Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

nghiên cứu sự biến đổi của huyết áp động mạch đo bằng phương pháp không xâm nhậm và xâm nhập ở bệnh nhi sốc do sốt xuất huyết dengue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.89 KB, 7 trang )

799

Đ

BIẾN Đ I CỦA HUYẾ
ĐỘNG MẠCH
HÔNG XÂ NHẬP VÀ XÂM NHẬP Ở B NH
NHI
S C DO S T XU T HUYẾT DENGUE

NGHIÊN CỨU S
BẰNG HƯƠNG H

1

B

v

N

Hà Anh Tuấn1, Phan Hùng Việt 2
Cầ
ơ, 2 rườ g ĐH Dượ Huế

Ó


Mục tiêu nghiên cứu: Ng ê ứu sự b ế đổ ủ uyế áp độ g
đo bằ g
p ươ g p áp k ô g xâ


ập (NIBP và xâ
ập (PA ở b
số do Số xuấ
uyế De gue.
Đối tượng và phương pháp: gồ 60 b
≤ 1 uổ
ập v
vớ
ẩ đoá
Số xuấ uyế De gue ó số (độ 3, độ
K o Hồ sứ B
v
N Đồ g Cầ
ơ. ỗ b
sẽ đượ đo đồ g ờ uyế áp độ g
bằ g p ươ g p áp NIBP
và PA.
Kết quả nghiên cứu:
ờ đ ể số rị số HA
đo bằ g NIBP là
100,7±10,8
Hg o ơ rị số HA
đo bằ g PA 91,7±8,9
Hg. S số g ữ
p ươ g p áp là 9,1±9,
Hg (p<0,0 . ờ đ ể
oá số rị số uyế áp â
u đo
bằ g NIBP là 10 , ±10,6
Hg và HA

đo bà g PA là 10 , ±1 ,3
Hg. S số
p ươ g p áp đo là 1 ,3±10,3
Hg.
Kết luận: Có sự k á b
óý g ĩ
ố g kê ủ rị số uyế áp độ g
đo
bằ g p ươ g p áp ở ờ đ ể số ủ số xuấ uyế .
SUMMARY
STUDY THE CHANGE OF ARTERIAL BLOOD PRESSURE MEASURED
BY NON-INVASIVE AND INVASIVE METHODS IN CHILDREN WITH
DENGUE HEMORRHAGIC FEVER SHOCK
Objective: Study the change of arterial blood pressure measured by non-invasive
(NIBP) and invasive (PA) methods in children with Dengue Hemorrhagic fever shock.
Patients and methods:
luded 60 p e s ≤ 1 ye rs old osp l zed w
diagnosis of Dengue Hemorrhagic fever having shock (level 3, level 4) at intensive care
unit of Can tho Children's Hospital. Each patients will be measured simultaneously
arterial blood pressure by two NIBP and PA methods.
Results: At the time of shock, value of systolic blood pressure measured by the NIBP
was 100.7 ± 10.8 mmHg higher than the values measured by the PA was 91.7 ± 8.9 mmHg
(p<0.05). Differentiating between the two methods was 9.1 ± 9.4 mmHg. At the time of
shock exit, value of systolic blood pressure measured by the NIBP was 104.4 ± 10.6 mm
Hg and measured by the PA is 105.5 ± 12.3 mmHg. Differentiating between the two
measurements was 12.3 ± 10.3 mmHg.
Conclusion: There was a statistically significant difference of blood pressure values
measured by two non-invasive and invasive methods at the time of shock.



V NĐ
Số xuấ uyế De gue là b
rấ guy ể
ườ g xảy r số ó

ễ rù g ấp í
ể gây ử vo g

do v rus De gue gây r . B
ó g ob
ếu k ô g


800
đú g và kịp ờ 1.
D ễ ế ủ số ro g b
số xuấ uyế De gue (SXH-D ườ g k á p ứ p.
Số ó ể kéo dà , dễ á số
ều lầ . C í vì vậy v xá đị
í xá rị số uyế
áp (HA) trong SXH-D là rấ qu rọ g ro g eo dõ và đ ều rị số b
ày.
uy
ê g á rị uyế áp đo đượ
y đổ p ụ uộ vào á p ươ g p áp đo uyế
áp k á
u. ự ế lâ sà g o ấy rị số HA đo bằ g á p ươ g p áp k ô g xâ
ập ư đo bằ g áp kế vớ ố g g e oặ đo ự độ g HA k ô g xâ
ập (NIBP rê
áy eo dõ o or g ườ g ỉ y đổ k

