Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

phân tích hiệu quả sử dụng vốn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh ninh kiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 87 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN HUỲNH QUANG NGHI

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI NHÁNH NINH KIỀU

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Tài Chính Ngân Hàng
Mã số ngành: 52340201

THÁNG 12 – NĂM 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN HUỲNH QUANG NGHI
MSSV: LT11134

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI NHÁNH NINH KIỀU

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: Tài Chính Ngân Hàng
Mã số ngành: 52340201



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TS. NGUYỄN PHÚ SON

THÁNG 12 – NĂM 2013


LỜI CẢM TẠ

Sau khoảng thời gian học tập, đƣợc sự hƣớng dẫn nhiệt tình cũng nhƣ sự
giúp đỡ của thầy cô Trƣờng Đại Học Cần Thơ, đặc biệt là các thầy cô Khoa
Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh đã truyền đạt cho em những lý thuyết cũng
nhƣ một số kinh nghiệm thực tiễn trong suốt quá trình học tập tại trƣờng. Sau
thời gian thực tập tại NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều, em đã hoàn thành
luận văn tốt nghiệp của mình. Để đạt đƣợc kết quả này, ngoài sự nỗ lực của
bản thân, áp dụng lý thuyết vào thực tiễn, em còn đƣợc sự hƣớng dẫn tận tình
của các thầy cô và các cô chú, anh chị trong Ngân hàng.
Trƣớc hết, em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Phú Son, ngƣời đã
trực tiếp chỉnh sửa, hƣớng dẫn, đóng góp ý kiến để giúp em hoàn thành bài
luận văn tốt nghiệp, đồng thời em cũng cảm ơn toàn thể quý thầy cô Khoa
Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh Trƣờng Đại Học Cần Thơ đã tận tình dạy bảo
và truyền đạt để em có đƣợc những kiến thức quý báu làm hành trang vào đời.
Em cảm ơn Ban lãnh đạo NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều, cùng
toàn thể các phòng ban đã tạo điều kiện cho em thực tập tại cơ quan; đặc biệt
là các cô, chú, anh, chị đang công tác tại phòng Kinh doanh đã tận tình giúp
đỡ, hƣớng dẫn cho em trong quá trình thực tập.
Cuối cùng em xin kính chúc quý Thầy, Cô trƣờng Đại Học Cần Thơ,
Khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh, Ban lãnh đạo Ngân hàng cùng các cô,
chú, anh, chị của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều dồi dào sức khỏe và
thành công trong sự nghiệp.

Em xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày……tháng……năm 2013
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Huỳnh Quang Nghi

i


TRANG CAM KẾT

Tôi xim cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày……tháng……..năm 2013
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Huỳnh Quang Nghi

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

.....................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................

Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2013
Thủ trƣởng đơn vị

iii


MỤC LỤC
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU .................................................................................. 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ............................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................. 2
1.2.1 Mục tiêu chung ....................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ....................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 2
1.3.1 Không gian .............................................................................................. 2

1.3.2 Thời gian ................................................................................................. 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................. 2
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 4
2.1 Cơ sở lý luận .............................................................................................. 4
2.1.1 Khái quát về tín dụng .............................................................................. 4
2.1.2 Những vấn đề chung về nguồn vốn trong ngân hàng ............................. 6
2.1.3 Các chỉ số đánh giá tình hình hoạt động và hiệu quả sử dụng vốn của
ngân hàng ......................................................................................................... 8
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................... 11
2.2.1 Phƣơng pháp thu nhập số liệu ............................................................... 11
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu .............................................................. 11
Chƣơng 3: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH NINH KIỀU ...................................... 13
3.1 Lịch sử hình thành ................................................................................... 13
3.1.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển NHNo & PTNT Việt Nam
........................................................................................................................ 13
3.1.2 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển NHNo & PTNT chi nhánh
Ninh Kiều ....................................................................................................... 14
3.2 Cơ cấu tổ chức ......................................................................................... 15
3.2.1 Sơ đồ tổ chức ........................................................................................ 15
3.2.2 Nhiệm vụ của các phòng ban ................................................................ 15

iv


3.3 Lĩnh vực hoạt động kinh doanh ............................................................... 18
3.4 Thuận lợi, khó khăn, định hƣớng phát triển ............................................ 19
3.4.1 Thuận lợi ............................................................................................... 19
3.4.2 Khó khăn ............................................................................................... 19
3.4.3 Định hƣớng phát triển ........................................................................... 20

