Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Download tuyển tập các bài toán chọn lọc thì học sinh giỏi lớp 9, thi tuyển sinh vào THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.82 KB, 8 trang )

Đề toán hay
1) Cho a, b, c là các số không âm thoả mãn:
(a + b - c)3 + (b + c- a)3 + (c + a - b)3 = a3 + b3 + c3
Chứng minh rằng a = b = c.
Lời giải: Đặt a + b - c = x, b + c - a = y, c + a - c = z
b=

x+ y
y+z
x+z
;c=
;a=
2
2
2

8(x3 + y3 + z3) = (x + z)3 + (x + y)3 + (y + z)3
2(x3 + y3 + z3) = xz(x + z) + xy(x + y) + yz(y + z)
(x + y)(x - y)2 + (x + z)(x - z)2 + (y + z)(y - z)2 = 0
2) Cho A là số tự nhiên có ba chữ số, B là số viết ngợc lại các chữ số của A và
S là tổng các chữ số của A.
Tìm số A nếu A = 2B + S .
1)A = 100a+10b+c, 1 a, b, c 9
B = 100c + 10b + a
100a+10b+c = 200c + 20b + 2a + a +b +c
97a - 200c = 11b 97a - 200c chia hết cho 11 2(c+a) chia hết cho 11
c+a chi hết cho 11 c+a =11 (*)
Mặt khác 97a - 200c - 2b = 11b 2(a+b+c) chia hết cho 9 từ (*) b =7
97a - 200c =11.7 -(4c+a) + 96a-196c chia hết cho 7
4c+a chia hết cho 7 4a+c = 7, 14, 21, 28, 35, 42 kết hợp (*)
c=8a=3


vậy số cần tìm là 378
Kiểm tra lại không thoả mãn vậy không tồn tại số nh vậy
3.Cho các số thực dơng a, b, c. Chứng minh:
b
a +b
2

2

c

+

b +c
2

2

a

+

c +a
2

2

3 2
2


hdẫn:
P=

b
a2 + b2

+

c
b2 + c2

+

c
c2 + a2

Chia cả tử và mẫu với mỗi số hạng a, b, c
P=

1
1+ x2

+

1
1+ y2

+

1

1+ z2

x, y, z nh nhau chứng minh
Từ (a+b)2 2(a2+b2)
chứng minh

2(

; ( x = a/b; y = b/c; z = a/z xyz = 1)

1
1+ x2
1
1+ x2

+

+

1
1+ y2
1
1+ y2



2
1 + xy

2(


với 0 < xy 1;

1
1
+
)
2
1+ x
1+ y2

2
1
1
2
1
1
+

+
)

2
2
2
2
1 + xy
1 + xy
1+ x
1+ y

1+ x
1+ y

qui đồng:
1


(2+x2+y2)(1+xy) 2(1+x2+y2+x2y2)
x2+y2 +2x2y2- (x2+y2)xy 2xy 0
(xy - 1)(x - y)2 0 dấu bằng khi x = y hoặc xy = 1
Từ 0 < xy 1 z 1 Q =
Q=

t
1+ t

2

+

2
1+ t



1

1+ z

2


+

2

1

do xyz =1 ; đặt t =
1 + xy
z

2t
2
2t 2 1 + t
+
+
=
; ( vì 1+t 2(1 + t 2 ) )
1+ t
1+ t
1+ t 1+ t

2
2t 2 1 + t 3 2 2t +
2 2(1 + t ) 3t + 3 bình phơng có (t - 1) 00,50
+

1+ t
1+ t
2


4.Cho ba số thực a, b, c thoả mãn:
1

1

1

a b c > 0 ; abc = 1 và a + b+ c > + +
a b c
Chứng minh a + b > ab + 1.
HD:
1
1
1
, a b c > 0 b và c
a
b
c
1 1 1
a + b + c + + mâu thuẫn
a b c

a1a

0,50

a>1

1

1
; b - 1 1 a
b
1
1
(a - 1)(b - 1) (1 )(1 )
a
b
1 1 1
ab - a - b + 1 1 - +
a b ab
1
1 1
-ab- +c
c
a b
1 1 1
+ + a + b + c mâu thuẫn
a b c

