Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử giải chi tiết lần 1 GV trần văn thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.8 KB, 10 trang )

GV. TrÇn Thanh Giang

Mobile: 0976 81 86 86
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC
THIÊN THÀNH
( 0976 81 86 86 - 0466829262 - 0915222284)
(Đề Thi Thử Lần I)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

x = A cos(

2π π
t+ )
T
3

Câu 1: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình
. Chiều dương hướng
vào điểm cố định của lò xo. Thời gian lò xo bị nén trong nửa chu kỳ đầu tiên là 0,5s. Chu kỳ dao động là
A. 5s
B. 1s
C. 6s
D. 1,2s
Trong nửa chu kì đầu thời gian lò xo bị nén
M0
A
π
2

khi vật đi từ li độ


về vị trí cân bằng.
π T
T
O 3A
∆t = .
=
6 2.π 12
2
Ta có
>
T
= 0,5
12
Theo bài ra có:
Suy ra T = 6s.
Câu 2. Chọn câu nhận định sai
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải ≥ 0,85.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất.
Câu 3. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá
trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I 2 = 4A. Nếu mắc R và
C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1A.
B. 2,4A.
C. 5A.
D. 7A.
2
2
2

U ( I1 + I 2 )
U
U
1
1
25U 2
5U
I1
I2
I 12 I 22
I 12 I 22
144
12
Giải: R =
; ZC=
; Z 2 = R 2 + ZL 2 = U 2 (
+
)=
=
--- Z =
U
12
Z
5
-- I =
=
= 2,4A. Đáp án B
Câu 4: Tia X có bước sóng 0,25 nm, so với tia tử ngoại bước sóng λ thì có tần số cao gấp 1200 lần. Bước sóng của tia
tử ngoại là
A. λ = 0,3 µm.

B. 0,3 nm.
C. λ = 0,15 µm.
D. 0,15 nm.
Đáp án A
fX
fX
λ


λX
1200 fλ = fX mà
=
---- λ = λX
= 1200.0,25 (nm) = 300nm = 0,3 µm
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có điện trở thuần R = 26 Ω; đoạn mạch MB
gồm tụ điện và cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r = 4 Ω. Thay đổi tần số dòng điện đến khi điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng
A. 60 V.
B. 24 V.
C. 16 V.
D. 32 V.
Đáp án C

[Type text]

Page 1


GV. TrÇn Thanh Giang


Mobile: 0976 81 86 86

U r + ( Z L − ZC )
U
U
.Z MB =
=
2
2
Z
( R + r ) + ( Z L − Z C ) f (ω )
2

U MB = I .Z MB =

2

Ta có
f (ω ) = 1 +

Với :
hưởng.
I=

2 Rr + R 2
2
r 2 + ( Z L − ZC )

. Từ đó suy ra UMB cực tiểu khi f(ω)min <=> ZL = ZC , tức là xảy ra cộng

U
U
⇒ U MB (min) = Ir =
r = 16
R+r
R+r

Ta có
V.
Câu 6: Tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường
A. Tia β và tia α
B. Tia α và γ
C. Tia γ và tia β
D. Tia γ
Câu 7. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình
u = 3, 6 cos π t (cm)
, tốc độ truyền sóng bằng 1 m/s. Dao động của điểm M trên dây cách O một khoảng
2 m có phương trình:
uM = 3, 6 cos π (t − 2)(cm)
uM = 3, 6cos π t (cm)
A.
.
B.
.
uM = 3, 6 cos(π t − 2)(cm)
uM = 3, 6 cos(π t + 2π )(cm)
C.
.
D.
.

d
v
Giải: Áp dụng. uM = 3,6cosπ(t - ) = 3,6cosπ(t -2) cm. Đáp án A
Câu 8: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là -13,6eV còn khi ở quỹ đạo dừng M
thì năng lượng đó là -1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát
ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 102,7 pm.
B. 102,7 mm.
C. 102,7 µm.
D. 102,7 nm.
−34
8
hc
6,625.10 .3.10
hc
EM − EK
12,1.1,6.10 −19
λ
Giải:
= EM – EK = 12,1 eV ---- λ =
=
= 1,0266.10-7m = 102,7 nm
Chọn đáp án D
Câu 9: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50cm 2, gồm 1000
vòng dây, quay đều với tốc độ 25
ur
B
vòng/giây quanh một trục
cố
định


trong
từ
trường
đều

cảm
ứng
từ
. Biết ∆ nằm
ur
ur trong mặt phẳng khung
B
B
dây và vuông góc với . Suất điện đọng hiệu dụng trong khung là 200V. Độ lớn của

