Tải bản đầy đủ (.doc) (186 trang)

ôn tập môn nguyên lý thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 186 trang )

Đề số 1:
Câu 1: Người ta chọn ngẫu nhiên từ một dây chuyền đóng gói tự động ra 50SP.Trọng
lượng được ghi nhận như sau:
Trọng lượng <690
690-700
700-710
710-720
>= 720
(gram)
Số sản phẩm
3
7
26
9
5
Giả sử trọng lượng của sản phẩm có phân phối chuẩn, với độ tin cậy 95%, trọng lượng
trung bình sản phẩm nằm trong khoảng (gram) (lấy 2 số thập phân)
a.752.25-821.16
b.703.48-708.92
c.637.25-711.49
d.717.52-744.48
Câu 2: Từ tài liệu câu 1, theo thiết kê kĩ thuật nhà máy quy định trọng lượng trung
bình sản phẩm là 703 gr.Với mức ý nghĩa α=0.05, tình hình sản xuất diễn ra là :
a.Bình thường
b.Không xác định c.Không bình thường
d.a,b,c sai
Câu 3: Từ kết quả tính toán câu . Giá trị P-value tính được là (%)(giá trị kiểm định Z
lấy 2 số thập phân)
a.7.97
b.8.25
c.9.70


d.2.14
Câu 4: Để so sánh hiệu quả của của 3 loại phân bón đối với loại cây trồng X, người ta
tiến hành một số thí nghiệm và kết quả cho trog bảng anova sau: (Biết phương sai 3
nhóm bằng nhau)
Nguồn
biến Tổng các độ Bậc tự do
Trung
bình Giá trị kiểm
thiên
lệch
bình
các độ lệch điịnh F
phương
bình phương
SSG
64,16
2
32,08
0,92
SSW
592,79
17
34,87
Tổng cộng
656,95
19
Số quan sát thực hiện trong thực nghiệm này là:
a. 20
b.19
c.17

d. 16
Câu 5: Từ tài liệu câu 4, ở mức ý nghĩa α=0,05 có thể nói hiệu quả của 3 loại phân bón
đối với cây X là:
a.như nhau b.khác nhau c.không xác định
Câu 6:Kết quả điều tra trọng lượng của gà vịt sau 3 tháng nuôi :
T.Lượng <1,2
1,2-1,3
1,3-1,4
1,4-1,5
1,5-1,6
>=1,6
Số con
9
43
84
114
78
12
Phân phối về trọng lượng đàn gà trên là (lấy 4 số thập phân):
a.Đối xứng b.lệch trái
c.không xác định
d.lệch phải
Câu 7:Có tài liệu về sản xuất sản phẩm A tại một phân xưởng quí 1/2004 như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Số sản phẩm KH (1000SP)
15000
15500

16000
% thực hiện KH (%)
102
103
102
Tỷ lẹ SP lại 1 (%)
60
60
70


Tỷ
lệ
SP
loại
1
cả
quý

(%)(lấy
2
số
thập
phân):
a.65,24
b.64,35
c.62,34
d.63,43
Câu 8: Công ty Z khi tính chỉ số thời vụ theo tháng về lượng hàng A bán ra, có kết quả
như sau:

Chỉ số thời vụ trung bình (%)
Tháng 1:62,9
Tháng 2: 64,2
tháng 3: 66,4
tháng 4:86,1
Tháng 5: 116,4
tháng 6:137,8
tháng 7:152,1
tháng 8: 138,2
Tháng 9: 109,3
tháng 10:94,8
tháng 11:91,7
tháng 12: 81,7
Chỉ số T.Vụ điều chỉnh của tháng 9 là: (lấy 2 số thập phân)
a.109,30
b.109.53
c.109,15
d.109,33
Câu 9: Tài liệu về tình hình tiêu thụ 3 mặt hàng tại công ty X 2 tháng đầu năm 2004
như sau:
Mặt
Doanh số
Doanh số bán Tỷ lệ tăng(+) giảm (-) lượng hàng
hàng (triệu đồng)
hàng tháng 2 tháng 2 so với tháng 1 (%)
(triệu đồng)
A
2262,8
2448,6
+3.3

B
2197,6
2062,4
-1.5
C
975,6
1088,1
+8,6
Chỉ số tổng hợp khối lượng hàng tiêu thụ trong tháng 2 so với tháng 1 là (%) (lấy 2 số
thập phân):
a.102,556
b.102,31
c.101,50
d.102,43
Câu 10: Số liệu câu 9, chỉ số tổng hợp giá T2 so với T1 là(%)
a.100,67
b.100,43
c.101,45
d.100,57
Câu 11: Từ số liệu câu 9, chỉ số giá Fisher được tính là (%)
a.101,61
b.102,63
c.100,61
d.100,99
Câu 12: Nghiên cứu các chỉ tiêu đo độ biến thiên cho thấy:
a.Độ phân tán của các lượng biến so vơi trung bình của chúng
b.Độ đồng đều của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu
c.a,b đúng
d.a,b sai
Câu 13: một xí nghiệp có 3 phân xưởng cùng SX một loại sp, số liệu cho trong bảng:

Phân xưởng
Kì gốc
Kỳ báo cáo
Sản lượng(cái) Giá thành đv
Sản
lượng Giá thành đơn
(1000đ)
(cái)
vị (1000đ)
A
1000
10
8000
9
B
2500
12
3000
11,5
C
4500
13
1000
12,5
Tông
8000
12000
Do kết cấu sản lượng thay đối, làm cho giá thành trung bình kì báo cáo so với kì gốc
giảm (%)



a.12,67
b.28,98
c.19,96
d.29,12
Câu 14: Tự tài liệu câu 13, do sản lượng tăng 50%, làm cho tổng chi phí tăng (ngàn
đồng):
a.48340
b.49240
c.49980
d.47990
Câu 15:Chiều cao trung bình của nam thanh niên VN là 168cm, độ lệch tiêu chuẩn là
10cm, trong khi cân nặng trung bình là 57kg, độ lệch tiêu chuẩn là 5 kg .Kết luận rút
ra:
a.Biến thiên về chiều cao và cân nặng là như nhau
b.Chiều cao biến thiên nhiều hơn biến thiên về cân nặng
c.Chiều cao biến thiên ít hơn biến thiên về cân nặng
d.Chưa thể rút ra kết luận gì
Câu 16: Trong một phân xưởng có 15% số nữ và 25% số nam đang làm việc trong
cùng một dự án .Biết rằng 60% số công nhân của phân xưởng là nữ.Hỏi có bao nhiêu
% công nhân của phân xưởng đó đang làm trong dự án.
Câu 17: Để đánh giá sự khác biệt về chất lượng sản phẩm giữa 3 ca sản xuất ở một nhà
máy sản xuất vỏ xe hơi, người ta sử dụng pp phân tích phương sai.Chọn ngẫu nhiên
một số sản phẩm để kiểm tra, kết quả cho trong bảng sau:
Ca s.xuất Số sản phẩm Độ
bền
trung Tổng các độ lệch bình
(cái)
bình(km)
phương