Nếu b 1 a - 1 > 1 -

b < 1 (a - 1)(b - 1) < 0 ab - a - b + 1 < 0
a + b > ab + 1

0,25

0,25
0,25
0,25


Bài 5
Cho biểu thức:
(a + a 2 + 2005 )(b + b 2 + 2005 ) = 2005

Tính tổng a + b.
Bài 6
a) Phân tích đa thức a3 + b3 +c3 - 3abc thành nhân tử ;
b) Trục căn thức ở mẫu số của biểu thức sau:
1
3

4 3 2 +3

Bài 7
Cho tam giác vuông ABC (A = 900), AD là phân giác của góc A (D
thuộc BC). Chứng minh:
2


AD AD
+
= 2
AB AC

Bµi 8
Chøng minh r»ng:
sin22030' =

1

2− 2
2
Híng dÉn

Bµi 5

(a + a 2 + 2005 )(b + b 2 + 2005 )( a 2 + 2005 − a ) = 2005( a 2 + 2005 − a)
2005(b + b 2 + 2005 ) = 2005( a 2 + 2005 − a )
a + b = a 2 + 2005 − b 2 + 2005 (1)
(a + a 2 + 2005 )(b + b 2 + 2005 )( b 2 + 2005 − b) = 2005( b 2 + 2005 − b)
2005(a + a 2 + 2005 ) = 2005( b 2 + 2005 − b)
a + b = b 2 + 2005 − a 2 + 2005 (2)

Céng (1) víi (2) a + b = 0

Bµi 6
1) Ph©n tÝch a3 + b3 +c3 - 3abc = (a+b+c)(a2+b2+c2 - ab - bc- ca)
2) ¸p dông nh©n tö vµ mÉu sè víi
Tö sè 3 16 + 3 4 + 9 + 3 4 3 2 − 33 4 + 33 2
MÉu sè ( 3 16 + 3 4 + 9 + 3 4 3 2 − 33 4 + 33 2 )( 3 4 − 3 2 + 3)
= 4 - 2 +27 + 3 4 3 2 .3 =35
Bµi 7
Tõ D kÎ DM ⊥AB vµ DN⊥AC
Chøng minh tø gi¸c AMDN lµ h×nh vu«ng ⇒ DM = DN =

AD
2

dt(ABC) = dt(ABD) + dt(ADC)
AB. AC = (AB + AC)DM = (AB + AC)

Chia ca hai cho AB. AC (®pcm)

AD
2

Bµi 8
Dùng tam gi¸c vu«ng c©n ABC (A= 900), kÎ BD lµ ph©n gi¸c cña gãc B
AD
(*)
BD
AD AB
AB
1
=
=
=
TÝnh chÊt ®êng ph©n gi¸c
DC BC AB 2
2
AD
1
⇒ DC + AD =
2 +1
0
'
∠ABD = 22030' ⇒ sin 22 30 =

AD
=
AB


1
2 +1

⇒ AD =

AB
2 +1

⇒ AB = AD( 2 + 1)

BD 2 = AB2+AD2 = AD2[( 2 +1)2 + 1] ⇒ BD = AD 4 + 2 2 thay vµo (*)
3


0
'
sin 22 30 =

AD
=
BD

1

=

4+2 2

Bài 9

Chứng minh rằng sin 18 0 =

1

=

2( 2 + 2 )

2 2
=
2.2

2 2
2

5 1
4
B

D

A

C

Dựng tam giác cân có góc đỉnh 360 (AB = AC), kẻ phân giác BD.
Tính chất đờng phân giác

CD BC
BC. AC

CD =
=
AD AB
BC + AB

Mặt khác ABC BCD
AB

AB BC
=
AB.CD = BC2
BC CD

BC. AC
2
2
2
= BC 2 AB = BC + AB.BC chia hai vế cho AB
BC + AB
2

2

BC
BC
BC
BC
1 = 0 4
1 = 0


+
+ 2.
AB
2 AB
AB
2 AB
4 sin 2 18 0 + 2 sin 18 0 1 = 0 => sin 18 0 =

5 1
4

Bi 10
Cho a, b, c l cỏc s thc tho món cỏc iu kin:
a < b < c ; a + b + c = 6 ; ab + bc + ca = 9.
C/ minh : 0 < a < 1 < b < 3 < c < 4
HD:

a +b+c = 6 a +b = 6c

9 = ab + bc + ac = ab + c ( a + b ) = ab + c ( 6 c )