A. 0,18 T.
B. 0,72 T.
C. 0,36 T.
D. 0,51 T.
E 2
200 2
NSω 1000.50.10 − 4.50.π
Giải: SĐĐ cực đại E0 = NBSω ---- B =
=
= 0,36T Chọn đáp án C
2
Câu 10. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có u = 200
cos100πt (V). thì cường độ dòng điện
π

2
2
chạy qua mạch là i = 5
cos(100πt + ) ( A). Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 2000W
B. 1000 W
C. 0
D. 4000 W
π
2
Đáp án C P = UIcosϕ = UIcos = 0

[Type text]

Page 2


GV. TrÇn Thanh Giang
Mobile: 0976 81 86 86
Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm.
B. -5,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
Giải: u = 5cos(8πt – 0,04πx) = u = 5cos(8.3π – 0,04.25π) = 5cos(23π) = - 5 cm
Chọn đáp án B
Câu 12: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ,
trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha
45o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu

dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là
A. 282 V.
B. 100 V.
C. 141 V.
D. 200 V.
ZL
R
Giải: tanϕMB =
= tan 450 = 1 ---- ZL = R
R 2 + Z L2
R + (Z L − Z C )
ZL
2
UC = UCmax khi ZC =
= 2R -- Z =
=R
U
.
2
R
U AB .Z C
AB
R 2
2
Z
UC = UCmax = U =
=
= UAB
= UAB0 = 200V. Chọn đáp án D
Câu 13: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một

giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
(1345 ± 2)
(1,345 ± 0,001)
A. d =
mm
B. d =
m
(1345 ± 3)
(1,345 ± 0, 0005)
C. d =
mm
D. d =
m
Giải: Kết quả 5 lần đo đều cho kêt quả d = 1,345 m = 1345 mm; còn sai số ∆d = 1 mm
Do đó kết quả đo được viết là d = (1345 ± 1) mm = (1,345 ± 0,001) m. Chọn đáp án B
Câu 14: Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O 1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosω t. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua
trung điểm O của đoạn O 1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại
O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là
A. 18
B. 16
C. 20
D. 14
Giải: Xét điểm M trên d: O1M = O2M = d ≥ 12 cm
M
Phương trình sóng tại M và tại O
2πd
λ
uM = 2Acos(ωt )
24π

O2
O1
O
λ
uO = 2Acos(ωt )
2π (d − 12)
λ
uM cùng pha với uO khi
= 2kπ
d – 12 = kλ --- d = kλ + 12
OM2 = d2 – 122 = (kλ + 12)2 – 122 = k2λ2 + 24kλ
OM = OMmin ứng với k = 1 --- λ2 + 24λ = 81 ---- λ2 + 24λ - 81 = 0 ---- λ = 3 cm
Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là

[Type text]

Page 3


GV. TrÇn Thanh Giang
Mobile: 0976 81 86 86
O1O2 1
O1O2 1
λ
λ
2
2
---- - 8,5 < k < 7,5 --- - 8 ≤ k ≤ 7. Có 16 giá trị của k . Có 16 điểm cực tiểu
giao thoa trên đoạn O1O2. Chọn đáp án B

x1 = A1 cos ω1t
x 2 = A 2 cos ω2 t
Câu 15: Hai dao động điều hòa có phương trình

được biểu diễn trong một hệ
tọa độ vuông góc xOy tương ứng băng hai vectơ quay A 1 và A2 Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai
ω1
α1
α2
α1
ω2
vectơ A1 và A2 quay quanh O lần lượt là

= 2,5 . Tỉ số

A. 2,0
B. 2,5
C. 1,0
D. 0,4
Giải: Do pha ban đầu của 2 đao đônh bằng 0 nên ta có α1= ω1t ; α2 = ω2t
ω1
α1
1
ω2
α2
2,5
-----
=
=
= 0,4. Chọn đáp án D

