Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

tìm hiểu về hình thái tim và áp lực động mạch phổi bằng siêu âm doppler tim ở bệnh nhân thông liên nhĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.65 KB, 6 trang )

853
TÌM HI U V HÌNH THÁI TIM VÀ ÁP L
ĐỘNG MẠCH PH I BẰNG SIÊU
ÂM DOPPLER TIM Ở B NH NHÂN HÔNG ÊN NHĨ
Lý Thúy Minh, Nguyễn Thị Loan, Hoàng Minh Tâm
B nh vi đ k o ru g ươ g á Nguyê
SUMMARY
STUDY FORME AND SYSTOLIC PULMONARY ARTERY PRESSURE BY
ECHO DOPPLER AT THE PATIENT ATRIAL SEPTAL DEFECT.
Background: Atrial septal defect (ASD) is congenital heart desease with shunt left to
right. Most of the patient ASD is asymptomatic, then have volume overload of the right
ventricle, pulmonary hypertension and faillure. EchoDoppler is methode simple, quick,
positive on diagnosis ASD.
Objectives: Study forme cardiac at the patient ASD by EchoDoppler. Assess to
changer systolic pulmonary artery pressure (SPAP) at the patient ASD.
Subjects and study methods: Subjects: 2 groups: 30 patients were diagnosed ASD by
EchoDoppler at ThaiNguyen centre Hopital from 1/2009 to 12/2009; control group
including 30 healthy people with corresponsive age with patient group. Methodes:
descriptive study. Data were collected and analyzed by medical statisticale methodes with
SPSS 14.0, EPI INFO 6.04 SOFTWARE.
Resutls: Patients mean age was 38, the youngest one was 13 and oldest was 65 years
old. Most patients were females: 83,3%, male 16,7%. Right ventricle dimension
dilatation (33,56 ±1,10 and 18,87 ± 2,08 with p<0,01). Mild left atrium dimension
enlargement (34,69 ± 1,13 and 30,30 ± 3,16 with p<0,05). Interventricular septal
paradoxical motion (6/30 – 20%). Types ASD: ostium secundum (100%). Shunt left to
right (29/30 – 96,7%). Gradient max left atrium – right atrium: 3,34 ± 0,34. Hypertension
pulmonary artery: mild 23,4%, moderate 56,6%, severe 13,3%. There was a close relation
between SPAP and right ventricle dimension. There was an agreable relation between
SPAP and ASD dimension.
Conclusion: Use EchoDoppler dad the remarquable value on diagnosis ASD. This
was a simple, quick methode and can popularize for many health clinics.




V NĐ
ô glê
ĩ ( LN là b
bẩ s
ằ ro g ó b
ó luồ g thông
(shunt) trái - p ả . Đ số b
â LN k ô g ó r u ứ g ơ ă g, lâu dà ó b ểu
qú ả buồ g
p ả dẫ đế ă g áp lự độ g
p ổ , ă g sứ ả
p ổ,
uố ù g là suy
p ả . LN đượ p á
sớ và đ ều rị kịp ờ sẽ
gl
o
b
â
ộ uộ số g ò oà k oẻ
. S êu â
Doppler là p ươ g p áp ủ
yếu, dễ ự
và í xá
ấ để ẩ đoá LN. Đã ó ộ số g ê ứu ở rê
ế
g ớ và V
về lâ sà g và ậ lâ sà g b

LN. Ở V
g ê ứu về b
ày ò
ư
ều, ú g ô ự
đề à ày để góp p ầ ì
ểu về ì
á

áp lự độ g
p ổ vớ
ụ êu s u
1. ì
ểu về ì
á
ởb
â
ô glê
ĩ bằ g s êu â Doppler
. Đá g á sự y đổ áp lự độ g
p ổ â
uởb
â
ô glê
ĩ.