( c 3) = ab , tng t ( b 3) = ac , ( a 3) = bc
+ Ta cú a, b, c khụng th cựng õm vỡ a + b + c = 6
2

2

2

2


2
2
a+b
+ a, b 0 vụ lớ a, b, c > 0, ab <
ữ vi mi a, b 4 ( c 3) < ( 6 c )
2
2
c 4c < 0 c ( c 4 ) < 0,c > 0 c < 4

+ c 2 do a < b < c a + b + c <3c 6 vụ lớ vy c > 2
2
+ c > 2 2 < c < 4 1 < c 3 < 1 , do ab = ( c 3)
ab < 1 a <1 , ( a 3) = bc , a < 1 bc > 4, c < 4 b > 1
b 3 a + b + c > b + c > 2b 6 vụ lớ b < 3
2

( a 3) ( b 3) ( c 3) = abc 3 ( ab + bc + ac ) + 9 ( a + b + c ) 27 = abc > 0

c - 3 >0 c > 3
0Bài 11
Tìm đa thức f(x) và g(x) với các hệ số nguyên sao cho.
4


f ( 2 + 7)
g( 2 + 7)

= 2


Bài 12
Tìm số nguyên tố p để 4p2 + 1 và 6p2 + 1 là các số nguyên tố.
HDẫn:
Bài 11
Đặt u = 2 + 7 , tìm đa thức h(x) và g(x) sao cho h(u) - g(u) 7 = 0
hay u là nghiệm của pt: h(x) - g(x) 7 = 0
Xét tích (x - 7 - 2 )(x - 7 + 2 ) = x2 - 2 7 x + 5
Từ đó u là nghiệm của phơng trình x2 - 2 7 x + 5 = 0
u2 + 5

u2 + 5

u2 5

= 7 2 =u 7 =u
=

2u
2u
2u
Từ đó f(x) = x2 - 5 và g (x) = 2x

Kiểm tra

( 2 + 7)2 5
2( 2 + 7 )

=


2 + 14
2+ 7

= 2

Bài 12
* p = 2 và p = 3 không thỏa mãn
* Giả sử p = 5k + r , k nguyên và r là một trong các số 0, 1, 2, 3, 4.
* 4p2 + 1 = 100k2 + 40kr + 4r2 + 1
* 6k2 + 1 = 150k2 + 60kr + 6r2 + 1
* Từ đó ta có nhận xét sau:
Nếu r = 0 p chia hết cho 5, 4p2 + 1và 4p2 + 1 đều không chia hết cho 5
Nếu r = 1 4p2 + 1 chia hết cho 5, p và 6p2 + 1 không chia hết cho 5
Nếu r = 2 6p2 + 1 chia hết cho 5 , p và 4p2 + 1 không chia hết cho 5
Nếu r = 3 6p2 + 1 chia hết cho 5 , p và 4p2 + 1 không chia hết cho 5
Nếu r = 4 4p2 + 1 chia hết cho 5, p và 6p2 + 1 không chia hết cho 5
p nguyên có một và chỉ một trong 3 số p, 4p2 +1 và 6p2 + 1 chia hết cho 5
do p > 3 4p2 + 1> 5, 6p2 + 1 > 5
điều này chỉ đúng khi p chia hết cho 5 vậy p = 5
1/ A =

3+ 5
10 + 3 + 5



3 5

Rút gọn


10 + 3 5

B = a + b + c + 2 ac + bc a + b + c 2 ac + bc
2
2 + 3

3
3
2
3
C =
+
+ 2 ữ
+
24
+
8
6
+



ữ 4 2

2
2 + 3 ữ
2 3 ữ
3

2+ 3

1 1
1 1
1
1
D = 1 + 2 + 2 + 1 + 2 + 2 + ... + 1 +
+
2
2 3
3 4
2007 20082

(

E = 6 + 2 2. 3
G=

)