Sáng
8
15,9
7,5
Chiều
10
15,5
7,6
Tối
12
13,75
8,5
Độ bền trung bình của một vỏ xe hơi tính chung cho cả 3 ca sản xuất (1000km)
a.14,91
b.15,07
c.15,91
d.không đủ dữ
kiện
Câu 18: T. liệu câu 17, tổng độ lệch bình phương giữa các nhóm (SSG)
a.2,77
b.35,17
c.27,47
d.không đủ dữ kiện
Câu 19:T. liệu câu 17, ở mức ý nghĩa α=0,05 có thể kết luận rằng độ bền giữa các sản
phẩm s.xuất ở 3 ca là:
a.khác nhau b.như nhau
c.không xác định d.không thể kết luận
Câu 20:Có 3 tổ công nhân cùng s.xuất một loại sản phẩm trong thời gian như nhau :
Tổ 1 có 18 công nhân, thời gian để một công nhân làm ra một sản phẩm là 29 phút
Tổ 2 có 20 công nhân , thời gian để 1 công nhân làm ra một sản phẩm là 25 phút

Tổ 3 có 17 công nhân, thời gian để 1 công nhân làm ra 1 sản phẩm là 26 phút
Thời gian hao phí trung bình để làm ra một sản phẩm chung cho cả 3 tổ (phút)
a.26,62
b.27,35
c.26,51
d.26,22
Câu 21: Từ số liệu câu 20, độ lệch tiêu chuẩn về thời gian hao phí để làm ra sản phẩm
chung cho cả 3 tổ (phút)
a.3,26
b.1,68
c.2,52
d.4,32
câu 22: Số liệu về NSLĐ của một nhóm công nhân như sau(kg)
7, 8, 14, 28, 16, 14, 25, 15, 18, 15, 21, 14, 13


NSLĐ trung bình một công nhân là (kg):
a.14
b.15
c.17
d.16
Câu 23:Từ T.liệu câu 22, mốt (Mo) về NSLĐ là (kg) :
a.14
b.15
c.16
d.17
Câu 24: Từ T. liệu câu 22, số trung vị (Me) về NSLĐ (kg):
a.14
b.15
c.16

d.17
Câu 25: Có số liệu về doanh thu của một công ty qua các năm như sau:
Năm
1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001
Doanh thu(tỷ đ) 6,20 6,42 6,62 7,03 7,25 7,44 7,68 7,94
Dự đoán doanh thu của công ty năm 2004 bằng cách s. dụng phương
thẳng ta được: (các hệ số của pt đường thẳng lấy 4 số
a.8,9047
b.9,1547
c.8,8247
d.8,9847
ĐÁP ÁN
1b
2c
11b(?)12a
21b 22d

3d
13a
23a

4a
14b
24b

5a
15c
25d

6b

16b

7d
17a

8c
18c

9b
19a

2002 2003
8,62 8,80
trình đường
thập phân)

10c
20a

Đề số 2:
Câu 1: Nếu tính chỉ số khôg gian về số luợng hàng hóa tiêu thụ trên 2 thị trường A và
B, quyền số có thể là:
a.
Giá cả từng mặt hàng ở thị trường A hoặc B.
b.
Giá cả bình quân của từng mặt hàng chung cho hai thị trườg
c.
Giá bình quân cho từng thị truờg
d.
B và c đều đúng

Câu 2: Công thức bình quân cộg dùng tính trong trừog hợp:
a.
Các lượng biến có quan hệ tổng
b.
Từ dãy số phân phối
c.
Từ các số bình quân tổ
d.
A, b, c đều đúng
Câu 3: Sau khi phân tổ thống kê
a.
Các đơn vị cá biệt có đặc điểm giống nhau theo công thức phân tổ được đưa
vào 1 tổ
b.
Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ
khác nhau
c.
Giữa các tổ có tính chất khác nhau
d.
Tất cả đều đúng
Câu 4: Thời gian lao động hao phí để sản xuất 1 sản phẩm C của ba phân xưởg lần lượt
là 6h, 6h30’, 6h 10’. Để tính time lao độg hao phí trung bình sản xuất sản phẩm C bằg
côg thức số bình quân đơn jản phải có đkiện là:
a.
Tổng số time lđộg hao fí của 3 pxưởng bằg nhau


b.
Khối lựog sx của sp C của 3 PX bằg nhau
c.

Số côg nhân sản xuất của 3 PX bằng nhau
d.
3 câu trên đều sai
Câu 5: Có số liệu của xí nghiệp A bao gồm hai PX cùng SX 1 loại SP trog 6 thág đầu
năm 2005 như sau:
Quý PX 1 PX2
Giá thành đvị(đ/sp) Chi Phí SX(trđ)
Giá thành đvịCPhí SX
40.000
42.000120
147 37.000
40.0003.840
4.160
Như vậy giá thành bình quân trong 6 tháng đầu năm 2002 của PX 1 là: (đ/sp)
a. 41 110,67
b. 41 000,25
c. 41 076,92
d. a) b) c) sai
Câu 6: Với tài liệu câu 5. Giá thành bình quân chung của XN A trong 6 tháng đầu năm
là: (đ/sp)
a. 39 688,28
b. 39 930,85
c.39 820,07
d. 3 câu đều sai
Câu 7: Trong kì nghiên cứu, tại công ty A, so với kì gốc CP sản xuất tăng 22%, số
công nhân tăng 10%,năg suất lđộng tăng 25%, vậy já thành SP giảm (%)
a.
11,90
b.
11,27

c.
12,65
d.
13,71

Câu 8: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ tại 2 chợ trog tháng 3/2002 như sau:
mặt hàng
chợ A Chợ B
Giá bán
(1000đ/đvị hàng) Lượng tiêu thụ
Giá bán
(1000đ/đvị hàng) Lượng tiêu thụ
X (kg)
Y (m) 22
40
500
2 100 22,8
52
450
1900
Chỉ số chug về giá cả chợ B so với chợ A là (%)
a.
126,95
b.
132,64
c.
140,25


d.