Câu 16.Sóng âm có tần số f = 50Hz được truyền đi từ điểm A tới điểm B với vận tốc là v = 340 m/s. Khi đó, trên
khoảng cách từ A đến B, người ta nhận được một số nguyên bước sóng. Sau đó, thí nghiệm được làm lại với
nhiệt độ tăng thêm ∆t = 20K. Khi đó, số bước sóng quan sát được trên khoảng AB giảm đi 3 bước sóng. Biết
rằng cứ nhiệt độ tăng thêm 1K thì vận tốc truyền âm tăng thêm 0,6 m/s. Khoảng cách AB là:
A. 578,0 m
B. 598,4 m
C. 557,6 m
D. 1176,4 m
Giải: Lúc đầu AB = kλ với λ = v/f = 340/50 = 6,8 m.
Lần sau AB = (k- 3)λ’ với λ’ = v’/f = 352/50 = 7,04m
- 6,8k = 7,04(k-3) ---- k = 88. Do vậy AB = 88x6,8 = 598,4m. Đáp án B
Câu 17: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến
B. hồng ngoại
C. tử ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
hc
hc
λ
ε
Giải: ε =
--- λ =
= 3.10-7m = 0,3µm. Thuộc vùng tử ngoại. Chọn đáp án C
Câu 18: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 6i
B. 3i
C. 5i
D. 4i
Giải: Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là

6i – 2i = 4i. Chọn đáp án D
Câu 19: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên các
tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng
nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là
A. q2/q1 = 12/9.
B. q2/q1 = 16/9.
C. q2/q1 = 40/27.
D. q2/q1 = 44/27.
2

Ta có

2

2

2

i 
i 
 i 
 i 
Q = q +  1 ÷ = q12 +  1 ÷ Q 2 = q22 +  2 ÷ = q22 +  2 ÷
 6π f 
 8π f 
 ω1 
 ω2 
2

2

1

;

2

 4,8π fQ 
Q 2 = q12 + 
÷ ⇒ q1 = 0, 6Q q = 0,8Q
i1 = i2 = 4,8π fQ
2
 6π f 

.
q2 4 12
= =
q1 3 9

Khi
:
;
. Vậy:
.
Câu 20: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi
rôto quay với tốc độ 17 vòng/s hoặc 31 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Để
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì rôto phải quay với tốc độ
A. 21 vòng/s.
B. 35 vòng/s.
C. 23 vòng/s.
D. 24 vòng/s.

1 1 1
1
=  2 + 2
2
n0 2  n1 n2

[Type text]


÷ ⇒ n0 = 21 ( vòng )


Page 4


AS

GV. TrÇn Thanh Giang

Mobile: 0976 81 86 86

R

A

V

Câu 21: Trong sơ đồ ở hình vẽ bên: R là quang trở; AS là ánh sáng kích thích; A là ampe kế; V là vôn kế. Số chỉ
của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu tắt chùm sáng AS ?
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.-−−−−−−−−

B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.
C. Số chỉ của cả A và V đều tăng.
D. Số chỉ của cả A và V đều giảm.
I = E/(R+r) nên khi tắt chùm AS thì R tăng => I giảm.
Nên hiệu điện thế hai đầu R (U = E – Ir) tăng.
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích q = + 5.10-6 C,
được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ
lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,40 s.
B. 1,99 s.
C. 1,15 s.
D. 0,58 s.
Đáp án C
lπ 2
l
0,5.10
Eq
g+a
g+a
15
m
T = 2π
với a =
=2
= 1,15 s. Đáp án C
= 5m/s2 T = 2
37
17

Cl


Câu 23: Cho các khối lượng: hạt nhân
; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng
37
17 Cl
liên kết riêng của hạt nhân
(tính bằng MeV/nuclôn) là
A. 8,2532.
B. 9,2782.
C. 8,5975.
D. 7,3680.
Giải : WLK = (17mp + 20mn - mCl)c2 = 0,3415uc2 = 318,10725 MeV/c2
WLK
318,10725
A
37
WLKR =
=
= 8.5975 MeV/nuclôn. Chọn đáp án C
Câu 24: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
đang có dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và I là điện áp giữa hai bản tụ
điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
C
L
i 2 = (U 02 − u 2 )
i 2 = (U 02 − u 2 )
2
2
2
i

=
LC(U

u
)
i 2 = LC(U 02 − u 2 )
0
L
C
.
B.
.
C.
. D.
A.
u2
i2
u2
i2 L
C
2
2
2
2
U0
I0
U0 U0 C
L
2
+

= 1 ---
+
= 1 --- i = (U20 – u2). Chọn đáp án B

[Type text]