à đã ó ì
r g số ặ g.
ro g k đó p ươ g p áp đo HA độ g

ập ờ vào
e er độ g
qu y o b ế í xá g á rị HA ủ b
â
ờ đ ể đo và đượ xe là uẩ
và g về í
í xá ê rấ ó g á rị ro g đá g á ì
r g uyế độ g ủ á b
â bị số
, 3 ,4.
Xuấ p á ừ ữ g lý do rê , ú g ô ế à đề à “Ng ê ứu sự b ế đổ ủ
uyế áp độ g
đo bằ g p ươ g p áp k ô g xâ
ập và xâ
ập ở b
số
do Số xuấ uyế De gue” vớ ụ êu so sá sự b ế đổ ủ uyế áp g ữ p ươ g
p áp ro g á ờ đ ể ở b
â bị số do số xuấ uyế .
p á


ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng:

Gồ 60 b
≤ 1 uổ
ập v
vớ
ẩ đoá xá đị Số xuấ uyế
De gue ó số (độ 3, độ
K o Hồ sứ B
v
N Đồ g Cầ
ơ ừ 1/ / 009
đế 30/ / 010.
2.2. hương pháp:
ỗ b
â SXH-D ó số vào k o ồ sứ sẽ đượ đo đồ g ờ uyế áp độ g
bằ g p ươ g p áp Đo uyế áp k ô g xâ
ập NIBP bằ g áy o or g
SpaceLabs. Đo uyế áp xâ
ập (PA ũ g rê
áy o or g H u Sp eL bs do ỹ
sả xuấ ă
007. Đo NIBP và PA đượ ế à
ù g lú , à ế độ r g ấy ự độ g
10 p ú 1 lầ á rị số uyế áp â
u, uyế áp â rươ g và uyế áp ru g bì rong
vò g 1 g ờ kể ừ k vào số . S u đó đượ eo dõ ếp ế r ể ủ số vào á ờ đ ể 3
g ờ, 6 g ờ, 1 g ờ và g ờ s u đ ều rị số .
2.3. Xử lý số liệu: xử lý và p â í bằ g p ầ

edC l 10.0.
. Ế Q Ả NGH ÊN Ứ

3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu:
Bả g 3.1. P â bố uổ b
eo ó uổ
Nhóm tuổi
n
<2 tuổi
0
đến 5 tuổi
5
đến 10 tuổi
35
>10 tuổi
20
X±SD (tuổi)

%
0
8,3
58,3
33,4

8,4 ± 2,8
uổ -10 uổ
ế
8, %. Sự p â bố
%. Nữ 33 rườ g ợp ế
% ỷl

N ậ xé Đ số b
â vào v ở ó

eo g ớ í
ầ suấ
7 rườ g ợp ế
/ ữ 9/11
3.2. Sự biến đổi của huyết áp trong quá trình sốc


801
3.2.1. Sự biến đổi huyết áp trong khoảng giờ đ u h i sức
Bả g 3. . B ế đổ ủ HA â
u
Giá trị huyết áp (X±SD)
10ph
20ph
30ph
40ph
50ph
60ph
100,5±
103,3±
104,4±
104,8±
101,5± 9,7
104,9± 10
10,6
11,3
11,5
10,6
HA
tâm thu

95,1±
101,9±
102,5±
103,2±
PA
91,7± 8,9
97,3± 10,2 99,8± 12,1
10,9
13,96
12,2
13,1
2,5±
2,4±
NIBP-PA
9,1± 9,4 5,4± 10,2 4,3± 9,3 3,5± 6,5
1,6± 10,4
11,7
10,3
p
0,000
0,001
0,0004
0,0072
0,005
0,04
0,11
N ậ xé ó sự k á b
óý g ĩ
ố g kê về rị số uyế áp đo bở p ươ g
p áp vớ p < 0,0 . rừ ờ đ ể 60p .