2 + 12 + 18 128

2 3 + 5 3 + 48
6+ 2

5


H=

3
2


1+

+

1

3
2

3
3
1 1
2
2
2 + 3 + 6 + 8 + 16
P=
2+ 3+ 4
1
1
1
1
K=
+
+
+ .. +
1+ 5
5+ 9
9 + 13
2007 + 2008

1+ 1+

2/cho biểu thức
A=

x+4 x4 + x4 x4
8 16
1 + 2
x x

Rút gọn rồi tìm giá trị nguyên của x để A nhận

giá trị nguyên.
3/rút gọn biểu thức

x 2 2 x 3 + x + 1 4 x 3 với 3 x 4

4/Rút gọn
M=

2x
5 x +1
x + 10
+
+
x+3 x +2 x+4 x +3 x+5 x +6

5/ Rút gọn
M=


x2 x
x2 + x

+ x +1
x + x +1 x x +1

với 0 x 1

6/Rút gọn
A= x+

3
4

2 3. 6 7 + 4 3 x

9 4 5. 2 + 5 + x

Các bài tập vận dụng BĐT

a + b a + b dấu bằng xảy ra khi: ab 0 (*)

Vào rút gọn, tính giá trị biểu thức.
Bài 1: Cho biểu thức:
A=

x+ y
x+ y
1
1

xy +
+ xy x y với xy
2
2
2
2

0

a) Rút gọn biểu thức A.
1
1
b) Tìm x, y biết A = x + y
3
3
Bài 2:
Rút gọn biểu thức:

A = x + x 2 y 2 + x x 2 y 2 x + y x y với x y
Bài 3: Cho x thoả mãn:

x 2 1003 x x 2 2006 + x 2 1003 + x x 2 2006 = 1003 2
Hãy tính giá trị biểu thức: A = x1002

x 2 + 1003 x
6


Giải:


Bài1
a) áp dụng tính chất: 1.8) nếu ab 0 thì a + b = a + b .
Ta xét:
2
2
2
x y)
(
x+ y
x + y
x+ y
xy ữ
+ xy ữ =
0 .

ữ xy =
4
2
2
2
Suy ra:

(

A=

)

x+ y
x+ y

1
1
xy +
+ xy x y
2
2
2
2

x+ y
x+ y
1
1
xy +
+ xy x y
2
2
2
2
1
= x + y ( x + y ) (1). Cũng do xy 0 nên x + y = x + y .
2
1
1
Do vậy từ (1) suy ra: A = x + y x + y = x + y
2
2
1
1
1

Theo kết quả phần a) đối chiếu đề bài, ta có: A = x + y = x + y
2
3
3
=



1
1
1
1
1
x + y = x + y ( x + y) = 0 x = y = 0 x= y= 0
2
2
3
3
6

Chú ý: Bài tập trên có cách giải khác bằng cách xét hai trờng hợp:
1) x 0, y 0
2) x 0, y 0.
Bài 2

(

Ta có: x x 2 y 2

)( x +


x y
2

2

) = x (
2

x y
2

2

)

2

= y 2 0 . Suy ra:

A = x + x2 y 2 + x x2 y 2 x + y x y
7


= x + x2 − y2 + x − x2 − y2 − x + y − x − y
= 2 x −( x+ y + x− y )

MÆt kh¸c:
x ≥ y ⇒ ( x − y) ( x + y) ≥ 0 ⇒ x + y + x − y = x + y + x − y = 2 x
Do ®ã: A = 2 x − 2 x = 0


Bµi3 Nh©n hai vÕ víi 2 ta cã:
x 2 − 2 x x 2 − 2006 + x 2 − 2006 + x 2 + 2 x x 2 − 2006 + x 2 − 2006 = 2006

(



x − x 2 − 2006

)

2

+

(

x + x 2 − 2006

)

2

= 2006

⇔ x − x 2 − 2006 + x + x 2 − 2006 = 2006(*)

(


)(

)

Do x − x 2 − 2006 x + x 2 − 2006 = x 2 − ( x 2 − 2006 ) = 2006 ≥ 0 nªn:
x − x 2 − 2006 + x + x 2 − 2006
= x − x 2 − 2006 + x + x 2 − 2006 = 2 x
Tõ ®ã: (*) ⇔ 2 x = 2006 ⇔ x = 1003 ⇔ x = ±1003 .
NÕu x = 1003 ta cã A = 10031002 10032 + 1003.1003 = 10031003 2
NÕu x = - 1003 ta cã A = ( −1003) 1002

( −1003)

2

− 1003.1003 = 0

8



×