dơng Văn An , Nguyễn Hữu Cảnh , Nguyễn Hàm Ninh , Hoàng Kế Viêm ,
Võ Nguyên Giáp...
Yêu cầu: Hãy quy định nhóm ký tự cần tìm kiếm và nhóm ký tự cần thay thế để
chỉnh sửa các dấu ngắt câu trong đoạn văn trên cho đúng với quy dịnh soạn thảo.
Xác định xem có bao nhiêu lỗi sẽ đợc chỉnh sửa. Dùng lệnh Find and Replace để
thực hiện (ý này chỉ áp dụng cho những học sinh có máy vi tính ở nhà)
Phơng pháp dạy học: Thuyết trình.
TG
Hoạt động của HS và GV
- Phát phiếu bài tập ở nhà và yêu cầu học sinh về nhà thực hiện.
3 - Nếu còn thời gian có thể hớng dẫn thêm cho học sinh xác định các từ cần
tìm và các từ cần thay thế.
- Giới thiệu mục đích, yêu cầu và nội dung bài thực hành số 8, SGK, trang
122.
- Yêu cầu học sinh đọc trớc bài thực hành và xác định các kiến thức cũ liên
quan.
4