ƯỢNG V

HƯƠNG H


NGH ÊN Ứ


854
2.1. Đối tượng nghiên cứu: Gồ
ó
N ó b
Có 30 b
â , đượ
ẩ đoá xá đị là LN rê s êu â
Doppler tim .
êu uẩ
ẩ đoá LN trên siêu âm Doppler tim:
- Có lỗ ô g l ê
ĩ
- Có luồ g ô g (s u
- Có ê áp qu lỗ ô g
êu uẩ lo rừ ú g ô k ô g ọ
ữ gb
â ó LN p ố ợp vớ
llo 3, llo , bấ ườ g về đ độ g
, về ĩ
N ó
ứ g Gồ 30 gườ k ỏe
ó độ uổ và g ớ ươ g đươ g vớ
ó
b
- ờ g
ừ 1/ 009 đế 1 / 009

- Đị đ ể P ò g s êu â
,K o
B
v ĐK W á Nguyê
2.2. hương pháp nghiên cứu:
P ươ g p áp ô ả.
Các bước tiến hành:
- Cá đố ượ g g ê ứu đều đượ ỏ b
, k á lâ sà g eo ẫu b
á
riêng
- Là s êu â
o ấ ả á đố ượ g rê
- P ươ g
áy P l ps E v sor Vers o B.0. vớ đầu dò ầ số , -5 MHz, có
ể ă dò á k ểu
, D, Doppler (xu g, l ê ục, màu)
Chỉ tiêu nghiên cứu:
- Vị rí, kí
ướ lỗ ô g l ê
ĩ, ều ủ luồ g ô g, đườ g kí lỗ ô g
- Kí
ướ á buồ g
.
+ Đườ g kí
ĩ rá (LA
+ Đườ g kí
ấ rá uố â rươ g (Dd
+ Đườ g kí
ấ rá uố â

u (Ds
+ Đườ g kí
ấ p ả uố â rươ g (RV
+ Đườ g kí gố độ g
ủ (Ao
- C ứ ă g ấ rá
ỷ l o gắ sợ ơ (%D , P â số ố g áu (E %
- Đá g á ê áp ố đ ủ dò g ảy qu lỗ ô g l ê
ĩ(Gr d e LA- RA)
- Đá g á áp lự â
u độ g
p ổ rê p ổ Doppler ủ dò g ở v b lá
Xử lý số liệu:
Số l u đượ xử lý bằ g p ầ

ố g kê SPSS 1 .0 và EPI 6.0
. Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
3.1. Đặc điểm chung của cả hai nhóm
Bả g 3.1. So sá
uổ và g ớ ủ
ó
Đặ đ ể
N ó b
( = 30
uổ ( ă
38,76 ± 3,6
Nam
5(17,5%)
Gớ
Nữ

25(82,5 %)
3.2. Đặc điểm chung nhóm bệnh
Bả g 3. . Về uổ Bả g 3.3. Về g ớ
Số lượ g

N ó

n

ứ g ( = 30
36,67 ± 9,03
6(20,8 %)
24(79,2%)

p
> 0,05
> 0,05
> 0,05

%


855
Đặ đ ể

u g

13-20
6
20

21-40
11
36,5
> 41
13
43,5
Nam
5
16,7
Gớ
Nữ
25
83.3
3.3. ột số thông số siêu âm
và 2D của các đối tượng nghiên cứu
Bả g 3.3. Cá ô g số s êu â
và D
N ó
g ê ứu
N ó b
N ó
ứ g
ô g số
X ± SD
X ± SD
Đk N (mm)
34,69 ± 1,13
30,30 ± 3,16
Đk P(
33,56 ± 1,10

18,87 ± 2,08
VLT Ttr(mm)
9,70 ± 2,12
8,10 ± 1,06
VLTTth(mm)
10,80 ± 0,34
10,80 ± 1,29
TSTTTtr(mm)
7,90 ± 0,39
7,47 ± 0,90
TSTTTth(mm)
11,03 ± 0,37
1 0,97 ± 1,12
Bả g 3.4. Đặ đ ể về d độ g ủ vá l ê