Bả g 3.3. B ế đổ ủ HA â rươ g
Giá trị huyết áp (X±SD)
Thông số
V/Vi n 10ph
20ph
30ph
40ph
50ph
60ph
71,7±
73,1±
71,2±
NIBP 70± 9,4 72,2±9,4 72,1± 9,5
69,9±10,4
HA
11
11
11,3
tâm
69±
68,9±
rươ g PA
67,9±8,7 68,5±8,7 68,1± 8,4 68,2± 8,9
67,2±9,5
10,4
10
3,9±
3,6±
4,1±
2,4±

NIBP-PA
2,1± 8 3,7± 7,2
2,6± 8,1
5,9
6,6
8,8
8,8
p
0,02
0,001
0,000
0,001
0,003
0,02
0,007
N ậ xé ó sự k á b
ó ý g ĩ ố g kê về rị số uyế áp đo bở p ươ g p áp vớ
p<0,05
Bả g 3. . B ế đổ ủ HA ru g bì
Giá trị huyết áp (X±SD)
Thông số
V/Vi n 10ph
20ph
30ph
40ph
50ph
60ph
79,8±
81,3±
81,9±

81,4±
83,1±
82,6±
81,7±
HA NIBP
9,8
9,3
8,7
10,8
10,5
10,4
9,7
trung
77,7±
79,4±
79,4±
80,9±
81,8±
81,7±
80,9±
bình PA
8,7
9,8
8,8
10,4
11,5
10,9
9,9
1,9±
2,5±

1,25±
0,7±
NIBP-PA
2± 7,2
0,5±7
0,8± 8,9
7,5
6,1
8,9
7,8
p
0,01
0,02
0,001
0,26
0,14
0,23
0,23
N ậ xé Cá rị số HA B ro g NIBP o ơ ro g PA ó ý g ĩ
ố g kê vớ
p<0.0
á
ờ đ ể lú ớ
ập v , 10 p ú , 0 p ú s u ruyề dị
ố g số .
Độ ê HA B eo p ươ g p áp đo
3 ờ để
ó rê ũ g ó sự k á b
ó
ý g ĩ ố g kê p<0,0 .

3.2.2. Sự biến đổi huyết áp sau 1 giờ đ u h i sức
Bả g 3. . B ế đổ ủ HA â
u
Giá trị huyết áp (X±SD)
Thông số
1h
3h
6h
12 h
24 h
HA
NIBP 104,8±10,6
104,4±10,6
105,3±11,6
102,8±17,9
105,5±8,7
Thông số

V/Vi n
100,7±
NIBP
10,8


802
tâm
thu

PA


103,2±13,1

105,5±12,3

105,7±11,8

103,3±13

104,1±16,3

12,3 ±
-0,5±9,1
0,93±9,0
1,9±16,1
10,3
p
0,11
0,77
0,64
0,60
0,23
N ậ xé S u k r k ỏ số , á rị số NIBP và PA
á
ờ đ ể 1g ờ, 3g ờ,
6g ờ, 1 g ờ, g ờ xấp xỉ
u (p > 0,0 .
Bả g 3.6. B ế đổ ủ HA â rươ g
Giá trị huyết áp (X±SD)
Thông số
1h

3h
6h
12h
24h
NIBP
69,9±10,4
69,6±9,6
70,2±10,9
69,7±14,8
67,5±8,7
HA tâm
rươ g
PA
67,2±9,5
69,2±9,5
69,9±9,8
67,8±10,5
68±9,0
NIBP-PA
2,5±7,9
0,2±8,7
-0,1±9,3
2,8±8,1
-0,3±7,6
p
0,007
0,36
0,4
0,09
0,69

N ậ xé
á
ờ đ ể 1 , 3 , 6 , 1 và
s u oá số , á rị số HA r
eo NIBP và PA gầ gằ g
u.
Bả g 3.7. B ế đổ ủ HA ru g bì
Giá trị huyết áp (X±SD)
Thông số
1h
3h
6h
12h
24h
HA
NIBP
81,7±9,7
80,8±9,7
82±10,3
80,2±15
80,6±8,2
trung
PA
80,9±9,9
82,4±10,5
81,3±11,5
79,2±15
80,3±10,3
bình
NIBP-PA

0,8±7,9
-1,6±9,4
0,8±8,4
1,0±7,2
0,3±7,7
p
0,23
0,9
0,24
0,14
0,4
N ậ xé HA B
á
ờ đ ể 1g, 3g, 6g, 1 g và g eo NIBP và PA gầ
bằ g
u, s số ấp ừ -1,6±9, đế 1,0±7, k ô g ó sự k á b
ó ý g ĩ ố g kê
p>0,05.
NIBP-PA