3.5 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Chi nhánh Ninh Kiều................................................... 22
3.5.1 Thu nhập ............................................................................................... 22
3.5.2 Chi phí................................................................................................... 23
3.5.3 Lợi nhuận .............................................................................................. 23
Chƣơng 4: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH NINH
KIỀU .............................................................................................................. 25
4.1 Phân tích tình hình nguồn vốn của ngân hàng ......................................... 25
4.1.1 Phân tích cơ cấu nguồn vốn .................................................................. 25
4.1.2 Phân tích tình hình huy động vốn ......................................................... 29
4.2 Phân tích tình hình sử dụng vốn của ngân hàng ...................................... 32
4.2.1 Doanh số cho vay.................................................................................. 33
4.2.2 Doanh số thu nợ .................................................................................... 38
4.2.3 Dƣ nợ cho vay ....................................................................................... 42
4.2.4 Tình hình nợ xấu ................................................................................... 46
4.3 Phân tích thu nhâp, chi phí và lợi nhuận của ngân hàng ......................... 50
4.3.1 Phân tích thu nhập................................................................................. 50
4.3.2 Phân tích chi phí ................................................................................... 54
4.3.3 Phân tích lợi nhuận ............................................................................... 59
4.4 Phân tích các chỉ số để đánh giá hiệu quả sửa dụng vốn của ngân hàng .....
........................................................................................................................ 61
4.4.1 Nhóm chỉ số về cơ cấu và tình hình huy động vốn của ngân hàng ...... 61
4.4.2 Nhóm chỉ số về tình hình tín dụng của ngân hàng ............................... 62
4.4.3 Nhóm chỉ số sinh lời của ngân hàng ..................................................... 64

v


Chƣơng 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN

CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI
NHÁNH NINH KIỀU ................................................................................... 68
5.1 Những tồn tại ........................................................................................... 68
5.2 Giải pháp .................................................................................................. 69
5.2.1 Về công tác huy động vốn .................................................................... 69
5.2.2 Về hoạt động tín dụng ........................................................................... 69
5.2.3 Về thu nhập ........................................................................................... 71
5.2.4 Về chi phí .............................................................................................. 71
Chƣơng 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................... 72
6.1 Kết luận .................................................................................................... 72
6.2. Kiến nghị................................................................................................. 73
6.2.1. Đối với chính quyền địa phƣơng ......................................................... 73
6.2.2. Đối với ngân hàng Trụ sở và ngân hàng Nhà Nƣớc Việt Nam ............ 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 75

vi


DANH MỤC BẢNG
Trang

Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh NHNo & PTNT chi nhánh Ninh
Kiều giai đoạn 2010 – 2012 ........................................................................... 22
Bảng 3.2 Kết quả hoạt động kinh doanh NHNo & PTNT chi nhánh Ninh
Kiều giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2013 ............................................... 24
Bảng 4.3 Tình hình nguồn vốn của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều giai
đoạn 2010 – 2012 ........................................................................................... 26
Bảng 4.4 Tình hình nguồn vốn của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều giai
đoạn 6 tháng đầu năm 2012 - 2013 ................................................................ 28
Bảng 4.5 Tình hình huy động vốn của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh

Kiều30 giai đoạn 2010 - 2012 và 6 tháng đầu năm 2012 – 2013 .................. 30
Bảng 4.6 Tình hình doanh số cho vay của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh
Kiều giai đoạn 2010 – 2012 ........................................................................... 34
Bảng 4.7 Tình hình doanh số cho vay của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh
Kiều giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2013 ............................................... 37
Bảng 4.8 Tình hình doanh số thu nợ của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh
Kiều giai đoạn 2010 - 2012 .......................................................................... 39
Bảng 4.9 Tình hình doanh số thu nợ của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh
Kiều giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2013 ............................................... 41
Bảng 4.10 Tình hình doanh số dƣ nợ của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh
Kiều giai đoạn 2010 – 2012 ........................................................................... 43
Bảng 4.11 Tình hình doanh số dƣ nợ của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh
Kiều giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2013 ............................................... 45
Bảng 4.12 Tình hình nợ xấu của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều giai
đoạn 2010 – 2012 ........................................................................................... 47
Bảng 4.13 Tình hình doanh số dƣ nợ của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh
Kiều giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2013 ............................................... 49
Bảng 4.14 Tình hình thu nhập của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều giai
đoạn 2010 – 2012 ........................................................................................... 51
Bảng 4.15 Tình hình thu nhập của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều giai
đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2013 ............................................................... 54

vii


Bảng 4.16 Tình hình chi phí của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều giai
đoạn 2010-2012 ............................................................................................. 56
Bảng 4.17 Tình hình thu nhập của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều
giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2013 ........................................................ 58
Bảng 4.18 Các chỉ số về cơ cấu và tình hình huy động vốn của NHNo &