VL d độ g g ị
ườ g
r u ứ g
n
%

6
20
Không
24
80
ổ g
30
100
Bả g 3.5. Cá ô g số về ứ ă g ấ rá

N ó
g ê ứu
N ó b
N ó
ứ g
ô g số
X ± SD
X ± SD
Dd (mm)
38,23 ± 0,79
44,33 ± 3,57
< 0,05
Ds (mm)
24,75 ± 0,87
28,33 ± 2,82
< 0,05
Vd (ml)
64,00 ± 3,75
91,37 ± 16,90
< 0,05
Vs (ml)
23,00 ± 1,91
31,17 ± 7,65
<0,05
D%
35,95 ± 1,17
35,47 ± 3,87
>0,05
EF %
65,95 ± 1,41

65,13 ± 5,07
>0,05
3.4. Vị trí của lỗ thông trên siêu âm 2D
Bả g 3.6. Vị rí ủ lỗ ô g l ê
ĩ
Vị rí lỗ ô g
n
%
Lỗ ứ
30
100
Khác
0
0
3.5. ích thước lỗ thông liên nhĩ trên siêu âm 2D
Bả g 3.7. Kí
ướ lỗ ô g l ê
ĩ
Số lượ g
n
%
Đườ g kí (mm)
<20
12
40
21-30
11
36,6
>31
7

23,4
ổ g số
30
100
3.6. hiều của dòng shunt qua lỗ thông liên nhĩ trên siêu âm Doppler tim
Tuổ

p
<0,05
<0,01
<0.05
>0,05
>0,05
>0,05

p


856
Bả g 3.8. C ều ủ dò g s u qu lỗ ô g l ê
ĩ
C ều
n
%
Trái – p ả
29
96,7
P ả - trái
0
0

H
ều
1
3,3
ổ g
30
100
3.7. hênh áp qua lỗ thông liên nhĩ trên siêu âm Doppler tim
Bả g 3.9. C ê áp qu lỗ ô g l ê
ĩ
ô g số
X ± SD
C ê áp ố đ
3,34 ± 0,34
3.8. hỉ số áp lực động mạch phổi tâm thu (mmHg) đo trên siêu âm Doppler
Bả g 3.10. Kế qủ
ỉ số áp lự độ g
p ổ â
u
ứ độ Bì
ườ g
N ẹ
Vừ
N ều
ô g số
(<30)
(30- 39)
(40-60)
(>60)
n = 30

2
7
17
4
100 (%)
6,6
23,4
56,6
13,4
3.9. iên quan gi a chỉ số áp lực Đ
với đường kính thất phải và đường kính lỗ
thông
Bả g 3.11. ố l ê qu g ữ áp lự Đ P vớ ĐK ấ p ả và ĐK lỗ ô g
L ê qu g ữ
p
r
Đườ g kí
ấ p ả
0,001
0,345
Áp lự Đ P
Đườ g kí lỗ ô g
0,001
0,251
V. B N
ẬN
4.1. Đặc điểm chung
ro g g ê ứu ủ
ú g ô á b
â ó độ uổ ru g bì là 38. uổ ấp

ấ là 13, o ấ là 6 . Độ uổ ru g bì
ày o ơ á g ê ứu rê
ếgớ.
Đ ều ày ó ể g ả í là do b
â ủ
ú g đượ p á
uộ , ố ịu
đự g á r u ứ g và k ô g ể ịu đượ ữ
ớ đ k á b .C í vì vậy, đ đ
số á b
â ở lứ uổ ừ 0 rở lê . ro g đó gặp đ số b
â là ữ
( ế
83,3 % và
( ế 16,7% ươ g ự ư g ê ứu ủ á á g ả ro g ướ .
4.2. ác thông số hình thái tim trên siêu âm
, 2D và Doppler của nhóm bệnh
rê s êu â
và D ở ó b , ú g ô ấy đườ g kí
ấ p ả ru g
bì là 33 g ã ơ
ó
ứ g, sự k á b
óý g ĩ
ố g kê vớ p <0,0 .Đườ g