1,6±10,5

IV. B N
ẬN
4.1. Biến đổi huyết áp không xâm nhập và xâm nhập trong giai đoạn sốc
ổ g số 60 b
â ro g lô g ê
ứu đượ đo ù g lú HAĐ XN,
HAĐ KXN và HAĐ
B 11 ờ đ ể k á

u để p â í .
4.1.1. Biến đổi huyết áp tâm thu
ừ bả g 3.
o ấy á rị số HA
đo KXN B ế đổ ừ 100,7±10,8
Hg đế
10 ,8±10,6
Hg o ơ rị số HA
đo XN B ế đổ ừ 91,6 ±8,9
Hg đế
103, ±13,1
Hg
ù g ộ ờ đ ể . S số g ữ đo XN và KXN ờ đ ể đ g
số là 9,1±9,
Hg;
á
ờ đ ể k á s u k ruyề dị
ố g số s số HA
gữ
p ươ g p áp đo B ế đổ ừ 1,6±10,
Hg đế , 1±10,
Hg. Kế quả ày
p ù ợp vớ kế quả ủ Cl fford L.,Kr s
o s và s 7 . Cá á g ả đã báo áo vớ
100 ặp rị số HA đo p ươ g p áp XN và KXN rê 16 rẻ e
uổ ru g bì
10,1± ,3 và kế luậ rằ g ó sự ươ g qu rấ

ẽgữ
á đo XN và KXN vớ

g á rị r = 0,90 và p<0.001 đố vớ HA . S số ru g bì
uy đố vớ k oả g
ậy
95% là 4mm Hg(3,0-5,0 mmHg).
ro g k á g ả K ổ g rọ g ắ g 3 g ê ứu rê b ế đổ HA đo XN và
KXN rê 30 b
â bị số vớ
7 lầ đo HA kế quả rị số HA
đo XN là


803
96,8± ,18
Hg; đo KXN là 91,7± 1,86
Hg s số uy đố là 11, ±7, 3
số
ươ g qu r = 0,73.
Đo HAĐ KXN bằ g p ươ g p áp d o độ g
là p ươ g p áp p ổ b ế

ro g Hồ sứ N k o
y Ngo k o . Cá g ê ứu lâ sà g o ấy rằ g k HA

u, â rươ g và ru g bì
xá đị
eo p ươ g p áp KXN so sá vớ HA đo
XN, ru g bì
g á rị ày á b
u
Hg 9 . Cá yếu ố ư vị rí g ả p ẩu

là ă g ê sự k á b
ủ p ươ g p áp HA.Ví dụ k so sá HAĐ
á
y đo
KXN vớ áp lự độ g
qu y đo XN, áp lự độ g
qu y ườ g o ơ vì độ g
qu y là
áu ỏ ơ và o r sứ đề k á g lớ ơ vớ dò g ảy và HA
đọ
o ơ rị số HA đo ở Đ
á
y 9.
4.1.2. Biến đổi huyết áp tâm trương
Bả g 3.3 o ấy á rị số HA r đo KXN ừ lú vào số đế k
oá số B ế
đổ ừ 69,9±10,
Hg đế 73,1±11
Hg o ơ rị số HA r đo XN B ế đổ ừ
67, ±9,
Hg đế 69±10,
Hg. S số g ữ
rị số HA r là ừ ,1±8 đế
4,1±8,8
Hg, sự k á b
ày ó ý g ĩ
ố g kê (p<0,0 . Kế quả ày p ù ợp vớ
g ê ứu ủ Cl fford và s 7 s số ủ HA r g ữ
á đo XN và KXN là
4,3mmHg (3,1- ,

Hg . ro g k
B
V
11 P.HC , K ổ g rọ g ắ g
báo áo rị số HA r đo XN là 6,9±13,69
Hg; đo KXN là 9, ±1 , 0
Hg vớ s
số 8,3± , 0
Hg, r = 0, 7. Kế quả ủ K ổ g rọ g ắ g ươ g đố ấp, ó ể g ả
í vì g ê ứu số ở gườ lớ và đo KXN bằ g p ươ g p áp g e Koro koff ro g
khi Clifford và chúng tôi t ế à
rê rẻ e và đo HAKXN bằ g d o độ g
.
Bel K , và Cl fford 7 đã ế à đo và p â í ừ 39 đế 17 68 ặp HA
đo XN và KXN và á á g ả ậ
ấy ó sự ươ g qu rấ

ẻ gữ
p ươ g
2
p áp đo XN, KXN vớ g á rị r ừ 0,89 ớ 0,93 vớ HA ; ừ 0,88 ớ 0,89 vớ HA r
và sự k á b
á rị số HA và HA r ủ
á đo k ô g vượ quá 10
Hg.
N ư vậy k đố
ếu s số ủ HA
và HA r eo p ươ g p áp đo XN và
KXN vớ êu uẩ ủ Hộ
ế Bị