PTNT chi nhánh Ninh Kiều giai đoạn 2010-2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ...
........................................................................................................................ 61
Bảng 4.19 Các chỉ số về tình hình tín dụng của NHNo & PTNT chi nhánh
Ninh Kiều giai đoạn 2010-2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ........................... 63
Bảng 4.20 Các chỉ số sinh lời của NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều giai
đoạn 2010-2012 và 6 tháng đầu năm 2013 .................................................... 65

viii


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức NHNNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều .................. 15
Hình 4.2 Cơ cấu thu nhập NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều ................. 52
Hình 4.3 Cơ cấu chi phí NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều .................... 55
Hình 4.4 Tình hình lợi nhuận NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều ........... 60

ix


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHTG

:

Bảo hiểm tiền gửi

CV

:


Công vụ

GTCG

:

Giấy tờ có giá

HĐKD

:

Hoạt động kinh doanh

HTX

:

Hợp tác xã

NHNN

:

Ngân hàng nhà nƣớc

NHNo & PTNT

:


Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

NHTM

:

Ngân hàng thƣơng mại

TCKT

:

Tổ chức kinh tế

TCTD

:

Tổ chức tín dụng

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

:


Tài sản cố định

TT

:

Thông tƣ



:

Quyết định

x


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới, Việt Nam đang nới lỏng dần
các quy định về hoạt động của các doanh nghiệp nƣớc ngoài bao gồm cả lĩnh
vực ngân hàng. Theo lộ trình, sắp tới các ngân hàng nƣớc ngoài đƣợc thực
hiện đầy đủ mọi hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. Qua đó sức ép cạnh tranh
đối với các NHTM Việt Nam tất yếu sẽ tăng lên, sự cạnh tranh không chỉ diễn
ra gay gắt giữa các ngân hàng trong nƣớc mà cả với các ngân hàng nƣớc
ngoài. Để tồn tại và phát triển, đòi hỏi các NHTM Việt Nam phải đầu tƣ đổi
mới công nghệ, cải tiến phƣơng thức quản lý, hiện đại hóa hệ thống thanh
toán, nhanh chóng tiếp cận và phát triển dịch vụ ngân hàng mới nhằm nâng

cao năng lực cạnh tranh, nâng cao hiệu quả hoạt động của ngân hàng. Và một
trong những yếu tố quyết định cho sự thành công của các ngân hàng là sử
dụng đồng vốn hiệu quả nhất, là làm thế nào huy động nguồn vốn với chi phí
thấp, dịch vụ và phƣơng tiện thanh toán nhanh nhất.
Vấn đề tạo vốn và sử dụng vốn có hiệu quả sẽ đƣợc cụ thể hóa vào từng
ngân hàng cụ thể. Nhƣng để tạo vốn và sử dụng vốn có hiệu quả là việc không
dễ dàng, để sử dụng chúng có hiệu quả thì các ngân hàng phải hiểu rõ tình
hình vốn của mình và tình hình biến động thị trƣờng để có hƣớng đƣa ra
những chiến lƣợc cụ thể. Khi một chiến lƣợc mới đƣợc đƣa vào thực hiện, nhà
quản trị cần kiểm tra, phân tích để phát hiện cái sai lệch giữa thực tiễn và kế
hoạch, xác định nguyên nhân, đề ra giải pháp xử lý. Với nhà lãnh đạo, việc
phân tích, đánh giá đúng năng lực hoạt động của ngân hàng sẽ giúp kịp thời
đƣa ra các quyết định cần thiết, đúng lúc và hiệu quả. Một chiến lƣợc tốt, tạo
đƣợc chỗ đứng vững chãi cho ngân hàng trên thị trƣờng chỉ có thể xây dựng
trên cơ sở phân tích chính xác và có căn cứ khoa học.
Do đó, chúng ta cần phải xem xét, đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của
ngân hàng để củng cố, phát huy những điểm mạnh, đồng thời khắc phục
những điểm yếu, từ đó đề ra những biện pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt
động kinh doanh cho ngân hàng. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng và cấp thiết
của vấn đề, nên em đã chọn đề tài “Phân tích hiệu quả sử dụng vốn tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Ninh Kiều ” làm đề
tài tốt nghiệp của mình, từ đó đƣa ra một số giải pháp nhằm giúp ngân hàng
nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Đánh giá tình hình sử dụng vốn của ngân hàng để thấy đƣợc hiệu quả sự