Page 5


GV. TrÇn Thanh Giang
Mobile: 0976 81 86 86
210
γ
α
84 Po
Câu 25: Hạt nhân
(đứng yên) phóng xạ tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ ). Ngay sau phóng xạ
α
đó, động năng của hạt
A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. bằng động năng của hạt nhân con
210
206
4
8 4 Po
82 X
2 He
Giải: Phương trình phóng xạ:


+
mX '

Theo ĐL bảo toàn động lượng mαKα = mXKX ------ Kα =
KX > KX vì mX > mα
Chọn đáp án C
Câu 26: Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. cường độ dòng điện trong mạch.
B. điện tích trên một bản tụ.
C. năng lượng điện từ
D. năng lượng từ và năng lượng điện
Đáp án C
Câu 27: Năng lượng của nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức:
En = −

13,6
(eV )
n2

. Nếu nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng N thì số bức xạ nó có
thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là
A. 6 bức xạ; 0,1879 μm.
B. 6 bức xạ; 1,8789 μm.
C. 1 bức xạ; 0,09743 μm.
D. 3 bức xạ; 0,6576 μm.
Đáp án B
Khi electron ở quỹ đạo N ứng với n = 4 thì nó có thể phát ra 6 bức xạ: 3 bức xạ thuộc dãy Laiman; 2 thuộc dãy
Banme và 1 thuộc dãy Pasen. Bước sóng dài nhất ứng với bức xạ trong dãy Pasen từ E4 về E3
hc
1 1

7

λ
9 16
144
= E4 – E3 = 13,6(
) = 13,6.
eV------ λ = 1,8789µm. Đáp án B
Câu 28: Một vật khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2π.t + φ) cm, t tính bằng s.
Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức
A. Fx = 0,4cos(2π.t + φ) N.
B. Fx = − 0,4sin(2π.t + φ) N.
C. Fx = − 0,4cos(2π.t + φ) N.
D. Fx = 0,4sin(2π.t + φ) N.
Giải : k = mω2 = 0,1.4π2 = 4N/m.
F = -kx = -4.0,1cos(2πt + φ) = -0,4cos(2π.t + φ) (N)
Câu 29: Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M
cách nguồn âm một quãng R có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ
âm tại N cách nguồn R/2 là 30 dB. Giá trị của n là
A. 4.
B. 3.
C. 4,5.
D. 2,5.
IM =

giải:

P1
4π R 2


IN =

;

LM − LN = 10 lg

P2

4π ( R / 2 )

2

=

4.nP1
4π R 2

O

N

M

.
IM
= 10 lg ( 4 n ) = 10 ⇒ n = 2,5
IN

Ta có:


.

Câu 30: Nhận xét nào dưới đây là đúng
A. Sóng điện từ cũng có tính chất giống hoàn toàn với sóng cơ học
B. Sóng điện từ giống như sóng âm nên là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
C. Sóng điện từ có các tính chất của sóng cơ và là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân
không
D. Khi sóng lan thì điện trường và từ trường luôn dao động tuần hoàn và vuông pha nhau

[Type text]

Page 6


GV. TrÇn Thanh Giang

Mobile: 0976 81 86 86

Câu 31: Dùng một proton có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân 11Na23 đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân X. Coi
phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Phản ứng trên toả năng lượng 3,668 (MeV). Biết năng lượng toả ra trong phản ứng
chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt α là 6,6 (MeV). Xác định góc tạo bởi phương chuyển
động của hạt α và hạt proton. Cho khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối.
A. 1060
B. 92,80
C. 1500
D. 1200
uur
1
23
4

20
uu
r
1 p + 11 Na → 2 α +10 X
∆E + Wñp = Wñα + WñX ↔ 5,58 + 3,668 = 6,6 + WñX → WñX = 2,648 ( MeV )