150,25
Câu 9: Có số liệu về năng suất lao động của một đội bốc xếp như sau:
Năng suất lao động (tấn/ người) Số công nhân( người)
< 500
500 – 600
600 – 700
700 – 800
>= 800
45
100
750
620
200
Số trug vị về năg suất lao động là (tấn/ ng)
a.
710
b.
659
c.
695
d.
670
Câu 10: Từ tài liệu câu 9, phương sai về năg suất lao động :
a.
7800,26
b.
7570,32
c.
7234,25
d.

7932,15
Câu 11: Tại quốc gia A, so với năm 2001, GDP năm 2002 của các ngành khai thác
tăng 4%, các ngành chế biến tăng 3%, dịch vụ tăng 10%. Biết rằng GDP 2001,, GDP
các ngành khai thác chiếm tỷ trọg 30% , chế biến chiếm 60%, dịch vụ chiếm 10%.
Như vậy GDP quốc gia A năm 2002 so với 2001 bằng (%)
a.
107
b.
104
c.
106
d.
105
Câu 12: Kết quả câu 11 là loại số:
a.
Số tương đối
b.
Số tuyệt đối
c.
chỉ số
d.
a) c) đúng
Câu 13: Tại cảng X có 2 đội bốc xếp. Trong thág 3/2002, sản lượng bốc xếp đội 1 là
800000 tấn, đội 2 là 1800000 tấn. Số công nhân đội 1 tháng 4/2002 là 60 người, tăng
20% so với tháng 3. Số công nhân đội 2 tháng 4/2002 là 140 người, tăng 40% so với
tháng 3. Năng suất lao dộng bốc xếp bình quân của cảng X tháng 4 so với tháng 3 tăng
20%. Như vậy do biến động của bản thân năg suất lao động làm cho năg suất lao động
bình quân tăng : ( tấn/người)



a.
9500
b.
3400
c.
9700
d.
9600
Câu 14: Với tài liệu câu 13, do biến động của năg suất lao động bình quân làm cho sản
lượng bốc xếp của cảng X tăng:(tấn)
a.
752 314
b.
702 345
c.
693 334
d.
650 424
Câu 15: Với tài liệu câu 13, do biến động của tổng nhân công bốc xếp làm cho sản
lượng bốc xếp của cảng X tăng (%)
a.
40,25
b.
35,33
c.
33,33
d.
44,44
Câu 16: Trong một xí nghiệp dệt lưới có 1000 công nhân, người ta chọn 100 công
nhân theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn thuần hoàn lại. Kết quả điều tra năg suất

lao động trên tổng thể mẫu như sau:
Năg suất lđộg (m/người) Số công nhân (người)
< 40
40 – 50
50 – 60
>= 60
20
30
35
15
Với độ tin cậy 95% năg suất lao động bình quân của 1000 công nhân nằm trong
khoảng:(m)
a.
47,59 – 51,41
b.
46,74 - 50,42
c.
47,94 – 51,32
d.
49,5 – 51,36
Câu 17:Có tài liệu về doanh số của một cửa hàng qua các năm như sau:
Năm 1997 1998 1999 2000 2001 2002
Doanh số
400 460 520 560 600 650
Dự đoán doanh số năm 2003 và 2005 theo phương pháp ngọi suy hàm xu thế là (trđ)
a.
799,25 và 856,45
b.
755,58 và 823,44
c.

722,15 và 812,24


d.
702,68 và 800,40
Câu 18: Năm 2000 huyện đạt số lượng lúa 450000 tấn. Theo kế hoạch năm 2005
huyện này phấn đấu đạt sản lượng cao hơn so với năm 2000 là 15%. Năm 2002 huyện
Y đạt sản lượng lúa 497 000 tấn. Để năm 2005 huyện Y đạt vượt k.hoạch slượng lúa
2% thì trong những năm còn lại của kế hoạch, tốc độ phát triển trung bình năm phải
là(%) (lấy 2 số thập phân)
a.
102,03
b.
103,40
c.
100,69
d.
101,36
Câu 19: Năm 2002 công ty chăn nuôi A đặt kế hoạch hạ chi phí thức ăn cho 1kg tăng
trọng của ja súc 1,5% so với 2001. Thực tế năm 2002 công ty hoàn thành vuợt kế
hoạch chỉ tiêu 0,6%. Như vậy so với 2001 chi phí thức ăn cho 1kg tăng trọng ja súc
của công ty năm 2002 bằng: (%)
a.
99,09
b.
97,91
c.
100,91
d.
97,90

Câu 20: Công ty xuất nhập khẩu B mua cà phê hạt vào tháng 5, lúc đó giá đã tăng so
với tháng 4 là 1,2%. Nhưng do côg ty mua khối lượng lớn nên được giảm giá 0,5%.
Như vậy giá mua thực của công ty tháng 5 so với tháng 4 bằng (%):
a.
100,70
b.
101,71
c.
99,29
d.
100,69
Câu 21: Nghiên cứu tình hình sử dụng thời gian tự nghiên cứu ngoài giờ lên lớp của
sinh viên trường UEH. Lấy một mẫu ngẫu nhiên 400 sinh viên (có hoàn lại) để phỏng
vấn và thu được kết quả như sau:
Số giờ tự ngiên cứu trong ngày 1,0 – 1,5
1,5 – 2,0
2,0 – 2,5
2,5 – 3,0
3,0 – 3,5
>= 3,5
số sinh viên 51
58
143 76
44
28
Với dãy số phân phối trên hãy cho bít:
a.
pp đối xứng
b.
pp lệch trái

c.
pp lệch phải
d.
không khẳg định đuợc
Câu 22: Với tài liệu câu 21, SV có số jờ tự nghiên cứu trog ngày trug bình với độ tin
cậy 95% nằm trong khoảng:
a.
2,29 – 2,43
b.
2,39 – 2,52
c.
2,19 – 2,32


d.

