Tổng quan ngộ độc
Christian La Rivière, MD, FRCPC
Dàn bài
• Tổng quan
• Tiền sử ngộ độc và khám lâm sàng
• Các hội chứng ngộ độc thường gặp
• Điều trị bệnh nhân ngộ độc không phân
biệt được
Độc chất học
• Nghiên cứu các chất hoá học và cách
chúng ảnh hưởng đến con người
• Gần như mọi chất đều có thể gây ngộ
độc nếu uống số lượng nhiều
10 nguyên nhân ngộ độc gây
tử vong hàng đầu ở người lớn
10 nguyên nhân ngộ độc gây tử vong
hàng đầu ở trẻ em
Những thuốc nguy hiểm cho trẻ em trong
1 hoặc 2 liều
Tiếp cận bệnh nhân ngộ độc
• Điều trị hỗ trợ là then chốt trong điều trị
những bệnh nhân ngộ độc
• Theo dõi sát bệnh nhân tốt hơn những
can thiệp đơn thuần
Tiếp cận (t theo)
• ABC’s
• Oxygen, theo dõi, IV, glucose, narcan?
• Hx-cái gì, bao nhiêu, khi nào?
• Px-khám tổng quát, hội chứng độc
• Xét nghiệm, nồng độ thuốc, sàng lọc thuốc?
• Than hoạt trong vòng 1 giờ
• Thuốc giải độc nếu có
Tiền sử ngộ độc
• Thu thập thông tin từ mọi nguồn có thể
• Các hộp thuốc
• Thời gian uống (good luck!)
• Số lượng uống
• Dạng uống/uống nhiều loại cùng lúc
Tiền sử (t theo)
• Tiền sử môi trường/nghề nghiệp
• Tiền sử dùng thuốc trước đây
• Tiền sử tâm thần trước đây
Khám thực thể
• Sự hữu ích bảng “HC ngộ độc”
• Dấu hiệu sinh tồn: Rất quan trọng trong
xác định độ nặng và loại ngộ độc
Dấu hiệu chung
• Nói nhiều!
• Theo dõi các dầu hiệu?
• Mùi của ___?
Các mùi trong quá liều
Bitter almonds
Carrots
Cyanide
Water Hemlock
Fruity
EtOH, acetone,
isopropyl alc.
Glue
Shoe polish
Toluene, solvents
Nitrobenzine
Da, niêm mạc
• Khô môi hoặc mất sự tiết?
• Da ấm và đỏ ửng hoặc toát mồ hôi?
• Ban ở da?
• Xanh tím?
Khám thần kinh
• Thang điểm Glagow hữu ích ở đánh giá
tri giác chung, nhưng có thể bị nhầm lẫn
• Luôn luôn nhìn đồng tử
• any evidence of a post-ictal state?
Co đồng tử (đồng tử nhỏ)
• Thuốc phiện
• clonidine
• PCP
• cholinergics (thuốc diệt côn trùng, nấm)
Giãn đồng tử (dilated pupils)
• Kích thích thần kinh giao cảm (cocaine,
speed, Ectacy, etc.)
• anticholinergics
• Cai thuốc an thần giảm đau (EtOH, benzo
withdrawal)
Các chất có thể gây chóng mặt
• Thuốc trầm cảm 3 vòng
• Isoniazid
• Cocaine, amphetamines
• Salicylates (Aspirin)
• Anticholinergics
• Phospho hữu cơ (diệt côn trùng)
Hô hấp
• Ran nổ và khò khè có thể biểu hiện của
ngộ độc phospho hữu cơ!
• Tiếng thở rít hoặc nguy kịch hô hấp ngay
chỉ dẫn uống chất ăn mòn
Radiology
• Radiopaque items
• “C” chloral hydrate
• “H” heavy metals
• “I” iron
• “P” phenothiazines
• “S” slow release(enteric coated)
• X-ray affect TX only in iron O.D.
HC ngộ độc
• Tìm những dấu hiệu và triệu chứng kết
hợp với ngộ độc
• Bệnh nhân sẽ không có biểu hiện tất cả
các dấu hiệu của ngộ độc
• Ngộ độc hỗn hợp có hình ảnh phức tạp
Các hội chứng ngộ độc
• Opioid
• Kích thích thần kinh giao cảm
• Cholinergics
• Anticholinergics
• Các hội chứng độc khác
Opioids
• heroin, methadone,
prescription meds
• Ức chế thần kinh trung
ương, ứcchế hô hấp, co
đồng tử
Những ảnh hưởng khác của Opioids
• Hạ huyết áp
• Mạch chậm
• Hạ thân nhiệt
• Phù phổi không do tim
Các chất kích thích thần kinh giao cảm
• cocaine, amphetamines,
MDMA
• Tăng huyết áp, nhịp tim
nhanh, giãn đồng tử,
tóat mồ hôi, kích động