ĩ rá g ã
ẹ ( ru g bì là 3 đ ều ày g ả í là do ó lỗ ô g qua vách liên
ĩ ê
ĩ rá ă g áp lự để ố g áu ả s g ĩ p ả là ă g ể í

ấ p ả và
là g ã
ấ p ả . Ng ê ứu ủ
ú g ô ũ g p ù ợp vớ á á g ả Huỳ vă
, rươ g
Hươ g, Nguyễ Lâ H ếu.Vá l ê
ấ d độ g g ị
ườ g là
dấu
u ủ sự ă g gá
ấ p ả ủ
ro g s êu â , ú g ô gặp 6/30 ( 0%
ro g ổ g số b
â g ê ứu.
ro g ó b
ỉ ó7b
â ( 3, % ó đườ g kí lỗ ô g lớ ơ 31
,
đ số số á b
â
ô glê
ĩ ó luồ g ô g (s u
rá p ả ( 9 BN
ế 96,7% và gặp ở ầu ế á rườ g ợp là ô g l ê
ĩ lỗ ứ
, kế qủ
u
đượ ủ
ú g ô p ù ợp vớ g ê ứu ủ Vũ Quỳ Ng .
K ô g ó sự y đổ về ứ ă g ấ rá và ỉ l o gắ sợ ơ

gữ
ó
g ê ứu, ú g ô

ấy đ số á b
â k ô g ó r u ứ g suy
oặ


857
ếu ó ỉ suy
ứ độ ẹ (I,II eo N HA .
C ê áp ố đ qu lỗ ô g l ê
ĩ ro g g ê ứu ày ru g bì là 3,3 ± 0,3 ,
chúng tôi ấy ũ g ư p ả là o, đ ều ày g ả í là do ó đ số b
â ó
đườ g kí lỗ ô g dướ 30
(76,6 % và ư đổ
ều luồ g ô g.
4.3. Đánh giá sự thay đổi áp lực tâm thu động mạch phổi ở bệnh nhân thông liên
nhĩ
rê á b
â
ô glê
ĩ ro g g ê ứu ày, đ p ầ là ó ở v b lá
oặ ở v độ g
p ổ
ều là do ă g ể í ố g áu ở buồ g ấ p ả dẫ đế
g ã buồ g ấ p ả , gây g ã vò g v b lá và vò g v độ g
p ổ . Đây ũ g là

b ểu
ủ ă g áp độ g
p ổ ê v ướ í áp lự độ g
p ổ qu p ổ
Doppler ủ dò g ở b lá đượ ự
ở ấ ả á b
â . Áp lự độ g
p ổ
â
u đượ ướ í ừ vậ ố ố đ ủ dò g ở v b lá. eo ô g ứ Áp lự â
u Đ P= ( V ở ba lá )2 + AL ĩ p ả .
Áp lự
ĩ p ả bì
ườ g là
oặ 10 oặ 1 ếu ó suy
ẹ và
ều.
ro g g ê ứu ủ
ú g ô ó 17 b
â
ô glê
ĩ ó ă g áp độ g
p ổ vừ
ế
6,6 %, ỉ ó b
â ó ă g áp lự Đ P
ều, đó là á b
â ó đườ g kí lỗ ô g lớ và ó ê áp ấp (sắp đổ
ều ủ s u …..Ng ê
ứu ủ