2,49 – 2,62

Câu 23: Với tài liệu câu 21, sinh viên có số giờ tự nghiên cứu trong ngày của sinh viên
duới 2h là lười. Với độ tin cậy 95%. Tỷ lệ sinh viên lười của trường nằm trong khoảng
(%)
a.
23,16 – 29,25
b.
22,89 – 31,61
c.
24,12 – 26,18
d.
22,05 – 34,15
Câu 24: Sản lượng điện tiêu thụ tại TP X có biến động thời vụ. Từ tài liệu thu thập

hàng tháng trong thời kì 1998 – 2002, tính được các chỉ số thời vụ như sau(%):
tháng 1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
12
%
102 103 102 105 105 97
95
95
96
103 102
Như vậy chỉ số thời vụ của tháng 6 bằng (%)
a.
95
b.
94
c.
97
d.
96
Câu 25: Phân xưởng mộc có X có 2 tổ công nhân, mỗi tổ có 10 người làm việc độc lập.
Tổ 1 đóng ghế, tổ 2 đóng bàn. Mức năg suất của công nhân trong tháng như sau:
Tổ 1 (Số ghế/CN): 10, 13, 15, 12, 13, 14, 17, 16, 11, 10

Tổ 2(số bàn/CN) : 5, 7, 4, 5, 8, 6, 7, 5, 4, 6
Dùng độ lệch chuẩn để so sánh độ biến thiên về NSLĐ jữa 2 tổ ta có kết luận như sau:
a.
∂1>∂2
b.
∂1<∂2
c.
∂1=∂2
d.
Không xác định
ĐÁP ÁN
B
D
D
B
C
A
B
A
C
B
B
D
B
A(??) C
A
D
B
A
A

C
A
B
A
D
1-5
6-10
11-15
16-20
21-25
Đề số 3:
Câu 1: Một xí nghiệp tư nhân sản xuất bánh kẹo có 3 tổ công nhân


Tổ 1 có 10 người, năng suất lao động trung bình mỗi ngày là 19kg/ngày
Tổ 2 có 8 người với các mức năng suất lao động khác nhau như sau (kg/ngày):
17,5
18
18,2
18,5
18,6
19
19,2
21
Tổ 3 có 5 người, mỗi người trong ngày làm được 19,5 kg
Năng suất trung bình của công nhân trong xí nghiệp là (kg)
a.
19,02
b.
19,18

c.
19,22
d.
19,50
Câu 2: Với số liệu câu 1, độ lệch chuẩn về năg suất lao động là(kg)
a.
0,6237
b.
0,6454
c.
0,6983
d.
0,9871
Câu 3: Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm của một nhà máy thực hiện một ngcứu
để ước lượng tuổi thọ trung bình (giờ) của một lạo sản phẩm. Trog một đợt sản xuất
chọn ngẫu nhiên 49 sản phẩm, kết quả kiểm tra cho thấy tuổi thọ trug bình là 350 giờ;
được biết tuổi thọ của sản phẩm phân phối chuẩn với độ lệch tiêu chuẩn là 50 giờ.
Khoảng tin cậy 95% của tuổi thọ trung bình của sản phẩm trog cả đợt sản xuất là: (g)
a.
320 – 400
b.
250 – 362
c.
329 – 420
d.
336 – 364
Câu 4: Từ số liệu câu 3 yêu cầu ước lượng tuổi thọ rug bình sản phẩm với độ tin cậy là
95% và phạm vi sai số khôg vượt quá 10 giờ vè trị số tuyệt đối. Như zậy số SP cần lấy
để kiểm tra là :
a.

69
b.
59
c.
96
d.
95
Câu 5: Giá 1kg hạt điều tháng 4/1999 là 5000đ/kg. Tháng 4/2000 giá một kg điều tăng
lên 1,5 lần so với tháng 4/1999. Vậy giá 1kg hạt điều trong tháng 4/2000 là:
a.
7500
b.
12500


c.
10500
d.
3 câu đều sai
Câu 6: Tất cả các chỉ tiêu sau đều là chỉ tiêu đo lường độ biến thiên, ngoại trừ:
a.
Số bình quân
b.
Phương sai
c.
khoảng biến thiên
d.
độ lệch tuyệt đối bình quân
Câu 7: Năm 1998, công ty L sản xuất được 144 ngàn cái quạt điện với giá thành trung
bình mỗi cái 85000đ.Năm 1999 công ty đề ra kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản

phẩm xuống 6% so với năm 1998. Kết thúc năm 1999, công ty đã vượt mức kế hoạch
giá thành 5% . Như vậy giá thành thực tế 1999 so với 1998 đã
a.
tăng 11,0%
b.
giảm 10,7%
c.
giảm 1,3%
d.
tăng 1,0%
Câu 8: Có tài liệu của một xí nghiệp như sau:
Các chỉ tiêu Năm 1998 Năm 1999
Số CN trung bình(người)
Quí 1 50
51
Quí 2 60
65
Quí 3 63
68
Quí 4 65
70
NSLĐTB mỗi CN (trđ)
Quí 1 20
23
Quí 2 25
28
Quí 3 27
30
Quí 4 30
35

NSLĐTB mỗi CN trong năm 1999 so với 1998 bằng:
a.
1,1399
b.
1,1425
c.
1,1526
d.
1,1720
Câu 9: Từ tài liệu câu 8, giá trị sản lượng năm 1999 so với 1998 tăng lên(%)
a.
21,66
b.
22,66
c.
23,83
d.
24,03
Câu 10: Biến động theo thời vụ có thể tính toán từ các số liệu
a.
Theo tháng
b.
Theo quí
c.
Theo năm


d.
A và b đúg
Câu 11 : Cty X sxuất 3 loại sp A, B, C. Năm 1998 Cphí sx sp A là 1700trđ, sp B là

1805trđ, sp C là 2495trđ. Năm 1999 chi phí sx sp A tăng 10%, B tăng 12%, C không
đổi. Giá thành 3 loại sản phẩm trên giữa 2 năm tăng 5%. Như vậy, giữa 2 năm khối
lượng sản phẩm SX tăng (%)
a.
4,66
b.
4,64
c.
6,44
d.
Tất cả đều sai
Câu 12: Từ tài liệu câu 11, do giá thành tăng làm tổng chi phí sản xuất tăng(%)
a.
7,05
b.
5,70
c.
5,07
d.
tất cả đều sai
Câu 13:
Trong côg thức trung bình số điều hoà giản đơn, tử số n có nghĩa là:
a.
số đơn vị tổg thể
b.
số lượng trị số lượng biến
c.
2 câu trên đúng
d.
2 câu trên sai