ế C o Cấp Ho Kỳ ũ g ư á báo áo ủ
á á g ả K lee , Bel , Bu kley ì kế quả s b HA
và HA r ro g g ê
ứu ủ
ú g ô là <10
Hg oà oà p ù ợp vớ êu uẩ
o p ép.
4.1.3. Biến đổi huyết áp trung bình
Qu á rị số HA B u đượ ừ bả g 3.
o ấy vớ á đo KXN, rị số HA B
ấp ấ lú vào số là 79,8±9,8
Hg, s u k đượ ruyề dị
ố g số HA B B ế
đổ ừ 81,3±9,3
Hg đế 83,1±10,
Hg.Vớ á đo XN, HA B k vào số là
77,7±8,7
Hg , ở á
ờ để
kế ếp HA B B ế đổ ừ 79, ±9,8 đế
81,8±11,5mmHg.
S số g ữ
á đo HA B d o độ g ừ 0, ±7
Hg đế , ±6,1
Hg sự k á
b
ày ó ý g ĩ
ố g kê
á
ờ đ ể lú

ớ vào v , 10p ú , 0 p ú và
30p ú vớ p<0,0 .
ro g k đó K ổ g rọ g ắ g 3 báo áo rị số HA B đo KXN rê b
â
số là 63, ±16, 3
Hg, s số 7,7±3, 6
Hg; đo XN là 61, ±1 , 9
Hg.
eo dõ uyế áp là vấ đề rấ qu
rọ g ro g số
ể rù g ở rẻ e . HA B
đượ xe
ư là áp lự ướ áu o ộ
g vì vậy đ ều rị ủ yếu là ả
suy uầ
oà ấp để duy rì ướ áu ơ qu .Có
ều g ê ứu đề g ị rằ g HA B ó ể ó
ều dự báo í xá về ê lượ g b
ơ á rị số HA k á .
. . B ế đổ uyế áp ở g đo
oá số
4.2.1.Biến đổi huyết áp tâm thu


804
T
á
ờ đ ể r k ỏ số 1 , 3 , 6 , 1 ,
HA
đo KXN B ế đổ ừ

10 ,8±17,9
Hg đế 10 , ±8,7
Hg và HA
đo XN ừ 103, ±13,1
Hg đế
10 ,7±11,8
Hg; s số
á đo là ừ -0, ±9,1
Hg đế 1 ,3±103,1
Hg sự
k á b
ày k ô g ó ý g ĩ ố g kê.
So sá vớ kế quả g ê ứu
K o Hồ Sứ b
ruyề
ễ ủ B
V
B
Cl ude Ber rd ủ á á g ả K r L k l, S ep
E r
và s 8 . Cá á
g ả đã đo HAĐ XN ừ độ g
qu y và HAĐ KXN bằ g d o độ g
bă g quấ
cán
y rê 111 b
â bị số , rị số HA
ậ đượ là 107± 0
Hg oà oà
p ù ợp vớ kế quả ủ

ú g ô.
ro g k kế quả ủ Al Ar g
s số HA g ữ đo XN và KXN rê
b
â vớ 16 ặp đô HA là -8,0±1,7mm (p<0,0001).
4.2.2. Biến đổi huyết áp tâm trương
ừ bả g 3.6 o ấy HA r đo KXN
á
ờ đ ể s u số d o độ g ừ
67, ±8,7
Hg đế 70, ±10,9
Hg; đo XN B ế đổ ừ 67, ±9,
Hg đế
69,9±9,8
Hg vớ s số là ừ -0,1±9,3
Hg đế ,8±8,1
Hg, sự k á b
óý
g ĩ ố g kê
ờ đ ể 1g ờ s u số (p<0.0 .
ro g k báo áo ủ S roj K.L.L l, Roby J.He derso và s 10 s số HA r
gữ
á đo là ,8±10,
Hg ro g k oả g 8,7 đế ,7
Hg và eo Al Ar g
s số HA r g ữ
á đo là -3,7±2,0mmHg trong khoả g , đế -33,0mmHg.
eo á g ả Bru e D.Sp ess k
ộ p ươ g p áp đo HA ó s số kế quả đo so vớ
HA xâ

