Tải bản đầy đủ (.pdf) (158 trang)

Bài giảng xương khớp tứ chi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.94 MB, 158 trang )

XƢƠNG KHỚP TÖÙ CHI
GS. TS. Lê Văn Cường


Mc tiờu
1. Mụ t v trớ, hỡnh th, cu to ca xng chi
treõn vaứ di.
2. Mụ t v trớ, hỡnh th, cu to ca khp tửự chi
3. nh hng, xỏc nh cỏc mc gii phu quan
trng ca xng.
4. Moọt soỏ cỏc ng dng.



XƢƠNG KHỚP CHI TREÂN


Xương chi trên
Đai vai: xương vai + xương đòn

Xương cánh tay
Xương cẳng tay: X. TRỤ và X. QUAY
Xương cổ tay: 8 xương, xếp thành 2 hàng
Xương bàn tay: 5
Đốt ngón: 14


Xương đòn
Đònh hướng:
Đặt xương nằm ngang
Đầu dẹt ra ngoài


Bờ lõm của đầu dẹt ra trước

Mặt có rãnh xuống dưới


Xương đòn

2 mặt, 2 bờ
2 đầu: đầu ức
và đầu cùng vai


Xương đòn
Mô tả:
2 mặt, 2 bờ
2 đầu: đầu ức
và đầu cùng vai


Xửụng vai
ẹũnh hửụựng:
Gai vai ra sau
Goực coự dieọn khụựp hỡnh soan
leõn treõn vaứ ra ngoaứi


Xương vai

 2 mặt: sườn + lưng
 3 bờ: trên, ngoài, trong


 3 góc: trên, dưới, ngoài


Xương vai
Góc trên

Khuyết vai

Mỏm quạ
Mỏm cùng vai
Ổ chảo

Hố dưới vai

Góc dưới


Xương cánh tay
Đònh hướng:
Đặt xương thẳng đứng
Đầu tròn lên trên, hướng vào
trong
Rãnh đầu này hướng ra trước


Xương cánh tay
Chỏm
Củ bé


Cổ giải phẫu

Cổ giải phẫu

Củ lớn
Rãnh gian củ
Cổ phẫu thuật

Rãnh thần
kinh quay

Lồi củ đen-ta

Hố vẹt
Ròng rọc

Hố quay
Chỏm con

Hố mỏm
khuỷu


Xương trụ
Đònh hướng:
Đặt xương thẳng đứng
Đầu lớn lên trên
Mặt khớp lõm của đầu này ra
trước
Cạnh sắc của thân xương ra

ngoài


Xương trụ
Mỏm khuỷu

Khuyết ròng rọc

Mỏm khuỷu

Mỏm vẹt
Mỏm vẹt

Khuyết quay

Bờ gian cốt

Mỏm trâm trụ
Mỏm trâm trụ


Xương quay
Đònh hướng:
Đặt xương thẳng đứng
Đầu lớn ở dưới
Mắu nhọn của đầu lớn ở
ngoài và mặt có nhiều rãnh
ra phía sau



Xương quay
Cổ xương quay
Lồi củ quay

Diện
khớp
cổ tay

Chỏm quay
Cổ xương quay

Mỏm trâm quay


Cổ tay – bàn tay
Xương cổ tay:
Gồm 8 xương
Xếp thành hai hàng
Từ ngoài vào trong
 Hàng trên: thuyền, nguyệt, tháp, đậu
 Hàng dưới: thang, thê, cả, móc


Coå tay – baøn tay

Maët mu tay


Cổ tay – bàn tay
Xương bàn tay

Gồm 5 xương dài
Đánh theo số thứ tự từ ngoài vào trong: I  V
Đầu xương gọi là nền

Đầu dưới gọi là chỏm
Thân xương hơi cong ra trước.

V

I

IV III II


Cổ tay – bàn tay
Xương ngón tay
Mỗi ngón có 3 đốt xương: đốt gần, đốt giữa,
đốt xa.
Ngón cái có 2 đốt: đốt gần và đốt xa.

V

I

IV III II


Xöông baøn tay



Khớp vai
Chỏm xương cánh tay (1/3 hình cầu)

Ổ chảo
Sụn viền
Phương tiện nối khớp:
Dây chằng quạ cánh tay
Dây chằng ổ chảo cánh tay


Khôùp vai


Khụựp khuyỷu
Khụựp caựnh tay truù

Khụựp caựnh tay quay
Khụựp quay truù gan


×