cos α =
=

p2p + p2α − p2X
2pp pα
2m p Wñp + 2m α Wñα − 2m X WñX
2 2m p Wñp .2m α Wñα

=

2.1.5,58 + 2.4.6,6 − 2.20.2,648
2. 2.1.5,58.2.4.6,6


α

pX

uu
r
pp

= −0,8643 → α = 149,80


Câu 32: hai điện cực bằng canxi đặt gần nhau trong chân không và
được nối với 1 tụ điện có điện dung C =8nF. Chiếu vào 1 trong 2 điện cực với thời gian đủ lâu bằng ánh sáng có
tần số f = 1015Hz cho đến khi dòng quang điện mất hoàn toàn. Công thoát electron ở canxi là A= 2,7625eV.điện
tích q trên các bản tụ khi dó gần bằng ( Đáp số:)
A. 1,1.10-18C
B. 1,8.10-19C
C. 1,1.10-8C
D. 1,8.10-9C
1
1,6.10 −19
Giải:hf = A + eUh -----> eUh = hf – A = 6,625.10-34.1015
- 2,7625 (eV) = 4,1406 – 2,7625 (eV)
= 1,3781 (eV) ----> Uh = 1,3781 (V)
Điện tích q trên các bản tụ khi dó gần bằng q = CUh = 1,3781.8.10-9 = 1,1. 10-8C.
λ1
Câu 33:
=
33: Trong thí nghiệm Y- âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ

λ2

450 nm, còn bức xạ

có bước sóng có giá trị từ 600 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần
λ1
λ2
nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 6 vân sáng màu của bức xạ . Giá trị của
bằng :
A630
B 450

C720
D600
Giải: Xét khoảng cách giữa vân sáng đầu tiên cùng mau với vân trung tâm và vân trung tâm
k1i1 = k2i2 -------> k1λ1 = k2λ2 Với k1 = 7 Vân sáng thứ 7 của buwca xạ λ1
7λ1
7λ1
k2
k2
λ2 =
600 ≤ λ2 =
≤ 750 ----> 4,2 ≤ k2 ≤ 5,25 -----> k2 = 5
------> λ 2 = 630 nm. Chọn đáp án A
Câu 34: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên
tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được
A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau.
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một dải ánh sáng trắng.
Chọn đáp án B
Câu 35: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10 -4 H và tụ điện có điện dung C = 4 nF. Vì cuộn dây
có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, người ta
phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,9 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị
A. 1,25 Ω.
B. 2,5 Ω.
C. 10 Ω.
D. 5 Ω.

[Type text]

Page 7



GV. TrÇn Thanh Giang
Mobile: 0976 81 86 86
2
2
2
LI 0 CU 0
I0 R
C
2
2
L
2
Giải:
=
-- I02 = U02 . P = I2R =
2P
2 PL
2.9.10 −4
.8.10 − 4
I 02
CU 02 4.10 −9.144
--- R =
=
=
= 2,5 Ω. Đáp án B.
Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu
π
π

6
2
lần lượt là A1 = 20 cm, ϕ1 =
; A2 (thay đổi được), ϕ2 = - ; . Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất

3
A. 10 cm. B.10
cm. C. 0.
D. 5 cm
Giải:
Vẽ giãn đồ vectơ như hình vẽ.
O
Theo ĐL hàm số sin ta có:
A
A
A1
A1
π
π
sin
3
sin α
sin α
3
A2
=
-------> A =
sin
A = Amin khi sinα = 1------>


π

3

V1

V2

π
3

3

Amin = A1sin
= 10
cm. Chọn đáp án B
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng.
Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của V1 cực đại là U1, khi đó số chỉ của V2 là 0,5U1. Hỏi khi số chỉ của V2 cực
đại là U2, thì số chỉ củaV1 lúc đó là bao nhiêu ? Điện áp xoay chiều hai đầu A B được giữ ổn định.
A. 0,7U2.
B. 0,6U2.
C. 0,4U2.
D. 0,5U2.
Khi V1 cực đại thì ZC1 = ZL => UC1 = UL = 0,5U1; U = UR = U1 => UR = 2UL => R = 2ZL.
ZC 2 =

Khi V2 cực đại:

2
2

R 2 + Z L2
= 5Z L U = U = U R + Z L = U 5
C2
2
ZL
R
2

;

.

2

Lại có:

U
2
5 
2
2
U 2 = U R2 + ( U L − U C 2 ) = U R2 +  R −

÷ ⇒ 5U R − 2 5U RU + U = 0
2
2



.