ú g ô ũ g p ù ợp vớ rươ g
Hươ g là %.
ì
ểu ố ươ g qu g ữ áp lự Đ P â
u vớ đườ g kí
ấ p ả Có
ố ươ g qu
uậ
ặ ẽ g ữ áp lự độ g
p ổ vớ đườ g kí
ấ p ả vớ
r = 0,345
ì
ểu ố ươ g qu g ữ áp lự Đ P vớ đườ g kí lỗ ô g l ê
ĩ Có
ố ươ g qu
uậ
ư g k ô g ặ g ữ áp lự Đ P vớ đườ g kí lỗ ô g l ê
ĩ (r = 0, 1)
V. Ế
ẬN
5.1. Qua thăm dò siêu âm Doppler về hình thái tim trên 30 bệnh nhân thông liên nhĩ
chúng tôi thấy
- Đườ g kí
ấ p ả g ã (33, 6 ± 1,10 và 18,87 ± ,08 vớ p <0,01
- Đườ g kí
ĩ rá g ã
ẹ (3 ,69 ± 1,13 và 30,30 ± 3,16 vớ p < 0,0
- Có b ểu
vá l ê

ấ d độ g g ị
ườ g (6/30 – 20%)
- Vị rí lỗ ô g l ê
ĩ ủ yếu là lỗ ứ
(100%
- C ều ủ luồ g ô g ủ yếu là rá – p ả ( 9/30 – 96,7%)
- Có ê áp ố đ qu lỗ ô g ru g bì là 3,3 ± 0,34
5.2. Sự thay đổi áp lực tâm thu động mạch phổi ở bệnh nhân thông liên nhĩ
- Có ă g áp lự độ g
p ổ â
u
ứ độ
ẹ là 7/30( 3, % , vừ
17/30( 6,6% , ặ g /30(13,3%
- Có ố ươ g qu
uậ
ặ ẽ g ữ áp lự độ g
p ổ vớ đườ g kí

p ả (vớ r = 0,3 , p< 0,01
- Có ố ươ g qu
uậ
ư g k ô g ặ g ữ áp lự Đ P vớ đườ g kí lỗ
ô glê
ĩ (r = 0, 1, p< 0,01
H
HẢ
1. Vũ Quỳ Ng (1998 , Góp p ầ
độ g ro g ô g l ê
ĩ k ểu lỗ

âm, luận văn tốt nghiệp nội trú



ẩ đoá , đá g á b ế đổ ì
á và uyế
bằ g s êu â Doppler
và s êu â ả


858
2. Đỗ Doã Lợ ( 001 , S êu â Doppler ro g ô g l ê
ĩ, Bài giảng sau đại
học, trang
-31
3. Nguyễ Lâ H ếu ( 00 , Kế qủ bướ đầu và s u ộ ă
eo dõ ở á b
â đó g lỗ ô g l ê
ĩ qu d bằ g dụ g ụ A pl zer
V
quố g V
, Tạp trí tim mạch số 3 , trang 4 5 - 432
4. Nguyễ Lâ V (199 , Đá g á ă g áp lự độ g
p ổ bằ g p ươ g
pháp siêu âm Doppler tim. Bài giảng sau đại học, trang 9 – 83
5. Nguyễ Lâ V ( 00 , ự à b
. Nhà xuất bản Y học, Hà nội
6. Kenneth M.Borow and Eugenne Braunwald (1988), Congentinal heart disease in
the adult, Heart disease, third edition,pp. 976- 985
7. Murphy JG, Gesh BJ et al (1990). Long – term outcome after surgical repair of

isolated atrial septal defect. Follow at 27 to 32 years. N Engl J Med, Dec 13;
323(24): p 1645 -50
8. Chen C, Krem P et al (1987), Usefulness of anatomic parametes derived from two
dimentional echocardiography for estimating magnitude of right shunt in patients
with atrial septal defect. Clin Cardio, 10(6): p 316 - 402
9. Mueller T.M, Kerber R.E et al (1978). Comparison of interventricular septal
motion after studies by ventriculography and echocardiography in patiens of
atrial septal defect. Br Heart J, 40: p 984- 91



×