dụng vốn của ngân hàng, những thuận lợi cũng nhƣ khó khăn còn tồn tại và từ
đó đƣa ra giải pháp phù hợp và kịp thời nhằm giúp cho ngân hàng hoạt động
đạt hiệu quả hơn.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phân tích tình hình nguồn vốn của ngân hàng.
- Phân tích tình hình sử dụng vốn của ngân hàng.
- Phân tích hoạt động kinh doanh của ngân hàng.
- Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn.
- Đánh giá chung tình hình của ngân hàng. Từ đó nhìn thấy những thuận
lợi và khó khăn, cũng nhƣ những thách thức và cơ hội để đề xuất ra một số
giải pháp nhằm khắc phục và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cho ngân hàng.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
- Luận văn đƣợc thực hiện tại NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều. Các
thông tin đƣợc trích dẫn, chắc lọc cho luận văn là thông tin đƣợc thu thập của
NHNo & PTNT chi nhánh Ninh Kiều.
Tuy nhiên do mỗi ngân hàng có những quy định, đặc thù riêng nên số
liệu có phần hạn chế trong quá trình phân tích các chỉ tiêu.
1.3.2 Thời gian
Nhằm đảm bảo đề tài mang tính thực tế khi phân tích, các số liệu đƣợc
lấy trong 3 năm gần nhất (2010 – 2011 – 2012) và 6 tháng đầu năm 2012 và
2013.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Vì thời gian thực tập đề tài có giới hạn, kiến thức tích lũy ở nhà trƣờng là
chủ yếu mà lĩnh vực về ngân hàng thì rất rộng và sâu nên luận văn chỉ giới hạn
nghiên cứu ở một số nội dung sau:
- Phân tích quá trình hoạt động kinh doanh của ngân hàng bao gồm
doanh số cho vay, thu nợ, dƣ nợ,… để thấy đƣợc tình hình hoạt động của ngân
hàng nhƣ thế nào.


2


- Phân tích và đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của ngân hàng để thấy rõ
thực trạng sử dụng vốn của ngân hàng đạt hiệu quả hay không.
- Từ việc phân tích và đánh giá nhằm rút ra những điểm mạnh và điểm
yếu của ngân hàng để đƣa ra phƣơng hƣớng khắc phục cũng nhƣ tìm ra những
nguyên nhân ảnh hƣởng đến mặt hạn chế đó.
- Đƣa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cho ngân
hàng, giúp cho ngân hàng hoạt động hiệu quả hơn.

3


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái quát về tín dụng
2.1.1.1 Khái niệm về tín dụng
Tín dụng là quan hệ kinh tế đƣợc biểu hiện dƣới hình thái tiền tệ hay
hiện vật, trong đó ngƣời đi vay phải trả cho ngƣời cho vay cả gốc và lãi sau
một thời gian nhất định.
2.1.1.2 Nguyên tắc tín dụng
Hiện nay ở Việt Nam ngân hàng có 2 nguyên tắc tín dụng sau:
- Tiền vay đƣợc sử dụng đúng mục đích đã thỏa thuận trên hợp đồng tín
dụng.
- Tiền vay phải đƣợc hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi đúng hạn đã thỏa
thuận trên hợp đồng tín dụng.
2.1.1.3 Điều kiện cấp tín dụng
- Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách

nhiệm dân sự theo qui định của pháp luật.
- Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
- Có khả năng tài chính lành mạnh, đảm bảo khả năng trả nợ trong thời
hạn cam kết.
- Có dự án đầu tƣ, phƣơng án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi và có
hiệu quả.
- Thực hiện qui định về bảo đảm tiền vay theo qui định của Chính Phủ và
hƣớng dẫn của Ngân hàng Nhà Nƣớc Việt Nam.
2.1.1.4 Đối tượng cấp tín dụng
- Giá trị vật tƣ, hàng hóa, máy móc thiết bị và các khoản chi phí để khách
hàng thực hiện các dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đời sống và đầu tƣ
phát triển.
- Số tiền vay trả cho các tổ chức tín dụng trong thời gian thi công chƣa
bàn giao và đƣa tài sản cố định (TSCĐ) vào sử dụng đối với cho vay trung hạn
để đầu tƣ TSCĐ mà khoản lãi đƣợc tính trong giá trị TSCĐ đó.
2.1.1.5 Các phương thức tín dụng