Câu 14: tỉ số giữa độ lệch tiêu chuẩn với giá trị trung bình được gọi là:
a.
khoảng biến thiên
b.
độ lệch tuyệt đối trung bình
c.
tứ phân vị
d.
tất cả đều sai
Câu 15: Sản lượng phân bón của nhà máy X tieu thụ được qua các năm như sau:
Năm 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999
SL tiêu thụ 823 1004 1230 1505 1848 2273 2791
Để dự đoán SL phân bón tiêu thụ trong năm 2000, phương pháp dự đoán nào sau đây
là phù hợp nhất:
a.
Lượng tăng(giảm) tuyệt đối
b.
tốc độ phát triển trung bình
c.
ngoại suy hàm xu thế tuyến tính
d.
a và c đúng
Câu 16: Chỉ số giá của nhóm mặt hàng lương thực thực phẩm địa phương A so với địa
phương B bằng 125%, như zậy já cả của nhóm mặt hàng nói trên địa phương B so với
A:
a.
thấp hơn 20%
b.
thấp hơn 25%
c.

thấp hơn 22%
d.
tất cả đều sai


Câu 17: Tài liệu về tiền lương của công nhân viên bán hàng tại một công ty thương
mại có 2 siêu thị lớn trong năm 1998, 1999 như sau:
Siêu thị
1998
A
1,2
B
1,0

tiền lương tháng của một nhân viên(trđ) tỷ trọng nhân viên(%)
1999 1998 1999
1,5
50
60
0,9
50
40

Do kết cấu nhân viên jữa 2 siu thị thay đổi đã làm cho tiền lương bình quân 1 nhân
viên bán hàng trong toàn công ty tăng (giảm)
a.
tăng 0,02trđ
b.
tăng 1,82%
c.

tăng 0,14trđ
d.
a và b đúng
Câu 18: Căn cứ vào phạm vi điều tra, điều tra thống kê bao gồm
a.
Điều tra toàn bộ: chọn mẫu, trọng điểm, chuyên đề
b.
Điều tra toàn bộ, không toàn bộ
c.
điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
d.
a và b đúng
Câu 19: Số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp hai quí đầu năm 1998 như
sau:
Loại sp
Quí II CP sx quí I (tỉđ)
tỉ lệ tăng(+) giảm(-) về sản lượng QII so với
QI(%)
Giá thành đơn vị sản phẩm số lượng sp sản xuất(1000sp)
A
12
100 1
+2,5
B
50
83
3,25 +5
C
28
75

2,2
-1,05

Tính chung cả 3 sản phẩm, tổng chi phí sản xuất tăng (tỉ đồng)
a.
1,6
b.
0,5
c.
1
d.
2,8
Câu 20: Với số liệu câu 19, tính chung cho cả 3 SP, giá thành tăng (%)
a.
12,63
b.
2,63
c.
5,02
d.
6,23
Câu 21: Số liệu sau dùng để trả lời cho các câu hỏi từ 21 đến 23
Tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam trong 10 năm 1989 đến 1998 như sau:


Năm 89
90
91
92
93

94
95
96
97
98
số lưọng(tấn) 1420 1624 1033 1946 1722 1983 2058 3047 3682 3800
Lượng gạo xuất khẩu tăng bình quân hàng năm là (1000 tấn)
a.
328
b.
264,44
c.
241,77
d.
tất cả đều sai
Câu 22: Giai đoạn 1989-1997 tốc độ phát triển bình quân hàng năm của lượng gạo
xuất khẩu (%) là:
a.
103,123
b.
113,093
c.
112,648
d.
tất cả đều sai
Câu 23: Giả định thị trường XK gạo của VN ổn định, dự đoán lượng gạo XK vào năm
2000 theo hàm xu thế tuyến tính là: (1000 tấn) (tham số at lấy 2 số thập phân)
a.
4593,32
b.

4062,94
c.
4720,66
d.
tất cả đều sai
Câu 24: Tổng chi phí sản xuất của công ty M năm 1999 là 25,2 tỷ đồng, năm 1998 là
24 tỉ đồng. Tính chung cho tất cả các loại sp sxuất, giá thành năm 1999 bằng 102% so
với 1998. Như vậy, tính chung cho tất cả các loại sản phẩm khối lượg sản phẩm tăng
(%)
a.
2,94
b.
4,2
c.
7,11
d.
tất cả đều sai
Câu 25: Dân số của địa phương A năm 1991 là 602150 người, năm 1999 là 711068
người. Như vậy tốc độ tăng dân số bình quân thời kì 1991-1999 là (%)
a.
1,68
b.
1,31
c.
2,1
d.
1,86
ĐÁP ÁN:
A(??) B
D

C
B
A
B
A
A
B
D
C
B
D
C
A
B
D
C
A
B
C
B
A
C


1-5
6-10
11-15
16-20
21-25



Bài tập chương 4

1. Có tài liệu về chi phí lưu thông và GTXK của một số hợp đồng của một công ty như
sau:
CPLT (nghìn USD) 2.1
2.7
2.8
3.8
4.7
5.0
5.8
6.2
6.5
7.6
GTXK (nghìn USD)320 420 430 520 700 700 750 920 1000
1150
a)
Xác định phương trình hồi quy biểu diến mối quan hệ giữa CPLT và GTXK.
Nêu ý nghĩa các tham số trong phương trình
b)
Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ
2. Có tài liệu theo dõi về tuổi nghề và năng suất lao động tương ứng như sau:
Tuổi nghề (năm)
3
6
9
12
15
18

21
24
27
30
33
36
Năng suất lao động (sản phẩm/h) 12
23
35
44
51
55
58
60
57
52
47
38
Y/c: Lập phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ giữa tuổi nghề và năng suất lao
động; Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ
3. Có tài liệu theo dõi sản lượng và giá thành sản xuất của các doanh nghiệp như sau:
Sản lượng (nghìn sp)
10
20
30
40
50
60
70
80

Giá thành (nghìn VND/sp) 56
47
38
36
33
31
29
27
Y/c: Lập phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ giữa sản lượng và giá thành;
Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ
4. Có tài liệu theo dõi về chi phí nguyên vật liệu/sp, tiền lượng công nhân và giá thành
sp tại các doanh nghiệp cùng kinh doanh một loại sp như sau:
Tiền lương công nhân (triệu/kỳ) 1
1.2
1.25 1.27 1.30 1.32 1.35
Chi phí nguyên vật liệu (nghìn VND/sp) 5
5.3
5.5
6
6.7
6.9
7
Giá thành sản xuất (nghìn VND/sp)
6.5
6.9
7.2
7.8
8.3
8.9
9.2

Y/c: Lập phương trình hồi quy đa biến biểu diễn mối liên hệ giữa tiền lương công
nhân, chi phí nguyên vật liệu/sp và giá thành; Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên
hệ.
5. Có tài liệu theo dõi về độ tuổi và thu nhập của một nhóm công nhân như sau:
Tuổi (năm) 22
26
29
33
38
42
47
53
58
60
Thu nhập (10 nghìn VND) 70
80
100 120 160 180 185 190 180
175