2

U 
U
U
1
2
2
⇒ 5 R ÷ − 2 5 R + 1 = 0 ⇒ R =
⇒U =
U 2 = 5U R ⇒ U R = U 2 = 0, 4U 2
U
U
5
5
5
U 

.
Câu 38. Cho hai dao động điều hoà với li độ x 1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở
cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. 100π cm/s.
B. 280π cm/s.
C. 200π cm/s.
D. 140π cm/s.
x (cm)

x1
x2

t (10-1s)

[Type text]

Page 8


GV. TrÇn Thanh Giang

Mobile: 0976 81 86 86

Giải: Chu kỳ dao động T = 0,1s ----- Tần số góc ω = 20π rad/s.
Phương trình dao động của hai vật
π
2
x1 = 8cos(20πt - ) cm.
x2 = 6cos(20πt - π) cm.
Hai dao động vuông pha nhau nên vận tốc của hai vật cũng vuông pha nhau
π
2
v1 = 160πcos(20πt) cm/s ; v2 =120πcos(20πt - ) cm.
v = v1 + v2 = 200πcos(20πt + ϕ) cm/s ==== vmax = 200π cm/s. Đáp án C
Câu 39: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ dòng
điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại I0 = 2,22 A xuống còn một nửa là τ = 8/3 (µs).

những thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng
T/6
A. 8,5 µC.
B. 5,7 µC.
C. 6 µC.

D. 8
I0
i
I0/2
µC.
Giải: T/6 = 8/3µs => T = 16µs => ω = π.106/8 rad/s.
2

Khi i = 0 => q = Q0 = I0/ω = 4 µC.
Câu 40: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Lúc t = 0 vật cách vị trí cân
2
100 2π 2
−10 2π
2
bằng
cm, gia tốc bằng cm/s và vận tốc bằng
cm/s. Phương trình dao động của vật là

π
x = 2 cos(10π t + )
x = 2 cos(10π t − )
4
4
A.
cm.
B.
cm.
π
π
x = 2 2 cos(10π t + )

x = 2 cos(10π t + )
4
4
C.
cm.
D.
cm.
2
Giải: phương trình có dạng x = Acos(ωt + ϕ) - a = - ω x, v = - ωAsin(ωt + ϕ)
2
2
2
2
Khi t = 0 : Acosϕ =
; a = - 100
π2 = - ω 2
-- ω = 10π rd/s; v = - 10
π = - ωAsinϕ < 0
2
2
v
π
2
4
2
ω
A2 = x2 +
= 4 cm2 ---- A = 2 cm; cosϕ =
và Asinϕ < 0 ----- ϕ =
π

4
Vậy x = 2cos(10πt + ) cm. Đáp án D
Câu 41: Người ta gọi động cơ không đồng bộ ba pha vì
A. Pha của ba dòng điện ở các pha là khác nhau
B. Dòng điện trong ba cuộn dây không đạt cực đại cùng lúc
C. Ba cuộn dây trong động cơ không giống nhau
D. Tốc độ quay của rôto không bằng tốc độ quay của từ trường quay
Câu 42. Có hai máy biến áp lí tưởng ( bỏ qua mọi hao phí ) có cùng số vòng dây ở cuộn sơ cấp nhưng cuộn thứ
cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ
cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp để hở của máy đó là
2. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 3. Khi cùng thay
đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 60 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của
hai máy là bằng nhau. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp của mỗi máy là:
A. 100 vòng.
B. 80 vòng.
C. 120 vòng.
D. 140 vòng.

[Type text]

Page 9


GV. TrÇn Thanh Giang
Mobile: 0976 81 86 86
Đáp án C
Gọi N là số vòng dây của cuộn sơ cấp; N1, N2 là số vòng dây của các cuộn thứ cấp:
U
N1
U 22 N 2

U 11 N
U
N
Ta có: MBA (1)
=
= 2 ---- N1 = 2N; MBA (2)
=
= 3 ---- N2 = 3N
Để các tỉ số điện áp trên bằng nhau cần tăng tí số thứ nhât giảm tỉ số thứ 2 -- cần tăng N1 và giảm N2
N 1 + 60
N 2 − 60
N
N
=
==== N2 – N1 = 3N – 2N = N = 120. Đáp án C
Câu 43. Lò xo treo thẳng đứng, đầu trên gắn vào giá cố định. Khi treo vật có khối lượng m vào đầu dưới của lò
π 2 = 10
xo thì nó giãn 1cm. Cho vật dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2, lấy
. Chu kì dao động của vật là:
A. 2 s
B. 0, 2 s
C. 1 s
D. 0,1 s
∆l
m
π 2 0,01
g
k
10
Giải: Áp dụng công thức T = 2π

=2π
=2
= 0,2s. Đáp án B
Câu 44. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của
mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%.
B. 2,5%.
C. 6,4%.
D. 10%.
R
∆P
2
U cos 2 ϕ
P
Công suất hao phí:
=P
= 0,025 = 2,5%. Đáp án B
Câu 45: Khi một phôtôn đi từ không khí vào nước thì năng lượng của nó
A. giảm, vì vận tốc ánh sáng ở trong nước giảm so với không khí.
hc
ε=
λ
B. tăng, vì
mà bước sóng λ lại giảm.
C. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho nước.
ε = hf
D. không đổi, vì
mà tần số f lại không đổi.
Đáp án D.