4


- Cho vay từng lần.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng.
- Cho vay theo dự án.
- Cho vay trả góp.
- Cho vay thông qua phát hành & sử dụng thẻ tín dụng.
- Cho vay theo hạn mức thấu chi.
- Cho vay hợp vốn.
2.1.1.6 Phân loại nợ
Tổ chức tín dụng đƣợc thực hiện phân loại nợ thành năm nhóm theo

quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ban hành ngày 25/04/2007 của Ngân hàng
Nhà Nƣớc nhƣ sau:
 Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn
- Các khoản nợ trong hạn mà tổ chức tín dụng đánh giá là có đủ khả năng
thu hồi đầy đủ cả gốc và lãi đúng thời hạn.
- Các khoản nợ quá hạn dƣới 10 ngày và tổ chức tín dụng đánh giá là có
khả năng thu hồi đày đủ cả gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ gốc và lãi
đúng thời hạn còn lại.
 Nhóm 2: Nợ cần chú ý
- Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày.
- Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu (đối với khách hàng là
doanh nghiệp; tổ chức thì tổ chức tín dụng phải có hồ sơ đánh giá khách hàng
về khả năng trả nợ đầy đủ nợ gốc và lãi đúng kỳ hạn đƣợc điều chỉnh lần đầu).
 Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn
- Các khoản nợ quá hạn từ 91 đến 180 ngày.
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu.
- Các khoản nợ đƣợc miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả
năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng.
 Nhóm 4: Nợ nghi ngờ
- Các khoản nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày.

5


- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dƣới 90 ngày
theo thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu.
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai.
 Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn
- Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày.
- Các khoản nợ đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày

trở lên theo thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu.
- Các khoản nợ đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời
hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần thứ hai.
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chƣa bị
quá hạn hoặc đã quá hạn.
- Các khoản nợ khoanh, nợ chờ xử lý.
Nợ xấu là các khoản nợ thuộc các nhóm 3, 4 và 5
2.1.1.7 Rủi ro tín dụng
Là rủi ro mà lãi hoặc gốc, hoặc cả gốc lẫn lãi trên các khoản cho vay sẽ
không nhận đƣợc nhƣ khách hàng đã cam kết.
Để đo lƣờng rủi ro, ngƣời ta thƣờng dùng công thức sau:

Hệ số rủi ro tín dụng =

Nợ xấu
Tổng dư nợ

x 100 %

(2.1)

2.1.2 Những vấn đề chung về nguồn vốn trong ngân hàng
2.1.2.1 Khái niệm về nguồn vốn
Nguồn vốn của ngân hàng là nguồn hình thành giá trị tiền tệ do ngân
hàng huy động, tạo lập dùng để đầu tƣ và thực hiện nghiệp vụ kinh doanh
khác.
2.1.2.2 Phân loại nguồn vốn
a) Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu (VCSH) hay còn gọi là vốn tự có của ngân hàng. Đây là
loại nguồn vốn có tỷ trọng rất nhỏ trong cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng

nhƣng lại đóng vai trò rất quan trọng. Nó ảnh hƣởng đến mọi hoạt động kinh
doanh, huy động, mở rộng và cả mức độ an toàn của ngân hàng.

6


VCSH bao gồm: Vốn điều lệ, lợi nhuận giữ lại, các quỹ dự trữ, …
- Vốn điều lệ: Là số vốn ban đầu đƣợc ghi trong điều lệ hoạt động của
các NHTM khi đi vào hoạt động. Tuy nhiên, mức vốn điều lệ không đƣợc thấp
hơn mức vốn pháp định đƣợc Ngân hàng Nhà nƣớc yêu cầu.
- Lợi nhuận giữ lại: Là phần lợi nhuận mà ngân hàng giữ lại để tiếp tục
đầu tƣ và mở rộng quy mô.
- Các quỹ dự trữ: Các quỹ dự trữ của NHTM đƣợc tạo lập và hình thành
trong quá trình hoạt động của ngân hàng nhằm sử dụng cho những mục đích
nhất định. Các quỹ dự trữ bao gồm:
+ Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ đƣợc trích hàng năm theo tỷ lệ 5% trên
lợi nhuận ròng. Mức tối đa của quỹ do chính phủ quy định.
+ Các quỹ khác: Quỹ đầu tƣ xây dựng cơ bản, quỹ phát triển nghiệp vụ
ngân hàng, quỹ phúc lợi, quỹ khen thƣởng… Các quỹ này cũng đƣợc trích lập
và sử dụng theo quy định của pháp luật.
b) Vốn huy động
- Tiền gửi của các tổ chức kinh tế: là tiền gửi từ các doanh nghiệp hoặc
từ các đơn vị kinh tế khác. Nhóm khách hàng này thƣờng gửi tiền ở ngân hàng
để thuận tiện cho việc kinh doanh và giao dịch của họ. Các tổ chức kinh tế
thƣờng gửi tiền vào ngân hàng dƣới hình thức sau:
+ Tiền gửi không kỳ hạn: là loại tiền gửi mà khi gửi vào, khách hàng có
thể rút ra bất cứ lúc nào mà không cần phải thông báo trƣớc cho ngân hàng và
ngân hàng phải thỏa mãn yêu cầu đó của khách hàng.
+ Tiền gửi kỳ hạn: là loại tiền gửi mà khi khách hàng gửi tiền vào ngân
hàng có sự thoản thuận về các loại thời hạn rút ra. Theo quy định, khách hàng