Lập pt hồi quy biểu diễn mối liên hệ giữa tuổi đời và thu nhập của nhóm công nhân
trên.
6. Có tài liệu về giá trị thiết bị sản xuất, số lượng công nhân và giá trị tổng sản lượng
của 10 xí nghiệp thuộc cùng một ngành sản xuất như sau:
Thứ tự xí nghiệp
Giá trị thiết bị SX
(tỷ đồng)
Số lượng công nhân (nghìn người)
Giá trị TSL
(tỷ đồng)

1
9,9
2,0
10,2
2
5,4
2,9
10,0
3
8,0
2,2
9,9
4
12,0 4,0
22,0
5
1,0
0,6
2,0
6
1,4
0,9
3,4
7
0,5
0,5
1,7
8
0,6
0,7

2,6
9
0,9
0,8
1,0
10
1,2
0,4
2,2
Y/c:
1.
Hãy xác định phương trình tuyến tính biểu hiện mối quan hệ giữa giá trị tổng
sản lượng với giá trị thiết bị sản xuất và số lượng công nhân.
Y^=0,73+1,41x
2.
Hãy đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ trên. 0.93
3.
Giữa giá trị thiết bị sản xuất và số lượng công nhân thì nhân tố nào ảnh hưởng
đến giá trị tổng sản lượng lớn hơn. R=0,96
7. Có số liệu về sản lượng (nghìn tấn) và chi phí cho nhiên liệu (1000 $) của một
doanh nghiệp qua 10 tháng như sau
Sản lượng (1000 tấn)
20
22
25
26
21
23
28
20

25
29
Chi phí nhiên liệu (1000$) 106 138 158 172 120 142 184 102 164
192
Yêu cầu:
a.
Xây dựng phương trình hồi quy phản ánh mối liên hệ giữa sản lượng và chi phí
nhiên liệu. Cho biết lượng chi phí cho nhiên liệu tăng lên khi sản lượng tăng thêm
1000 tấn.
b.
Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ
c.
Hãy ước lượng chi phí nhiên liệu cho tháng tiếp theo nếu đặt kế hoạch về sản
lượng là 27000 tấn
Bài tập chương 5


1.
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Doanh thu thực tế (triệu) 316,2 336 338
Số công nhân ngày đầu tháng (người)
300 304 304 308
Hãy tính:
a)
Doanh thu thực tế bình quân mỗi tháng trong quý I

b)
Số công nhân bình quân từng tháng và cả quý I
c)
Năng suất lao động bình quân của công nhân trong từng tháng
d)
Năng suất lao động bình quân của công nhân mỗi tháng trong quý I
2.

Có số liệu về giá trị XK của một doanh nghiệp qua các năm như sau:
Năm 1997 so với năm 1996
Năm 1998 so với năm 1997
Năm 1999
so với năm 1998
Năm 2000 so với năm 1999
% tăng giá trị XK 5
6,5
8
7
GTXK
4.33 4.62 5
5.35
Cho biết thêm giá trị XK năm 1999 của doanh nghiệp là 5 triệu USD
a)
Xác định giá trị XK các năm 1996, 1997, 1998, 2000
b)
Phân tích sự biến động của GTXK của doanh nghiệp từ năm 1996 đến 2000
bằng DSTG
c)
Xác định hàm hồi quy mô tả biến động của GTXK theo thời gian
d)

Dự đoán GTXK năm 2001 và 2002 bằng 3 phương pháp
3.
Có tài liệu về tình hình hoạt động của 1 doanh nghiệp như sau:
Năm Lợi nhuận (nghìn USD)
Biến động so với năm trước
Lượng tăng giảm tuyệt đối (nghìn USD) Tốc độ phát triển (%)
độ tăng (%) Giá trị tuyệt đối của 1 % tăng giảm (triệu VND)
1992
16,167
1993 78,0 8,3
1994
16,5
1995
12,5
1996
1997
105,8
1,139
1998
8,8
1999
105,3
a)
b)

Tốc

Tính các số liệu còn thiếu
Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về lợi nhuận thời kỳ trên


4.
Tốc độ phát triển doanh thu XK năm 1999 so với năm 1991 là 260%. Nhiệm vụ
kế hoạch năm 2001 so với năm 1991 là tốc độ phát triển 2001/1991 phải đạt 300%.


Theo nhịp độ đó, năm 2001 doanh thu phải đạt ít nhất là bao nhiêu để hoàn thành
nhiệm vụ đề ra biết doanh thu 1991 là 20 triệu USD? 23,076$
5.
Có tài liệu về một DN như sau:
Năm 93
94
95
96
97
98
99
00
Quy mô TSCĐ (10 tỷ VND) 0.80 0.87 0.95 1.02 1.11 1.21 1.30
1.40
Z (nghìn VND/sp) 4.97 4.41 3.61 3.23 3.10 3.05 3.03 3.01
a)
Lập phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ thực tế giữa giá thành và quy
mô TSCĐ. Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ?
Y^ = 3,629-4,845X
r = -0,27
b)
DN dự định đầu tư một dây chuyền thiết bị công nghệ mới trị giá 20 tỷ VND
trong năm 2001, hãy dự đoán giá thành năm 2001?
c)
Mô hình hoá xu thế pt của quy mô TSCĐ theo thời gian?

6.
Có số liệu về giá trị xuất khẩu của một doanh nghiệp qua các năm như sau:
Năm 1996 1997 1998 1999 2000
GTXK (nghìn USD)1305 1440
Lượng tăng/giảm tuyệt đối liên hoàn (nghìn USD)
135
Tốc độ phát triển liên hoàn (lần)
1,1
1,09375
Tốc độ tăng/giảm liên hoàn (lần)
0,0695
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng giảm (nghìn USD)
16,83
a.
Điền những số liệu còn thiếu vào ô trống trong bảng.
b.
Tính tốc độ phát triển bình quân qua các năm.
c.
Dự đoán giá trị xuất khẩu năm 2001 và 2002 của doanh nghiệp.
7. Có số liệu về tỷ lệ tiết kiệm cá nhân trong tổng thu nhập ở một vùng như sau
2001
Quý 1 10.1
Quý 2 8.6
Quý 3 8.0
Quý 4 5.8
8.55

2002
12.6
7.6

7.6
6.2

2003
11.9
8.7
8.3
7.2

11.5
8.3
8.0
6.4

Yêu cầu:
a.
Nhận xét về tính thời vụ của tỷ lệ tiết kiệm trong thu nhập theo từng khoảng
thời gian của năm.
b.
Nếu tỷ lệ tiết kiệm trung bình của mỗi quý của năm 2005 là vào khoảng 8.0%
thì tỷ lệ tiết kiệm trong từng quý sẽ vào khoảng bao nhiêu.