ập k ô g quá 10
Hg ì p ươ g p áp đo HA ó í
í xá ó ể ấp
ậ đượ . Do đó á rị số HA và HA r ro g g ê ứu ày k á ính xác.
4.2.3. Biến đổi huyết áp trung bình
ừ bả g 3.7 HA B đo KXN
á
ờ đ ể s u số 1g, 3g, 6g, 1 g, g B ế đổ
ừ 80, ±1
Hg đế 8 ±10,3
Hg ro g k
HA B đo XN B ế đổ ừ
79, ±1
Hg đế 8 , ±10,
Hg. S số
ừ g ờ để ủ
á đo B ế đổ ừ
-1,6±9, đế 1,0±7,
Hg, sự k á b
ày k ô g ó ý g ĩ ố g kê (p>0.0 .
eo á g ả K r L k l, S ep
E r
và s 8 , rị số HA B báo áo là
71,6±1 ,
Hg và s số HA B g ữ
á đo là ừ - ,3
Hg đế
,3
Hg. ro g
khi Bl d J và Al

DG 6 p â í
ứ g ỏ ó sự p â p ố s số bì
ườ g
(normally distributed bias) là - , ± 1
Hg (9 % k oả g 18-24) và 4,4±19mmHg (95%
k oả g 16đố vớ HA B ả á đo.
ro g k báo áo ủ Al Ar g
HA B ro g g ê ứu ủ ô g là –
,6± ,
Hg; k oả g 31,1 đế – 40,3mmHg.
ừ á dẫ
ứ g rê
o ấy v rò và g á rị ủ HA B rấ qu rọ g ro g v
đá g á
uyế áp đặ b
ro g số SXH-D, ự ế xử rí lâ sà g à g gày g á rị
ủ HA B ư đượ áp dụ g ườ g xuyê .
V.


ẬN
- Có sự k á b
óý g ĩ
ố g kê ủ rị số uyế áp â
u, â rươ g và
ru g bì g ữ
p ươ g p áp đo ở ờ đ ể k oả g 1 g ờ đầu ủ số số xuấ uyế
(p<0,05).
- K ô g ó sự k á b
óý g ĩ

ố g kê ủ rị số uyế áp â
u, â rươ g
và ru g bì g ữ p ươ g p áp đo ở ờ đ ể s u k r k ỏ số 3 g ờ, 6 g ờ, 1 g ờ,
24 (p>0,05).


805
H
HẢ
1. Nguyễ rọ g Lâ ( 00 ),Sốt Dengue và sốt xuất huyết Dengue, N à xuấ bả
ọ , r. 68-71, 228-245.
2. Nguyễ
ế ( 007 , Số Số xuấ uyế kéo dà ó eo dõ uyế áp độ g
xâ lấ , Tài liệu Tập huấn Sốt Xuất Huyết Dengue BV N Đồ g I P
HC
ă
007.
3. K ổ g rọ g ắ g ( 00 , So sá
p ươ g p áp đo uyế áp k ô g xâ
ập và xâ
ập ở b
â số , Y Học Thực hành Số 5, N à xuấ bả

, tr 82 – 85.
4. Ali Araghi, Joseph J. Bander and Jorge A. Guzmas (2006), Arterial blood pressure
monitoring in overweight critically ill patients: invasive or noninvasive? Critical
Care, p.1-5
5. Belani K, Ozaki M, Hynson J, và cs (1999), A new noninvasive method to
measure blood pressure: Result of a multicenter trial, Anesthesiology; 91:686-92
.

6. Bland JM, Altman DG (1999), Measuring agreement in method comparison
studies, Stat Methods Med Res; 8:135-60
7. Cllifford L. Cua, Kristi Thomas, David Zurakowski and Peter C. Laussen
(2005), A comparison of the Vasotrac with Invasive Arterial Blood Pressure
Monitoring in children after Pediatric Cardiac Surgery, Anesth Analg; 100:
1289-94.
8. Karim Lakhal, Stephan Ehrmann, Isabella Runge, Annick Legras, Pierre –
Francois Dequin, et al (2009), Tracking Hypotension and Dynamic changes in
Arterial blood Pressure with Brachial cuff Measurement, Anesth Analg;
109:494-501.
9. Kathleen R. Dobbin (2002), Noninvasive Blood Pressure Monitoring, Critical
Care Nurse, 22(2):123-124.
10. Saroj K. Lal, Robyn J.Henderson và cs (1995), Physiological Influences on
continuous finger and simultaneous intra-arterial blood pressure, Hypertension;
26: 307 - 314.



×