gửi tiền theo thời hạn chỉ đƣợc rút tiền ra khi đến hạn. Tuy nhiên, trên thực tế
do yếu tố cạnh tranh, để thu hút tiền gửi, các ngân hàng thƣờng cho phép
khách hàng đƣợc rút tiền ra trƣớc thời hạn nhƣng không đƣợc hƣởng lãi suất
hoặc chỉ đƣợc hƣởng lãi suất thấp hơn, thông thƣờng là lãi suất tiền gửi không
kỳ hạn.
- Tiền gửi cá nhân và hộ gia đình: bao gồm:
+ Tiền gửi tiết kiệm: Là khoản tiền cá nhân và hộ gia đình đƣợc gửi vào
tài khoản tiền gửi tiết kiệm.
+ Tài khoản tiền gửi cá nhân: Là loại tiền gửi mà từng cá nhân mở tài
khoản tại ngân hàng để sử dụng các tiện ích do ngân hàng cung cấp nhƣ sử
dụng các dịch vụ thẻ. Mục đích là thu đƣợc phí dịch vụ thì nó còn giúp ngân

7


hàng huy động rất lớn từ tiền nhàn rỗi của cá nhân trên tài khoản tiền gửi
thanh toán của họ.
+ Tiền gửi khác: Ngoài hai loại tiền gửi trên, các ngân hàng còn có các
khoản tiền gửi sau: Tiền gửi của Kho bạc Nhà nƣớc, tiền gửi của các tổ chức
tín dụng khác,…
- Vốn huy động bằng các chứng từ có giá khác: Giấy tờ có giá là chứng
nhận của tổ chức tín dụng phát hành để huy động vốn trong đó xác nhận nghĩa
vụ trả nợ một khoản tiền trong một thời gian nhất dịnh, điều kiện trả lãi và các
điều khoản cam kết khác giữa tổ chức tín dụng và ngƣời mua. Đặc biệt khi
phát hành giấy tờ có giá phải đƣợc Ngân hàng Nhà nƣớc chấp thuận.
c) Vốn đi vay
- Vay của các tổ chức tín dụng khác: Tình trạng thiếu vốn thì ngân hàng
thƣơng mại có thể đi vay các tổ chức tín dụng khác. Tuy nhiên, nguồn vốn đi
vay có ƣu điểm là giúp ngân hàng tận dụng nguồn vốn trong thời gian ngắn
nhƣng có nhƣợc điểm là phải trả lãi suất cao hơn vốn huy động.

- Vay của Ngân hàng Trung ƣơng: Ngoài việc đi vay các tổ chức tín dụng
khác, NHTM có thể vay Ngân hàng Nhà Nƣớc.
- Nguồn vốn hình thành trong thanh toán: Từ việc tổ chức thực hiện
thanh toán cho doanh nghiệp và cá nhân, ngân hàng cũng có thể huy động
đƣợc bộ phận vốn đáng kể từ những qui định ký quĩ trong thanh toán.
- Nguồn vốn khác: Ngân hàng có thể tận dụng các nguồn vốn do ủy thác
đầu tƣ, tài trợ của chính phủ hoặc của nƣớc ngoài để đầu tƣ tài trợ các dự án
phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội.
2.1.3 Các chỉ số đánh giá tình hình hoạt động và hiệu quả sử dụng
vốn của Ngân hàng

Tỷ trọng % từng khoản
nguồn vốn

=

Số dư từng khoản
mục nguồn vốn

x 100 %

(2.2)

Tổng nguồn vốn

 Chỉ số này sẽ giúp nhà phân tích biết đƣợc cơ cấu nguồn vốn của ngân
hàng. Mỗi một khoản nguồn vốn đều có những yêu cầu khác nhau về chi phí,
tính thanh khoản, thời hạn hoàn trả khác nhau…do đó thông qua chỉ số này
giúp cho nhà phân tích kịp thời có những chiến lƣợc huy động vốn tốt nhất
trong từng thời kỳ nhất định.