8. Có tài liệu về lượng hàng hóa bán được theo ngày trong một siêu thị qua 4 tuần liên
tiếp như sau: (đơn vị: nghìn $)

Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5

Thứ 6
Thứ 7

Tuần 1
22
22
36
34
40
42
48
49
61
58
58
59

Tuần 2
24
26
38
38
43
45
49
50
62
64
58
58


Tuần 3

Tuần 4

Yêu cầu:
a.
Nhận xét về tính thời vụ của lượng hàng hóa bán được trong siêu thị trên
b.
Dự đoán lượng hàng hóa bán được theo ngày của tuần thứ 5
Bài tập chương 6
1. Có tài liệu về tình hình sản xuất tại một doanh nghiệp như sau:
Sản phẩm
Giá thành đơn vị sản phẩm (nghìn VND) Sản lượng (chiếc)
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
A
3200 3000 4000 4200
B
1800 1750 3100 3120
C
1400 1350 200 210
a)
Tính các chỉ số cá thể về giá thành và sản lượng
b)
Tính chỉ số chung về giá thành và sản lượng
c)
Phân tích biến động về chi phí sản xuất theo giá thành và sản lượng bằng HTCS

a) Chỉ số cá thể về giá
Ip(A/B)=3200/3000=1,066
Ip(A/C)=
Ip(B/C)=
Chỉ số cá thể về sản lượng
b) Chỉ số chung về giá
Ip=p1q1/p0q1=0,948
Chỉ số chung về lượng
Iq=p0q1/p0q0=1,036
c) Phân tích biến động về giá thành và sản lượng
chi phí sản xuất giảm 29% do giá thành giảm 33% và sản lượng tăng 5,4%


2. Có tài liệu về tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
GTXK (nghìn USD)Lượng XK (tấn)
Tổng chi phí XK (nghìn USD)
%
tăng (giảm) GTXK Iq (%) Tổng chi phí XK (nghìn USD)
A
600 2000 560 +2.5 100 556
B
800 2500 775 -2.5 96
748.8
C
100 200 75
+ 20 108 82.2
a)

Xác định cơ cấu của hàng hoá XK
b)
Xác định các chỉ tiêu bình quân
c)
Xác định các chỉ số cá thể và chỉ số chung
Chỉ số chung
Ip=1,026
Iq=0,984
d)
Phân tích sự biến động của GTXK do ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành
bằng HTCS
HTCS
GTXK tăng 1% do ảnh hưởng của các nhân tố
+giá tăng 2,6%
+lượng giảm 1,6%
e)
Phân tích sự biến động của tổng chi phí XK do ảnh hưởng của các nhân tố cấu
thành
f)
Phân tích sự biến động của lợi nhuận do ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành
g)
Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
3. Có tài liệu về tình hình sản xuất tại một doanh nghiệp như sau:
Sản phẩm
Chi phí sản xuất kỳ nghiên cứu (tr. VND)
Giá thành đơn vị (nghìn
VND)
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
A

180 4
3,6
B
75,6 6
6,3
C
540 7,5
6
D
47,5 5
4,75
Cho biết thêm tổng chi phí sản xuất kỳ gốc là 820 tr. VND
a)
Tính chỉ số giá thành cho từng loại sản phẩm
b)
Tính chỉ số chung về giá thành
Ip=0,845
c)
Tính chỉ số chung về sản lượng
Iq=1,216
d)
Lập HTCS và phân tích ảnh hưởng của các yếu tố giá thành và sản lượng lên
tổng chi phí sản xuất.


4. Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Giá trị xuất khẩu kỳ nghiên cứu (USD) Giá xuất khẩu (USD/tấn)
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu

A
100.000
120 150
B
630.000
400 360
C
476.000
620 527
Cho biết thêm tổng giá trị xuất khẩu kỳ gốc là 1.000.000 USD
Lập HTCS và phân tích ảnh hưởng của các yếu tố giá xuất khẩu và lượng xuất khẩu
lên tổng giá trị xuất khẩu
5. Có tài liệu về giá & lượng bán 2 mặt hàng trên 2 thị trường như sau:
Mặt hàng
Thị trường X Thị trường Y
Giá (nghìn VND) Lượng tiêu thụ (kg) Giá (nghìn VND) Lượng tiêu thụ
(kg)
A
210 8.000 190 12.000
B
20
60.00025
40.000
a)
Tính các chỉ số cá thể không gian (thị trường X/thị trường Y) về giá của từng
mặt hàng
ipA= 210/190=1.1052
ipB=0.8
b)
Tính chỉ số chung về giá

Ip=(210x20000+20x100000)/(190x20000+25x100000)=0.98
c)
Tính các chỉ số cá thể không gian (thị trường X/thị trường Y) về lượng tiêu thụ
của từng mặt hang
iqA=0.666
iqB=1.5
d)
Tính chỉ số chung về lượng hàng hoá tiêu thụ
PA ngang=(210x8000+190x12000)/20000=198
PB ngang=22
Iq=0.89189
6. Có tài liệu về 3 doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
Doanh nghiệp
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
Z (nghìn VND)
Q (chiếc)
Z (nghìn VND)
Q (chiếc)
A
2.000 600 1.850 1.000
B
2.100 800 2.000 1.100
C
2.500 700 2.400 300
a)
Phân tích biến động giá thành bình quân đơn vị sản phẩm chung của cả 3 doanh
nghiệp do các nhân tố ảnh hưởng



