Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bài giảng bệnh lý loát dạ dày tá tràng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 48 trang )

BỆNH LÝ LÓET DẠ
DÀY-TÁ TRÀNG

Nguyễn thị Đoàn Hương


MỤC TIÊU







Định nghĩa lóet dạ dày & tá tràng
So sánh lóet dạ dày & tá tràng
Trình bày nguyên nhân gây loét dạ dày-tá tràng
Trình bày các triệu chứng lâm sàng
Trình bày các xét nghiệm cận lâm sàng


THẾ NÀO LÀ LÓET DẠ DÀY
Tế bào biểu bì niêm
mạc bề mặt bị vỡ và
ăn sâu vào lớp cơ
niêm mạc


CƠ CHẾ BỆNH SINH



NGUYÊN NHÂN
A- Bình thường
B- Tăng tấn công
*Tăng bài tiết acid
* Pepsin
* NSAIDs.
C- Bảo vệ kém
*Helicobacter pylori
*Stress, thuốc, hút thuốc lá


BÀI TIẾT ACID TẾ BÀO THÀNH


LÓET DẠ DÀY


LÓET DẠ DÀY


NGUYÊN NHÂN


LÓET TÁ TRÀNG-DẠ DÀY
TÁ TRÀNG

DẠ DÀY

Tỷ lệ mắc phải


Thường gặp

Ít gặp hơn

Giải phẫu

Phần đầu tá tràng Bờ cong nhỏ của
– thành trước
dạ dày

Thời gian

Cấp tính hay mãn
tính

Mãn tính

Ác tính

Hiếm

Lành hoặc ác tính


LẤY BỆNH SỬ


Cần hỏi yếu tố nguy cơ



YẾU TỐ NGUY CƠ












Helicobacter Pylori
Thuốc kháng viêm không Steroid
Điều trị với thuốc Steroid
Hút thuốc lá
Uống nhiều rượu
Yếu tố di truyền
Hội chứng Zollinger Ellison (bướu tiết nhiều
gastrin)
Nhóm máu O
Cường cận giáp (Hyperparathyroidism)


H PYLORI











Khuẩn hình que gram (-), sản xuất Urease
Phát triển ở nhiều nước
1983 được Warren và Marshall phát hiện và
nuôi cấy thành công
Nhiễm khuẩn tăng theo tuổi
Niêm mạc dạ dày bị nhiễm khuẩn > đáp ứng
viêm > viêm dạ dày > tăng tiết gastrin > dị sản
dạ dày > niêm mạc bị tổn thương > lóet
Tăng nguy cơ phát triển thành ung thư tế bào
tuyến (adenocarcinoma)


HP


HELICOBACTER PYLORI
 Khuẩn que Gram âm , xoắn
 Spirochetes
 Không xâm nhập tế bào – chỉ ở niêm
mạc Phá vỡ urê – cho ammoniac
 Phá vỡ hàng rào bảo vệ niêm mạc
 Viêm bề mặt mãn tính



HP
Kích thước : 0,2 – 0,5µm, có 4-6 chiên mao
 300 chủng loại : không độc, độc tính vừa, độc
tính mạnh
 Sống trong lớp chất nhày của dạ dày
 Một số ít bám dính trên bề mặt niêm mạc
 Hai dạng tồn tại:
-Xoắn khuẩn : dạng hoạt động, gây bệnh và tiết
ra men urease (thủy phân urê thành NH3 tạo môi
trường đệm)
- Cầu khuẩn : tồn tại trong điều kiện không
thuận lợi, không tiết men urease



HP








Sản xuất men urease
Sản xuất protein bề mặt, hóa ứng động + với
BC trung tính và monocyte
Tiết ra yếu tố hoạt hóa tiểu cầu, chất tiền viêm ,
superoxyde, IL-1,TNF
Sản xuất men protease, phospholipase



DỊCH TỄ HỌC
Yếu tố môi trƣờng :
- vệ sinh kém, sống đông đúc
- thường xảy ra ở trẻ em
- di truyền
Nguồn lây truyền :
- DNA của Hp được tìm thấy trong nguồn nước
ngầm, nước giếng, nước thải chưa qua xử lý
- Ký chủ chính : người


DỊCH TỄ HỌC
Đường lây truyền:
Đường phân-miệng
Đường miệng-miệng ( nước bọt, cao răng)
Đường dạ dày-miệng ( sử dụng ống nội soi
dạ dày chưa được vô khuẩn tốt)



HP
Các yếu tố gây độc của vi khuẩn:
- Các yếu tố giúp vi khuẩn cư trú ở dạ dày: chiên
mao, men urease, các yếu tố giúp bám dính
Các yếu tố gây tổn thương mô:
- Lipopolysaccharide: nội độc tố, kích thích sự
phóng thích cytokine, làm mất sự toàn vẹn của
niêm mạc, ức chế bài tiết chất nhày, kích thích tiết

pepsinogen
 - Hoạt hóa và kết tập tiểu cầu (Cag: cytotoxic
associated gene A và OipA: outer inflammatory
protein A)


HP








Độc tố gây hiện tượng không bào hóa (VacA :
vacuolating cytotoxin A)
Kháng nguyên gây độc tế bào (CagA): một số Hp
có gen CagA có độc lực cao---> đáp ứng viêm
mạnh - loét + ung thư
Protein gây viêm màng ngoài(OipA) : làm tăng đáp
ứng viêm như CagA
Protein sốc nhiệt: vai trò chưa rõ



HP


Trong môi trường HCl:

pH 3-4,5 : sao chép gen
pH< 2 : vẫn tồn tại
pH > 7 : chuyển sang dạng cầu


BỆNH SINH








Nhiễm Hp gây đáp ứng viêm : thâm nhiễm tế
bào đa nhân và đơn nhân
Đáp ứng miễn dịch kéo dài: kích thích sản xuất
KT và qua trung gian tế bào
Hiện tượng điều hòa xuống : không loại trừ
được Hp -- mãn tính
Diễn tiến tùy thuộc: Chủng Hp, các yếu tố của
ký chủ, yếu tố môi trường


CƠ CHẾ BỆNH SINH
Loét tá tràng :
VDD mạn ưu thế hang vị -giảm số lượng TB
D ---giảm somatostatin ---Tăng bài tiết gastrin---tăng tiết acid ---- niêm mạc chuyển sản dạ dày ở
tá tràng nhằm thích ứng với môi trường pH thấp ---viêm loét tá tràng



×