8


Tỷ trọng % từng loại
=
tiền gửi

Số dư từng loại tiền gửi
x 100%

(2.3)

Tổng vốn huy động

 Xác định cơ cấu nguồn vốn huy động của ngân hàng. Việc xác định rõ
cơ cấu vốn huy động sẽ giúp ngân hàng hạn chế rủi ro có thể gặp phải và tối
thiểu hóa chi phí đầu vào cho ngân hàng.

Tổng dư nợ/Vốn huy động =

Tổng dư nợ

(lần,%)

Vốn huy động

(2.4)

Tổng dư nợ = Dư nợ đầu kì + Doanh số cho vay trong kì – Doanh số

thu nợ trong kì
 Chỉ số này xác định khả năng sử dụng vốn huy động vào cho vay, xác
định hiệu quả của một đồng vốn huy động. Ngoài ra, giúp nhà phân tích so
sánh khả năng cho vay của ngân hàng với nguồn vốn huy động.
Doanh số thu nợ

Hệ số thu nợ =

x 100%

(2.5)

Doanh số cho vay
 Hệ số này phản ánh kết quả thu nợ của ngân hàng cũng nhƣ khả năng
trả nợ vay của khách hàng. Hệ số thu nợ cho biết khi NH cho vay một đồng thì
NH thu đƣợc bao nhiêu nợ ở một thời kỳ xác định.
Vòng quay vốn
tín dụng

Doanh số thu nợ
=

Dư nợ bình quân =

(Vòng)

Dư nợ bình quân

(2.6)


Dư nợ đầu năm + Dư nợ cuối năm
2

 Chỉ số này đo lƣờng tốc độ luân chuyển vốn tín dụng, thời gian thu
hồi nợ vay nhanh hay chậm.

Tổng dư nợ/Tổng tài sản =

Tổng dư nợ
Tổng tài sản
9

x 100%

(2.7)


 Chỉ số này tính toán hiệu quả tín dụng của một đồng tài sản. Ngoài ra
, chỉ số này giúp nhà phân tích xác định quy mô hoạt động kinh doanh ngân
hàng.
Tổng chi phí
Tổng chi phí/Tổng thu nhập

=

Tổng thu nhập

x 100%

(2.8)


 Chỉ số này tính toán khả năng bù đắp chi phí của một đồng thu nhập.
Đây cũng là chỉ số đo lƣờng hiệu quả kinh doanh của ngân hàng. Thông
thƣờng, chỉ số này nhỏ hơn 1, nếu lớn hơn 1 chứng tỏ ngân hàng hoạt động
kém hiệu quả có nguy cơ bị phá sản.
Lợi nhuận ròng
ROA

(2.9)

x 100%

=
Tổng tài sản

 ROA là một chỉ số khá quan trọng khi đánh giá hiệu quả sử dụng vốn
của ngân hàng. ROA thể hiện một đồng tài sản có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi
nhuận. Hệ số này càng cao thể hiện hiệu quả sử dụng tài sản của ngân hàng
càng hợp lý.
Lợi nhuận ròng
ROE

x 100%

=

(2.10)

Tổng nguồn vốn
 ROE là chỉ số đo lƣờng hiệu quả sử dụng của nguồn vốn chủ sở hữu

VCSH. ROE thể hiện một đồng VCSH có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận,
cho biết lợi nhuận ròng mà các cổ đông có thể nhận đƣợc từ việc đầu tƣ vốn
của mình.
Lợi nhuận ròng
ROS

(2.11)

x 100%

=
Doanh thu

 Hệ số lãi ròng (ROS) hay còn gọi là suất sinh lời của doanh thu, thể
hiện trong một đồng doanh thu sẽ có bao nhiêu đồng lợi nhuận. Khi ROS càng
lớn thì điều này thể hiện chi phí hoạt động càng thấp.
Thu nhập lãi
Thu nhập lãi/tổng thu nhập

x 100%

=

Tổng thu nhập
10

(2.12)


 Chỉ số này phản ánh tỷ trọng thu đƣợc từ hoạt động tín dụng trong

tổng thu nhập của ngân hàng. Từ đó, thấy đƣợc vai trò, vị trí hoạt động cho
vay trong việc tạo ra lợi nhuận toàn bộ hoạt động ngân hàng.
Thu nhập lãi
Thu nhập lãi/Chi phí lãi

x 100%

=

(2.13)