b)
Phân tích biến động tổng chi phí sản xuất của cả 3 doanh nghiệp do các nhân tố
ảnh hưởng
7. Có tài liệu theo dõi tình hình sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp xuất nhập
khẩu như sau:
Mặt hang
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
Giá xuất khẩu (p) (USD/sp)
Giá thành xuất khẩu(z) (USD/sp) Lượng
xuất khẩu(q) (sp) Giá xuất khẩu (USD/sp) Giá thành xuất khẩu (USD/sp)
Lượng xuất khẩu (sp)
A
250 235 20.000230 220 25.000
B
500 485 6.000 520 500 5.000
C
425 375 9.000 420 360 10.000
a)
Tính Ip, Iz, Iq
b)
Lập HTCS phân tích sự biến động của GTXK do ảnh hưởng của giá và lượng
xuất khẩu
Dùng phương pháp HTCS
Doanh thu các mặt hang tăng 3% tương ứng với số tuyệt đối là 140 000 do các nhân tố
+ Do giá thành của các doanh nghiệp giảm 6% làm doanh thu giảm 290 000
+ Do sản lượng các doanh nghiệp tăng 9% làm doanh thu tăng 430 000 (nghìn VND)
c)
Lập HTCS phân tích sự biến động của chi phí xuất khẩu do ảnh hưởng của giá
thành và lượng xuất khẩu

d)
Lập HTCS phân tích sự biến động của lợi nhuận xuất khẩu do ảnh hưởng của
lợi nhuận đơn vị và lượng xuất khẩu
8. Có tài liệu về tình hình sản xuất một loại sản phẩm ở một xí nghiệp như sau:
Loại công nhân
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
Số CN (người)
NSLĐ (sp) Số CN (người)
Không lành nghề 100 600 1.850 1.000
Lành nghề 100 800 2.000 1.100

NSLĐ (sp)

Yêu cầu: Phân tích biến động về NSLĐ bình quân của công nhân do các nhân tố ảnh
hưởng.
9. Có tài liệu về một doanh nghiệp xuất khẩu như sau:
MH ip (lần)
iq (lần)
GTXK (1000 $)
0
1
A
1,1
1,2
2.500 3.300
B
0,95 1,5
3.600 5.130
a.


Tính các chỉ số chung về giá, lượng và GTXK


b.
Phân tích biến động của GTXK theo ảnh hưởng của các nhân tố giá, lượng bằng
phương pháp HTCS. Cho nhận xét
Tính xichma p1q1=8430
Xichma p0q0=6100
Xichma p0q1=8400
K cần tính cụ thể p0,q0,p1,q1
Bài tập Thống kê
1. Một doanh nghiệp sản xuất có số liệu về thời gian từ khi đặt hàng đến khi giao hàng
như sau (Đơn vị tính:ngày).
4
12
8
14
11
6
7
13
13
11
11
20
5
19
10
15

24
7
28
6
a) Hãy xây dựng bảng tần số phân bố và tính tần suất. Sử dụng khoảng cách tổ là 6
ngày.
b) Dựa vào bảng tần số phân bố có kết luận gì về khả năng đáp ứng các đơn đặt hàng
của doanh nghiệp.
c) Doanh nghiệp muốn đảm bảo một nửa số chuyến giao hàng được thực hiện trong
10 ngày. Vậy doanh nghiệp có đạt được mục tiêu này không.
d) Hãy cho biết lợi thế của việc sử dụng tần suất so với tần số phân bố.
2. Có bảng điểm thống kê của một lớp năm học 1999-2000
6
6
7
5
8
9
5
4
7
8
9
6
5
4
7
8
9
6

5
4
7
3
8
2
3
7
9
3
4
5
6
8
9
10
9
6
7
7
6
6
Y/c: - Phân tổ điểm học tập theo cách xếp loại đã được học
- Cho biết có bao nhiêu SV đạt loại khá trở lên, bao nhiêu SV không đạt yêu cầu
- tính tần suất - nhận xét về kết quả học tập
- tính điểm bình quân học tập, M0, Me và σ của cả lớp theo bảng phân tổ vừa lập
3. Có số liệu thu thập được về trị giá của toàn bộ các hợp đồng xuất khẩu của công ty
X đã thực hiện trong năm 2000 như sau: (đơn vị tính: nghìn USD)
56
23

15
14
78
59
89
12
25
32
26
66
58
45
33
36
56
57
39
46
45
48
92
29
38
71
65
63
50
37
58
38

24
28
48
38
55
44
26
88
Yêu cầu: Hãy phân tổ các hợp đồng đã thực hiện của công ty trong năm 2000 theo tiêu
thức trị giá hợp đồng (sử dụng khoảng cách tổ là 16 nghìn USD) - tính DT bình quân,
M0, Me và σ của DN theo bảng phân tổ vừa lập
4. Có số liệu về độ tuổi và thu nhập của 10 lao động tại một doanh nghiệp như sau:


Tuổi
22
22
24
26
28
29
35
36
40
45
Thu nhập 700 750 740 800 760 800 900 820 850 1000
a) Tính tuổi bình quân
b) Tính thu nhập bình quân
c) So sánh tính đại biểu của 2 số bình quân vừa tính được
5. Có tài liệu phân tổ theo doanh thu bán hàng tại các CH của một công ty tháng 5/01

như sau:
Doanh thu bán hàng (triệu)
Số cửa hàng
0 – 25
1
25 – 50
18
50 – 65
12
65 – 80
4
a) tính doanh thu bán hàng bình quân mỗi cửa hàng
b) tính Mode, trung vị về khối lượng hàng hoá bán được
c) tính σ về khối lượng hàng hoá bán được
6. Tình hình sản xuất của một đơn vị như sau:
Năng suất lao động (sp/người)
Số công nhân (người)
300-350
10
350-400
20
400-450
40
450-500
25
500 trở lên
5
a) Hãy tính NSLĐ bình quân của công nhân toàn đơn vị
b) Xác định Mode và trung vị về NSLĐ bình quân
7. Có tài liệu về tình hình hoạt động của 1 doanh nghiệp như sau:

Chỉ tiêu
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Giá trị XK (USD)
66240
67600
69530
Giá XK (USD/SP)
207
208
212
Yêu cầu:
Xác định các chỉ tiêu bình quân tháng
8. Hai tổ công nhân – tổ 1 có 12 người và tổ 2 có 15 người – cùng sản xuất một loại
sản phẩm trong 8 giờ. Thời gian hao phí để sx một sp bình quân của công nhân tổ 1 là
10 phút còn tổ 2 là 12 phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất ra 1 sản
phẩm của công nhân cả hai tổ.
9. Một doanh nghiệp muốn bán sản phẩm mới sang một số thị trường khác. Qua
nghiên cứu, doanh nghiệp thấy rằngviệc bán sản phẩm này chỉ có thể có lãi nếu sản
phẩm đó được bán ở khu vực có ít nhất 500.000 hộ gia đình với chi tiêu của mỗi hộ
dành cho sản phẩm đó ít nhất là 350 USD/năm. Dựa vào số liệu đã thu thập sau đây,


×