Câu 46: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n đ = 1,6444 và đối
với tia tím là nt = 1,6852. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló
màu đỏ và tia ló màu tím gần nhất là:
A. 0,0011 rad
B. 0,0041 rad
C. 0,0055 rad
D. 0,0025 rad
Ta có ct (nt- nđ).A=0,0043 rad
222
86

Câu 47: Một lượng chất phóng xạ

Rn có khối lượng ban đầu là 1mg. Sau 15,2 ngày so với ban đầu, độ phóng
222
86

xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng
Rn còn lại bằng
11
11
A. 3,88.10 Bq
B. 3,58.10 Bq
C. 5,033.1011Bq
B – Độ phóng xạ thuộc phần giảm tải.
H0 − H t
= 1 − e− λt = 93 ,75% → λ = 2 ,111110
. −6
H0
H t = λ N0 .e


−λt

D. 3,4.1011Bq

10 −3
= λ.
.N A .e − λt = 3, 583.1011 ( Bq )
222

Câu 48: Con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 36N/m, treo vật có khối lượng 100g, cho π 2 = 10.
Động năng của con lắc biến thiên với tần số

[Type text]

Page 10


GV. TrÇn Thanh Giang
A. 12Hz
B.
Wđ =

B. 6Hz

Mobile: 0976 81 86 86
D. 3Hz

C. 9Hz


1 2 1
1
1
mv = mω 2 A 2 − mω 2 A 2 cos ( 2ωt + 2ϕ ) → fWđ = 2 f = 2
2
4
4


k
= 6 ( Hz )
m

Câu 49:Giả sử chúng ta muốn xây dựng nhà máy điện ngun tử tại Miền Trung có cơng suất P = 600MW và
hiệu suất 20%, nhiên liệu là urani đã làm giàu chứa 25% U235. Coi mỗi phân hạch tỏa năng lượng là 200MeV.
Khối lượng nhiên liệu cần cung cấp để nhà máy làm việc trong 100 năm khoảng
A. 461500kg
B. 19230kg
C. 1153700kg
D. 45610kg
18
Sản lượng điện hàng năm của nhà máy :W = P.t = 1,89216.10 ( J )
− Hiệu suất nhà máy H = 20% → Năng lượngcần cungcấp cho nhà máy điện nguyên tử :
E=

W P.t
=
= 9,4608.1018 ( J )
H
H


− Lượng nhiên liệu 235U nguyên chất tiêu thụ :
N=

E
P.t
N
=
= 2,9565.10 29 ( hạt nhân ) → m U235 =
.235 = 115354 ( kg )
∆E H.∆E
NA

− Lượngquặng Urani cần dùng :
m quặng =

m U235
= 461416, 2378 ( kg )
25%

Câu 50: Con lắc đồng hồ có chu kỳ 2s vật nặng con lắc m=1kg dao động tại nơi g=10m/s 2. Biên độ góc ban đầu
là 50. Do có lực cản khơng đổi là =0,011N nên nó dao động tắt dần. Đồng hồ này dùng loại pin có suất điện
động 3V, khơng có điện trở trong để bổ sung năng lượng cho con lắc, hiệu suất của q trình bổ sung là 25%.
Điện tích ban đầu của pin là Q0 = 10 4 C. Đồng hồ chạy bao lâu thì phải thay pin
A. 40 ngày đêm
B. 74 ngày đêm
C. 23 ngày đêm
D. 46 ngày đêm
T = 2π


l
→ l = 1( m)
g

Độ giảm biên độ sau 1T là: ∆α =

4 Fc
= 4 , 4.10 −3 ( rad ) → α1 = α0 − ∆α = 0 , 083
mg

(

)

1
mgl α02 − α12 = 3,74292.10 −3 ( J )
2
1

Năng lượng do pin cung cấp: W = 0,25.  Q.E ÷ = 3750 ( J )
2


Cơ năng giảm sau 1T là: ∆W =

Thời gian cung cấp của pin : t =

[Type text]

W

.T = 2003740 , 315 ( s ) = 23, 191 ( ngày )
∆W

Page 11



×