Chi phí lãi
 Chỉ số này cho ta thấy số tiền thu đƣợc so với chi phí bỏ ra trong hoạt
động tín dụng, chỉ số này càng cao càng tốt.
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phƣơng pháp thu nhập số liệu
Số liệu của đề tài nghiên cứu chủ yếu đƣợc lấy từ số liệu thứ cấp của các
bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán NHNO &
PTNT chi nhánh Ninh Kiều giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2012
và 2013.
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu
 Phương pháp so sánh :
Ngƣời ta thƣờng phân loại ra 2 phƣơng pháp so sánh khác nhau:
- So sánh bằng số tuyệt đối: Là so sánh giữa trị số của chỉ tiêu kinh tế kỳ
phân tích so với kỳ gốc. Kết quả so sánh biểu hiện biến động khối lƣợng, qui
mô của các hiện tƣợng kinh tế.
 = y 1 – y0
 : Mức biến động của hai chỉ tiêu

y1 : giá trị kỳ nghiên cứu

y0 : giá trị kỳ gốc
- So sánh bằng số tƣơng đối: Là so sánh giữa trị số của chỉ tiêu kinh tế kỳ
phân tích so với kỳ gốc. Kết quả so sánh biểu hiện biến động theo phần trăm
(%) của giá trị các hiện tƣợng kinh tế.

x

y1
 100 %
y0

Với:

11


x: giá trị so sánh giữa kỳ nghiên cứu với kỳ gốc (%)
y1: giá trị kỳ nghiên cứu
y0: giá trị kỳ gốc

12


CHƢƠNG 3
TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH NINH KIỀU
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
3.1.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển NHNNo & PTNT
Việt Nam
Thành lập ngày 26/3/1988, hoạt động theo Luật các Tổ chức Tín dụng

Việt Nam, đến nay NHNo & PTNT Việt Nam hiện là NHTM đầu giữ vai trò
chủ đạo và chủ lực trong đầu tƣ vốn phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn
cũng nhƣ đối với các lĩnh vực khác của nền kinh tế Việt Nam.
NHNo & PTNT Việt Nam là ngân hàng lớn nhất Việt Nam cả về vốn,
tài sản, đội ngũ cán bộ nhân viên, mảng lƣới hoạt động và số lƣợng khách
hàng. Đến tháng 3/2007, vị thế dẫn đầu của ngân hàng vẫn đƣợc khẳng định
với trên nhiều phƣơng diện: Tổng nguồn vốn đạt gần 267.000 tỷ đồng, vốn tự
có gần 15.000 tỷ đồng; Tổng dƣ nợ đạt gần 239.000 tỷ đồng, tỷ lệ nợ xấu theo
chuẩn mực mới, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế là 1,9%. Ngân hàng hiện có
hơn 2.200 chi nhánh và điểm giao dịch đƣợc bố trí rộng khắp trên toàn quốc với
gần 30.000 cán bộ nhân viên.
Là ngân hàng luôn chú trọng đầu tƣ đổi mới và ứng dụng công nghệ
ngân hàng phục vụ đắc lực cho công tác quản trị kinh doanh và phát triển
màng lƣới dịch vụ ngân hàng tiên tiến. NHNo & PTNT Việt Nam là ngân hàng
đầu tiên hoàn thành giai đoạn 1 Dự án Hiện đại hóa hệ thống thanh toán và kế
toán khách hàng (IPCAS) do Ngân hàng Thế giới tài trợ và đang tích cực triển
khai giai đoạn II của dự án này. Hiện nay, ngân hàng đã vi tính hoá hoạt động
kinh doanh từ trụ sở chính đến hầu hết các chi nhánh trong toàn quốc; và một
hệ thống các dịch vụ ngân hàng gồm dịch vụ chuyển tiền điện tử, dịch vụ
thanh toán thẻ tín dụng quốc tế, dịch vụ ATM, dịch vụ thanh toán quốc tế qua
mạng SWIFT. Đến nay, ngân hàng hoàn toàn có đủ năng lực cung ứng các sản
phẩm, dịch vụ Ngân hàng hiện đại, tiên tiến, tiện ích cho mọi đối tƣợng khách
hàng trong và ngoài nƣớc.
Là một trong số ngân hàng có quan hệ ngân hàng đại lý lớn nhất Việt
Nam với trên 979 Ngân hàng đại lý tại 113 quốc gia và vùng lãnh thổ tính đến
tháng 2/2007. Là thành viên Hiệp hội Tín dụng Nông nghiệp Nông thôn Châu
Á Thái Bình Dƣơng (APRACA), Hiệp hội Tín dụng Nông nghiệp Quốc tế
(CICA) và Hiệp hội Ngân hàng Châu Á (ABA); đã đăng cai tổ chức nhiều hội
nghị quốc tế lớn nhƣ Hội nghị FAO năm 1991, Hội nghị APRACA năm 1996


13


×